Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

Tổng Quan

Thị Trường Quảng Cáo

Năm 2006

1
Nội dung

• Chi tiêu quảng cáo năm 2006


• Tỉ lệ khán giả xem truyền hình tại các thị trường
• Các xu hướng quảng cáo mới

V A C - Media 2
Access l Engagement Results
2
l
Chi tiêu quảng cáo
năm 2006

3
Các lưu ý về số liệu

• Nguồn:TNS InfoSys
• Trị giá quảng cáo: tính theo USD, dựa vào bảng giá chính thức
của Báo Đài, không trừ giảm giá và không thêm phí vị trí
• Các ký hiệu:
ƒ GRPs (Gross Rating Points): Điểm số quảng cáo Truyền hình
ƒ SOS (Share of Spending): Tỉ lệ ngân sách quảng cáo
ƒ SOV (Share of Voice): Tỉ lệ điểm số quảng cáo trong ngành hàng
ƒ TV Spot: Quảng cáo TV bình thường
• TV non-spot: các loại hình quảng cáo đặc biệt trên TV như: bảng
chữ tài trợ, logo-popup,…

V A C - Media 4
Access l Engagement Results
4
l
Chi tiêu quảng cáo theo tháng
'000,000 USDS
40

35

30

25

20

15

10

0
Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec
2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006

• Chi phí quảng cáo tăng cao vào dịp cuối năm (nhằm mục đích tăng bán hàng vào
trước Tết, Noel…) nhưng giảm mạnh trong khoảng thời gian Tết
• Chi tiêu quảng cáo tháng 10-11/2006 không tăng như các năm trước do Tết năm
nay đến trễ (nửa cuối T2/2007)
V A C - Media 5
Source: TNS – TV (Spots only), Print & Radio Access l Engagement Results
5
l
Top 20 sản phẩm năm 2006
2005 2006 %06/05

Telephone services 26,218 3 1 132%

Shampoo except Baby Shamp 25,910 1 2 13%

Banks 18,849 16 3 258%

Mobile Phones 13,332 5 4 33%

Telecommunication Network 12,376 43 5 663%

Growing-up Milk Powder (1-5 years) 11,751 6 6 32%

Facial Beauty Care Lines 11,311 10 7 60%


Thousands US$
Beer & Stout 11,281 2 8 -15%

Washing Powder 11,071 4 9 3%

Motorbike 8,148 7 10 -6%

Automobiles 8,137 11 11 23%

Soups & aromatic 7,675 24 12 137%

Fabric Softener & anti-electrization 7,615 17 13 47%

Toothpaste 7,451 12 14 28%

Whitening Essence Care 7,027 9 15 -8%

Tonics + Vitamins 6,786 13 16 19%

Diverse Pharmacy 6,307 23 17 82%

Television 5,658 25 18 83%

Ultra-Heated Treatment 5,403 14 19 -5%

Sweets - Chewing Gum 5,322 19 20 28%

•Hầu hết các ngành hàng đều tăng quảng cáo so với năm trước đặc biệt là
Ngân hàng và Viễn thông. Ngành Rượu Bia giảm 15% soVvới
A Cnăm
- Media
2005.
6
Source: TNS – TV (All Activities), Print & Radio Access l Engagement Results
6
l
Top 20 nhà quảng cáo - năm 2006
2005 2006 %06/05

LEVER VIETNAM 1 1 13%

P&G VIETNAM 22,075 44,984 2 2 27%

DUTCH LADY 9,906 4 3 44%

VNPT Corporation 9,534 49 4 759%

VINAMILK 9,440 3 5 28%

VP BANK 8,417 79 6 1293%

VMS - MOBIFONE 8,409 9 7 120%


Thousands US$
VIETNAM Brewery Ltd. (VBL) 7,018 5 8 6%

NOKIA A.S. 6,650 6 9 25%

VIETTEL Corporation 5,522 11 10 64%

HONDA VIETNAM 4,986 7 11 16%

NESTLE VIETNAM 4,960 8 12 21%

S-fone 4,933 28 13 157%

PEPSICO 4,600 10 14 23%

AJINOMOTO 4,191 37 15 190%

ABBOTT Lab 4,160 26 16 105%

UNILEVER Bestfoods & ELIDA P/S 3,858 25 17 82%

VINAPHONE 3,724 33 18 122%

SAMSUNG VINA Electronics 3,713 36 19 145%

G7 Mart JS Co. 3,540 N/A 20

•Ba công ty quảng cáo đứng đầu là : Lever, P&G và Dutch Lady
•VP Bank và VNPT tăng rất mạnh chi phí quảng cáo năm 2006 (chủ yếu là tài trợ)
V A C - Media 7
Source: TNS – TV (All Activities), Print & Radio Access l Engagement Results
7
l
Top 20 nhãn hiệu - năm 2006
2005 2006 %06/05

VNPT Corporation 9,189 65 1 999%

VP BANK 8,417 94 2 1293%

VMS - MOBIFONE 8,409 7 3 121%


NOKIA 6,558 3 4 27%
POND'S Institute 5,948 1 5 -6%
OMO 5,633 6 6 33%
OLAY 5,223 16 7 114%
S-FONE 4,715 27 8 178%
Thousands US$
SUNSILK 4,711 2 9 -15%
REJOICE 4,701 8 10 37%
TIGER (Beer) 4,663 4 11 2%
COMFORT 4,360 10 12 49%
CLEAR 4,325 5 13 0%
VINAMILK 3,762 13 14 47%
VINAPHONE 3,724 28 15 122%
PANTENE PRO-V 3,705 11 16 29%
G7 Mart JS Co. 3,540 N/A 17
TECHCOMBANK 3,327 21 18 69%
SAMSUNG TV 3,185 52 19 216%
MINISTRY OF HEALTH 3,178 35 20 126%

•VNPT là nhãn hiệu được quảng cáo nhiều nhất trong năm 2006, theo sau
là VP Bank và VMS Mobiphone
V A C - Media 8
Source: TNS – TV (All Activities), Print & Radio Access l Engagement Results
8
l
Chi tiêu theo kênh truyền hình

100 Millions

80 2005 2006

60

40

20

OTHERS
VTC1
HTV7

HTV9

HN6
VTV3

VTV1

BTV2

HP8

DN1

KTV
VL31

VTV3 tiếp tục đứng đầu về doanh thu quảng cáo từ năm 2005. Tuy
nhiên, doanh thu của HTV7 đã gần bằng VTV3 trong năm 2006.
V A C - Media 9
Source: TNS – TV all activities Access l Engagement Results
9
l
Chi tiêu TV theo thị trường
% Revenue
6% 6% 1%
2% 5%
7%

40%
43%

Các kênh VTV chiếm tỷ


trọng ngày càng tăng.
41% Tỷ trọng chi tiêu trên 47%
các kênh địa phương
giảm ngoại trừ thị
trường Cần Thơ.
2005 2006

National: VTV (VTV1,2,3) National HCMC Hanoi Danang Cantho


HCM (HTV, LA34, BTV, DN)
Hanoi (HNTV, HaTay TV)
Danang (DVTV, DRT)
Cantho (VL, CVTV, CT43, HGTV, DTTV) V A C - Media 10
Source: TNS – TV all activities Access l Engagement Results
10
l
Chi tiêu theo đầu báo
30 Millions
25 2005 2006
20
15
10
5
0
THE GIOI PHU NU

NGUOI LAO DONG

AN NINH THU DO
TIEP THI & GIA DINH

PHU NU HCMC

THOI BAO KT SG
THANH NIEN

THOI BAO KTVN


SAIGON TIEP THI
TUOI TRE

HA NOI MOI

OTHERS
LAO DONG

VIETNAM NEWS
SGGP
Tuổi trẻ và Thanh Niên vẫn tiếp tục dẫn đầu về doanh thu quảng cáo
trong năm 2006. Đầu tư quảng cáo tương đối phân tán trên nhiều
tựa báo còn lại.
V A C - Media 11
Source: TNS – Print Access l Engagement Results
11
l
Tóm tắt
• Doanh thu quảng cáo tăng trưởng mạnh 40%, đạt 438 triệu USD trong năm
2006.
• Tỷ trọng quảng cáo TV tăng trong 2 năm gần đây, từ khoảng 65% trong các
năm 2000 – 2004 tăng lên 71% trong 2005 và 75% trong năm 2006.
• Tài trợ QC ngày càng tăng cao và chiếm gần ¼ QC truyền thống trong năm
2006.
• Hầu hết các ngành hàng đều tăng quảng cáo so với năm trước đặc biệt là
Ngân hàng và Viễn thông. Ngành Rượu Bia giảm 15% so với năm 2005.
• Ba công ty có doanh số quảng cáo cao nhất là đứng đầu là : Lever, P&G và
Dutch Lady. VP Bank và VNPT tăng rất mạnh chi phí quảng cáo năm 2006
(chủ yếu là tài trợ)
• VTV3 tiếp tục đứng đầu về doanh thu quảng cáo từ năm 2005. Tuy nhiên,
doanh thu của HTV7 đã gần bằng VTV3 trong năm 2006.
• Tuổi trẻ và Thanh Niên vẫn tiếp tục dẫn đầu về doanh thu quảng cáo trong
năm 2006. Đầu tư quảng cáo tương đối phân tán trên nhiều tựa báo còn lại.

V A C - Media 12
Access l Engagement Results
12
l
Tỉ lệ khán giả xem truyền hình

13
Tỉ lệ khán giả xem Truyền hình theo qúy

24

22
Rating %

20

18

16

14

06

06

06

06
02

03

04

05

1-

2-

3-

4-
20

20

20

20

Q
NAT HCM HAN DAN CAN

Tỉ lệ khán giả xem truyền hình trong quý 4 giảm so với quý 3 ở tất cả
các thị trường một phần do lượng khán giả tăng cao vào dịp World
Cup 2006 vào tháng 6-7.
Source: TNS for All 15 – 45
Day-part: 6:00 – 24:00
Channels: All V A C - Media 14
NAT: including HCMC, Hanoi, Da Nang, Can Tho, Hai Phong and Khanh Hoa Access l Engagement Results
14
l
Tỉ lệ khán giả xem Truyền hình Cáp

4
Rating %

06

06

06

06
02

03

04

05

1-

2-

3-

4-
20

20

20

20

Q
NAT HCM HAN DAN CAN

Trừ Hà Nội và Đà Nẵng hơi chựng lại, các thị trường khác đều
trên đà tăng trưởng tốt

Source: TNS for All 15 – 45


Day-part: 6:00 – 24:00
Channels: Cab Sat TV V A C - Media 15
NAT: including HCMC, Hanoi, Da Nang, Can Tho, Hai Phong and Khanh Hoa Access l Engagement Results
15
l
Tỉ lệ khán giả theo tháng
24 TV
22
20
18
16
14
12 Storm
10
ar

ar
ay

ay
g

g
pr

pr
b

p
n

t
ov

Ja c

t
ov

ec
05

06
l

l
Oc

Oc
Ju

Ju
Au

Au
e
Fe

Se

Fe

Se
Ju

Ju
M

M
A

A
M

M
N

D
n'

n'
Ja

5
4
3 Cable
2
1
0
ar

ar
ay

ay
g

g
r

r
p
b

p
t

t
n

ov

Ja c

ov

ec
n
05

06
l

l
Oc

Oc
Ap

Ap
Ju

Ju
Au

Au
e
Se
Fe

Fe

Se
Ju

Ju
M

M
M

M
N

D
n'

n'
Ja

HCM HAN DAN CAN

Ngày càng có nhiều người xem truyền hình cáp


V A C - Media 16
Source: TNS – All 15-45 (06:00 – 24:00) Access l Engagement Results
16
l
Tỉ lệ khán giả tại TP. HCM

40 Gameshows
20:00
VTV1 VTV3
Vietnamese
HTV7 HTV9 Series
LA34 DN2
30 Vietnamese
VIDEO/VCD/DVD Cab Sat TV Series Foreign
Series
Afternoon Series
HTV7-Noon Series
20
HTV9-Noon Series

10

0
6:00

7:00

8:00

9:00

10:00

11:00

12:00

13:00

14:00

15:00

16:00

17:00

18:00

19:00

20:00

21:00

22:00

23:00
HTV vẫn là kênh được ưa chuộng nhất. Các kênh truyền hình cáp cũng
chiếm một lượng khán giả đáng kể vào buổi tối.
V A C - Media 17
Source: TNS – All 15-45 (06:00 – 24:00) – Q4-2006 Access l Engagement Results
17
l
Tỉ lệ khán giả tại Hà Nội
Gameshows
20:00
30 VTV1 VTV2 News

VTV3 VTC1
Foreign
HN6 HTTV Series

20 VIDEO/VCD/DVD Cab Sat TV

Afternoon Series

VTV3 & Hanoi TV-


Noon Series
10

0
6:00

7:00

8:00

9:00

10:00

11:00

12:00

13:00

14:00

15:00

16:00

17:00

18:00

19:00

20:00

21:00

22:00

23:00
Gameshows và Tin tức của VTV3 luôn được xem nhiều nhất

V A C - Media 18
Source: TNS – All 15-45 (06:00 – 24:00) – Q4-2006 Access l Engagement Results
18
l
Tỉ lệ khán giả tại Đà Nẵng
30 VTV1 VTV3 DVTV
Evening
DVTV DRT Series
VIDEO/VCD/DVD Cab Sat TV
DRT
Evening
Series
20

DVTV & DRT


Noon Series

10

0
6:00

7:00

8:00

9:00

10:00

11:00

12:00

13:00

14:00

15:00

16:00

17:00

18:00

19:00

20:00

21:00

22:00

23:00
Cả 2 kênh DVTV & DRT đều có tỉ lệ người xem tương đương. VTV3 thu hút
tỷ lệ khán giả tương đối cao trong khoảng 18h-20h.
V A C - Media 19
Source: TNS – All 15-45 (06:00 – 24:00) – Q4-2006 Access l Engagement Results
19
l
Tỉ lệ khán giả tại Cần Thơ
50 VTV1 VTV3 Evening
Series
CVTV1 CVTV2
CT43 HGTV
40
VL31 VIDEO/VCD/DVD

VTV3 - news
30 Afternoon Series

Vinh Long
Noon Series
20

10

0
10:00

11:00

12:00

13:00

14:00

15:00

16:00

17:00

18:00

19:00

20:00

21:00

22:00

23:00
6:00

7:00

8:00

9:00

Vĩnh Long luôn dẫn đầu về tỉ lệ người xem tại Cần Thơ

V A C - Media 20
Source: TNS – All 15-45 (06:00 – 24:00) – Q4-2006 Access l Engagement Results
20
l
Các chương trình được ưa thích nhất tại HCM
No Title Type Time Channel Rtg% Compare with Q3 Potion in Q3
1 chung suc Talk / Game / Quiz Show Evening HTV7 34.3 0 1
2 hat voi ngoi sao Talk / Game / Quiz Show Evening HTV7 32.5 0 2
3 giai tri nuoc ngoai Other Entertainment Evening HTV7 31.5 Jump up
4 truc xanh Talk / Game / Quiz Show Evening HTV7 31.4 0 4
5 vuot len chinh minh Talk / Game / Quiz Show Evening HTV7 30.4 0 5
6 not nhac vui Talk / Game / Quiz Show Evening HTV7 30.2 -3 3
7 vui la chinh Talk / Game / Quiz Show Evening HTV7 29.5 New program
8 nhip dap trai tim Vietnamese Series Evening HTV7 28.8 -1 7
9 nhung dieu ky thu Strange Things People Do Evening HTV7 28.3 Jump up
10 chuc mung sinh nhat Talk / Game / Quiz Show Evening HTV7 28.3 -4 6
11 chuyen khong cua rien Talk / Game / Quiz Show Evening HTV7 27.9 -3 8
12 an mang bi an Asian Series Afternoon HTV7 26.5 New program
13 phong su tai lieu Local Doc. Evening HTV7 26.4 Jump up
14 chuyen de tfs Careers Evening HTV7 26.1 Jump up
15 sieu thi may man Talk / Game / Quiz Show Evening HTV7 26.0 -5 10
16 ngoi nha mo uoc Charity Program Evening HTV7 25.8 -7 9
17 cua hang ao cuoi Asian Series Noon HTV7 25.7 -6 11
18 ky su hoa xa Local Doc. Evening HTV7 25.3 -5 13
19 cai bong ben chong Vietnamese Series Evening HTV7 24.7 New program
20 dieu nhay danh cho an Korean Noon HTV7 24.1 -8 12

• Chung Sức, Hát Với Ngôi Sao vẫn đang dẫn đầu
• Gameshow mới Vui Là Chính và phim Việt Nam lúc 21:00 cũng đang hút đông
đảo khán giả.

V A C - Media 21
Source: TNS – All 15-45 (Oct-Dec 2006) Access l Engagement Results
21
l
Các chương trình được ưa thích nhất tại Hà Nội
No Title Type Time Channel Rtg% Compare with Q3 Potion in Q3
1 ai la trieu phu Talk / Game / Quiz Show Evening VTV3 31.5 0 1
2 tro choi am nhac 2006 Talk / Game / Quiz Show Evening VTV3 28.8 0 2
3 hay chon gia dung Talk / Game / Quiz Show Evening VTV3 26.6 0 3
4 thiet tuong quan Chinese Series Afternoon VTV3 25.4 New program
5 phi doi ro bot Cartoon Afternoon VTV3 25.0 New program
6 gap nhau cuoi nam Letter & Arts Digest Evening VTV3 24.5 New program
7 duoi hinh bat chu Talk / Game / Quiz Show Evening HN6 24.0 -2 5
8 thien ha de nhat mai moi Chinese Series Afternoon VTV3 23.2 -1 7
9 voi khan gia vtv3 Letters to TV Station Noon VTV3 22.0 Jump up
10 hanh trinh van hoa Talk / Game / Quiz Show Evening VTV3 21.8 -1 9
11 binh chon bai hat viet 2006 Other Entertainment Evening VTV3 21.5 3 14
12 viet nam - newzealand Football-International Afternoon VTV3 21.0 New program
13 than dieu dai hiep Asian Series Evening HN6 20.9 3 16
14 thai lan - viet nam Football-International Afternoon VTV3 20.7 New program
15 ban di chuc nghiet nga Chinese Series Afternoon VTV3 20.7 New program
16 le tinh nhan kinh hoang American Movie Evening VTV1 20.3 New program
17 canh sat hinh su Vietnamese Series Evening VTV1 20.2 -2 15
18 ai la ai Talk / Game / Quiz Show Evening VTV3 19.6 -5 13
19 thoi su trong nuoc News-Local Evening VTV3 19.4 -15 4
20 nhip dieu tre Music Vocal - International Evening VTV3 19.2 New program

• Ai là triệu phú, Trò chơi Am nhạc và Hãy chọn giá đúng vẫn là 3 gameshow
dẫn đầu về số lượng người xem.
• Các trận bóng đá của đội tuyển Việt Nam trên VTV3 thu hút nhiều khán giả tại
Hà Nội
V A C - Media 22
Source: TNS – All 15-45 (Oct-Dec 2006) Access l Engagement Results
22
l

You might also like