Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

TÍNH ĐẠO HÀM CỦA HÀM MỘT BIẾN

http://maths3.wordpress.com

25/10/2009

1 Tính đạo hàm bằng áp dụng trực tiếp công


thức

Ta cần chú ý:
y = f [ϕ(x)] → y 0 = f(ϕ)
0
.ϕ0 (x); y = F [f (ϕ(x)) → y 0 =
Ff0 .fϕ0 .ϕ0 (x)].
cos(lnx)
Ví dụ 1.1. y = sin(lnx) y 0 = cos(lnx)(lnx)0 = .
x
x2 sinx
Ví dụ 1.2. y = x > 0, x 6= 1
lnx
(x2 sinx)0 .lnx − x2 sinx(lnx)0 x(sinx + cosx)
y0 = = .
(lnx)2 ln2 x
Ví dụ 1.3. y = (2x3 + 5)4
Ta kí hiệu 2x3 + 5 = u, khi đó y = u4 . Theo qui tắc lấy đạo
hàm của hàm hợp ta có

y 0 = (u4 )0 .(2x2 + 5)0x = 4u3 6x2 = 24x2 (2x3 + 5)3 .


http://maths3.wordpress.com 2

2 Tính đạo hàm bằng biến đổi, logarit hai vế

Khi tính đạo hàm các hàm có dạng phức tạp ta có thể biến
đổi sơ bộ biểu thức của hàm.
- Nếu biểu thức của hàm dưới dấu logarit thì sử dụng các
tính chất của logarit để đơn giản biểu thức của hàm.
- Nếu biểu thức của hàm chứa nhiều thừa số thì có thể lấy
logarit và sau khi tính đạo hàm cần thực hiện phép mũ hóa.
sinx 1 + sinx
Ví dụ 2.1. y = + ln
cos2 x cosx
sinx
Ta biến đổi hàm đã cho: y = + ln(1 + sinx) − lncosx.
cos2 x
2
Khi đó y 0 =
cosx
2
Ví dụ 2.2. y = xx
Ở đây cơ số và số mũ đều phụ thuộc x. Lấy logarit ta được
lny = x2 lnx.
Lấy đạo hàm cả hai vế của đẳng thức này theo x. Vì y là hàm
1
của x nên ln y là hàm hợp của x và (lny)0 = .y 0 .
y
y0 1
Do đó = x2 + 2x.lnx = x(1 + 2lnx)
y x
2
0
y = xy(1 + 2lnx) = xx +1 1 + lnx.

Ví dụ 2.3. y = (sinx)tgx
Ta có ln y = tgx. ln sin x,
y0 1 1 1
= tgx. .cosx + .lnsinx = 1 + . ln sinx
y sinx cos2 x cos2 x
http://maths3.wordpress.com 3

1
y 0 = (sinx)tgx (1 + .lnsinx)
cos2 x

3 Lấy đạo hàm các hàm ẩn

Giả sử phương trình F (x, y) = 0 xác ịnh y là hàm ẩn của x.


Lấy đạo hàm theo x cả hai vế ương trình F (x, y) = 0, ta được
phương trình bậc nhất đối với y 0 . Từ phương trình này dễ dàng
tìm được y 0 , tức là được đạo hàm của hàm ẩn.

Ví dụ 3.1. Tìm đạo hàm yx0 từ phương trình x2 + y 2 = 4.


Vì y là hàm của x nên y 2 được xem như hàm hợp của x. Do
đó (y 2 )0 = 2yy 0 . Lấy đạo hàm theo x cả hai vế của phương trình
x
đã cho ta được 2x + 3yy 0 = 0, nghĩa là y 0 = −
y
Ví dụ 3.2. Tìm đạo hàm yx0 từ phương trình x3 + lny − x2 ey .
Lấy đạo hàm theo x cả hai vế của phương trình ta được

y0
3x + − x2 ey y 0 − 2xey
2
y

0 (2xyey − 3x2 )y
từ đó y =
1 − x62yey .
http://maths3.wordpress.com 4

4 Lấy các đạo hàm được cho bằng tham số

Nếu hàm y của đối số x được cho bởi các phương trình x =
ϕ(t), y = ψ(t) thì
dy
y0 dy
yx0
= t0 hay dt
= dx
xt dx dt

dy x = t3 + 3t + 1

0
Ví dụ 4.1. Tìm y = nếu
dx y = 3t5 + 5t3 + 1

dx dy
Ta tìm được = 3t2 + 3, = 15t4 + 15t2
dt dt
dy
Do đó = 5t2 .
dx

x = acos3 t

0 00
Ví dụ 4.2. Tìm yx , yx nếu
y = asin3 t

dy
dy dt 3asin2 t.cost
= dx = 2 tsinx
= −tgx.
dx dt
−3coss
d2 y d d(−tgx)/dt 1
= (−tgt) = = .
dx2 dx dx/dt 3acos4 tsint

You might also like