Professional Documents
Culture Documents
ch1 Matran
ch1 Matran
hay
a11 0 ... 0
a21 a22 ... 0
.. .. ..
..
.
. . .
an1 an2 . . . ann
hay
a11 0 ... 0
a21 a22 ... 0
.. .. ..
..
.
. . .
an1 an2 . . . ann
được gọi là ma trận tam giác trên hay ma trận tam giác dưới
hay
a11 0 ... 0
a21 a22 ... 0
.. .. ..
..
.
. . .
an1 an2 . . . ann
được gọi là ma trận tam giác trên hay ma trận tam giác dưới
2. Ma trận chuyển vị
2. Ma trận chuyển vị
Cho ma trận A = (aij )m×n , ma trận chuyển vị của A kí hiệu
là AT = (bij )n×m với
bij = aji
2. Ma trận chuyển vị
Cho ma trận A = (aij )m×n , ma trận chuyển vị của A kí hiệu
là AT = (bij )n×m với
bij = aji
1 2 5
A=
−9 7 4
2. Ma trận chuyển vị
Cho ma trận A = (aij )m×n , ma trận chuyển vị của A kí hiệu
là AT = (bij )n×m với
bij = aji
1 −9
1 2 5
A= ⇒ AT =
−9 7 4
2. Ma trận chuyển vị
Cho ma trận A = (aij )m×n , ma trận chuyển vị của A kí hiệu
là AT = (bij )n×m với
bij = aji
1 −9
1 2 5
A= ⇒ AT = 2 7
−9 7 4
2. Ma trận chuyển vị
Cho ma trận A = (aij )m×n , ma trận chuyển vị của A kí hiệu
là AT = (bij )n×m với
bij = aji
1 −9
1 2 5
A= ⇒ AT = 2 7
−9 7 4
5 4
αA = (αaij )
αA = (αaij )
Tính chất:
1 1.A = A
2 0.A = 0
3 α.0 = 0, ∀α ∈ K
αA = (αaij )
Tính chất:
1 1.A = A
2 0.A = 0
3 α.0 = 0, ∀α ∈ K
4 α(β.A) = (αβ)A, ∀α, β ∈ K
Ví dụ:
1 2 3 1 3 5
A= ;B =
4 5 0 2 4 6
Ví dụ:
1 2 3 1 3 5
A= ;B =
4 5 0 2 4 6
Khi đó
2 5 8
A+B =
6 9 6
Tính chất
1 (A.B).C = A.(B.C)
Tính chất
1 (A.B).C = A.(B.C)
2 I.A = A
Tính chất
1 (A.B).C = A.(B.C)
2 I.A = A
3 A(B + C) = AB + AC
Tính chất
1 (A.B).C = A.(B.C)
2 I.A = A
3 A(B + C) = AB + AC
4 (A + B)C = AC + BC
Tính chất
1 (A.B).C = A.(B.C)
2 I.A = A
3 A(B + C) = AB + AC
4 (A + B)C = AC + BC
5 (AB)T = B T AT
Tính chất
1 (A.B).C = A.(B.C)
2 I.A = A
3 A(B + C) = AB + AC
4 (A + B)C = AC + BC
5 (AB)T = B T AT
Tính chất
1 (A.B).C = A.(B.C)
2 I.A = A
3 A(B + C) = AB + AC
4 (A + B)C = AC + BC
5 (AB)T = B T AT
Chú ý: Phép nhân ma trận không có tính giao hoán.
Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
1.1.3. Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận
Ta gọi phép biến đổi sơ cấp trên ma trận là phép biến đổi có
một trong các dạng sau:
Ta gọi phép biến đổi sơ cấp trên ma trận là phép biến đổi có
một trong các dạng sau:
1 hi ↔ hj (ci ↔ cj ): đổi chỗ hai hàng (cột) cho nhau
Ta gọi phép biến đổi sơ cấp trên ma trận là phép biến đổi có
một trong các dạng sau:
1 hi ↔ hj (ci ↔ cj ): đổi chỗ hai hàng (cột) cho nhau
2 hi → a.hi (ci → a.ci ), a 6= 0: nhân vào hàng thứ i (cột i)
với số a 6= 0
Ta gọi phép biến đổi sơ cấp trên ma trận là phép biến đổi có
một trong các dạng sau:
1 hi ↔ hj (ci ↔ cj ): đổi chỗ hai hàng (cột) cho nhau
2 hi → a.hi (ci → a.ci ), a 6= 0: nhân vào hàng thứ i (cột i)
với số a 6= 0
3 hi → hi + a.hj (ci → hi + a.cj ): biến hàng thứ i (cột thứ
i) thành hi → hi + a.hj (ci → hi + a.cj )
Ta gọi phép biến đổi sơ cấp trên ma trận là phép biến đổi có
một trong các dạng sau:
1 hi ↔ hj (ci ↔ cj ): đổi chỗ hai hàng (cột) cho nhau
2 hi → a.hi (ci → a.ci ), a 6= 0: nhân vào hàng thứ i (cột i)
với số a 6= 0
3 hi → hi + a.hj (ci → hi + a.cj ): biến hàng thứ i (cột thứ
i) thành hi → hi + a.hj (ci → hi + a.cj )
Ta gọi phép biến đổi sơ cấp trên ma trận là phép biến đổi có
một trong các dạng sau:
1 hi ↔ hj (ci ↔ cj ): đổi chỗ hai hàng (cột) cho nhau
2 hi → a.hi (ci → a.ci ), a 6= 0: nhân vào hàng thứ i (cột i)
với số a 6= 0
3 hi → hi + a.hj (ci → hi + a.cj ): biến hàng thứ i (cột thứ
i) thành hi → hi + a.hj (ci → hi + a.cj )
Ta dùng kí hiệu A → B để chỉ ma trận B nhận được từ A sau
hữu hạn các phép biến đổi sơ cấp trên A.
Bổ đề
Mọi ma trận đều có thể đưa về dạng bậc thang nhờ các phép
biến đổi sơ cấp
Hoán vị
Hoán vị
Cho tập N = {1, 2, 3, . . . , n}. Ta gọi một cách sắp xếp tập N
theo một thứ tự nào đó: {i1 , i2 , . . . , in } là một hoán vị của
tập N
Như vậy có n! hoán vị của tập N
Hoán vị
Cho tập N = {1, 2, 3, . . . , n}. Ta gọi một cách sắp xếp tập N
theo một thứ tự nào đó: {i1 , i2 , . . . , in } là một hoán vị của
tập N
Như vậy có n! hoán vị của tập N
Nghịch thế
Nghịch thế
Trong hoán vị {i1 , i1 , . . . , ij , . . . , ik , . . . , in } ta nói cặp số
(ij , ik ) làm thành một nghịch thế nếu j < k mà ij > ik
Nghịch thế
Trong hoán vị {i1 , i1 , . . . , ij , . . . , ik , . . . , in } ta nói cặp số
(ij , ik ) làm thành một nghịch thế nếu j < k mà ij > ik
Nghịch thế
Trong hoán vị {i1 , i1 , . . . , ij , . . . , ik , . . . , in } ta nói cặp số
(ij , ik ) làm thành một nghịch thế nếu j < k mà ij > ik
Nghịch thế
Trong hoán vị {i1 , i1 , . . . , ij , . . . , ik , . . . , in } ta nói cặp số
(ij , ik ) làm thành một nghịch thế nếu j < k mà ij > ik
Nghịch thế
Trong hoán vị {i1 , i1 , . . . , ij , . . . , ik , . . . , in } ta nói cặp số
(ij , ik ) làm thành một nghịch thế nếu j < k mà ij > ik
|A| = |AT |
|A| = |AT |
Nếu ta đổi chỗ hai dòng (hai cột) của định thức cho nhau
thì định thức đổi dấu.
|A| = |AT |
Nếu ta đổi chỗ hai dòng (hai cột) của định thức cho nhau
thì định thức đổi dấu.
Nếu trong một định thức có hai dòng (hoặc 2 cột) tỉ lệ
thì định thức đó bằng 0.
|A| = |AT |
Nếu ta đổi chỗ hai dòng (hai cột) của định thức cho nhau
thì định thức đổi dấu.
Nếu trong một định thức có hai dòng (hoặc 2 cột) tỉ lệ
thì định thức đó bằng 0.
|A| = |AT |
Nếu ta đổi chỗ hai dòng (hai cột) của định thức cho nhau
thì định thức đổi dấu.
Nếu trong một định thức có hai dòng (hoặc 2 cột) tỉ lệ
thì định thức đó bằng 0.
Định thức không đổi nếu ta lấy các phần tử của một
dòng nhân với 1 số rồi cộng với các phần tử tương ứng
của một dòng khác
0 00
a11 a12 ... a1k + a1k ... a1n
0 00
a21 a22 ... a2k + a2k ... a2n
. .. .. .. .. ..
.. . . . . .
0 00
a an2 ... ank + ank . . . a
n1 nn
0 00
a11 a12 ... a1k . . . a1n a11 a12 . . . a1k ... a1n
0 00
a21 a22 ... a2k . . . a2n a21 a22 . . . a2k ... a2n
= . .. + ..
.. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
. . . . . . . . . . .
a 0 0
n1 an2 ... ank . . . ann an1 an2 . . . ank ... a
nn
a11 a12 ... ra1k ... a1n a11 a12 ... a1k ... a1n
a21 a22 ... ra2k ... a2n a21 a22 ... a2k ... a2n
.. .. .. .. .. = r. .. .. .. .. ..
.. ..
.
. . . . . .
. . . . .
an1 an2 ... rank ... ann an1 an2 ... ank ... ann
a11 a12 a13 a14 a15
a21 a22 a23 a24 a25
D = a31 a32 a33 a34 a35
a41 a42 a43 a44 a45
a51 a52 a53 a54 a55
a11 a12 a13 a14 a15
a21 a22 a23 a24 a25
D = a31 a32 a33 a34 a35
a41 a42 a43 a44 a45
a51 a52 a53 a54 a55
a11 a12 a13 a15
a a32 a33 a35
Ta có định thức con bù của a24 là M24 = 31
a41 a42 a43 a35
a51 a52 a53 a55
Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
1.2.5. Định lí Laplace
(−1)2+4 M24
0 4 0 0 1 4 3 2
1 3 2 −1 0 3 2 −1
D = ; D =
−2 5 3 1 0 0 3 1
3 7 2 −2 0 0 0 −2
Định lí 1
Định lí 1
Cho 2 ma trận vuông A, B cấp n. Khi đó
det(AB) = det(A).det(B)
Định lí 1
Cho 2 ma trận vuông A, B cấp n. Khi đó
det(AB) = det(A).det(B)
Định lí 1
Cho 2 ma trận vuông A, B cấp n. Khi đó
det(AB) = det(A).det(B)
Định lí 1
Cho 2 ma trận vuông A, B cấp n. Khi đó
det(AB) = det(A).det(B)
Định lí 1
Cho 2 ma trận vuông A, B cấp n. Khi đó
det(AB) = det(A).det(B)
Định lí 1
Cho 2 ma trận vuông A, B cấp n. Khi đó
det(AB) = det(A).det(B)
3 1 2
A = −2 1 −1
0 2 1
3 1 2
A = −2 1 −1
0 2 1
Ta có |A| = 3, A11 = 3, A12 = 2, A13 = −4
3 1 2
A = −2 1 −1
0 2 1
Ta có |A| = 3, A11 = 3, A12 = 2, A13 = −4
A21 = 3, A22 = 3, A23 = −6
3 1 2
A = −2 1 −1
0 2 1
Ta có |A| = 3, A11 = 3, A12 = 2, A13 = −4
A21 = 3, A22 = 3, A23 = −6
A31 = −3, A32 = −1, A33 = 5
3 1 2
A = −2 1 −1
0 2 1
3 1 2
A = −2 1 −1
0 2 1
Giải:
3 1 2 1 0 0
−2 1 −1 0 1 0
0 2 1 0 0 1
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng (hay cột) để đưa
ma trận về dạng
a11 a12 a13 . . . a1r . . . a1n
0 a22 a23 . . . a2r . . . a2n
0 0 a33 . . . a3r . . . a3n
.. .. .. .. . ..
.
. . . .. ... .
0 0 0 . . . arr . . . arn
0 0 0 ... 0 ... 0
.. .. .. .. . .
. . . . .. . . . ..
0 0 0 ... 0 ... 0
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng (hay cột) để đưa
ma trận về dạng
a11 a12 a13 . . . a1r . . . a1n
0 a22 a23 . . . a2r . . . a2n
0 0 a33 . . . a3r . . . a3n
.. .. .. .. . ..
.
. . . .. ... .
0 0 0 . . . arr . . . arn
0 0 0 ... 0 ... 0
.. .. .. .. . .
. . . . .. . . . ..
0 0 0 ... 0 ... 0
Khi đó rankA = r