Professional Documents
Culture Documents
BT Tich Phan
BT Tich Phan
1)
R ex
dx; 4)
R x+1
dx;
ex + 1 (x2 + x + 1)2
R 1 + x dx;
2) √ R dx
5) ;
R 1 − x2
3) sin ln xdx; R
3 + 4 sin x
dx
6) √ .
(2x − 3) 4x − x2
R
π/2 dx
c)
R3 dx
√ ;
a) ;
0 3 + 2 cos x 2 (x + 1) x2 − 1
b)
R
2π dx
, a > 0;
R1 √
d) x2 1 − x2 dx.
2
0 1 + a cos x 0
. 5.3. Tính diện tích của phần hình phẳng giới hạn bởi:
a) Đường y = eÊ−x sin x, trục Ox, Oy và x = 2π;
x−1
b) Đường y = , trục Ox và các đường thẳng x = 1, x = 2.
x+1
r x diện tích các mặt nhận được khi quay các đường có phương trình:
. 5.5. Tính
a) y = x , 0 ≤ x ≤ a quanh trục Ox;
a
b) y = tgx, 0 ≤ x ≤ π/4 quanh trục Ox.
. 5.6. Xác định các cận của tích phân hai lớp trong các trường hợp miền lấy tích phân xác định bởi:
a) x + y ≤ 1, x − y ≤ 1, x ≥ 0;
b) x2 + y 2 ≤ 4, x ≥ 0, y ≥ 0;
x2 y 2
c) + ≤ 1;
2 3
d) x ≤ y , y 2 ≤ 1 − x2 ;
2 2
e) (x − 1)2 + (y − 2)2 ≤ 1;
f) x = y, y = x + 3, y = −2x + 1, y = −2x + 5;
g) y 2 ≤ 8x, y ≤ 2x, y + 4x − 24 ≤ 0.
http://maths3.wordpress.com 11
a)
RR √Sử
. 5.8. dụng phép đổi biến số trong tọa độ cực, tính các tích phân sau:
1 − x2 − y 2 , D là hình tròn x2 + y 2 ≤ 1;
b)
RR (1 − 2x − 3y)dxdy,
D
D là hình tròn x2 + y 2 ≤ 1;
D