Professional Documents
Culture Documents
Danh
Danh
Danh
1. Điền vào dấu … đáp án đúng: Hiện tượng phóng xạ … gây ra và … vào các tác động bên ngoài.
A. do nguyên nhân bên trong / hoàn toàn không phụ thuộc
B. không do nguyên nhân bên trong / phụ thuộc hoàn toàn
C. do con người / phụ thuộc hoàn toàn D. do tự nhiên / hoàn toàn không phụ thuộc
2. Phát biểu nào sau đây là sai về chu kì bán rã:
A. Cứ sau mỗi chu kì T thì số phân rã lại lặp lại như cũ.
B. Cứ sau mỗi chu kì T, một nửa số nguyên tử của chất phóng xạ biến đổi thành chất khác.
C. Mỗi chất khác nhau có chu kì bán rã T khác nhau. D. Chu kì T không phụ thuộc vào tác động bên ngoài.
3. Phát biểu nào sau đây là đúng về độ phóng xạ:
A. Độ phóng xạ đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu. B. Độ phóng xạ tăng theo thời gian.
C. Đơn vị của độ phóng xạ là Ci và Bq. 1 Ci = 7,3.1010 Bq. D. H = H0eλt.
4. Phóng xạ là hiện tượng:
A. Một hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Các hạt nhân tự động kết hợp với nhau tạo thành hạt nhân khác.
C. Một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác.
D. Các hạt nhân tự động phóng ra những hạt nhân nhỏ hơn và biến đổi thành hạt nhân khác.
5. Quá trình phóng xạ là quá trình:
A. thu năng lượng. B. toả năng lượng. C. không thu, không toả năng lượng. D. cả A,B đều đúng.
6. Khi hạt nhân của chất phóng xạ phát ra 2 hạt α và 1 hạt β– thì phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Hạt nhân con lùi 3 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ.
B. Hạt nhân con tiến 3 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ.
C. Hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ.
D. Hạt nhân con tiến 2 ô trong bảng hệ thống tuần hoàn so với hạt nhân mẹ.
7. Lý do khiến trong phản ứng hạt nhân không có sự bảo toàn khối lượng là:
A. Do tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn hoặc nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt nhân trước
phản ứng.
B. Do có sự toả hoặc thu năng lượng trong phản ứng.
C. Do các hạt sinh ra đều có vận tốc rất lớn nên sự bền vững của các hạt nhân con sinh ra khác hạt nhân mẹ dẫn
đến không có sự bảo toàn khối lượng.
D. Do hạt nhân con sinh ra luôn luôn nhẹ hơn hạt nhân mẹ.
8. Chọn từ đúng để điền vào dấu …: Tia β có khả năng ion hoá môi trường nhưng … tia α. Nhưng tia β có khả
năng đâm xuyên … tia α, có thể đi hàng trăm mét trong không khí.
A. yếu hơn / mạnh hơn B. mạnh hơn / yếu hơn C. yếu hơn / như D. mạnh hơn / như
9. Chọn mệnh đề đúng:
A. Trong phản ứng hạt nhân năng lượng được bảo toàn là năng lượng toàn phần bao gồm năng lượng nghỉ (E =
mc2) và năng lượng thông thường như động năng của các hạt.
B. Trong phản ứng hạt nhân, phóng xạ β– thực chất là sự biến đổi 1 prôtôn thành 1 nơtrôn, 1 pôzitrôn và 1
nơtrinô.
C. Trong phản ứng hạt nhân các hạt sinh ra đều có vận tốc xấp xỉ vận tốc ánh sáng.
D. Trong phản ứng hạt nhân, năng lượng không được bảo toàn.
10. Lý do mà con người quan tâm đến phản ứng nhiệt hạch là
A. phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn và sạch hơn phản ứng phân hạch.
B. vì phản ứng nhiệt hạch kiểm soát dễ dàng.
C. do phản ứng nhiệt hạch là nguồn năng lượng vô tận. D. do con người chưa kiểm soát được nó.
11. Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng nhiệt hạch:
A. phản ứng nhiệt hạch rất dễ xảy ra do các hạt tham gia phản ứng đều rất nhẹ.
B. nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch toả nhiều năng lượng hơn phản ứng phân hạch.
C. phản ứng nhiệt hạch là sự kết hợp của hai hạt nhân rất nhẹ tạo thành hạt nhân nặng hơn.
D. phản ứng nhiệt hạch là nguồn gốc năng lượng của Mặt Trời.
12. Phát biểu nào là sai về sự phân hạch:
A. sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân (loại rất nặng) bị một nơtrôn bán phá vỡ ra thành hai hạt nhân trung
bình.
B. trong các đồng vị có thể phân hạch, đáng chú ý nhất là là đồng vị tự nhiên U235 và đồng vị nhân tạo Pu239.
C. sự phân hạch được ứng dụng trong chế tạo bom nguyên tử. D. sự phân hạch toả ra một năng lượng rất lớn.
13. Điều kiện cần và đủ để xảy ra phản ứng dây chuyền với U235 là:
A. khối lượng U235 phải lớn hơn khối lượng tới hạn.
B. nơtron phải được làm chậm và số nơtrôn còn lại trung bình sau mỗi phân hạch ≥ 1.
C. làm giàu U thiên nhiên. D. cả A,B,C đều đúng.
14. Điền đáp án đúng nhất vào dấu …: Đồng vị chiếm … của cacbon trong tự nhiên.
12
6 C
19. Đại lượng nào sau đây không được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân
A. Khối lượng. B. Năng lượng. C. Động năng. D. Điện tích.
20. Quy ước nào sau đây là đúng nhất:
A. “lùi” là đi về đầu bảng HTTH. B. “lùi” là đi về cuối bảng HTTH.
C. “lùi” là đi về cuối dãy trong bảng HTTH. D.“lùi” là đi về đầu dãy trong bảng HTTH.
21. Trong sự phóng xạ α:
A. Hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ.
B. Hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ.
C. Hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ.
D. Hạt nhân con tiến 2 ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ.
22. Trong phóng xạ β–:
A. Hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ.
B. Hạt nhân con tiến 2 ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ.
C. Hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ.
D. Hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ.
23. Trong phóng xạ β+:
A. Hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ.
B. Hạt nhân con lùi 2 ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ.
C. Hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ.
D. Hạt nhân con tiến 2 ô trong bảng HTTH so với hạt nhân mẹ.
24. Phát biểu nào sau đây là đúng: Phóng xạ γ
A. có thể đi kèm phóng xạ α. B. có thể đi kèm phóng xạ β+.
C. có thể đi kèm phóng xạ β–. D. cả A, B, C đều đúng.
25. Trong phóng xạ β– có sự biến đổi
A. 1 n thành 1 p, 1 e– và 1 ν. B. 1 p thành 1 n, 1 e– và 1 ν.
C. 1 n thành 1 p, 1 e+ và 1 ν. D. 1 p thành 1 n, 1 e+ và 1 ν.
26. Trong phóng xạ β+ có sự biến đổi
A. 1 p thành 1 n, 1 e+ và 1 ν. B. 1 p thành 1 n, 1 e– và 1 ν.
C. 1 n thành 1 p, 1 e+ và 1 ν. D. 1 n thành 1 p, 1 e– và 1 ν.
27. Các đồng vị là
A. các nguyên tử có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn nhưng hạt nhân có số nuclôn khác nhau.
B. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng khác số nơtron.
C. các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số proton nhưng khác số khối. D. cả A,B,C đều đúng.
28. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Tia β– không do hạt nhân phát ra vì nó là êlectron. B. Tia β– lệch về phía bản dương của tụ điện.
C. Tia α gồm những hạt nhân của nguyên tử He. D. Tia β+ gồm các êlectron dương hay các pôzitrôn.
29. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên:
A. B.
4
2 He + 14
7 N 17
8 O + 11 H 4
2 He + 27
13 Al 30
15 P + 01n
C. D.
2
1 H+ H
3
1
4
2 He + n 1
0
19
9 F + 11 H 16
8 O + 42 He
30. Phản ứng nào sau đây là phản ứng tạo ra chất phóng xạ nhân tạo đầu tiên:
A. B.
4
2 He + 27
13 Al 30
15 P + 01n 238
92 U + 01n 239
92 U
C. D.
4
2 He + 14
7 N 17
8 O+ H 1
1
235
92 U + 01n 236
92 U
31. Điều nào sau đây sai khi nói về quy tắc dịch chuyển phóng xạ:
A. Quy tắc dịch chuyển cho phép xác định hạt nhân con khi biết hạt nhân mẹ chịu sự phóng xạ nào.
B. Quy tắc dịch chuyển được thiết lập dựa trên định luật bảo toàn điện tích và bảo toàn số khối.
C. Quy tắc dịch chuyển được thiết lập dựa trên định luật bảo toàn điện tích và định luật bảo toàn khối lượng.
D. Quy tắc dịch chuyển không áp dụng cho các phản ứng hạt nhân nói chung.
32. Trong các nhận xét sau nhận xét nào sai:
A. Trong tự nhiên không có hiện tượng phân hạch dây chuyền.
B. Hiện tượng phân hạch không phải là phản ứng hạt nhân.
C. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch.
D. Con người có thể điều khiển được hiện tượng phóng xạ.
33. Randon ( ) là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày. Một mẫu Rn có khối lượng 2 mg sau 19 ngày
222
86 Rn
mg. Ở thời điểm t1 = 414 ngày, độ phóng xạ của mẫu là 0,5631 Ci. Biết chu kì bán rã của Po210 là 138 ngày.
Độ phóng xạ ban đầu của mẫu nhận giá trị nào:
A. 4,5 Ci. B. 3,0 Ci. C. 6,0 Ci. D.9,0 Ci.
37. Cho phản ứng hạt nhân .
1
1 p T He n
3
1
3
2
1
0
điểm t1 tỉ lệ giữa số hạt nhân Pb và số hạt nhân Po trong mẫu là 7:1. Tại thời điểm t2 = t1 + 414 ngày thì tỉ lệ đó
là 63:1. Tính chu kì bán rã của Po210.
A. 138 ngày. B. 183 ngày. C. 414 ngày. D. Một kết quả khác.
45. Poloni là chất phóng xạ α tạo thành hạt nhân . Chu kì bán rã của là 140 ngày. Sau
210 206 210
84 Po 82 Pb 84 Po
thời gian t = 420 ngày (kể từ thời điểm bắt đầu khảo sát) người ta thu được 10,3 g chì.
1. Tính khối lượng Po tại t = 0.
A. 12 g. B. 13 g. C. 14 g. D. Một kết quả khác.
2. Tại thời điểm t bằng bao nhiêu thì tỉ lệ giữa khối lượng Pb và Po là 0,8.
A. 120,45 ngày. B. 125 ngày. C. 200 ngày. D. Một kết quả khác.
46. Chất phóng xạ có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Cho NA = 6,02.1023 hạt/mol, độ phóng xạ của 200 g chất
131
53 I
này bằng:
A. 9,2.1017 Bq. B. 14,4.1017 Bq. C. 3,6.1018 Bq. D. Một kết quả khác.
47. Đo độ phóng xạ của một mẫu tượng cổ bằng gỗ khối lượng M là 8 Bq. Đo độ phóng xạ của mẫu gỗ khối lưọng
1,5M mới chặt là 15 Bq. Xác định tuổi của bức tượng cổ. Biết chu kì bán rã của C14 là T = 5600 năm.
A. 1800 năm. B. 2600 năm. C. 5400 năm. D. 5600 năm.
48. Một mẫu tại t = 0 có khối lượng 48 g. Sau thời gian t = 30 giờ, mẫu còn lại 12 g. Biết
24 24 24
11 Na 11 Na 11 Na
ra. Biết tổng khối lượng hai hạt X nhỏ hơn tổng khối lượng của Prôtôn và Liti.
A. Phản ứng trên tỏa năng lượng. B. Tổng động năng của hai hạt X nhỏ hơn động năng của prôtôn.
C. Phản ứng trên thu năng lượng. D. Mỗi hạt X có động năng bằng 1/2 động năng của prôtôn.
56. Chọn câu trả lời đúng: Prôtôn bắn vào nhân bia đứng yên Liti ( ). Phản ứng tạo ra hai hạt X giống hệt
7
3 Li
khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072 u. Độ hụt khối của hạt nhân là:
10
4 Be
A. γ. B. β–. C. α. D. β+.
63. Chọn câu trả lời sai:
A. Phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng.
B. Hai hạt nhân rất nhẹ như hidrô, heli kết hợp lại với nhau là phản ứng nhiệt hạch.
C. Urani là nguyên tố thường được dùng trong phản ứng phân hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch tỏa năng lượng lớn hơn phản ứng phân hạch.
64. Chọn câu trả lời đúng: Urani phân rã theo chuỗi phóng xạ: . Trong đó Z, A
238
92 U Th Pa XA
Z
là:
A. Z = 90; A = 236. B. Z = 90; A = 238. C. Z = 92; A = 234. D. Z = 90; A = 234.
65. Chọn câu trả lời đúng: Nơtron nhiệt là:
A. Nơtrôn ở trong môi trường có nhiệt độ cao.
B. Nơtrôn có động năng trung bình bằng động năng của chuyển động nhiệt.
C. Nơtron chuyển động với vận tốc rất lớn và tỏa nhiệt. D. Nơtrôn có động năng rất lớn.
66. Chọn câu trả lời đúng: Phương trình phóng xạ: . Trong đó Z, A là:
10
5 B X Be
A
Z
8
4
A. Z = 1, A =1. B. Z = 0, A = 1. C. Z = 1, A = 2. D. Z = 2, A = 4.
67. Chọn câu trả lời đúng: Trong máy gia tốc hạt được gia tốc do:
A. Điện trường. B. Tần số quay của hạt. C. Từ trường. D. Điện trường và từ trường.
68. Chọn câu trả lời sai: Tần số quay của một hạt trong xiclôtron:
A. Không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. B. Không phụ thuộc vào vận tốc của hạt.
C. Phụ thuộc vào điện tích hạt nhân. D. Phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo.
69. Chọn câu trả lời đúng: Một prôtôn (mp) vận tốc bắn vào nhân bia đứng yên Liti ( ). Phản ứng tạo ra
r 7
v 3 Li
hai hạt nhân giống hệt nhau (mX) với vận tốc có độ lớn bằng v' và cùng hợp với phương tới của protôn một góc
600. Giá trị của v' là:
A. . B. . C. . D. .
3mX v mv m v 3mp v
v' v' p v' X v'
m mX mp m
p X
70. Chọn câu trả lời đúng: Hạt nhân sau khi phát ra các bức xạ α và β cuối cùng cho đồng vị bền của chì
238
92 U
A. 8 hạt α và 10 hạt β+. B. 8 hạt α và 6 hạt β–. C. 4 hạt α và 2 hạt β–. D. 8 hạt α và 8 hạt β–.
71. Chọn câu trả lời đúng: Phương trình phóng xạ: . Trong đó Z, A là:
210
84 Po X A
Z
khối lượng của prôtôn là mp = 1,0072 u và 1 u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt nhân là:
10
4 Be
A. Z = 1, A = 1. B. Z = 2, A = 3. C. Z = 1, A = 3. D. Z = 2, A = 4.
76. Chọn câu trả lời đúng: Hằng số phóng xạ λ và chu kỳ bán rã T có liên hệ nhau bởi biểu thức:
A. = –0,693/T. B. λ = T/ln2. C. λT = ln2. D. λ = T.ln2.
25/ Chọn câu trả lời đúng. Kí hiệu của hai hạt nhân, hạt X có một protôn và hai nơtron; hạt Y có 3 prôtôn và 4
nơntron.
a .b . c .d
1
1 X; 43Y 2
1 X; 43Y 3
2 X; 43Y 3
2 X; 73Y
26/ Chọn câu trả lời đúng. Chu kì bán rã của là 5590năm. Một mẫu gỗ có 197 phân rã / phút. Một mẫu gỗ khác
cùng loại cùng khối lượng của cây mới hạ xuống có độ phóng xạ 1350phân rã/phút. Tuổi của mẫu gỗ cỗ là:
A 1,5525.105 năm. B 15525năm.C1552,5 năm. D1,5525.106 năm.
27/ Chọn câu trả lời đúng. Tính số phân tử nitơ trong 1 gam khí niơ. Biết khối lượng nguyên tử lượng của nitơ
là 13,999(u). Biết 1u=1,66.10-24g.
A 43.1020.B 43.1021.C215.1021. D 215.1020
28/ Chọn câu trả lời đúng. Cho phản ứng hạt nhân sau: Biết độ hụt khối của là và
2
1 H ∆m D = 0,0024u
=1,0087u). Bước sóng ngắn nhất của tia gâmm để phản ứng xảy ra:
A 301.10-5A. B296.10-5A. C396.10-5A. D 189.10-5A.
82/ Phốtpho có chu kỳ bán rã là 14ngày. Ban đầu có 300g chất phốt pho sau 70 Ngày đêm, lượng phốt pho còn
lại:
a 7.968g. b7,933g. c 8,654g. d 9,735g.
83/ Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là 14,0067u gồm hai đồng vị chính là N14 và N15 có khối lượng
nguyên tử lần lượt là 14,00307u và 15,00011u. Phần trăm của N15 trong nitơ tự nhiên là:
A 0,64%. B0,36%. C 0,59% d 0,31%.
84/ Khi bắn phá bằng hạt α. Phản ứng xảy ra theo phương trình: . Biết khối lượng
27
13 Al U + α →15
27
13
30
P+n
hạt nhân mAl=16,974u; mP=29,970u, mα=4,0013u. Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra thì năng lượng tối
thiểu để hạt α để phản ứng xảy ra:
A 2,5MeV. B6,5MeV. C 1,4MeV. D 3,2MeV.
85/ Hạt He có khối lượng 4,0013u. Năng lượng tỏa ra khi tạo thành một mol He:
A 2,06.1012J. B2,731.1012J. C20,6.1012J. D 27,31.1012J
86/ Bắn hạt α vào hạt nhân ta có phản ứng: . Nếu các hạt sinh ra có cùng vận tốc v .
14
7 N 14
7 N + α →178 P + p
Tính tỉ số của động năng của các hạt sinh ra và các hạt ban đầu.
A 3/4. B2/9. C1/3. D5/2.
87/ Mỗi giây khối lượng mặt trời giảm 4,2.109Kg thì công suất bức xạ mặt trời là:
A 2,12.1026W. B3,69.1026W. C3,78.1026W. D4,15.1026W.
88/ Phản ứng hạt nhân là:
A Sự biến đổi hạt nhân có kèm theo sự tỏa nhiệt.
B Sự tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành hai hạt nhân khác.
C Sự kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng.
D Sự phân rã hạt nhân nặng để biến đổi thành hạt nhân nhẹ bền hơn.
89/ Xét pjản ứng: A --> B+α. Hạt nhân mẹ đứng yên, hạt nhân con và hạt α có khói lượng và động năng lần lựơt
là WB, mB và Wα , mα.Tỉ số giữa WB và Wα:
a mB/mα. b2mα/mB. c mα/mB. d4mα/mB.
90/ Giữa các hạt sơ cấp có thể có các loại tương tác nào sau đây:
a Mạnh ; yểu; hấp dẫn. b Mạnh, yếu.
c mạnh; yếu; hấp dẫn; từ. d Mạnh.
91/ U238 sau một loạt phóng xạ biến đổi thành chì, hạt sơ cấp và hạt anpha. Phương trình biểu diẽn biến đổi:
a b
82 Pb + 6α + 2 −1 e
U → 206 82 Pb + 8α + 6 −1 e
U → 206
238 0 238 0
92 92
c d
U → Pb + 4α + e
238
92
206
82
0
−1
238
92 82 Pb + α + −1 e
U → 206 0
92/ Năng lượng cần thiết để phân chia hạt nhân thành 3 hạt α ( cho mc=11,9967u; mα4,0015u)
12
6 C
mPb=205,9294u. Năng lượng cực đại tỏa ra ở phản ứng trên là:
A 95,6.10-14J. B86,7.10-14J. C5,93.10-14J. D106,5.10-14J.
99/ Có chu kì bán rã là 15 giờ, phóng xạ β¯. Ban đầu có 11mmg chất Na. Số hạt β¯được giải phóng sau
24
11 Na
5giây:
A 24,9.1018. B21,6.1018. C11,2.1018. D19,81018. E. 17,7.1015
100/ Vào lúc t=0, người ta đếm được 360 hạt β¯ phóng ra ( từ một chất phóng xạ)trong một phút. Sau đó 2 giờ
đếm được 90 hạt β¯ trong một phút. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ đó:
A 45phút. B 60phút. C20phút. D30phút.
101/ Người ta có thể kiểm soát phản ứng dây chuyền bằng cách:
A Làm chậm nơtron bằng than chì. B Hấp thụ nở tron chậm bằng các thanh Cadimi.
C Làm chậm nơ tron bằng nước nặng. D Câu a và c.
102/ Chọn câu sai. Lý do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng lượng nhiệt hạch là:
A Tính trên một cùng đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng
phân hạch.
b Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát.
C Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát.
D Năng lượng nhiệt hạch sạh hơn năng lượng phân hạch.
103/ Chọn câu đúng. Po210 có chu kỳ bán rã là 138 ngày.Để có độ phóng xạlà 1Ci thì Po nói trên phải có khối
lượng :
A 0,444mg. B0,234mg. C 0,333mg. D 0,222mg.
104/ Lý do để người ta xây dựng nhà máy điện nguyên tử:
A Giá thành điện rẻ.BNguyên liệu dồi dào.CKhông gây ô nhiếm môi trường. D Chi phí đầu tư thấp.
105/ Hạt tích điện được gia tốc trong xiclotron có từ trường đều B=1T, tần số của hiệu điện thế xoay chiều là 6
,5MHz, dòng hạt có cường độ I=1mA khi đến vòng cuối có bán kính R=1m thì động năng của dòng hạt trong
một giây:
A 32,509.103J. B12,509.103J. C2,509.103J.DĐáp số khác.
106 : Các phản ứng hạt nhân không tuân theo
A. Định luật bảo toàn điện tích B. Định luật bảo toàn số khối
C. Định luật bảo toàn động lượng D. Định luật bảo toàn khối lượng
107 : Định luật phóng xạ có biểu thức
A. m = mO.e -λt B. N = NO.e -λt C. A và B sai D. A và B đúng
108 : Hằng số phóng xạ l
A. = - B. = C. = - D. A và B đúng
T Ln2 0,693
0,693 T T
109 : Trong phản ứng hạt nhân ,proton
A. có thể biến thành nơtron và ngược lại B. có thể biến thành nucleon và ngược lại
C. được bảo toàn D. A và C đúng
110: Viết ký hiệu 2 hạt nhân chứa 2p và 1n ; 3p và 5n :
A. và B. và C. và D. và
3 5Y 3 8Y 1 5Y 2 3Y
2X 3 2X 3 2X 3 3X 8
111 *: Tính số lượng phân tử trong một gam khí O2 biết nguyên tử lượng O2 là 15,999
A. 188.1019 B. 188.1020 C. 18,8.1018 D. 188.10 24
112 *: Ban đầu có 1kg chất phóng xạ Cobalt có chu kỳ bán rã T = 5,33 năm .
60
27 Co
Sau bao lâu số lượng Cobalt còn 10g
A. 35 năm B. ≈ 33 năm C. ≈53.3 năm D. 35,11 năm
113 : Tính tuổi một cổ vật bằng gỗ biết độ phóng xạ bcủa nó bằng 3/5 độ phóng xạ của cùng
khối lượng cùng loại gỗ vừa mới chặt . Chu kỳ bán rã của C14 là 5600 năm
A. ≈4000 năm B. 4129 năm C. ≈3500 năm D. ≈2500 năm
114: Đơn vị khối lượng nguyên tử là:
A. Khối lượng của một nguyên tử hydro B. 1/12 Khối lượng của một nguyên tử cacbon 12
C. Khối lượng của một nguyên tử Cacbon D. Khối lượng của một nucleon
115:Trong phóng xạ thì hạt nhân con:
α
A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
116:Trong phóng xạ thì hạt nhân con:
β−
A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
117:Trong phóng xạ thì hạt nhân con:
β+
A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn B.Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn D.Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
118: Chọn câu phát biểu đúng :
A. Độ phóng xạ càng lớn nếu khối lượng chất phóng xạ càng lớn .
B. Độ phóng xạ chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ .
C. Chỉ có chu kỳ bán rã mới phụ thuộc độ phóng xạ .
D. Có thể thay đổi độ phóng xạ bởi yếu tố hóa, lý của môi trường bên ngoài .
119: Nêu những điều đúng về hạt nơtrinô
A. là một hạt sơ cấp B. xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ
β
C. A và B đúng D. xuất hiện trong sự phân rã phóng xạ
α
120: Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì:
A. càng dễ phá vỡ B. càng bền, năng lượng liên kết lớn
C. năng lượng liên kết nhỏ D. A và C đúng
121: Bổ sung vào phần thiếu của câu sau :” Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì khối lượng
của các hạt nhân trước phản ứng ………. khối lượng của các hạt nhân
sinh ra sau phản ứng “
A. nhỏ hơn B. bằng với (để bảo toàn năng lượng)
C. lớn hơn D. có thể nhỏ hoặc lớn hơn
122: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi một tia b-thì hạt nhân nguyên tử sẽ
biến đổi như thế nào
A. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 2. B. Số khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. Số khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
123: Chọn câu trả lời đúng nhất : trong phản ứng nhiệt hạch đòi hỏi phải có nhiệt độ rất lớn vì:
A. khi nhiệt độ rất cao thì lực tĩnh điện giảm trở thành không đáng kể
B. vận tốc của chuyển động nhiệt tăng theo nhiệt độ
C. động năng của hạt tăng theo nhiệt độ D. nhiệt độ cao phá vỡ các hạt nhân dể dàng
124: Một khối chất Astat có No =2,86.10 hạt nhân có tính phóng xạ α . trong giờ
16
211
85 At
đầu tiên phát ra 2,29.1015 hạt a Chu kỳ bán rã của Astat là:
A. 8 giờ 18 phút B. 8 giờ C. 7 giờ 18 phút D. 8 giờ 10 phút
125: Hạt nhân urani phân rã phóng xạ cho hạt nhân con Thori thì đó là sự phóng xạ :
238 234
92U 90Th
A. B. C. D. phát tia γ
α β− β+
126: Xác định ký hiệu hạt nhân nguyên tử X của phương trình: 42 He + 2713 Al → 3015 P + X
A. B. C. D.
1n 24 23 24
11 Na Na 10 Ne
0 11
Dùng cho câu 27 ; 28 Chất phóng xạ Po ban đầu có 200 g; Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày .
127: hằng số phóng xạ của Po là:
A. 0,00502 B. 502 C. 0,502 D. 0,0502.
128: khối lượng Po còn lại sau thới gian 690 ngày là:
A. » 6,25g B. ≈ 62,5g C. ≈ 0,625g D. ≈50g
129: Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân
14
7 N
A . 07 proton và 14 notron B. 07 proton và 07 notron
C. 14 proton và 07 notron D. 21 proton và 07 notron
130 : Nhân Uranium có 92 proton và tổng cộng 143 notron kí hiệu nhân là
A. B. C. D.
327U 235U 92U 143U
92 92 235 92
131 : Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử
A Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
B.Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
C.Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron
D. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong nhân nguyên tử .
132 : Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ có:
235U
92
A. 92 electron và tổng số proton và electron là 235 B. 92 proton và tổng số proton và electron là 235
C. 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235 D. 92 proton và tổng số nơtron là 235
133 : : Chọn câu đúng
A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron
B. Trong hạt nhân nguyên tử số proton phải bằng số nơtron
C. Lực hạt nhân có bàn kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử
D.Trong hạt nhân nguyên tử số proton bằnghoặc nhỏ hơn số nơtron
134 : Chọn câu đúng :
A. Chu kỳ bàn rã của chất phóng xạ thay đổi theo nhiệt độ
B. Chu kỳ bàn rã của chất phóng xạ thay đổi theo khối lượng chất phóng xạ
C. Chu kỳ bàn rã của chất phóng xạ khác nhau thì khác nhau
D. Câu A và C đúng
135 : Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A.Tia và tia B.Tia Rơn ghen và tia g C.Tia và tia Rơnghen D.Tia ; ;γ
α β α α β
136 : Các tia có cùng bản chất là:
A. Tia Rơn ghen và tia γ B. Tia và tia g C.Tia và tia rơnghen D.Tia âm cực và tia g
α α
m0e-λt
1
2
188. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung của định luật phóng xạ? (Với N 0 là số ban
đầu của chất phóng xạ, N là số hạt của phóng xạ còn tại thời điểm t, λ là hằng số phóng xạ).
A. B. C. D. Các biểu thức A,B,C đều
t
N N 0e N N N 0e
(1n 2) t
N t /T0
T
2
đúng
189. Kết quả nào sau đây phù hợp với hiện tượng phóng xạ?
A. Khi t = T thì B. C. D.
m N 1n 2 T 1n 2
m 0 N t /T0 T
4 2
190. Điều nào sau đây là đúng khi nói về độ phóng xạ H?
A. Độ phóng xạ chỉ có ý nghĩa với một lượng chất phóng xạ xác định.
B. Độ phóng xạ đo bằng số phân rã trong một giây
C. Đơn vị độ phóng xạ có thể dùng Beccơren hoặc Curi.
D. A,B và C đều đúng
191. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ H?
A. Độ phóng xạ H của mỗi lượng chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của
chất phóng xạ đó.
B. Với một chất phóng xạ cho trước độ phóng xạ luôn là hằng số
C. Với một lượng chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ giảm dần theo quy luật hàm số mũ theo thời gian
D. Các chất phóng xạ khác nhau thì độ phóng xạ của từng một lượng chất là khác nhau.
ĐÁP ÁN
1. → 12. A
13. D
14. →23. A
24. D
25. →26. A
27. D
28. →30. A
31. C
33. → 52. A