Professional Documents
Culture Documents
Bat Dang Thuc - NESBITT
Bat Dang Thuc - NESBITT
Bat Dang Thuc - NESBITT
Cao Minh Quang, GV THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm, Vĩnh Long, E-mail: kt13quang@yahoo.com
*****
Bất ñẳng thức cuối ñược suy ra từ bất ñẳng thức x3 + y 3 ≥ xy ( x + y ) , trong ñó x, y là các số thực dương.
1
Lời giải 4. Ta nhận thấy rằng
a(a +b +c) b(a +b +c) c(a +b + c) 3
(1) ⇔ + + ≥ (a +b +c)
b +c a +c a +b 2
a2 b2 c2 a+b+c
⇔ + + + ≥ a+b+c .
b+c c+a a+b 2
Do ñó, ta chỉ cần chứng minh bất ñẳng thức cuối.
Áp dụng bất ñẳng thức AM – GM, ta có
a2 b+c a2 b + c
+ ≥2 . =a
b+c 4 b+c 4
b2 c+a c2 a+b
Tương tự, ta có + ≥ b, + ≥c .
c+a 4 a +b 4
Cộng các bất ñẳng thức trên theo từng vế, ta ñược ñiều phải chứng minh.
2.2. Nhóm các lời giải sử dụng bất ñẳng thức cổ ñiển.
2
a a a (a1 + a2 + ... + an )
Lời giải 5. Sử dụng bất ñẳng thức Cauchy – Schwarz, dạng 1 + 2 + ... + n ≥ , trong ñó
b1 b2 bn a1b2 + a2b2 + ... + an bn
a1 , a2 ,..., an , b1 , b2 ,..., bn là các số thực dương. Ta có
2
a b c ( a + b + c) 3(ab + bc + ca ) 3
+ + ≥ ≥ = .
b + c c + a a + b 2 ( ab + bc + ca ) 2 (ab + bc + ca ) 2
1 1 1
Lời giải 6. Không mất tính tổng quát, ta giả sử a ≥ b ≥ c . Khi ñó, dễ dàng kiểm tra ñược ≥ ≥ . Do ñó, sử
b + c c + a a +b
dụng bất ñẳng thức Chebyshev phối hợp với bất ñẳng thức AM – GM, ta có
a b c 1 1 1 1 1 9 3
+ + ≥ (a +b +c) + + ≥ (a +b +c). = .
b +c c + a a +b 3 b +c c + a a +b 3
(b +c) +(c + a) +(a +b) 2
* Sử dụng bất ñẳng thức của dãy sắp thứ tự, dạng:
Với 6 số thực x1 , x2 , x3 , y1 , y2 , y3 thỏa mãn ñiều kiện x1 ≥ x2 ≥ x3 , y1 ≥ y2 ≥ y3 . Khi ñó
x1 y1 + x2 y2 + x3 y3 ≥ x1 yi1 + x2 yi2 + x3 yi3 (*) ,
x1 y1 + x2 y2 + x3 y3 ≥ x1 z1 + x2 z2 + x3 z3 (**)
hay x1 ( y1 − z1 ) + x2 ( y2 − z2 ) + x3 ( y3 − z3 ) ≥ 0 .
Ta nhận thấy rằng y1 ≥ z1 , y1 + y2 ≥ z1 + z2 và y1 + y2 + y3 = z1 + z2 + z3 .
Do ñó, x1 ( y1 − z1 ) + x2 ( y 2 − z 2 ) + x3 ( y3 − z3 ) ≥ x2 ( y1 − z1 ) + x2 ( y 2 − z 2 ) + x3 ( y3 − z3 ) =
= x3 ( y1 + y 2 + y3 ) − ( z1 + z 2 + z 3 ) = 0 .
Vậy (**) ñã ñược chứng minh. Ta có lời giải sau:
1 1 1
Lời giải 7. [ Cao Minh Quang ] Không mất tính tổng quát, ta giả sử a ≥ b ≥ c . Ta kiểm tra ñược ≥ ≥ .
b + c c + a a +b
Áp dụng bổ ñề trên, ta có
a b c b c a a b c c a b
+ + ≥ + + , + + ≥ + +
b+c c+a a+b b+c c+a a+b b+c c+a a+b b+c c+a a+b
Cộng 2 bất ñẳng thức trên theo từng vế, ta ñược
a b c b + c c + a a + b a b c 3
2 + + ≥ + + hay + + ≥ .
b + c c + a a + b b + c c + a a + b b+c c+a a+b 2
2
Với việc chuẩn hóa x + y + z = 1 , giúp ta có những lời giải khác cho (2).
x
Lời giải 8. Xét hàm số y = f ( x ) = . Ta chứng minh ñược hàm số này lồi trên (0,1) . Áp dụng bất ñẳng thức
1− x
Jensen, ta có
1 x + y + z x y z x y z 3
f ( x ) + f ( y ) + f ( z ) ≥ f hay + + = + + ≥ .
3 3 1− x 1− y 1− z y + z z + x x + y 2
x
Ngoài lời giải trên, với việc chứng minh ñược hàm số y = f ( x ) = lồi trên (0,1) còn giúp ta có một lời giải khác
1− x
cho (1’) như sau.
1 1
Lời giải 9. [ Cao Minh Quang ] Không mất tính tổng quát, ta giả sử x ≥ y ≥ z . Khi ñó, dễ thấy x ≥, z ≤ , suy ra
3 3
1 2 1 1 1 x
x + y = 1− z ≥1− = , do ñó ( x , y , z ) ≻ , , . Áp dụng bất ñẳng thức Karamata cho hàm y = f ( x ) = ,
3 3
3 3 3 1− x
1 1 1
lồi trên (0,1) , ñối với bộ trội ( x , y , z ) ≻ , , , ta có
3 3 3
1 1 1 x y z 3
f ( x) + f ( y) + f ( z ) ≥ f + f + f hay + + ≥ .
3 3 3 y+z z+x x+ y 2
2.3. Nhóm các lời giải sử dụng phương pháp ñổi biến, phối hợp với các bất ñẳng thức cổ ñiển.
Lời giải 10. ðặt x = b + c, y = c + a, z = a + b . Khi ñó
y+z−x z+ x− y x+ y−z
a= , b= ,c = .
2 2 2
Do ñó bất ñẳng thức (1) trở thành
y + z− x z + x− y x+ y−z 3 y+z z+x x+ y
+ + ≥ , hay + + ≥6.
2x 2y 2z 2 x y z
Dễ thấy bất ñẳng thức cuối luôn ñúng, vì theo bất ñẳng thức AM – GM, ta có
y+z z+x x+ y x x y y z z x x y
+ + + + + ≥ 66 . . . . . = 6 .
x y z y z z x x y y z z
a b c b c a c a b
Lời giải 11. ðặt A = + + , B= + + ,C = + + . Ta có
b+c c+a a+b b+c c + a a +b b+c c +a a+b
b+c c + a a +b a+b b+c c+a a +c b+a c+b
B+C = + + = 3, A + B = + + , A+C = + + .
b+c c + a a +b b+c c +a a+b b+c c+a a+b
Áp dụng bất ñẳng thức AM – GM, ta có
a+b b+c c+a a +c b+ a c +b
A + B ≥ 33 . . = 3 , A + C ≥ 33 . . =3.
b+c c +a a+b b+c c+a a +b
3
Suy ra 2 A + B + C ≥ 6 hay A ≥ .
2
a b c x+ y+z 1
Lời giải 12. [ Hojoo Lee ] ðặt x = ,y= ,z= , và A = . Ta cần chứng minh A ≥ . Ta có
b +c c +a a +b 3 2
x y z a +b + c
+ + = =1 .
1+ x 1+ y 1 + z a + b + c
Suy ra 1 = 2xyz + xy + yz + zx . Áp dụng bất ñẳng thức AM – GM, ta có
1 = 2 xyz + xy + yz + zx ≤ 2 A3 + 3 A2
2 1
Do ñó (2 A − 1)( A + 1) ≥ 0 , hay A ≥ .
2
a b c
Lời giải 13. [ Hojoo Lee ] ðặt x = ,y= ,z= . Ta có
b+c c+a a +b
3
x y z a b c
+ + = + + =1 .
1+ x 1 + y 1+ z a + b + c a + b + c a + b + c
x
Xét hàm f ( x ) = . Ta chứng minh ñược hàm f là hàm lõm trên (0, +∞) . Áp dụng bất ñẳng thức Jensen, ta có
1+ x
1 1 1 x + y + z
f = = f ( x) + f ( y) + f ( z ) ≤ f
2 3 3 3
Nhưng ta cũng chứng minh ñược f là hàm tăng, do ñó
1 x+ y+z a b c 3
≤ , tức là + + ≥ .
2 3 b + c c + a a +b 2
a b
Lời giải 14. [ Hojoo Lee ] Vì vai trò của a, b, c là như nhau nên ta có thể giả sử rằng a ≥ b ≥ c . Ta ñặt x = ,y=
c c
thì x ≥ y ≥ 1 và do ñó (1) trở thành
a b
c c 1 3 x y 1 3
+ + ≥ ⇔ + + ≥ .
b
+1
a
+1
a
+
b 2 y + 1 x + 1 x + y 2
c c c c
Áp dụng bất ñẳng thức AM – GM, ta có
x +1 y +1 x y 1 1
+ ≥2⇒ + ≥ 2− − (* **)
y +1 x +1 y +1 x +1 x +1 y +1
Do ñó, ñể chứng minh (***), ta sẽ chứng minh
1 1 3 1
2− − ≥ −
x +1 y +1 2 x + y
1 1 1 1
⇔ − ≥ −
2 y +1 x +1 x + y
y −1 y −1
⇔ ≥
2 ( y + 1) ( x + 1)( x + y )
m2 − 2n + m 1 3
+ ≥ ⇔ 2m3 − m2 − m + 2 ≥ n (7m − 2) (****) .
m + n +1 m 2
Ta ñể ý rằng 7m− 2 > 0 và m 2 ≥ 4 n . Do ñó ñể chứng minh (****), ta sẽ chứng minh
2
4 (2m3 − m2 − m + 2) ≥ m2 (7m − 2) ⇔ m3 − 2m2 − 4m + 8 ≥ 0 ⇔ (m − 2) (m + 2) ≥ 0 (hiển nhiên).
a b c
Lời giải 16. [ Cao Minh Quang ] ðặt x = , y = , z = thì x, y, z > 0, xyz = 1 . (1) ñược viết lại dưới dạng
b c a
x y z 3
+ + ≥ ⇔ 2 ( x 2 y + y 2 z + z 2 x ) ≥ ( x + y + z ) + ( xy + yz + zx ) .
xz + 1 yz + 1 zx + 1 2
Sử dụng bất ñẳng thức AM – GM, ta có
1 2
x2 y + y2 z + z2 x =
3
( x y + y2 z + y2 z) + 13 ( y2 z + z2 x + z2 x) +
1
+ ( z2 x + x2 y + x2 y) ≥ 3 x2 y5 z2 + 3 y2 z5 x2 + 3 z2 x5 y2 = x + y + z.
3
Chứng minh tương tự ta cũng nhận ñược
4
1 2 1
x2 y + y2 z + z2 x =
3
( x y + z2 x + z2 x) + ( y2 z + x2 y + x2 y) +
3
1 2
+ ( z x + y2 z + y2 z) ≥ 3 x4 z4 y + 3 x4 y4 z + 3 xy4 z4 = xy + yz + zx.
3
Cộng các bất ñẳng thức trên, ta nhận ñược 2 ( x 2 y + y 2 z + z 2 x) ≥ ( x + y + z ) + ( xy + yz + zx ) .
2.4. Nhóm các lời giải sử dụng phương pháp ñánh giá ñại diện, kỷ thuật chọn “ñiểm rơi” của bất ñẳng thức AM –
GM và các bất ñẳng thức cổ ñiển.
Lời giải 17. [ Hojoo Lee ] Áp dụng bất ñẳng thức AM – GM, ta có
a3 + b3 + b3 ≥ 3 3 a 3b6 = 3 ab , a3 + c3 + c3 ≥ 3 3 a 3c 6 = 3 ac .
Cộng hai bất ñẳng thức trên, ta nhận ñược
2 ( )
a3 + b3 + c3 ≥ 3 a (b + c ) .
a 3 a3
Do ñó ≥ .
b + c 2 a3 + b3 + c3
Tương tự, ta cũng chứng minh ñược
b 3 b3 c 3 c3
≥ , ≥ .
c + a 2 a3 + b3 + c3 a + b 2 a3 + b3 + c3
Cộng các bất ñẳng thức trên theo từng vế, ta ñược
a b c 3 a 3 + b3 + c 3 3
+ + ≥ . = .
b+c c+a a+b 2 a + b + c
3 3 3 2
2
Lời giải 18. [ Hojoo Lee ] Ta có ( x + y ) ≥ 4 xy ∀x, y > 0 . Do ñó
2
2a +(b + c) ≥ 8a (b + c)
2
⇔ 4a2 + 4a(b + c) +(b + c) ≥8a(b + c)
5
a b c 3 3 a a + b b + c c
+ + ≥ . .
b+c c+a a+b 2 ( a + b + c )
3
Do ñó ñể chứng minh (1), ta sẽ chứng minh
a a + b b + c c
2 3
3 ≥1 ⇔ 3 a a + b b + c c ≥ (a + b + c) .
( )
(a + b + c)
3
( 2 − 2 x) + (1 + x) + (1 + x) 3 64
(2 − 2x)(1 + x)(1 + x) ≤ =
.
3 27
6
x 27 2
Do ñó, ≥ x (1 + x ) . Tương tự, ta có
1 − x 32
y 27 2 z 27 2
≥ y (1 + y ) , ≥ z (1 + z ) .
1 − y 32 1 − z 32
r
x r + y r + z r x + y + z
Cộng ba bất ñẳng thức trên và sử dụng bất ñẳng thức ≥ , ∀x, y, z ≥ 0, r ≥ 1 , ta ñược
3 3
x y z 27
+ + ≥ [( x3 + y3 + z 3 ) + 2 ( x2 + y2 + z 2 ) +
1− x 1− y 1− z 32
27 1 3
3
1 2
+ ( x + y + z )] ≥ 3 + 6 + 1 = .
32 3 3 2
Lời giải 23. [ Cao Minh Quang ] Với x ∈ (0,1) , ta có
2 x 9 x2
(3x −1) ≥ 0 ⇔ 3 x + 1 ≥ 9 x (1 − x) ⇔ ≥ .
1 − x 3x + 1
Chứng minh tương tự, có
y 9 y2 z 9z 2
≥ , ≥ .
1 − y 3 y + 1 1 − z 3z + 1
Do ñó,
2
x y z 9 x2 9 y2 9z 2 (3x + 3 y + 3z) 3
+ + ≥ + + ≥ = .
1− x 1− y 1− z 3x +1 3 y +1 3z +1 3( x + y + z ) + 3 2
2.5. Nhóm các lời giải sử dụng phương pháp sử dụng ñịnh lý dồn biến, sử dụng bất ñẳng thức phụ
Lời giải 24. Ta sử dụng ñịnh lí dồn biến ñể chứng minh (1). ðặt
a b c a +b a +b +c
E (a, b, c) = + + ,t = ,v = .
b + c c + a a +b 2 3
Dễ thấy rằng
a 2 + b 2 + c (a + b ) c 2t 2 + 2tc c
E (a , b, c ) = 2
+ ≥ 2 2
+ = E (t , t , c ) . .
ab + c + c ( a + b ) a + b t + c + 2ct 2t
3
Do ñó, theo ñịnh lí dồn biến, ta ñược E ( a, b, c) ≥ E (v, v, v) = .
2
Lời giải 25. [ Cao Minh Quang ] Trước hết, ta chứng minh nếu x, y, z là các số thực dương có tổng bằng 1 thì
x + yz y + zx z + xy
+ + ≥2.
y+z z+x x+ y
x + yz y + zx z + xy ( x + y)( x + z) ( y + z)( y + x)
+ + = + +
y+z z+x x+ y y+z z+x
( z + x)( z + y )
+ ≥ ( x + y ) + ( y + z ) + ( z + x) = 2 .
x+ y
ab 1
Bây giờ ta trở lại việc chứng minh (2). Dùng bất ñẳng thức ≤ ( a + b ) , ∀a , b > 0 .
a+b 4
Ta có
x y z yz zx xy 1 3
+ + ≥ 2 − + + ≥ 2 − ( y + z ) + ( z + x) + ( x + y) = .
y+z z+x x+ y y + z z + x x + y 4 2
7
3. Một số kết quả ñược phát triển từ bất ñẳng thức Nesbitt
Trong thời gian gần ñây, có rất nhiều người quan tâm và giải các bài toán bất ñẳng thức, ta nhận ñược một số kết quả ñẹp
là mở rộng, tổng quát hoặc kết quả mạnh hơn (1). Xin ñược ñề cập ñến một số bài toán ñó như sau
Bài 1. [ Trần Nam Dũng ] [ Tạp chí Toán Học và Tuổi Trẻ ] Cho a, b, c là các số thực dương . Chứng minh rằng
1 a2 + b2 + c2 a b c 1 ab + bc + ca
+ ≥ + + ≥ 2− . 2 .
2 ab + bc + ca b + c c + a a + b 2 a + b2 + c2
Bài 2. [ Vasile Cirtoaje ] [Vasile Cirtoaje, Algebraic Inequalities, Old and New Methods, GIL, 2006 ] Cho a, b, c là các
số thực dương. Chứng minh rằng
a b c 13 2 ab + bc + ca
+ + ≥ − . 2 .
b+c c+a a+b 6 3 a + b2 + c 2
Bài 3. [ Titu Vareescu, Mircea Lascu ] [Titu Vareescu, Vasile Cirtoaje, Gabriel Dospinescu, Mircea Lascu, Old and New
Inequalities, GIL, 2004 ] Cho a, b, c, α là các số thực dương sao cho abc = 1, α ≥ 1 . Chứng minh rằng
aα bα cα 3
+ + ≥ .
b+c c + a a +b 2
2
Bài 4. [ Trần Tuấn Anh ] [ Tạp chí Toán Học và Tuổi Trẻ ] Cho a, b, c, k là các số thực dương sao cho k ≥ . Chứng
3
minh rằng
k k k
a b c 3
+ + ≥ k .
b + c c + a a + b 2
Bài 5. [ Vasile Cirtoaje ] [Vasile Cirtoaje, Algebraic Inequalities, Old and New Methods, GIL, 2006 ] Cho a, b, c, r là
ln 3
các số thực dương sao cho r ≥ −1 . Chứng minh rằng
ln 2
r r r
2a 2b 2c
+ + ≥3.
b + c c + a a + b
Bài 6. [ Vasile Cirtoaje ] [ Vasile Cirtoaje, Algebraic Inequalities, Old and New Methods, GIL, 2006 ] Cho a, b, c là các
số thực dương. Chứng minh rằng
a2 b2 c2 a b c
2 2
+ 2 2
+ 2 ≥ + + .
b +c c +a a + b2 b + c c + a a + b
Bài 7. [ Titu Zvonaru, Buchrest, Romania ] [ Problem 2970, CRUX 2006 ] Cho a, b, c là các số thực dương và m, n là
các số nguyên dương sao cho m ≥ n . Chứng minh rằng
am bm cm an bn cn
+ + ≥ + + .
bm + cm cm + am am + bm bn + cn cn + an an + bn
Bài 8. [ Phạm Văn Thuận ] [ Problem 3200, CRUX 2006 ] Cho r , s là các số thực dương, r < s và a, b, c ∈ ( r , s) .
Chứng minh rằng
2
a b c 3 ( r − s)
+ + ≤ + .
b + c c + a a + b 2 2r (r + s)
Bài 9. [ Việt Nam TST, 2006 ] Cho a, b, c ∈ [1, 2] . Chứng minh rằng
1 1 1 a b c
(a + b + c) + + ≥ 6 + + .
a b c b + c c + a a + b
Bài 10. [ Phạm Kim Hùng, Sáng Tạo Bất ðẳng Thức, Secrects in Inequalities, Nhà xuất bản Tri Thức, 2006 ] Cho
a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a b c ab + bc + ca 3 3 −1
+ + + k. 2 2 2
≥k + , k = .
b +c c + a a +b a +b +c 2 2
Bài 11. [ Phạm Kim Hùng, Sáng Tạo Bất ðẳng Thức, Secrects in Inequalities, Nhà xuất bản Tri Thức, 2006 ] Cho
a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
8
a b c abc 5
+ + + ≥ .
b + c c + a a + b 2(a3 + b3 + c3 ) 3
Bài 12. [ Cao Minh Quang ] Cho a, b, c là các số thực dương, a + b + c = 1 , m, n là các số thực không âm thỏa ñiều
kiện 6m ≥ 5n . Chứng minh rằng
ma + nbc mb + nbc mc + nab 3m + n
+ + ≥ .
b+c c+a a+b 2
Bài 13. [ Phạm Văn Thuận, Lê Vĩ, Bất ðẳng Thức, Suy Luận & Khám Phá ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng
minh rằng
2
a b c abc 3
+ + + 2 ≥2 .
b + c c + a a +b ( a + b)(b + c)(c + a)
Bài 14. [ Cezar Lupu ] [ Mathematical Reflections 1 (2007) ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a b c a2 + bc b2 + ca c2 + ab
+ + ≥ + +
b + c c + a a + b (a + b)( a + c) (b + c)(b + a) (c + a)(c + b)
Bài 15. [ Phạm Hữu ðức] [ Mathematical Reflections 4 (2007) ] Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng
a b c bc ca ab
+ + ≥ + + .
b + c c + a a + b a2 + bc b2 + ca c2 + ab
Câu chuyện về “bất ñẳng thức Nesbitt” chắc hẳn chưa dừng lại. Hy vọng một ngày nào ñó bạn sẽ tìm ñược cho mình một
lời giải ñẹp của bài toán Nesbitt và phát triển nó theo nhiều hướng khác.