ADC DAC TMP

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 29

Các bộ biến đổi ADC và DAC

Nguyễn Quốc Cường
Dept 3I‐HUT

1
Nội dung
• Giới thiệu
• Cấu trúc DAC
• Cấu trúc ADC
• Các nguồn sai số
• Ứng dụng

2
Giới thiệu

3
Tại sao phải sử dụng ADC và DAC ?
• Xử lý tương tự:
– cho phép xử lý tín hiệu “trực tiếp”
– độ tác động nhanh
– thuật toán phức tạp Æ mạch phức tạp Æ giá thành 
cao
• Mạch số:
– độ tác động “đủ nhanh” do công nghệ bán dẫn ngày 
càng phát triển
– cho phép xử lý phức tạp với chi phí thấp
– không chịu ảnh hưởng của nhiễu “tương tự”

4
Thiết bị nào sử dụng ADC và DAC ?

5
6
Digital to Analog Converter (DAC)

7
Cấu trúc DAC
• Thermometer DAC (hay full‐decoder DAC)
• Binary‐Weighted DAC
• R‐2R DAC
• Segmented DAC
• Oversampling DAC

8
Thermometer DAC

9
Binary‐Weighted DAC
VR b3
R3 = R

Rf
b2
R2 = 2R
I

b1 - VO
R1 = 22 R
+

b0
R0 = 23 R

Ví dụ DAC R/2NR 4 bit


10
Binary‐Weighted DAC
VR VR VR VR
I = b3 . + b2 . + b1. + b0 .
R3 R2 R1 R0

I=
VR
R
(
b3 .20 + b2 .2 −1 + b1.2 − 2 + b0 .2 −3 )
1 V
(
I = 3 R b3 .23 + b2 .2 2 + b1.21 + b0 .20
2 R
)
VR R f
VO = − 3 .
2 R
(
b3 .23 + b2 .2 2 + b1.21 + b0 .20 )
Tổng quát

N −1
VR R f
VO = − ( N −1) .
2 R
∑k
b 2
k =0
k N: số bit của DAC

11
R‐2R DAC Rf

VR b3 I
2R N
- VO

b2 R
+
2R

b1 R
2R

b0 R ví dụ DAC mạng
2R điện trở R-2R

2R

12
B=1000
VR 2R N

VR 2R N
R
R R
2R
2R 2R 2R 2R

định lý Thevenin

VR VR / 2 R N
2 VR
I8 = =
R 2R
N: điểm đất ảo
13
B=0100
2R N

R VR N
R R 2R R

2R 2R 2R 2R 2R 2R
VR

định lý Thevenin

VR
4 VR N
I4 = = VR / 4 R
R 4R

14
B=0010 B=0001

VR
V VR
I2 = 8 = R 16 = VR
R 8R I1 =
Xếp chồng tuyến tính, có:
R 16 R
I = b3 I 8 + b2 I 4 + b1 I 2 + b0 I1

I=
1 VR
24 R
b3 (.2 3
+ b2 . 2 2
+ b1 .21
+ b0 .)
2 0

VR R f
VO = − 4
2 R
(
b3 .23 + b2 .2 2 + b1.21 + b0 .20 )
Tổng quát DAC N bits Loại DACs mạng điện trở R-2R
thường được chế tạo từ 6-20 bits
N −1
VR R f do cấu trúc chỉ yêu cầu 2 giá trị
VO = − N
2 R
∑b 2
k =0
k
k
điện trở khác nhau.

15
Segmented DAC
• Kết hợp của nhiều kiểu DAC cơ bản để tạo ra 
DAC có số bit cao hơn
– Một DAC sẽ giữ các bit MSBs
– Một DAc sẽ giữ các bit LSBs
• Có rất nhiều kiểu kết hợp DAc để tạo thành 
một segmented DAC

16
full
decoder

17
Oversampling DAC
• Tham khảo

18
Analog‐to‐Digital Converter (ADC)

19
Cấu trúc của ADC
• Tích phân 2 sườn xung
• Flash ADC (hay parallel ADC)
• ADC Xấp xỉ dần
• Pipeline ADC
• Sigma‐Delta ADC

20
Tích phân 2 sườn xung
Discharge

SPDT
Va (>0) tích phân so sánh
R
- V-
Vref (<0) -
+ V+
+

SPDT Discharge

Control
N-bit counter
logic clock

output, nc
21
Tích phân 2 sườn xung
V- T1 = 2NT T2 =
Va
T1
Vref

tích phân Va tích phân Vref


Vref Va T là chu kỳ clock.
T2 = T1
RC RC Nếu biết T2 ta có thể tính được Va theo công quan hệ
Va
T2 = T1
nc
Vref
Va = N Vref
T1 = 2 N T ⇒ T2 =
Va N
2 T 2
Vref
T2 = ncT
22
Flash ADC

Ví dụ 3 bit
Flash ADC

23
• Cần 2N điện trở và 2N‐1 bộ so sánh
• Tốc độ biến đổi nhanh

24
ADC xấp xỉ dần

25
Thuật toán xấp xỉ dần
start

w=4 100

yes no
X≥4

w=6 110 w=2 010

yes no yes no
X≥6 X≥2

w=7 111 w=5 101 w=3 011 w=1 001

yes no yes no yes no yes no


X≥7 X≥5 X≥3 X≥1

x=7 x=6 x=5 x=4 x=3 x=2 x=1 x=0


26
Pipeline ADC
STAGE 1 STAGE M

ANALOG
INPUT
+ + ADC
- -
SAMPLE HOLD SAMPLE HOLD
SAMPLE HOLD AMPLIFIER AMPLIFIER
AMPLIFIER ADC DAC ADC DAC

REGISTER REGISTER

PARALLEL
DIGITAL
OUTPUT

27
• Tín hiệu tương tự được đưa vào tầng 1
– ADC của tầng 1 sẽ biến đổi và đưa ra các bit có 
trong số lớn (MSB)
– DAC sẽ biến đổi số trở về giá trị tương tự và 
được trừ với giá đầu vào. Phần sai lệch sẽ được 
khuếch đại K = 2n (với n là số bit của ADC và DAC) 
sau đó được đưa đến tầng tiếp theo.
• Nếu có M tầng, mỗi tầng có ADC và DAC n bit 
thì thu được ADC có (M+1) . n bit. Tuy nhiên 
thường thì các ADC được chế tạo với M = 1
28
ADC kiểu sigma‐delta
• Tham khảo

29

You might also like