Phụ lục 6.17: Bảng số liệu thô xác định % bột hòa tan bột lá cẩm sau sấy vào nước cất

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 1

Ph lc 6.

17: Bng s liu th xc nh % bt ha tan bt l cm sau sy vo nc ct

Mu

(3) ly

4 ly

(2)xc nh

ha vo

ha vo

(1) lng ly

li m 2

nc xc

nc xc

ra xc nh

mu do sai

nh antho

nh cn

sau sy

(5) lng
bt cn li

tng

% bt

10.1

1.0084

0.127

0.1063

1.7392

2.8746

47.9

15.2

1.0034

0.1177

0.1047

2.0263

3.1474

52.4566

5.2

1.0063

0.1063

0.1318

1.949

3.0616

51.0266

5.1

1.0078

0.1126

0.1303

1.6045

2.7249

45.41

10.2

1.0082

0.1016

0.114

1.997

3.1068

51.7

15.1

1.0052

0.1054

0.1067

1.6079

2.7185

45.3083

30.1

1.0054

0.1087

0.1037

1.7537

2.8678

47.7966

20.2

1.0017

0.101

0.1079

1.4136

2.5163

41.9383

30.2

1.01

0.1049

0.1

1.8205

2.9354

48.9233

25.1

1.0061

0.2068

0.1062

0.1475

1.3301

2.6492

44.1533

20.1

1.0117

0.2069

0.1

0.1259

1.2013

2.5199

41.9983

25.2

1.0033

0.1013

0.1038

1.8354

2.94

You might also like