Professional Documents
Culture Documents
Bài 2. Phương Trình Ư NG TH
Bài 2. Phương Trình Ư NG TH
Bài 2. Phương Trình Ư NG TH
11
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
x = x1 + a1t
1. Dạng tham số: (∆1) đi qua M1(x 1; y1): (t ∈ ) ,
y = y1 + b1t
x = x 2 + a 2 t
(∆2) đi qua M2(x 2; y2): (t ∈ )
y = y 2 + b2 t
Nếu v1 = ( a1 ; b1 ) // v 2 = ( a 2 ; b2 ) ⇔ a1b2 − a 2 b1 ≠ 0 thì ( ∆ 1 ) ∩ ( ∆ 2 ) = điểm I.
a1b2 − a 2 b1 = 0
Nếu v1 = ( a1 ; b1 ) // v 2 = ( a 2 ; b2 ) // M 1 M 2 ⇔
a1 ( y 2 − y1 ) − b1 ( x 2 − x1 ) ≠ 0
thì (∆1) // (∆2).
a1b2 − a 2 b1 = 0
Nếu v1 = ( a1 ; b1 ) // v 2 = ( a 2 ; b2 ) // M 1 M 2 ⇔
a1 ( y 2 − y1 ) − b1 ( x 2 − x1 ) = 0
thì (∆1) ≡ (∆2).
( ∆1 ) : a1 x + b1 y + c1 = 0; n1 = ( a1 ; b1 )
2. Dạng tổng quát: ;
( ∆ 2 ) : a 2 x + b2 y + c 2 = 0; n 2 = ( a 2 ; b2 )
a b1 b c1 c a1
D= 1 ; Dx = 1 ; Dy = 1
a 2 b2 b2 c 2 c2 a2
D Dy
Nếu D ≠ 0 ⇔ a1b2 − a 2 b1 ≠ 0 thì ( ∆ 1 ) ∩ ( ∆ 2 ) = điểm I x ;
D D
a1 a 2 c1
Nếu D = 0 và Dx2 + D y2 > 0 ⇔ = ≠ thì (∆1) // (∆2).
b1 b2 c 2
a1 a 2 c1
Nếu D = D x = D y = 0 ⇔ = = thì (∆ 1) ≡ (∆2).
b1 b2 c 2
IV. GÓC GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG:
1. Dạng hệ số góc:
( ∆ 1 ) : y = a1 x + b1 a − a2
Cho . Góc ( ∆ 1 , ∆ 2 ) = α ∈ [ 0; 90°] : tg α = 1
( ∆ 2 ) : y = a 2 x + b1 1 + a1 a 2
12
Bài 2. Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng
ax0 + by0 + c
1. Khoảng cách từ M0(x0, y0) đến (∆): ax + by + c = 0 là: d ( M , ( ∆) ) =
a 2 + b2
( ∆1 ) : a1 x + b1 y + c1 = 0
2. Cho cắt nhau thì phương trình 2 đường phân giác
( ∆ 2 ) : a 2 x + b2 y + c 2 = 0
a1 x + b1 y + c1 a x + b2 y + c 2
=± 2
2 2
a1 + b1 a 22 + b22
Giải
y
Gọi B ( b; 0 ) = ∆ ∩ Ox và C ( 0; c ) = ∆ ∩ Oy suy ra (∆): x + = 1 ( bc ≠ 0 )
b c
13
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
Giải
a. (AB) ⊥ (CK) nên (AB) có phương trình là 8 x − 3 y + c = 0
Điểm A ∈ ( AB ) ⇔ c = −1 ⇒ ( AB ) : 8 x − 3 y − 1 = 0 .
( AC ) ⊥ ( BH ) nên ( AC ) có phương trình 3x − 5 y + m = 0
Điểm A ∈ ( AC ) ⇒ m = −12 ⇒ ( AC ) : 3 x − 5 y − 12 = 0
8 x − 3 y − 1 = 0
B ≡ ( BH ) ∩ ( AB ) ⇒ Tọa độ của B thỏa mãn hệ: ⇒ B ( 2;5 )
5 x + 3 y − 25 = 0
3 x − 5 y − 12 = 0
C ≡ (CK ) ∩ ( AC ) ⇒ Tọa độ của C thỏa mãn hệ: ⇒ C ( 4; 0 )
3 x + 8 y − 12 = 0
y−5
Phương trình cạnh BC là (BC): x − 2 = ⇔ 5 x + 2 y − 20 = 0
4−2 0−5
hay ( AB) : 2x − 3 y − 7 = 0 . Gọi M là trung điểm AB suy ra tọa độ của M thỏa hệ:
3 x + 2 y − 4 = 0 x B = 2xM − x A = 5
⇒ M ( 2; −1) , khi đó: ⇒ B ( 5;1)
2 x − 3 y − 7 = 0 yB = 2yM − y A =1
x A + x B + x C = 3 x G
Điểm G(4;−2) là trọng tâm ∆ABC nên:
y A + y B + y C = 3 y G
−1 + 5 + x C = 12 x C = 8
⇔ ⇔ ⇒ C ( 8; −4 ) . Vậy B ( 5;1) , C ( 8; 4 )
−3 + 1 + y C = −6 y C = −4
Bài 3. Cho (d 1 ) : x + y + 5 = 0; (d 2 ) : x + 2 y − 7 = 0 và điểm A ( 2;3) .
Tìm B ∈ (d 1 ) và C ∈ (d 2 ) sao cho ∆ABC có trọng tâm G ( 2; 0 ) .
Giải
Đặt B ( t1 ; −t1 − 5 ) ∈ (d 1 ) và C ( 7 − 2t 2 ; t 2 ) ∈ (d 2 )
x A + x B + x C = 3 x G
Điểm G(2; 0) là trọng tâm ∆ABC nên:
y A + y B + y C = 3 y G
2 + t1 + 7 − 2t 2 = 6 t1 − 2t 2 = −3 t1 = −1
⇔ ⇔ ⇔ . Vậy B ( −1; 4 ) , C ( 5;1)
3 − t1 − 5 + t 2 = 0 t1 − t 2 = −2 t 2 = 1
14
Bài 2. Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng
x + xB = 2xM t1 + t 2 = 4
M(2; 1) là trung điểm AB nên: A ⇔
y A + yB = 2 yM t1 − 2t 2 = 2
3 3 (
3 3 ) ( 3 3 )
⇔ t1 = 10 , t 2 = 2 . Suy ra A 10 ; 13 , B 2 ; − 7 ⇒ AB = − 4 ( 2;5 )
3
y −1
(d) qua M và nhận AB làm VTCP có PT là: x − 2 = ⇔ 5x − 2 y − 8 = 0
2 5
Bài 5. Cho (∆ 1 ) : 2 x − y + 5 = 0 ; (∆ 2 ) : x + y − 3 = 0 và điểm M(–2; 0).
Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M và cắt (∆ 1 ), ( ∆ 2 )
lần lượt tại A và B sao cho MA = 2 MB
Giải
Điểm A ∈ ( ∆ 1 ) ⇒ A ( t1 ; 2t1 + 5 ) ; Điểm B ∈ ( ∆ 2 ) ⇒ B ( t 2 ; 3 − t 2 )
Suy ra: MA = ( t1 + 2; 2t1 + 5 ) , MB = ( t 2 + 2; 3 − t 2 )
y
(d) qua M và nhận MA làm VTCP có PT là: x + 2 = ⇔ 7 x − 3 y + 14 = 0
3 7
Bài 6. Cho ∆ABC có đỉnh A(2;−7) phương trình một đường cao và một trung
tuyến vẽ từ hai đỉnh khác nhau lần lượt là: 3x + y + 11 = 0, x + 2 y + 7 = 0 .
Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.
Giải
Nhận xét: Do A(2; −7) có tọa độ không thỏa mãn phương trình một trong hai
đường thẳng đã cho nên các đường cao và trung tuyến không đi qua A(2; −7).
Đặt (BH): 3x + y + 11 = 0 và (CM): x + 2 y + 7 = 0 .
15
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
x A + xB t + 2 A
x M = 2
=
2
y = y A + y B = −3 t − 18 H
M 2 2 M
( )
M ∈ ( CM ) ⇒ t + 2 + 2 −3t − 18 + 7 = 0
2 2
C B
⇔ t = −4 ⇒ B ( −4;1)
y+7
Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB là: x − 2 = ⇔ 4 x + 3 y + 13 = 0
−4 − 2 1 + 7
(AC) ⊥ (BH): 3x + y + 11 = 0 và (AC) đi qua điểm A(2; −7) nên phương trình
(AC) là: ( x − 2) − 3( y + 7) = 0 ⇔ ( AC ) : x − 3 y − 23 = 0
x − 3 y − 23 = 0
Điểm C ≡ (AC) ∩ (CM) suy ra tọa độ C thỏa hệ: ⇒ C ( 5; −6 )
x + 2 y + 7 = 0
y −1
Phương trình cạnh BC là (BC): x + 4 = ⇔ 7 x + 9 y + 19 = 0
5 + 4 −6 − 1
Bài 7. Cho ∆ABC có đỉnh A(1; 2), đường trung tuyến (BM): 2 x + y + 1 = 0 và
phân giác trong (CD): x + y − 1 = 0 .Viết phương trình đường thẳng BC.
A
Giải
Điểm C∈(CD): x + y − 1 = 0 ⇒ C ( t ;1 − t )
D I M
(
⇒ trung điểm M của AC là M t + 1 ; 3 − t
2 2 )
Điểm M∈(BM): 2 x + y + 1 = 0 B C
K
( )
⇒ 2 t + 1 + 3 − t + 1 = 0 ⇔ t = −7 ⇒ C ( −7;8 )
2 2
Từ A(1;2) kẻ (AK) ⊥ (CD): x + y − 1 = 0 tại I (điểm K ∈ ( BC ) )
Suy ra (AK): ( x − 1) − ( y − 2) = 0 ⇔ x − y + 1 = 0
x + y − 1 = 0
Tọa độ của I thỏa hệ: ⇒ I ( 0;1) . Tam giác ACK cân tại C nên
x − y + 1 = 0
x = 2 x I − x A = −1
I là trung điểm của AK ⇒ Tọa độ của K: K ⇒ K ( −1; 0 )
yK = 2yI − y A = 0
y
Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: x + 1 = ⇔ 4 x + 3 y + 4 = 0
−7 + 1 8
16
Bài 2. Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng
Bài 8. Viết phương trình đường thẳng (∆) đi qua M(4; 1) và cắt các tia Ox, Oy
lần lượt tại A và B theo các trường hợp sau:
a. Diện tích ∆OAB nhỏ nhất. b. Tổng OA + OB nhỏ nhất.
Giải
Giả sử (∆) cắt tia Ox tại A(a; 0) và Oy tại B(0; b) (với a, b > 0)
y
suy (∆): x + = 1 . Do M(4; 1) ∈(∆) nên 4 + 1 = 1 ⇒ b = a ⇒ a > 4
a b a b a−4
b. OA + OB = a + b = a + a = a − 4 + 4 + 5 ≥ 2 ( a − 4) ⋅ 4 + 5 = 9
a−4 a−4 a−4
Giải
Phương trình (∆) đi qua điểm M có dạng: A ( x − 2 ) + B ( y − 1) = 0 ( A 2 + B 2 ≠ 0 )
⇔ Ax + By − 2 A − B = 0 và có vectơ pháp tuyến n1 = ( A; B )
Đường thẳng (d) có VTPT là n 2 = ( 2; 3) . Để (∆) hợp với (d) một góc 45 o thì:
n1 .n 2 o 2 A + 3B 2 ⇔ 2 ( 2 A + 3B ) 2 = 13 ( A 2 + B 2 )
= cos 45 ⇔ =
n1 . n 2 A2 + B 2 . 4 + 9 2
A = 5B (∆ 1 ) : 5 x + y − 11 = 0
⇔ 5B 2 + 24 AB − 5 A 2 = 0 ⇔ ⇒
B = −5 A (∆ 2 ) : x − 5 y + 3 = 0
Vậy có hai đường thẳng cần tìm là (∆ 1 ) : 5 x + y − 11 = 0 ; (∆ 2 ) : x − 5 y + 3 = 0
Bài 10. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1; 0), B(0; 2)
và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x .
Tìm tọa độ đỉnh C và D.
Giải
17
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
Ta có: AB = ( −1; 2 ) ⇒ AB = 5 C D
Phương trình (AB) là: 2 x + y − 2 = 0
y=x
I
I ∈ ( d ) : y = x ⇒ I ( t; t )
I là trung điểm của AC và BD nên ta có:
C ( 2t − 1; 2t ) , D ( 2t ; 2t − 2 ) B H A
Ngoài ra: d ( C, ( AB ) ) = CH ⇔
6t − 4
= 4 ⇔ 3t − 2 = 2 ⇔ 3 ( ) ( )
t = 4 ⇒ C 5 ; 8 , D 8 ; 2
3 3 3 3
5 5
t = 0 ⇒ C ( −1;0) , D ( 0; −2)
3 3 3 3( ) ( )
Vậy tọa độ của C và D là C 5 ; 8 , D 8 ; 2 hoặc C ( −1; 0 ) , D ( 0; −2 )
Giải B
Đặt f ( x, y ) = x − 2 y + 2 . A
f ( A ) = −10
Ta có: ⇒ f ( A) . f ( B ) > 0
f ( B ) = −6 H M0 (d)
18
Bài 2. Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng
y+2
Phương trình đường thẳng ( A′B ) là x − 4 = ⇔ 7 x + 2 y − 24 = 0
2−4 5+2
x = 11
x − 2 y + 2 = 0
Tọa độ của M thỏa hệ:
7 x + 2 y − 24 = 0
⇔
y =
9
19
⇒ M 11 ; 19
4 8 ( )
8
2. Ta có: MA − MB ≤ AB (cố định)
⇒ max MA − MB = AB , đạt được khi ba điểm M, A, B thẳng hàng
⇔ M = ( AB ) ∩ ( d ) . Phương trình đường thẳng (AB) là: x + 2 y − 12 = 0
Tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình:
x − 2 y + 2 = 0 x = 5
x + 2 y − 12 = 0
⇔ 7
y = 2
⇒ M 5; 7
2 ( )
Bài 12. Cho ( D1 ) : kx − y + k = 0 và ( D2 ) : (1 − k ) x + 2ky − (1 + k 2 ) = 0
2
a. Chứng minh khi k thay đổi ( D1 ) luôn luôn qua một điểm cố định.
b. Tìm giao điểm của ( D1 ) và ( D 2 ) suy ra quỹ tích giao điểm này khi k thay đổi.
Giải
x + 1 = 0
nghiệm của ⇒ x = −1, y = 0 . Vậy ( D1 ) luôn qua điểm A(–1, 0).
y = 0
b. Tọa độ giao điểm của ( D1 ) và ( D 2 ) là nghiệm của hệ phương trình
kx − y = − k 1 − k 2 , y = 2k
2
giải hệ ta được x =
(1 − k ) + 2ky = 1 + k
2
1+ k 2 1+ k 2
2 2
2
2
Vậy ( D1 ) ∩ ( D 2 ) = M 1 − k 2 , 2k 2 để ý x 2 + y 2 = 1 − k 2 + 2k 2 = 1
1+ k 1+ k 1+ k 1 + k
Do đó quỹ tích của M là đường tròn tâm O bán kính R = 1.
Bài 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(0; 1), B(2; 1) và các đường thẳng
d 1 : ( m − 1) x + ( m − 2 ) y + 2 − m = 0 ; d 2 : ( 2 − m ) x + ( m − 1) y + 3m − 5 = 0
19
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương
Giải
( m − 1) x + ( m − 2 ) y + 2 − m = 0 m −1 m−2
a. Xét có: D = = 2m 2 − 6 m + 5
( 2 − m ) x + ( m − 1) y + 3m − 5 = 0 2−m m −1
(
Do D = 2 m − 3
2 ) + 1 > 0, ∀∈ nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
2
Vậy d 1 và d 2 luôn luôn cắt nhau tại điểm P (đpcm)
b. Tìm m để PA + PB lớn nhất
D x 4m 2 − 14m + 12 2 − 2m
x = D = =2+
2m 2 − 6m + 5 2m 2 − 6m + 5
Tọa độ của P là:
y = D y = −2m 2 + 4m − 1 = −1 + 4 − 2m
D 2
2m − 6m + 5 2
2m − 6m + 5
Ta có: PA = −2 + 2m − 2 ; 2+ 2m − 4
⇒ PA = 8 −
2 4
2
2m − 6m + 5 2m − 6m + 5
2 2
2m − 6m + 5
PB = 2m − 2 ; 2m − 4
⇒ PB =
2 4
2 m 2
− 6 m + 5 2 m 2
− 6 m + 5 2 m 2
− 6m + 5
4 4 m = 1
PA = PB ⇔ PA2 = PB 2 ⇔ 8 − 2
= 2
⇔ m 2 − 3m + 2 = 0 ⇔
2m − 6m + 5 2m − 6m + 5 m = 2
Cách 2: d 1 và d 2 có vectơ pháp tuyến là: n1 = ( m − 1; m − 2 ) , n 2 = ( 2 − m; m − 1)
Ta có n1 .n 2 = ( m − 1) ( 2 − m ) + ( m − 2 ) ( m − 1) = 0 nên d 1 ⊥ d 2 tại điểm P.
20