Professional Documents
Culture Documents
Formaply System Form
Formaply System Form
STOP
SOLUTION
FOR
FORMWORK
견적상담
CONTACT US
지사개설 문의
SHOW ROOM
SHOW ROOM
553 Quốc Lộ 13,
553 Highway 13
P.Hiệp Bình Phước,
Hiep Binh Q.
Phuoc
Thủ Ward
Đức,
Thu Duc District
TP. HCM.
Hochiminh City
Điện Thoại
TEL
08 5422 6238
08 5422
(Tiếng Hà6238
n Quốc)
(한국어)
08 5422 6267
08 5422 6267
08 5403 7192
08 5403 7192
(베트남어)
(Tiếng Việt)
FAX
08 5422 6237 Fax
08 5422 6237
email. Email
formaply@naver.com
Formaply@naver.Com
Giới Thiệu Cô ng Ty
VÍ Dụ Á P Dụng
VISION 2010
2009
Hỗ Trợ Công Khai Thác
Nghệ Sản Phẩm
• Độc Lập Cô ng Nghệ
System Form
2008
2007
•Tạo Khả Năng Sử Dụng Cao Bới Tuổi •Có BíQuyết Cung Cấp Phụ Kiện •Có Năng Lực Sản Xuất Và Khai Thác
Đời Sản Phẩm Dài: ---> 40~50 Lần Dùng Cho Vật Tư Tạm Và Cốt Pha System Form Chuyên Dụng Đáp ứng
Trong 10 Năm Các Yêu Cầu Thi Công Và Đặc Tính
Của Công Trình.
` -
Đề Án FORMAPLY SYSTEM FORMWORK
Bước 1 Đổ Tại Bộ Phận Cột (Thẳng Đứng) Giảm Tỷ Lệ Sập Do Á p Lực Ngang Trong Lần Đổ 2 (Dầm
Sau Đó Đổ Sàn Và Dầm (Ngang) Và Sàn)
Ưu Điểm
Tông
Đổ Cột
Bước 1
Việc Xác Định Tình Trạng Lắp Dựng Cốp Pha Dễ Dàng
Nên Sẽ Giảm Bớt Tỷ Lệ Rạn Nứt Khi Đổ Bê Tông.
Giảm Bớt Nguy Hiểm Khi Tháo Cốp Pha Và Tính Năng
Của Vật Liệu
Đổ Móng
Áp
Lực
Ngan
g
Á p Lực
Ngang
Đánh Dấu
Mực, Bố Trí
Thép
Các Loại FORMAPLY SYSTEM FORM
Loại Panel Tường(wall) – Tường Ngăn, Phần Trong Tường, Dịch Chuyển, Tường 2 Lớp
-Ván Khuôn + Frame Tường Bao(round Wall) – Kết Cấu Hình Tròn, Mặt Dốc
- Kẹp
- Thanh Giằng Cột(column) – Phần Trong Cột, Phần Ngoài Cột
- Kệ Thao Tác Móng(foundation) – Bên Ngoài Móng, Bên Trong Cột, Trụ
Loại Beam Tường Cao(wall) – Tường Ngăn, Tường 2 Lớp, Đường Hầm
-Dầm Gỗ (Thép + Gỗ)
-Ván Tường Quy Cách Không Đều(irregular Wall) – Tường Cánh Đường Hầm, , Phần Trên Cầu, Trụ
- Kẹp Sàn(slab) – Đường Hầm
-Thanh Giằng Ngang
-Thanh Giằng Và Kệ Thao Tác Table Form(table Form) – Sàn Trong Xây Dựng
Hệ Chống Tường (Single Face Wall) (Soldier System) – Tường (Single Face Wall) Tầng Hầm, Móng
Khuôn Leo (Climbing System) – Trụ, Tường Cao
Trang Thiết Bị Khác Thiết Bị Kéo Lên Cao Tự Động(auto Climbing System) – Core Wall Trong Xây Dựng <Đang Khai
Thác>
Vật Liệu Dựng Giàn Giáo(scaffolding & Supporting) – Khuôn Giàn Giáo, Đà Giáo Cố Định
PANEL TYPE SYSTEM FORM - COLUMN FORM
1. FORM 600 ▶ 150 ~ 400 mm 3. VD) Chỉ Số Thay Đổi Chiều Rộng
Form 1200
2. FORM 900 ▶ 200 ~ 700 mm
Bề Dà y Đổ Bê Tô ng Cột: Tối Đa 1000mm
3. FORM 1200 ▶ 200 ~ 1000 mm ~ Tối Thiểu 200mm
Dà n Cột Á p Dụng : 1200mm (4 /1 )
4. FORM 1500 ▶ 200 ~ 1300 mm
Chỉ Số Thay Đổi Chiều Rộng : Điều Chỉnh
Khoảng Cá ch 50mm
5. FORM 1800 ▶ 200 ~ 1600 mm
800 x 700
900mm 1000 x 900 700 x 600 600mm
♣ Dễ Dà ng Thay Đổi Độ Lớn Cột Nhờ Thay Đổi Vị TríKẹp: Mất Ít Thời Gian Thao Tá c Nhất Trong Số Sản Phẩm Trong Nước
PANEL TYPE SYSTEM FORM - COLUMN FORM
Sơ đồ thứ tự vận hà nh Formaply Column Form
Lắp đặt
Tháo dỡ
Kéo lên cao
Lắp lại
PANEL TYPE SYSTEM FORM - WALL FORM
Vận hà nh Formapply Wall Form
1800 Sử dụng
1500 khuô n nối
Cấu Tạo: Panel, Clamp, Support, Hệ Thao Tác
1200
600 chiều cao Thay Đổi Chiều Rộng : Có Thể Thay Đổi Mọi Bề
tiêu chuẩn Rộng Tùy Theo Chiều Dài Của Tường
3.0m khuô n
Thay Đổi Chiều Cao: 3 ~ 6 M(khuôn Nối Và Đưa
Lên Cao)
Trọng Lượng : 40kg/㎡
M0
MI
Bracket
Beam
Timber
Steel
SLAB & BEAM
Hiện Trường Lắp Đặt Lắp Ghép Dầm Côngxon Và Thép Gỗ
BEAM TYPE SYSTEM FORM
Wall ( Tường Nghiêng, Tường Thẳng )
FORMAPLY SOLDER SYSTEM
Sử Dụng Số Lượng Đai Nhỏ Nên Dễ Dàng Thi Công Tường Chắn Và Tường
2 Lớp
Lắp Ghép Wall Form Và Brace Frame Ngay Trên Mặt Đất, Cùng Kéo Lên 1
Lần
Sản Phẩm Nhẹ Và Đơn Giản Dễ Thao Tác Trong Công Trường
FORMAPLY SOLDER SYSTEM - Trang Thiết Bị Khác
Sử Dụng Hệ Chống Cột Formapply Theo Từng Độ Cao 5.4m
4.8m
4.2m
3.6m
3.0m
Cao Đổ Bê
Tông
6.0m
Cao Tiêu
Chuẩn 3.0m
Chốt Neo
(¢30)
FORMAPLY CLIMBING SYSTEM FORM
Đổ Tối Đa 3.5m
DRAWING OF PRODUCTTION
Trang Thiết Bị Khác
1. Tài Liệu Bó c Tách Dự Toá n Khi Sử Dụng Wall Form [ĐV :US$ / ㎡]
Truyền
1 100% 16.36 5.45 2.00 0.727 0.18 1.636 6.363
Thống
3.5lầnx3tháng
System
2 61% 10.00 6.363 3.636 =10.5lần Tiêu
FORM
Chuẩn
2. Tài Liệu Bó c Tách Dự Toá n Khi Sử Dụng Column Form [ĐV :US$ / ㎡]
Truyền
1 100% 16.36 5.45 0.363 1.363 1.272 1.545 6.363
Thống
System 7lầnx3tháng=21lầ
2 55% 9.090 5.454 3.636
FORM n Tiêu Chuẩn
Viền Cong
Mặt Tròn
※ Mặt Gắn Và o Đá?
[Không Có Dây Giằng FORMAPLY Form
Chiều Rộng ] Có Thể Sử Dụng EURO FORM/ALUMINUM FORM Chỉ Thi Công
1.2m(폭) X 3m(길이) Kết Cấu Làm
Sống Hoàn
Toàn Những
Thi Công
Mặt Tam Giác Không Đai “Viền, Mặt,
(20X20/30X30 Gó c”
Ưu Đặc Điểm Của FORMAPLY SYSTEM FORM
Thời Gian
Nâ ng Cao Thi Cô ng
Chất Rú t Ngắn
Lượng Thừoi
Gian Thi
Cô ng
Đổ Bê Tô ng Thao Tá c
Tiết Phâ n Tại Hiện
Trường
Loại VH
Kiệm Thi Cô ng
Giá Gốc Thà nh Cô ng
Cải Thiện
Mô i
Trường
Quản Lí
An Toà n Kế Hoạch
Kế Hoạch
Cchuyê n Sử Dụng
Dụng Thiết Bị
Phương Án Vận Hành
Cốt Pha Ván Khuôn Thông Thường Kiểm Tra Ưu Tiên Chú Trọng Số Lần Sử Dụng
Sàn
System Support ( Scaffolding System Theo Cách Gắn Đá) Vật Tư Tăng Nhằm Tiết Kiệm Giá
Sử dụng SYSTEM FORMWORK
Hiện Trường Xâ y Dựng Sử Dụng System Form
GS Xi Trong Dự Án
Sử Dụng Leaders View, Daegu Dùng Trong Công Trình Metapolis Khu Chung Cư Jalee Seoulbanpho
Trong Dự Á n Kondo Tỉnh Paju We’ve The Zenith Trong Dự Án Busan Park 1 Bldg In Youido
Sử dụng SYSTEM FORMWORK
Hiện Trường Nền Mó ng Sử Dụng System Form