Bài 2. Phương Trình Ư NG TH

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

Bài 2.

Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng

BÀI 2. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG

I. VÉCTƠ ĐẶC TRƯNG CỬA ĐƯỜNG THẲNG:


 
1. Véctơ v = ( a1 ; a 2 ) là véc tơ chỉ phương (VTCP) của (∆) ⇔ (∆) // giá của v
 
2. Véctơ n = ( a; b ) là véc tơ pháp tuyến (VTPT) của (∆) ⇔ (∆) ⊥ giá của n
3. Nhận xét:
 
(∆) có vô số véctơ chỉ phương và vô số véctơ pháp tuyến đồng thời v ⊥ n .
II. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG

1. Phương trình tham số: PT đt (∆) đi qua M0(x 0, y0) và có VTCP v = ( a1 ; a 2 ) :
 x = x 0 + a1t
 (t ∈  )
 y = y 0 + a 2 t

2. Phương trình chính tắc: PT đt (∆) đi qua M0(x 0, y0) và có VTCP v = ( a1 ; a 2 ) :
x − x0 y − y0
=
a1 a2
3. Phương trình hệ số góc: PT đt (∆) với hệ số góc a là: y = ax + b.
4. Phương trình tổng quát: PT đt (∆) tổng quát: Ax + By + C = 0 với A 2 + B 2 > 0

Nhận xét: (∆): Ax + By + C = 0 với A 2 + B 2 > 0 có


 
VTCP v = ( B; − A ) và VTPT n = ( A; B )

5. Phương trình đt (∆) đi qua M0(x 0, y0) với hệ số góc k là: y = k ( x − x 0 ) + y 0



6. Phương trình đt (∆) đi qua M0(x 0, y0) với VTPT n = ( A; B ) là:
A ( x − x0 ) + B ( y − y0 ) = 0

7. Phương trình đt (∆) đi qua M0(x 0, y0) với VTCP v = ( A; B ) là:
B ( x − x0 ) − A ( y − y 0 ) = 0
x − x1 y − y1
8. Phương trình đt (∆) đi qua 2 điểm M1(x1, y1), M2(x2, y2): =
x 2 − x1 y 2 − y1
y
9. Phương trình đoạn chắn đi qua A(0; a), B(0; b) là: x + = 1
a b
10. Phương trình chùm đường thẳng: Cho 2 đường thẳng cắt nhau
( ∆ 1 ) : a1 x + b1 y + c1 = 0; ( ∆ 2 ) : a 2 x + b2 y + c 2 = 0 với I = ( ∆ 1 ) ∩ ( ∆ 2 ) .

Đường thẳng (∆) đi qua I là: p ( a1 x + b1 y + c1 ) + q ( a 2 x + b2 y + c2 ) = 0 với p 2 + q 2 > 0

11
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương

III. VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA 2 ĐƯỜNG THẲNG

 x = x1 + a1t
1. Dạng tham số: (∆1) đi qua M1(x 1; y1):  (t ∈ ) ,
 y = y1 + b1t
 x = x 2 + a 2 t
(∆2) đi qua M2(x 2; y2):  (t ∈ )
 y = y 2 + b2 t
 
 Nếu v1 = ( a1 ; b1 ) // v 2 = ( a 2 ; b2 ) ⇔ a1b2 − a 2 b1 ≠ 0 thì ( ∆ 1 ) ∩ ( ∆ 2 ) = điểm I.

  a1b2 − a 2 b1 = 0
 Nếu v1 = ( a1 ; b1 ) // v 2 = ( a 2 ; b2 ) // M 1 M 2 ⇔ 
a1 ( y 2 − y1 ) − b1 ( x 2 − x1 ) ≠ 0
thì (∆1) // (∆2).
  a1b2 − a 2 b1 = 0
 Nếu v1 = ( a1 ; b1 ) // v 2 = ( a 2 ; b2 ) // M 1 M 2 ⇔ 
a1 ( y 2 − y1 ) − b1 ( x 2 − x1 ) = 0
thì (∆1) ≡ (∆2).

( ∆1 ) : a1 x + b1 y + c1 = 0; n1 = ( a1 ; b1 )

2. Dạng tổng quát:   ;
( ∆ 2 ) : a 2 x + b2 y + c 2 = 0; n 2 = ( a 2 ; b2 )
a b1 b c1 c a1
D= 1 ; Dx = 1 ; Dy = 1
a 2 b2 b2 c 2 c2 a2
 D Dy 
 Nếu D ≠ 0 ⇔ a1b2 − a 2 b1 ≠ 0 thì ( ∆ 1 ) ∩ ( ∆ 2 ) = điểm I  x ; 
 D D 
a1 a 2 c1
 Nếu D = 0 và Dx2 + D y2 > 0 ⇔ = ≠ thì (∆1) // (∆2).
b1 b2 c 2
a1 a 2 c1
 Nếu D = D x = D y = 0 ⇔ = = thì (∆ 1) ≡ (∆2).
b1 b2 c 2
IV. GÓC GIỮA 2 ĐƯỜNG THẲNG:

1. Dạng hệ số góc:
( ∆ 1 ) : y = a1 x + b1 a − a2
Cho  . Góc ( ∆ 1 , ∆ 2 ) = α ∈ [ 0; 90°] : tg α = 1
( ∆ 2 ) : y = a 2 x + b1 1 + a1 a 2

2. Dạng tổng quát:



( ∆1 ) : a1 x + b1 y + c1 = 0; n1 = ( a1 ; b1 )
 a1 a 2 + b2 b2
Cho   ; cos α =
( ∆ 2 ) : a 2 x + b2 y + c 2 = 0; n 2 = ( a 2 ; b2 ) a12 + b12 a 22 + b22

12
Bài 2. Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng

V. KHOẢNG CÁCH VÀ PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG PHẦN GIÁC

ax0 + by0 + c
1. Khoảng cách từ M0(x0, y0) đến (∆): ax + by + c = 0 là: d ( M , ( ∆) ) =
a 2 + b2
( ∆1 ) : a1 x + b1 y + c1 = 0
2. Cho  cắt nhau thì phương trình 2 đường phân giác
( ∆ 2 ) : a 2 x + b2 y + c 2 = 0
a1 x + b1 y + c1 a x + b2 y + c 2
=± 2
2 2
a1 + b1 a 22 + b22

Dấu hiệu Phân giác góc nhọn Phân giác góc tù


a1 x + b1 y + c1 a 2 x + b2 y + c2 a1 x + b1 y + c1 a 2 x + b2 y + c 2
a1a2 + b1b2 > 0 = =−
a12 + b12 a 22 + b22 a12 + b12 a22 + b22
a1 x + b1 y + c1 a2 x + b2 y + c 2 a1 x + b1 y + c1 a 2 x + b2 y + c 2
a1a2 + b1b2 < 0 =− =
a12 + b12 a 22 + b22 a12 + b12 a 22 + b22

VI. CÁC BÀI TẬP MẪU MINH HỌA


Bài 1. Trên mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;−2). Viết phương trình đường thẳng
∆ đi qua điểm M ( 3;1) và cắt trục Ox, Oy tại B và C sao cho tam giác ABC cân

Giải
y
Gọi B ( b; 0 ) = ∆ ∩ Ox và C ( 0; c ) = ∆ ∩ Oy suy ra (∆): x + = 1 ( bc ≠ 0 )
b c

M (3;1) ∈ ( ∆) ⇒ 3 + 1 = 1 , (1). Tam giác ABC cân tại A ⇔ AB 2 = AC 2


b c
2 2 b − 2 = c + 2 b = c + 4
⇔ (b − 2) + 4 = 4 + ( c + 2) ⇔  ⇔
b − 2 = −c − 2 b = −c
c = 2, b = 6 y y
Với b = c + 4 : (1) ⇔ c 2 = 4 ⇔  ⇒ (∆ 1 ) : x + = 1; (∆ 2 ) : x + =1
c = −2, b = 2 6 2 2 −2
Với b = −c : (1) ⇔ b = 2 ⇒ c = −2 (loại, do trùng với ( ∆ 2 ) )

Bài 2. Cho tam giác ABC có đỉnh A(–1; –3)


a. Giả sử hai đường cao (BH): 5 x + 3 y − 25 = 0 , (CK): 3x + 8 y − 12 = 0 .
Hãy viết phương trình cạnh BC.
b. Giả sử đường trung trực của AB là (∆): 3x + 2 y − 4 = 0 và G(4; – 2) là
trọng tâm của tam giác ABC. Xác định tọa độ các đỉnh B và C .

13
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương

Giải
a. (AB) ⊥ (CK) nên (AB) có phương trình là 8 x − 3 y + c = 0

Điểm A ∈ ( AB ) ⇔ c = −1 ⇒ ( AB ) : 8 x − 3 y − 1 = 0 .
( AC ) ⊥ ( BH ) nên ( AC ) có phương trình 3x − 5 y + m = 0

Điểm A ∈ ( AC ) ⇒ m = −12 ⇒ ( AC ) : 3 x − 5 y − 12 = 0

8 x − 3 y − 1 = 0
B ≡ ( BH ) ∩ ( AB ) ⇒ Tọa độ của B thỏa mãn hệ:  ⇒ B ( 2;5 )
5 x + 3 y − 25 = 0
3 x − 5 y − 12 = 0
C ≡ (CK ) ∩ ( AC ) ⇒ Tọa độ của C thỏa mãn hệ:  ⇒ C ( 4; 0 )
3 x + 8 y − 12 = 0
y−5
Phương trình cạnh BC là (BC): x − 2 = ⇔ 5 x + 2 y − 20 = 0
4−2 0−5

b. (AB) ⊥ ( ∆ ) : 3x + 2 y − 4 = 0 và chứa A(−1;−3) ⇒ ( AB ) : 2( x + 1) − 3( y + 3) = 0

hay ( AB) : 2x − 3 y − 7 = 0 . Gọi M là trung điểm AB suy ra tọa độ của M thỏa hệ:

3 x + 2 y − 4 = 0 x B = 2xM − x A = 5
 ⇒ M ( 2; −1) , khi đó:  ⇒ B ( 5;1)
2 x − 3 y − 7 = 0  yB = 2yM − y A =1
 x A + x B + x C = 3 x G
Điểm G(4;−2) là trọng tâm ∆ABC nên: 
 y A + y B + y C = 3 y G

−1 + 5 + x C = 12  x C = 8
⇔ ⇔ ⇒ C ( 8; −4 ) . Vậy B ( 5;1) , C ( 8; 4 )
−3 + 1 + y C = −6  y C = −4
Bài 3. Cho (d 1 ) : x + y + 5 = 0; (d 2 ) : x + 2 y − 7 = 0 và điểm A ( 2;3) .
Tìm B ∈ (d 1 ) và C ∈ (d 2 ) sao cho ∆ABC có trọng tâm G ( 2; 0 ) .

Giải
Đặt B ( t1 ; −t1 − 5 ) ∈ (d 1 ) và C ( 7 − 2t 2 ; t 2 ) ∈ (d 2 )

 x A + x B + x C = 3 x G
Điểm G(2; 0) là trọng tâm ∆ABC nên: 
 y A + y B + y C = 3 y G

2 + t1 + 7 − 2t 2 = 6 t1 − 2t 2 = −3 t1 = −1
⇔ ⇔ ⇔ . Vậy B ( −1; 4 ) , C ( 5;1)
3 − t1 − 5 + t 2 = 0 t1 − t 2 = −2 t 2 = 1

14
Bài 2. Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng

Bài 4. Cho (∆ 1 ) : x − y + 1 = 0 ; (∆ 2 ) : 2 x + y + 1 = 0 và điểm M(2;1).


Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M và cắt (∆ 1 ), ( ∆ 2 )
lần lượt tại A, B sao cho M là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Giải
Điểm A ∈ ( ∆ 1 ) ⇒ A ( t1 ; t1 + 1) ; Điểm B ∈ ( ∆ 2 ) ⇒ B ( t 2 ; −2t 2 − 1)

x + xB = 2xM t1 + t 2 = 4
M(2; 1) là trung điểm AB nên:  A ⇔
 y A + yB = 2 yM t1 − 2t 2 = 2

3 3 (
3 3 ) ( 3 3 )
⇔ t1 = 10 , t 2 = 2 . Suy ra A 10 ; 13 , B 2 ; − 7 ⇒ AB = − 4 ( 2;5 )
3
 y −1
(d) qua M và nhận AB làm VTCP có PT là: x − 2 = ⇔ 5x − 2 y − 8 = 0
2 5
Bài 5. Cho (∆ 1 ) : 2 x − y + 5 = 0 ; (∆ 2 ) : x + y − 3 = 0 và điểm M(–2; 0).
Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua điểm M và cắt (∆ 1 ), ( ∆ 2 )
 
lần lượt tại A và B sao cho MA = 2 MB

Giải
Điểm A ∈ ( ∆ 1 ) ⇒ A ( t1 ; 2t1 + 5 ) ; Điểm B ∈ ( ∆ 2 ) ⇒ B ( t 2 ; 3 − t 2 )
 
Suy ra: MA = ( t1 + 2; 2t1 + 5 ) , MB = ( t 2 + 2; 3 − t 2 )

  t1 + 2 = 2 ( t 2 + 2 ) t − 2t 2 = 2 t = 1 


1
MA = 2 MB ⇔  ⇔ 1 ⇔ 1 ⇒ MA = ( 3; 7 )
 2 t1 + 5 = 2 ( 3 − t 2 )  2t1 + 2t 2 = 1 t 2 = − 2

 y
(d) qua M và nhận MA làm VTCP có PT là: x + 2 = ⇔ 7 x − 3 y + 14 = 0
3 7
Bài 6. Cho ∆ABC có đỉnh A(2;−7) phương trình một đường cao và một trung
tuyến vẽ từ hai đỉnh khác nhau lần lượt là: 3x + y + 11 = 0, x + 2 y + 7 = 0 .
Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC.

Giải
Nhận xét: Do A(2; −7) có tọa độ không thỏa mãn phương trình một trong hai
đường thẳng đã cho nên các đường cao và trung tuyến không đi qua A(2; −7).
Đặt (BH): 3x + y + 11 = 0 và (CM): x + 2 y + 7 = 0 .

Ta có: B ∈ ( BH ) ⇒ B ( t ; − 3t − 11) . Gọi M là trung điểm AB khi đó tọa độ M là

15
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương

 x A + xB t + 2 A
 x M = 2
=
2

 y = y A + y B = −3 t − 18 H
 M 2 2 M

( )
M ∈ ( CM ) ⇒ t + 2 + 2 −3t − 18 + 7 = 0
2 2
C B
⇔ t = −4 ⇒ B ( −4;1)
y+7
Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB là: x − 2 = ⇔ 4 x + 3 y + 13 = 0
−4 − 2 1 + 7
(AC) ⊥ (BH): 3x + y + 11 = 0 và (AC) đi qua điểm A(2; −7) nên phương trình

(AC) là: ( x − 2) − 3( y + 7) = 0 ⇔ ( AC ) : x − 3 y − 23 = 0

 x − 3 y − 23 = 0
Điểm C ≡ (AC) ∩ (CM) suy ra tọa độ C thỏa hệ:  ⇒ C ( 5; −6 )
x + 2 y + 7 = 0
y −1
Phương trình cạnh BC là (BC): x + 4 = ⇔ 7 x + 9 y + 19 = 0
5 + 4 −6 − 1
Bài 7. Cho ∆ABC có đỉnh A(1; 2), đường trung tuyến (BM): 2 x + y + 1 = 0 và

phân giác trong (CD): x + y − 1 = 0 .Viết phương trình đường thẳng BC.
A
Giải
Điểm C∈(CD): x + y − 1 = 0 ⇒ C ( t ;1 − t )
D I M
(
⇒ trung điểm M của AC là M t + 1 ; 3 − t
2 2 )
Điểm M∈(BM): 2 x + y + 1 = 0 B C
K
( )
⇒ 2 t + 1 + 3 − t + 1 = 0 ⇔ t = −7 ⇒ C ( −7;8 )
2 2
Từ A(1;2) kẻ (AK) ⊥ (CD): x + y − 1 = 0 tại I (điểm K ∈ ( BC ) )
Suy ra (AK): ( x − 1) − ( y − 2) = 0 ⇔ x − y + 1 = 0
x + y − 1 = 0
Tọa độ của I thỏa hệ:  ⇒ I ( 0;1) . Tam giác ACK cân tại C nên
x − y + 1 = 0
 x = 2 x I − x A = −1
I là trung điểm của AK ⇒ Tọa độ của K:  K ⇒ K ( −1; 0 )
 yK = 2yI − y A = 0
y
Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình: x + 1 = ⇔ 4 x + 3 y + 4 = 0
−7 + 1 8

16
Bài 2. Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng

Bài 8. Viết phương trình đường thẳng (∆) đi qua M(4; 1) và cắt các tia Ox, Oy
lần lượt tại A và B theo các trường hợp sau:
a. Diện tích ∆OAB nhỏ nhất. b. Tổng OA + OB nhỏ nhất.

Giải
Giả sử (∆) cắt tia Ox tại A(a; 0) và Oy tại B(0; b) (với a, b > 0)
y
suy (∆): x + = 1 . Do M(4; 1) ∈(∆) nên 4 + 1 = 1 ⇒ b = a ⇒ a > 4
a b a b a−4

a. Ta có: 1 = 4 + 1 ≥ 2 4 = 4 ⇒ S OAB = 1 OA.OB = ab ≥ 8


a b ab ab 2 2

Dấu bằng xảy ra ⇔ 4 = 1 = 1 ⇔ a = 8; b = 2 ⇒ (∆): x + 4 y − 8 = 0


a b 2

b. OA + OB = a + b = a + a = a − 4 + 4 + 5 ≥ 2 ( a − 4) ⋅ 4 + 5 = 9
a−4 a−4 a−4

Dấu bằng xảy ra ⇔ a − 4 = 4 = 2 ⇔ a = 6 ⇒ b = 3 ⇒ (∆) : x + 2 y − 6 = 0


a−4
Bài 9. Lập phương trình đường thẳng (∆) đi qua điểm M(2; 1) và tạo với

đường thẳng (d): 2 x + 3 y + 4 = 0 một góc 45 o

Giải
Phương trình (∆) đi qua điểm M có dạng: A ( x − 2 ) + B ( y − 1) = 0 ( A 2 + B 2 ≠ 0 )

⇔ Ax + By − 2 A − B = 0 và có vectơ pháp tuyến n1 = ( A; B )

Đường thẳng (d) có VTPT là n 2 = ( 2; 3) . Để (∆) hợp với (d) một góc 45 o thì:
 
n1 .n 2 o 2 A + 3B 2 ⇔ 2 ( 2 A + 3B ) 2 = 13 ( A 2 + B 2 )
  = cos 45 ⇔ =
n1 . n 2 A2 + B 2 . 4 + 9 2

 A = 5B  (∆ 1 ) : 5 x + y − 11 = 0
⇔ 5B 2 + 24 AB − 5 A 2 = 0 ⇔  ⇒
 B = −5 A  (∆ 2 ) : x − 5 y + 3 = 0
Vậy có hai đường thẳng cần tìm là (∆ 1 ) : 5 x + y − 11 = 0 ; (∆ 2 ) : x − 5 y + 3 = 0

Bài 10. Cho hình bình hành ABCD có diện tích bằng 4. Biết A(1; 0), B(0; 2)
và giao điểm I của hai đường chéo nằm trên đường thẳng y = x .
Tìm tọa độ đỉnh C và D.
Giải

17
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương

Ta có: AB = ( −1; 2 ) ⇒ AB = 5 C D
Phương trình (AB) là: 2 x + y − 2 = 0
y=x
I
I ∈ ( d ) : y = x ⇒ I ( t; t )
I là trung điểm của AC và BD nên ta có:
C ( 2t − 1; 2t ) , D ( 2t ; 2t − 2 ) B H A

Mặt khác: S ABCD = AB.CH = 4 (CH: chiều cao) ⇒ CH = 4


5

Ngoài ra: d ( C, ( AB ) ) = CH ⇔
6t − 4
= 4 ⇔ 3t − 2 = 2 ⇔  3 ( ) ( )
t = 4 ⇒ C 5 ; 8 , D 8 ; 2
3 3 3 3
5 5 
t = 0 ⇒ C ( −1;0) , D ( 0; −2)

3 3 3 3( ) ( )
Vậy tọa độ của C và D là C 5 ; 8 , D 8 ; 2 hoặc C ( −1; 0 ) , D ( 0; −2 )

Bài 11. Cho A ( 0; 6 ) , B ( 2; 5 ) . Tìm trên ( d ) : x − 2 y + 2 = 0 điểm M sao cho:

a. MA + MB có giá trị nhỏ nhất. b. MA − MB có giá trị lớn nhất.

Giải B
Đặt f ( x, y ) = x − 2 y + 2 . A

 f ( A ) = −10
Ta có:  ⇒ f ( A) . f ( B ) > 0
 f ( B ) = −6 H M0 (d)

Suy ra hai điểm A và B nằm cùng phía M

đối với đường thẳng (d) A′


1. Gọi A′ là đối xứng của A qua (d)
Ta có: MA + MB = MA′ + MB ≥ A′B (cố định)
min ( MA + MB ) = A′B , đạt được khi ba điểm A′, M , B thẳng hàng
⇔ M = ( A′ B ) ∩ ( d )
( AA′ ) ⊥ ( d ) ⇒ ( AA′ ) : 2 x + y + C = 0
A ∈ ( AA′ ) ⇒ C = −6 ⇒ ( AA′ ) : 2 x + y − 6 = 0
2 x + y − 6 = 0
Gọi H = ( AA′ ) ∩ ( d ) thì tọa độ của H thỏa mãn hệ:  ⇒ H ( 2; 2 )
x − 2 y + 2 = 0
 x A′ = 2 x H − x A = 4
A′ đối xứng với A qua (d) nên ta có:  ⇒ A′ ( 4; −2 )
 y A′ = 2 y H − y A = −2

18
Bài 2. Phương trình đường thẳng trong mặt phẳng

y+2
Phương trình đường thẳng ( A′B ) là x − 4 = ⇔ 7 x + 2 y − 24 = 0
2−4 5+2
 x = 11
x − 2 y + 2 = 0 
Tọa độ của M thỏa hệ: 
 7 x + 2 y − 24 = 0
⇔
y =
9
19
⇒ M 11 ; 19
4 8 ( )
 8
2. Ta có: MA − MB ≤ AB (cố định)
⇒ max MA − MB = AB , đạt được khi ba điểm M, A, B thẳng hàng
⇔ M = ( AB ) ∩ ( d ) . Phương trình đường thẳng (AB) là: x + 2 y − 12 = 0
Tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình:

x − 2 y + 2 = 0 x = 5


 x + 2 y − 12 = 0
⇔ 7
 y = 2
⇒ M 5; 7
2 ( )
Bài 12. Cho ( D1 ) : kx − y + k = 0 và ( D2 ) : (1 − k ) x + 2ky − (1 + k 2 ) = 0
2

a. Chứng minh khi k thay đổi ( D1 ) luôn luôn qua một điểm cố định.

b. Tìm giao điểm của ( D1 ) và ( D 2 ) suy ra quỹ tích giao điểm này khi k thay đổi.

Giải

a. Ta có ( D1 ) t: k ( x + 1) − y = 0 . Tọa độ điểm cố định mà ( D1 ) luôn đi qua là

x + 1 = 0
nghiệm của  ⇒ x = −1, y = 0 . Vậy ( D1 ) luôn qua điểm A(–1, 0).
y = 0
b. Tọa độ giao điểm của ( D1 ) và ( D 2 ) là nghiệm của hệ phương trình
kx − y = − k 1 − k 2 , y = 2k
 2
giải hệ ta được x =
(1 − k ) + 2ky = 1 + k
2
1+ k 2 1+ k 2
2 2
 2
  2

Vậy ( D1 ) ∩ ( D 2 ) = M  1 − k 2 , 2k 2  để ý x 2 + y 2 =  1 − k 2  +  2k 2  = 1
1+ k 1+ k  1+ k  1 + k 
Do đó quỹ tích của M là đường tròn tâm O bán kính R = 1.
Bài 13. Trong mặt phẳng Oxy, cho các điểm A(0; 1), B(2; 1) và các đường thẳng
d 1 : ( m − 1) x + ( m − 2 ) y + 2 − m = 0 ; d 2 : ( 2 − m ) x + ( m − 1) y + 3m − 5 = 0

a. Chứng minh d 1 và d 2 luôn cắt nhau.

b. Gọi P là giao điểm của d 1 và d 2 , tìm m sao cho PA + PB lớn nhất.

19
Chương IV. Hình giải tích – Trần Phương

Giải
( m − 1) x + ( m − 2 ) y + 2 − m = 0 m −1 m−2
a. Xét  có: D = = 2m 2 − 6 m + 5
( 2 − m ) x + ( m − 1) y + 3m − 5 = 0 2−m m −1

m−2 2−m 2−m m −1


Dx = = 4m 2 − 14m + 12 ; D y = = −2m 2 + 4m − 1
m −1 3m − 5 3m − 5 2−m
2

(
Do D = 2 m − 3
2 ) + 1 > 0, ∀∈  nên hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
2
Vậy d 1 và d 2 luôn luôn cắt nhau tại điểm P (đpcm)
b. Tìm m để PA + PB lớn nhất
 D x 4m 2 − 14m + 12 2 − 2m
x = D = =2+
 2m 2 − 6m + 5 2m 2 − 6m + 5
Tọa độ của P là: 
 y = D y = −2m 2 + 4m − 1 = −1 + 4 − 2m
 D 2
2m − 6m + 5 2
2m − 6m + 5

Ta có: PA =  −2 + 2m − 2 ; 2+ 2m − 4 
 ⇒ PA = 8 −
2 4
 2
2m − 6m + 5 2m − 6m + 5 
2 2
2m − 6m + 5

PB =  2m − 2 ; 2m − 4 
 ⇒ PB =
2 4
 2 m 2
− 6 m + 5 2 m 2
− 6 m + 5  2 m 2
− 6m + 5

Suy ra: PA 2 + PB 2 = 8 . Theo bất đẳng thức Bunhiacôpski, ta có:


( PA + PB ) 2 ≤ 2 ( PA 2 + PB 2 ) = 16 ⇒ PA + PB ≤ 4 ⇒ max ( PA + PB ) = 4 , đạt được

4 4 m = 1
PA = PB ⇔ PA2 = PB 2 ⇔ 8 − 2
= 2
⇔ m 2 − 3m + 2 = 0 ⇔ 
2m − 6m + 5 2m − 6m + 5 m = 2
 
Cách 2: d 1 và d 2 có vectơ pháp tuyến là: n1 = ( m − 1; m − 2 ) , n 2 = ( 2 − m; m − 1)
 
Ta có n1 .n 2 = ( m − 1) ( 2 − m ) + ( m − 2 ) ( m − 1) = 0 nên d 1 ⊥ d 2 tại điểm P.

Để ý rằng A ∈ d 1 , B ∈ d 2 và AB = 2 2 nên theo bất đẳng thức Bunhiacôpski thì


( PA + PB ) 2 ≤ 2 ( PA 2 + PB 2 ) = 2 AB 2 = 16 ⇒ PA + PB ≤ 4 ⇒ max ( PA + PB ) = 4 ,
đạt được khi PA = PB ⇒ ∆PAB vuông cân tại P ⇒ d (
, AB = 45 o
1 )
 
n AB .n1 2m − 3 
Ta có: cos 45 o =   ⇔ = 1 ; ( n AB = (1,1) )
2 2 2
n AB . n1 2. ( m − 1) + ( m − 2 )
2
⇔ ( 2m − 3) = 2m 2 − 6m + 5 ⇔ m 2 − 3m + 2 = 0 ⇔ m = 1 ∨ m = 2

20

You might also like