Professional Documents
Culture Documents
Su Dung Ham Logic
Su Dung Ham Logic
Su Dung Ham Logic
Kiến thức: hiểu mục đích sử dụng và cách nhập các hàm: IF,SUMIF
MỤC TIÊU
2. Kĩ năng:
+ Vận dụng hàm IF và SUMIF đúng cú pháp và chính xác
+ Vận dụng thành thạo thao tác kéo thả nút điền và sử dụng các kiểu
địa chỉ thích hợp
MỤC TIÊU
BÀI CŨ
MỤC TIÊU
1.Tính xếp loại (đánh giá)
BÀI CŨ b1: sử dụng hàm gì? IF Phép so sánh (ĐK): I5>=27
b2: xác định các tham số trong hàm? ĐK đúng: “GiỎi”
II. BT 2
MỤC TIÊU
2.Tính điểm thi
BÀI CŨ b1: sử dụng hàm gì? IF Phép so sánh (ĐK): E5=“A”
b2: xác định các tham số trong hàm? ĐK đúng: I5
A/ HÀM IF
I. BT 1
MỤC TIÊU
1.Tính xếp loại (đánh giá)
BÀI CŨ Rõb1:
ràngsửbài toán
dụng hàmyêu
gì?cầu có
IF nhiều hơn 2 ĐK
Phép so sánh (ĐK): I5>=27
b2: xác định tham số trong hàm?XétĐK
sốđúng:
lần ĐK “Giỏi”
Do vậy ta sử dụng IF lồng ĐK sai: IF(I5>=18,”Khá”,”TB”)
b3: công thức đề nghị? “BT”
= ( , Chú
, ý chiều phép so sánh
)
A/ HÀM IF
I. BT 1
II. BT 2
MỤC TIÊU
1.Tổng kết số vé bán và tiền bán
BÀI CŨ b1: sử dụng hàm gì? SUMIF Cột so sánh : $D$6:$D$18
Địatham
b2: xác định chỉ số
Cột So sánh
trong Tiêu Tiêu
hàm? chuẩn chuẩn:
Lấy tổng$H12
NX1 I12 D6:D17 H12 F6:F17
b3: công thức đề nghị? Cột lấy tổng: F$6:F$18
NX2 I12 D$6:D$17 H12 F$6:F$17
=
NX3 (
I13 ;
$D$6:$D$18 ;
$H12 ) F$6:F$18
A/ HÀM IF
I. BT 1
II. BT 2
B/ HÀM SUMIF
BT 3
MỤC TIÊU
BÀI CŨ
A/ HÀM IF
I. BT 1
II. BT 2
B/ HÀM SUMIF
BT 3
TRƯỜNG THPT THỐNG NHẤT B
MỤC TIÊU
BÀI CŨ
A/ HÀM IF
I. BT 1
II. BT 2
B/ HÀM SUMIF
BT 3