Professional Documents
Culture Documents
16 de On Thi TN THPT 2008 - 2009 Co Huong Dan
16 de On Thi TN THPT 2008 - 2009 Co Huong Dan
com
ĐỀ 1
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số y x3 3x 2 1 có đồ thị (C)
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
b. Dùng đồ thị (C) , xác định k để phương trình sau có đúng 3 nghiệm phân biệt
x 3 3x 2 k 0 .
Câu II ( 3,0 điểm )
a. Giải phương trình 3 3x 4 92x 2
1
b. Cho hàm số y . Tìm nguyên hàm F(x ) của hàm số , biết rằng đồ thị của hàm số
sin 2 x
F(x) đi qua điểm M( ; 0) .
6
1
c. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 với x > 0 .
x
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng 6 và đường cao h = 1 . Hãy tính diện tích
của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp .
-1-
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a. (2d)
x 0 2
y 0 + 0
3
y
1
-3-
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
ĐỀ 2
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
2x 1
Cho hàm số y có đồ thị (C)
x 1
c. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
d. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M(1;8) . .
Câu II ( 3,0 điểm )
x 2
log
d. Giải bất phương trình sin 2 x 4
3 1
1
x
e. Tính tìch phân : I = (3 cos2x)dx
0
c. Giải phương trình x2 4x 7 0 trên tập số phức .
Câu III ( 1,0 điểm )
Một hình trụ có bán kính đáy R = 2 , chiều cao h = 2 . Một hình vuông có các đỉnh nằm
trên hai đường tròn đáy sao cho có ít nhất một cạnh không song song và không vuông góc
với trục của hình trụ . Tính cạnh của hình vuông đó .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó .
4. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M(1;0;5) và hai mặt phẳng (P) :
2x y 3z 1 0 và (Q) : x y z 5 0 .
a. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (Q) .
b. Viết phương trình mặt phẳng ( R ) đi qua giao tuyến (d) của (P) và (Q) đồng thời vuông
góc với mặt phẳng (T) : 3x y 1 0 .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2 2x và trục hoành . Tính thể tích của
khối tròn xoay tạo thành khi quay hình (H) quanh trục hoành .
5. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
x 3 y1 z 3
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) : và mặt
2 1 1
phẳng (P) : x 2y z 5 0 .
a. Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) .
b. Tính góc giữa đường thẳng (d) và mặt phẳng (P) .
c. Viết phương trình đường thẳng ( ) là hình chiếu của đường thẳng (d) lên mặt phẳng (P).
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
4y.log x 4
2
Giải hệ phương trình sau :
log2 x 22y 4
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
HƯỚNG DẪN
-4-
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a. (2d)
x 1
y
y 2 2
-5-
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
Xét hình vuông có cạnh AD không song song và vuông
góc với trục OO’ của hình trụ . Vẽ đường sinh AA’
Ta có : CD (AA’D) CD A 'D nên A’C là đường
kính của đường tròn đáy .
Do đó : A’C = 4 . Tam giác vuông AA’C cho :
AC AA '2 A 'C2 16 2 3 2
Vì AC = AB 2 . S uy ra : AB = 3 .
Vậy cạnh hình vuông bằng 3 .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1, Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
1 2 1 3 2x y 3z 1 0
a. (0,5đ) d(M;(Q)) = b. (1,5đ) Vì (d) (P) (Q):
3 1 1 1 x y z 5 0
Lấy hai điểm A( 2; 3;0), B(0; 8; 3) thuộc (d) .
r
+ Mặt phẳng (T) có VTPT là nT (3;1;0)
r r uuur
+ Mặt phẳng (R) có VTPT là nR [nT ,AB] (3;9;13)
Qua M(1;0;5)
r
+ ( R) : +vtpt : n (R):3x 9y 13z 33 0
R (3;9;13)
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
+ Phương trình hoành giao điểm : x2 2x 0 x 0,x 2
2
2 2 4 2 4 1 5 2 16
+ Thể tích : VOx (x 2x) dx [ x x x ]0
3 5 5
0
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
a. (0,5đ ) Giao điểm I( 1;0;4) .
2 2 1 1
b. (0,5d) sin
4 1 1. 1 4 1 2 6
c. (1,0đ) Lấy điểm A( 3; 1;3) (d). Viết pt đường thẳng (m) qua A và vuông góc với (P)
5 5
thì (m) : x 3 t,y 1 2t,z 3 t . Suy ra : (m) (P) A '( ;0; ) .
2 2
uuu
r
() (IA '): x 1 t,y 0,z 4 t , qua I( 1;0;4) và có vtcp là IA ' 3(1;0; 1)
2
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
uv 4 1
Đặt : u 22y 0,v log2 x . Thì hpt u v 2 x 4;y
u v 4 2
ĐỀ 3
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
-6-
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số y x 4 2x 2 1 có đồ thị (C)
e. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
f. Dùng đồ thị (C ) , hãy biện luận theo m số nghiệm thực của phương trình
x 4 2x 2 m 0 (*) .
Câu II ( 3,0 điểm )
log x 2 log cos 1
x 3
f. Giải phương trình cos log x 1
3 x
3 2
1
x )dx
g. Tính tích phân : I = x(x e
0
h. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2x3 3x2 12x 2 trên [1;2] .
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho tứ diện SABC có ba cạnh SA,SB,SC vuông góc với nhau từng đôi một với SA = 1cm,
SB = SC = 2cm .Xác định tân và tính bán kính của mặt cấu ngoại tiếp tứ diện , tính diện
tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu đó .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho 4 điểm A( 2;1; 1) ,B(0;2; 1) ,C(0;3;0) ,
D(1;0;1) .
a. Viết phương trình đường thẳng BC .
b. Chứng minh rằng 4 điểm A,B,C,D không đồng phẳng .
c. Tính thể tích tứ diện ABCD .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Tính giá trị của biểu thức P (1 2i )2 (1 2i )2 .
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(1; 1;1) , hai đường thẳng
x 2 t
x 1 y z
(1): , (2): y 4 2t và mặt phẳng (P) : y 2z 0
1 1 4 z1
a. Tìm điểm N là hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng ( 2 ) .
b. Viết phương trình đường thẳng cắt cả hai đường thẳng (1) ,(2) và nằm trong mặt
phẳng (P) .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
2
Tìm m để đồ thị của hàm số (Cm): y x x m với m 0 cắt trục hoành tại hai điểm
x1
phân biệt A,B sao cho tuếp tuyến với đồ thị tại hai điểm A,B vuông góc nhau .
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
HƯỚNG DẪN
-7-
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x 1 0 1
y 0 + 0 0 +
y 1
2 2
-8-
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
Diện tích : S = 4R2 9 (cm2)
4 3 9
Thể tích : V = R (cm3)
3 2
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
. 1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
x 0
Qua C(0;3;0)
a) 0,5đ (BC) : uuur (BC): y 3 t
+VTCP BC (0;1;1) z t
uuur uuur uuur
b) 1,0đ Ta có : AB (2;1;0),AC (2;2;1),AD (3; 1;2)
uuur uuur uuur uuur uuur
[AB,AC] (1; 2;2) [AB,AC].AD 9 0 A,B,C,D không đồng phẳng
1 uuur uuur uuur 3
c) 0,5đ V [AB,AC].AD
6 2
Gọi xA ,xB là hoành độ của A,B thì phương trình (*) ta có : xA xB 1 , xA .xB m
Hai tiếp tuyến vuông góc với nhau thì
1
y(xA ).y(xB ) 1 5xA xB 3(xA xB ) 2 0 5m 1 0 m thỏa mãn (*)
5
1
Vậy giá trị cần tìm là m
5
ĐỀ 4
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
Cho hàm số y x3 3x 1 có đồ thị (C)
g. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
-9-
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
14
h. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) đi qua điểm M( ; 1) . .
9
Câu II ( 3,0 điểm )
2
i. Cho hàm số y e x x . Giải phương trình y y 2y 0
2 sin2x
j. Tính tìch phân : I
2
dx
0 (2 sinx)
c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y 2sin3x cos2 x 4sinx 1 .
Câu III ( 1,0 điểm )
Một hình nón có đỉnh S , khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng a ,
·
SAO 30o, SAB · 60o . Tính độ dài đường sinh theo a .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó
6. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
x1 y 2 z
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng (1): ,
2 2 1
x 2t
(2): y 5 3t
z 4
a. Chứng minh rằng đường thẳng (1) và đường thẳng (2) chéo nhau .
b. Viết phương trình mặt phẳng ( P ) chứa đường thẳng (1) và song song với đường
thẳng (2) .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Giải phương trình x3 8 0 trên tập số phức ..
7. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm M(2;3;0) , mặt phẳng (P ) :
x y 2z 1 0 và mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 6z 8 0 .
a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P) .
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S) .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Biểu diễn số phức z = 1+ i dưới dạng lượng giác .
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x 1 1
y + 0 0 +
- 10 -
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
y 3
1
14
b) 1đ Gọi (d) là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k (d): y 1 k(x )
9
14
(d): y k(x )1
9
3 14
x 3x 1 k(x 9 ) 1 (1)
(d) tiếp xúc ( C) Hệ sau có nghiệm
2
3x 3 k (2)
2
Thay (2) vào (1) ta được : 3x3 7x2 4 0 x ,x 1,x 2
3
2 (2) 5 5 43
¡ x= k tt (1): y x
3 3 3 27
(2)
¡ x =1 k 0 tt (2): y 1
(2)
¡ x = 2 k 9 tt (3): y 9x 15
Câu II ( 3,0 điểm )
2 x 2
a) 1đ ¡ y (2x 1) e x , y (4x 2 4x 1) e x x
2 1
¡ y y 2y (4x 2 6x 2) e x x ; y y 2y 0 2x 2 3x 1 0 x , x 1
2
b) 1đ
sin2xdx 2sinx.cosxdx 2sinx.d(2 sinx)
Phân tích Vì d(2 sinx) cosxdx
(2 sinx)2 (2 sinx)2 (2 sinx)2
sin2xdx 2sinx.d(2 sinx) 2 sinx 2
nên 2.[ ]d(2 sinx)
(2 sinx)2 (2 sinx)2 (2 sinx)2 (2 sinx)2
1 2
2.[ ]d(2 sinx)
2 sinx (2 sinx)2
1
Do đó : I 2.[ln|2 sinx | 2 2 = 2ln3
]0 3
2 sinx
Cách khác : Dùng PP đổi biến số bằng cách đặt t 2 sinx
c) 1đ
Ta có : y 2sin3x sin2 x 4sinx 2
Đặt : t sinx , t [ 1;1] y 2t3 t2 4t 2 , t [ 1;1]
- 11 -
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
2
y 6t2 2t 4 ,y 0 6t2 2t 4 0 t 1 t
3
2 98
Vì y( 1) 3,y(1) 1,y( ) = . Vậy :
3 27
2 98 2 2
+ Maxy = Maxy =y( ) khi t = sinx =
¡ [1;1] 3 27 3 3
2 2
x = arcsin( ) k2 hay x = arcsin( ) k2 ,k ¢
3 3
+ miny miny =y(1) 1 khi t =1 sinx =1 x = k2,k ¢
¡ [1;1] 2
Câu III ( 1,0 điểm )
Gọi M là trung điểm AB . Kẻ OM AB thì OM = a
SAB cân có SAB· 60o nên SAB đều .
AB SA
Do đó : AM
2 2
·
SOA vuông tại O và SAO 30onên
SA 3
OA SA.cos30o
2
OMA vuông tại M do đó :
2 2 2 3SA 2 2 SA 2
OA OM MA a SA 2 2a2 SA a 2
4 4
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Qua A(1;2;0) Qua B(0; 5;4)
a) 1đ (1): +VTCP a r , (2) : r
1 =(2; 2; 1) +VTCP a2 =(2;3;0)
uuur r r uuur
AB (1; 7;4),[a1;a2].AB 9 0 (1) , (2) chéo nhau .
x3 8 0 (x 2)(x2 2x 4) 0 x 2
Ta có :
x2 2x 4 0 (*)
Phưong trình (*) có 1 4 3 3i2 i 3 nên (*) có 2 nghiệm :
x 1 i 3 , x 1 i 3
Vậy phương trình có 3 nghiệm x 2 , x 1 i 3 , x 1 i 3
2. Theo chương trình nâng cao :
- 12 -
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
x 2 t
Qua M(2;3;0) Qua M(2;3;0)
a. 0,5đ Gọi (d): (d): r r (d): y 3 t
+ (P) +VTCP a =nP (1;1;2) z 2t
Khi đó : N d (P) N(1;2; 2)
b. 1,5đ + Tâm I(1; 2;3) , bán kính R = 6
+ (Q) // (P) nên (Q) : x y 2z m 0 (m 1)
|1 2 6 m| m 1 (l)
+ (S) tiếp xúc (Q) d(I;(Q)) R 6 |5 m| 6
6 m 11
Vậy mặt phẳng cần tìm có phương trình (Q) : x y 2z 11 0
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
z 1 i z 2 r
1 2 1 2 3
cos , sin
2 2 2 2 4
3 3
Vậy : z 2(cos isin )
4 4
ĐỀ 5
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
x 3
Cho hàm số y có đồ thị (C)
x2
i. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
j. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đường thẳng (d) : y = mx + 1 cắt đồ thị của
hàm số đã cho tại hai điểm phân biệt .
Câu II ( 3,0 điểm )
ln (1 sin )
k. Giải bất phương trình 2
e log (x 2 3x) 0
2
2 x x
l. Tính tìch phân : I =
(1 sin 2)cos2 dx
0
ex
m. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y trên đoạn [ln2; ln4] .
x
e e
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cà các cạnh đều bằng a .Tính thể tích
của hình lăng trụ và diện tích của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ theo a .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó .
8. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
- 13 -
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
x 2 2t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho hai đường thẳng (d1) : y 3 và
z t
x 2 y 1 z
(d 2 ) : .
1 1 2
a. Chứng minh rằng hai đường thẳng (d1),(d 2 ) vuông góc nhau nhưng không cắt nhau .
b. Viết phương trình đường vuông góc chung của (d1),(d 2 ) .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Tìm môđun của số phức z 1 4i (1 i)3.
9. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng ( ) : 2x y 2z 3 0 và hai
x 4 y1 z x 3 y 5 z 7
đường thẳng ( d1 ) : , ( d2 ) : .
2 2 1 2 3 2
a. Chứng tỏ đường thẳng ( d1) song song mặt phẳng ( ) và ( d2) cắt mặt phẳng ( ) .
b. Tính khoảng cách giữa đường thẳng ( d1) và ( d2 ).
c. Viết phương trình đường thẳng ( ) song song với mặt phẳng ( ) , cắt đường thẳng
( d1) và ( d2 ) lần lượt tại M và N sao cho MN = 3 .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Tìm nghiệm của phương trình z z2 , trong đó z là số phức liên hợp của số phức z .
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x 2
y + +
y 1
1
- 15 -
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
2t 3 1 t
(t 1) (t 4) vô nghiệm .
1 1 2
Vậy (d1) và (d 2 ) không cắt nhau .
r r
Ta có : (d1) có VTCP u1 (2;0;1) ; (d 2 ) có VTCP u 2 (1; 1;2)
r r
Vì u1.u 2 0 nên (d1) và (d 2 ) vuông góc nhau .
b) 1đ Lấy M(2 2t;3; t) (d1) , N(2 m;1 m;2m) (d 2 )
uuuu
r
Khi đó : MN (m 2t; 2 m;2m t)
uuuu
r
MN.ur1 0 t0 5 4 2
MN vuông với (d1),(d 2 ) uuuu rr M(2;3;0), N( ; ; )
MN.u 2 0 m 1 / 3 3 3 3
x 2 y3 z
(MN) : là phưong trình đường thẳng cần tìm .
1 5 2
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Vì (1 i)3 13 3i 3i2 i3 1 3i 3 i 2 2i .
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
- 17 -
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x 1 0 1
y + 0 0 + 0
1 1
y
0
x 2 (2)
k 4 2 (3): y 4 2x 8
Câu II ( 3,0 điểm )
10
a) 1đ Ta có : a = lg392 = lg(23.72) 3lg2 2lg7 3lg 2lg7 3 3lg5 2lg7
5
2lg7 3lg5 a 3 (1)
10
b = lg112 = lg(24.7) 4lg2 lg7 4lg 4lg5 4 4lg5 lg7
5
lg7 4lg5 b 4 (2)
2lg7 3lg5 a 3 1 1
Từ (1) và (2) ta có hệ : lg5 (a 2b 5) , lg7 (4a 3b)
lg7 4lg5 b 4 5 5
1 1 1
x2 sinx)dx xex2dx xsinxdx I I
b) 1d Ta có I = x(e 1 2
0 0 0
1 1 1
x2 1 x2 2 1 x2 1
I1 xe dx e d(x ) ( e ) = (e 1) . Cách khác đặt t = x2
2 2 2
0 0 0
1 u x du dx
I 2 xsinxdx . Đặt :
0 dv sinxdx v cosx
1
nên I 2 [xcosx]0 cosxdx cos1 [sinx]10 cos1 sin1
1
0
1
Vậy : I (e 1) sin1 cos1
2
- 18 -
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
c) 1đ Tập xác định : D ¡
1 x
y , y=0 x =1 ,
2
(1 x ) 1 x2
1
x(1 )
lim y lim x lim y 1 ; lim y 1
x x 1 x x
x . 1
x2
Bảng biến thiên :
x 1
y + 0
y 2
1 1
- 19 -
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
1
Vì hàm số y liên tục , không âm trên [ 0; 1 ] nên hình phẳng (H) có diện tích :
2x 1
1 1
1 1 d(2x 1) 1 1 1
S dx ln 2x 1 ln3
2x 1 2 2x 1 2 0 2
0 0
1 a 0
Theo đề : S lna ln3 lna ln 3 lna a 3
2 a 3
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
a) 1đ
r r
+ Mặt phẳng ( P1) có VTPT n1 (2;1;1) , mặt phẳng ( P2 ) có VTPT n2 (1;2;2)
2 1
Vì nên suy ra ( P1) và ( P2 ) cắt nhau .
1 2
r r r r
+ Gọi u là VTCP của đường thẳng thì u vuông góc n1và n2 nên ta có :
r r r
u [n1; n2] (0;5;5) 5(0;1;1)
Vì (P1) (P2) . Lấy M(x;y;x) ( ) thì tọa độ của điểm M thỏa mãn hệ :
2x y z 6 0 y z 2 y1
, cho x =2 ta được : . Suy ra : M(2;1;3)
x 2y 2z 2 0 2y 2z 4 z 3
x 2
qua M(2;1;3)
Vậy (): r ( ): y 1 t
vtcp u 5(0;1;1) z 3 t
b) 1đ Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên đường thẳng ( ) .
Ta có : MH . Suy ra : H (Q) , với (Q) là mặt phẳng đi qua điểm M và vuông
với . Do đó
qua M(2;1;3)
(Q): r r (Q): 0(x 1) 1(y 4) 1(z 2) 0 (Q):y z 6 0
vtpt n =u 5(0;1;1)
Thay x,y,z trong phương trình ( ) vào phương trình mặt phẳng (Q) ta được :
1 pt( )
t H(2;2;4)
5
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Phương trình hoành độ giao điểm của ( C) và (G) : x x2 x 0,x 1
Khi đó (H) giới hạn bởi các đường thẳng x = 0 , x = 1 , ( C) và (G) .
Vì 0 x2 x , x (0;1) nên gọi V1,V2 lần lượt là thể tích sinh ra bởi ( C) và (G) .
1
x2 x5 1 3
Khi đó : V V2 V1 (x x4)dx [ ]0
2 5 10
0
ĐỀ 7
( Thời gian làm bài 150 phút )
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
- 20 -
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
Cho hàm số y x 3 3x 2 4
có đồ thị (C)
m. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
n. Cho họ đường thẳng (dm): y mx 2m 16 với m là tham số . Chứng minh rằng (dm)
luôn cắt đồ thị (C) tại một điểm cố định I .
Câu II ( 3,0 điểm )
x 1
p. Giải bất phương trình x 1 x 1
( 2 1) ( 2 1)
1 0
q. Cho f(x)dx 2 với f là hàm số lẻ. Hãy tính tích phân : I = f(x)dx .
0 1
x
c. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất nếu có của hàm số 2 .
y 2 4x 1
Câu III ( 1,0 điểm )
Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh bằng a . Hình chiếu vuông
góc của A’ xuống mặt phẳng (ABC) là trung điểm của AB . Mặt bên (AA’C’C) tạo với đáy
một góc bằng 45o . Tính thể tích của khối lăng trụ này .
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì làm chỉ được làm phần dành riêng cho chương trình đó.
10.Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz .Viết phương trình mặt phẳng (P) qua O , vuông
góc với mặt phẳng (Q) : x y z 0 và cách điểm M(1;2; 1) một khoảng bằng 2 .
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
1 i
Cho số phức z . Tính giá trị của z2010.
1 i
11.Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
x 1 2t
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng (d ) : y 2t và mặt phẳng
z 1
(P) : 2x y 2z 1 0 .
a. Viết phương trình mặt cầu có tâm nằm trên (d) , bán kính bằng 3 và tiếp xúc với (P) .
b. Viết phương trình đường thẳng ( ) qua M(0;1;0) , nằm trong (P) và vuông góc với
đường thẳng (d) .
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Trên tập số phức , tìm B để phương trình bậc hai z2 Bz i 0 có tổng bình phương hai
nghiệm bằng 4i .
. . . . . . . .Hết . . . . . . .
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
- 21 -
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
x 2 0
y + 0 0 +
0
4
- 22 -
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
1 1 1 4
Vậy : miny y( 2) 4 ; maxy y( 2) 2
¡ 2 ¡
Câu III ( 1,0 điểm )
· 'EH 45o là góc
Gọi H là trung điểm của AB . Ta có A’H (ABC) .Kẻ HE AC thì A
1
giữa hai mặt (AA’C’C) và (ABC) . Khi đó : A’H = HE = a 3 ( bằng đường cao ABC)
4 2
. Do đó : V a2 3 a 3 3a3
ABC.A 'B'C' .
4 4 16
- 23 -
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
t = 0 thì I(1;0; 1) (S1):(x 1)2 y2 (z 1)2 9
HƯỚNG DẪN
I . PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
Câu I ( 3,0 điểm )
a) 2đ
x 1
y + +
1
y 1
b) 1đ
Ta có : y = mx 4 2m m(x 2) 4 y 0 (*)
x 2 0 x 2
Hệ thức (*) đúng với mọi m
4 y 0 y 4
Đường thẳng y = mx 4 2m luôn đi qua
điểm cố định A(2; 4) thuộc (C)
x2
( Vì tọa độ điểm A thỏa mãn phương trình y )
1 x
Câu II ( 3,0 điểm )
a) 1đ Điều kiện : x > 1 .
pt log (2x 1).[1 log (2x 1)] 12 0 (1)
2 2
- 25 -
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
x x
® t =3 log (2 1) 3 2 9 x log2 9
2
17 17
® t = 4 log (2x 1) 4 2x x log2
2 16 16
b) 1đ Đặt t 2 sinx dt cosxdx
® x =0 t =2 , x = t 1
2
2 2 2 2
2(t 2) 1 1 2 1 4
® I = dt 2 dt 4 dt 2ln t 4 ln4 2 ln
2 2 1
1 t 1
t
1t
t1 e2
5
c) 1đ Đường thẳng (d) 5x 4y 4 0 y x 1
4
5
Gọi là tiếp tuyến cần tìm , vì song song với (d) nên tiếp tuyến có hệ số góc k =
4
5
Do đó : (): y x b
4
x2 3x 1 5
x b (1)
x 2 4
là tiếp tuyến của ( C ) hệ sau có nghiệm x 2: 2
x 4x 5 5 (2)
2 4
(x 2)
(2) x2 4x 0 x 0 x 4
(1) 1 5 1
® x =0 b tt(1): y x
2 4 2
(1) 5 5 5
® x =4 b tt(2): y x
2 4 2
Câu III ( 1,0 điểm )
VS.MBC SM 2 2
Ta có : V VS.MBC .VS.ABC (1)
S.ABC SA 3 3
2 1
VM.ABC VS.ABC VS.MBC VS.ABC .VS.ABC .VS.ABC (2)
3 3
VM.SBC VS.MBC
Từ (1) , (2) suy ra : V 2
M.ABC VM.ABC
II . PHẦN RIÊNG ( 3 điểm )
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a ( 2,0 điểm ) :
Vì các đỉnh A,B,C lần lượt nằm trên các trục Ox,Oy,Oz nên ta gọi A(x;0;0) , B(0;y;0),
C(0;0;z) . Theo đề :
x
31
x3
y
G(1;2; 1) là trọng tâm tam giác ABC 2 y 6 0,5đ
3 z 3
z 1
3
Vậy tọa độ của các đỉnh là A(3;0;0) , B(0;6;0), C(0;0; 3) 0,25đ
- 26 -
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
1 3.VOABC
Mặt khác : VOABC .d(O,(ABC).SABC SABC 0,25đ
3 d(O,(ABC)
x y z
Phương trình mặt phẳng (ABC) : 1 0,25đ
3 6 3
1
d(O,(ABC)) 2
nên 1 1 1 0,25đ
9 36 9
Mặt khác :
1 1
VOABC .OA.OB.OC .3.6.3 9 0,25đ
6 6
27
Vậy : SABC 0,25đ
2
Câu V.a ( 1,0 điểm ) :
Phương trình hònh độ giao điểm của ( C ) và (d) :
x 2
x2 6 x x2 x 6 0
x 3
2 6
2 1 32 x2 6 26
S x dx (6 x)dx [x ]0 [6x ]2
3 2 3
0 2
2. Theo chương trình nâng cao :
Câu IV.b ( 2,0 điểm ) :
a) 1đ Từ giả thiết ta tính được : B(a;0;a),
a a
D(0;a;0) , A(0;0;a) , M( ;0;a) , N(a; ;0) .
2 2
uuur a a
AN (a; ;a) (2;1;2)
uuuur 2 2
BD' (a;a;a) a(1;1;1)
Mặt phẳng (P) đi qua M và song song với
AN và BD’ nên có VTPT là
r uuur uuuu r a2
n [AN,BD'] (1;4;3)
2
Suy ra :
a 7a
: (P):1(x ) 4(y 0) 3(z a) 0 x 4y 3z 0
2 uuur uuuu
r 2
b) 1đ Gọi là góc giữa AN và BD' . Ta có :
a2
uuur uuuur a 2 a2
AN.BD' 2 1 3 3
cos uuuur uuuur arccos
AN . BD' 3a 3 3 9 9
.a 3
2
r a2
uuur uuuu uuur
[AN,BD'] (1;4;3),AB (a;0;0) a(1;0;0)
2
- 27 -
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
uuur uuuu r uuur a3
[AN,BD'].AB
Do đó : d(AN,BD') uuur uuuu r 2 a
[AN,BD'] a2. 26 26
2
Câu V.b ( 1,0 điểm ) :
Tiếp điểm M có hoành độ chính là nghiệm của hệ phương trình :
1
2x 2 ax b 1
2x2 ax b
x x
1 (I)
2 1
(2x ax b)' ( )' 4x a
x x2
Thay hoành độ của điểm M vào hệ phương trình (I) , ta được :
2 a b 1 a b 1 a 5
4 a 1 a 5 b 4
Vậy giá trị cần tìm là a 5,b 4
2
b. Tính tích phân : I sin2x
0
(2 sinx)2
dx
c. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số sau : y 2sin3 x cos2 x 4sinx 1.
Câu III (1,0 điểm)
Một hình chóp có đỉnh là S, khoảng cách từ tâm O của đáy đến dây cung AB của đáy bằng a,
·
SAO 30o, SAB
· 60o. Tính độ dài đường sinh theo a.
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm )
Thí sinh học chương trình nào thì chỉ làm cho chương trình đó thôi
1. Theo chương trình chuẩn :
Câu IV.a (2,0 điểm) :
Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho hai đường thẳng
x 2t
x1 y 2 z
(1) : , và ( 2 ): y 5 3t
2 2 1 z 4
a. Chøng minh rằng đường thẳng (1) và đường thẳng ( 2 ) chéo nhau
- 28 -
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
b. Viết phương trình mặt phẳng (P) chứa đường thẳng (1) và song song với đường thẳng ( 2 )
.
Câu V.a (1,0 điểm):
Giải phương trình x 3 8 0 trên tập số phức
2. Theo chương trình nâng cao:
Câu IV.b (2,0 điểm):
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm M(2;3;0), mặt phẳng (P) : x y 2z 1 0 và
mặt cầu (S) : x2 y2 z2 2x 4y 6z 8 0 .
a. Tìm điểm N là hình chiếu của điểm M lên mặt phẳng (P).
b. Viết phương trình mặt phẳng (Q) song song với (P) và tiếp xúc với mặt cầu (S).
Câu V.b (1,0 điểm ):
Biểu diễn số phức sau :z = 1+ i dưới dạng lượng giác
…………………………………Hết…………………………………
- 29 -
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
y ' 0 x 1 0,25
x 1 1
y’ + 0 0 +
y 3 0,25
1
Hàm số nghịch biến trên khoảng (-1; 1)
Hàm số đồng biến trên khoảng (-∞; -1) vµ (1; +∞)
Cực trị : Hàm số đạt cực đại tại x 1 ,giá trị cực đại: y(-1) = 3
Hàm số đạt cực tiểu tại x 1 ; gía trị cực tiểu là y 1 1
3) Đồ thị
Điểm uốn:
0,25
Ta có: y '' 6 x ; y '' 0 x 0
Điểm uốn: U 0;1
* Giao điểm của đồ thị cắt trục tung tại (0; 1) 0,25
Nhận xét : Hàm số nhận điểm (0; 1) làm tâm đối xứng .
y
5
1
x
-4 -3 -2 -1
-1
1 2 3 4 5
0,5
-2
-3
-4
b) 14
Gọi (d) là tiếp tuyến cần tìm có hệ số góc k (d): y 1 k(x ) 0,25
9
14
(d): y k(x )1
9
(d) tiếp xúc với ( C) Hệ phương trình sau có nghiệm
3 14
x 3x 1 k(x 9 ) 1 (1) 0,25
3x2 3 k (2)
2 0,25
Thay (2) vào (1) ta được : 3x3 7x2 4 0 x ,x 1,x 2
3
2 (2) 5 5 43
x = k tt (1): y x
3 3 3 27
- 30 -
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
(2) 0,25
x =1 k 0 tt (2): y 1
(2)
x = 2 k 9 tt (3): y 9x 15
II a) 2 2 0,5
y (2x 1) e x x , y (4x 2 4x 1) e x x
2
y y 2y (4x 2 6x 2) e x x ; y y 2y 0 2x 2 3x 1 0 0,5
1
x ,x 1
2
b 2 2
Ta cã: I sin2x 2sinxcosx
dx dx
0 2 sinx
0
(2 sinx)2 2
0,25
Đặt u = 2 + sinx ⇒ sinx = u – 2 cosxdx = du
0,25
Thay cận: x = 0 ⇒ u = 2; x u 3
2
3 3 3
u2 1 2 2 3 1
Vậy: I 2 2 du 2 2 du 2 ln u 2 ln 0,5
2
2
u u u u 2 2 3
c Ta có : y 2sin3 x sin2 x 4sinx 2
Đặt : t sinx , t [ 1;1] y 2t3 t2 4t 2 , t [ 1;1]
0,25
2
y 6t2 2t 4 ,y 0 6t2 2t 4 0 t 1 t
3 0,25
2 98
Vì y(-1) =3,y(1) =-1,y(- ) = . Vậy:
3 27
2 98 2 2
+ Maxy = Maxy =y( ) khi t = sinx = 0,25
¡ [1;1] 3 27 3 3
2 2
x = arcsin( ) k2 hay x = arcsin( ) k2 ,k ¢
3 3
0,25
+ miny miny =y(1) 1 khi t =1 sinx =1 x = k2,k ¢
¡ [1;1] 2
III Gọi M là trung điểm của AB . Kẻ OM AB thì OM = a
SAB cân có SAB · 60o nên SAB đều . 0,25
AB SA
Do đó : AM
2 2
SOA vuông tại O và SAO · 30o nên
SA 3 0,25
OA SA.cos30 o
2
OMA vuông tại M do đó : 0,5
3SA 2 SA 2
OA 2 OM 2 MA 2 a2 SA 2 2a2 SA a 2
4 4
- 31 -
ÔN THI TỐT NGHIỆP – NĂM 2008 – 2009 www.thanhtuan.ucoz.com
Qua (1) Qua A(1;2;0)
(P): (P): r r r 1
b) + // (2) +VTPT n =[a1;a2] (3;2;2)
(P):3x 2y 2z 7 0
Câu b x 2
Ta có : x 8 0 (x 2)(x 2x 4) 0
3 2
V.a 0,5
x 2x 4 0 (*)
2
- 32 -