Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 139

Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

Nguyễn Minh Trí

Ngày 23 tháng 2 năm 2010

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

1 Một số định nghĩa – Các phép toán trên ma trận

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

1 Một số định nghĩa – Các phép toán trên ma trận


2 Định thức.

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

1 Một số định nghĩa – Các phép toán trên ma trận


2 Định thức.
3 Ma trận nghịch đảo

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

1 Một số định nghĩa – Các phép toán trên ma trận


2 Định thức.
3 Ma trận nghịch đảo
4 Hạng của ma trận.

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1. Một số định nghĩa – Các phép toán trên ma trận

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.1. Một số định nghĩa

Ma trận cấp m × n(m, n ∈ N∗ ) trên trường K (K là R hay


C) là một bảng gồm m × n số được sắp xếp thành m dòng, n
cột như sau:
 
a11 a12 . . . a1n
 a21 a22 . . . a2n 
A =  .. .. .. 
 
. .
 . . . . 
am1 am2 . . . amn

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.1. Một số định nghĩa

Ma trận cấp m × n(m, n ∈ N∗ ) trên trường K (K là R hay


C) là một bảng gồm m × n số được sắp xếp thành m dòng, n
cột như sau:
 
a11 a12 . . . a1n
 a21 a22 . . . a2n 
A =  .. .. .. 
 
. .
 . . . . 
am1 am2 . . . amn

Ta cũng kí hiệu ma trận A có m hàng và n cột là


A = (aij )m×n ; phần tử nằm ở hàng thứ i, cột thứ j của ma
trận A được kí hiệu là aij

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.1. Một số định nghĩa

Ma trận cấp m × n(m, n ∈ N∗ ) trên trường K (K là R hay


C) là một bảng gồm m × n số được sắp xếp thành m dòng, n
cột như sau:
 
a11 a12 . . . a1n
 a21 a22 . . . a2n 
A =  .. .. .. 
 
. .
 . . . . 
am1 am2 . . . amn

Ta cũng kí hiệu ma trận A có m hàng và n cột là


A = (aij )m×n ; phần tử nằm ở hàng thứ i, cột thứ j của ma
trận A được kí hiệu là aij
Tập hợp các ma trận cấp m × n trên K kí hiệu là Mm×n (K)

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.1. Một số định nghĩa

Ma trận cấp n × n được gọi là ma trận vuông cấp n.

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.1. Một số định nghĩa

Ma trận cấp n × n được gọi là ma trận vuông cấp n.


Ma trận cấp m × 1 được gọi là ma trận cột.

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.1. Một số định nghĩa

Ma trận cấp n × n được gọi là ma trận vuông cấp n.


Ma trận cấp m × 1 được gọi là ma trận cột.
 
1
2
A= 
4
5

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.1. Một số định nghĩa

Ma trận cấp n × n được gọi là ma trận vuông cấp n.


Ma trận cấp m × 1 được gọi là ma trận cột.
 
1
2
A= 
4
5

Ma trận cấp 1 × n được gọi là ma trận dòng.

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.1. Một số định nghĩa

Ma trận cấp n × n được gọi là ma trận vuông cấp n.


Ma trận cấp m × 1 được gọi là ma trận cột.
 
1
2
A= 
4
5

Ma trận cấp 1 × n được gọi là ma trận dòng.


 
B= 1 3 4 5

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.1. Một số định nghĩa

Ma trận không nếu mọi phần tử của nó đều bằng 0.

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.1. Một số định nghĩa

Ma trận không nếu mọi phần tử của nó đều bằng 0.


Ma trận đơn vị là ma trận vuông mà các phần tử aii = 1 còn
các phần tử còn lại bằng 0, kí hiệu In

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.1. Một số định nghĩa

Ma trận không nếu mọi phần tử của nó đều bằng 0.


Ma trận đơn vị là ma trận vuông mà các phần tử aii = 1 còn
các phần tử còn lại bằng 0, kí hiệu In
 
1 0 ... 0
0 1 . . . 0
In =  .. .. . . .. 
 
. . . .
0 0 ... 1

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.1. Một số định nghĩa

Ma trận chéo là ma trận vuông mà các phần tử aij = 0 với


i 6= j

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.1. Một số định nghĩa

Ma trận chéo là ma trận vuông mà các phần tử aij = 0 với


i 6= j  
a1 0 . . . 0
 0 a2 . . . 0 
D =  .. .. . . .
 
. . . .. 
0 0 . . . an

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.1. Một số định nghĩa

Các ma trận vuông cấp n có dạng


 
a11 a12 . . . a1n
 0 a22 . . . a2n 
 .. .. . . .. 
 
 . . . . 
0 0 . . . ann

hay  
a11 0 ... 0
 a21 a22 ... 0 
 .. .. ..
 
..
.

 . . . 
an1 an2 . . . ann

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.1. Một số định nghĩa

Các ma trận vuông cấp n có dạng


 
a11 a12 . . . a1n
 0 a22 . . . a2n 
 .. .. . . .. 
 
 . . . . 
0 0 . . . ann

hay  
a11 0 ... 0
 a21 a22 ... 0 
 .. .. ..
 
..
.

 . . . 
an1 an2 . . . ann

được gọi là ma trận tam giác trên hay ma trận tam giác dưới

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.1. Một số định nghĩa

Các ma trận vuông cấp n có dạng


 
a11 a12 . . . a1n
 0 a22 . . . a2n 
 .. .. . . .. 
 
 . . . . 
0 0 . . . ann

hay  
a11 0 ... 0
 a21 a22 ... 0 
 .. .. ..
 
..
.

 . . . 
an1 an2 . . . ann

được gọi là ma trận tam giác trên hay ma trận tam giác dưới

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

1. Ma trận bằng nhau

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

1. Ma trận bằng nhau


Hai ma trận A = (aij )m×n và B = (bij )m×n được gọi là bằng
nhau nếu chúng có cùng cấp m × n, và các vị trí tương ứng
cũng bằng nhau aij = bij , ∀1 ≤ i ≤ m, 1 ≤ j ≤ n

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

2. Ma trận chuyển vị

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

2. Ma trận chuyển vị
Cho ma trận A = (aij )m×n , ma trận chuyển vị của A kí hiệu
là AT = (bij )n×m với
bij = aji

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

2. Ma trận chuyển vị
Cho ma trận A = (aij )m×n , ma trận chuyển vị của A kí hiệu
là AT = (bij )n×m với
bij = aji

 
1 2 5
A=
−9 7 4

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

2. Ma trận chuyển vị
Cho ma trận A = (aij )m×n , ma trận chuyển vị của A kí hiệu
là AT = (bij )n×m với
bij = aji


 1 −9
1 2 5
A= ⇒ AT = 
−9 7 4

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

2. Ma trận chuyển vị
Cho ma trận A = (aij )m×n , ma trận chuyển vị của A kí hiệu
là AT = (bij )n×m với
bij = aji


 1 −9
1 2 5
A= ⇒ AT = 2 7
−9 7 4

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

2. Ma trận chuyển vị
Cho ma trận A = (aij )m×n , ma trận chuyển vị của A kí hiệu
là AT = (bij )n×m với
bij = aji

 
 1 −9
1 2 5
A= ⇒ AT = 2 7 
−9 7 4
5 4

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

3. Nhân một số với một ma trận

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

3. Nhân một số với một ma trận


Cho A ∈ Mm×n (K) và α ∈ K

αA = (αaij )

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

3. Nhân một số với một ma trận


Cho A ∈ Mm×n (K) và α ∈ K

αA = (αaij )

Tính chất:
1 1.A = A
2 0.A = 0
3 α.0 = 0, ∀α ∈ K

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

3. Nhân một số với một ma trận


Cho A ∈ Mm×n (K) và α ∈ K

αA = (αaij )

Tính chất:
1 1.A = A
2 0.A = 0
3 α.0 = 0, ∀α ∈ K
4 α(β.A) = (αβ)A, ∀α, β ∈ K

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

4. Cộng hai ma trận

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

4. Cộng hai ma trận


A = (aij )m×n và ma trận B = (bij )m×n cùng cấp m × n. Khi
đó
A + B = (aij + bij )m×n

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

4. Cộng hai ma trận


A = (aij )m×n và ma trận B = (bij )m×n cùng cấp m × n. Khi
đó
A + B = (aij + bij )m×n

Ví dụ:   
1 2 3 1 3 5
A= ;B =
4 5 0 2 4 6

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

4. Cộng hai ma trận


A = (aij )m×n và ma trận B = (bij )m×n cùng cấp m × n. Khi
đó
A + B = (aij + bij )m×n

Ví dụ:   
1 2 3 1 3 5
A= ;B =
4 5 0 2 4 6
Khi đó  
2 5 8
A+B =
6 9 6

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

Các tính chất


1 A+B =B+A

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

Các tính chất


1 A+B =B+A
2 (A + B) + C = A + (B + C)

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

Các tính chất


1 A+B =B+A
2 (A + B) + C = A + (B + C)
3 (u + v)A = uA + vA với u, v ∈ K

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

Các tính chất


1 A+B =B+A
2 (A + B) + C = A + (B + C)
3 (u + v)A = uA + vA với u, v ∈ K
4 u(A + B) = uA + uB với u ∈ K

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

Các tính chất


1 A+B =B+A
2 (A + B) + C = A + (B + C)
3 (u + v)A = uA + vA với u, v ∈ K
4 u(A + B) = uA + uB với u ∈ K
5 (uA + vB)T = uAT + vB T

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

5. Phép nhân hai ma trận

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

5. Phép nhân hai ma trận


Cho ma trận A = (aij )m×n và B = (bij )n×p , ma trận
C = A.B = (cik )m×p xác định như sau:
n
X
cik = aij bjk
j=1

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

5. Phép nhân hai ma trận


Cho ma trận A = (aij )m×n và B = (bij )n×p , ma trận
C = A.B = (cik )m×p xác định như sau:
n
X
cik = aij bjk
j=1

Tính chất
1 (A.B).C = A.(B.C)

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

5. Phép nhân hai ma trận


Cho ma trận A = (aij )m×n và B = (bij )n×p , ma trận
C = A.B = (cik )m×p xác định như sau:
n
X
cik = aij bjk
j=1

Tính chất
1 (A.B).C = A.(B.C)
2 I.A = A

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

5. Phép nhân hai ma trận


Cho ma trận A = (aij )m×n và B = (bij )n×p , ma trận
C = A.B = (cik )m×p xác định như sau:
n
X
cik = aij bjk
j=1

Tính chất
1 (A.B).C = A.(B.C)
2 I.A = A
3 A(B + C) = AB + AC

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

5. Phép nhân hai ma trận


Cho ma trận A = (aij )m×n và B = (bij )n×p , ma trận
C = A.B = (cik )m×p xác định như sau:
n
X
cik = aij bjk
j=1

Tính chất
1 (A.B).C = A.(B.C)
2 I.A = A
3 A(B + C) = AB + AC
4 (A + B)C = AC + BC

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

5. Phép nhân hai ma trận


Cho ma trận A = (aij )m×n và B = (bij )n×p , ma trận
C = A.B = (cik )m×p xác định như sau:
n
X
cik = aij bjk
j=1

Tính chất
1 (A.B).C = A.(B.C)
2 I.A = A
3 A(B + C) = AB + AC
4 (A + B)C = AC + BC
5 (AB)T = B T AT

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

5. Phép nhân hai ma trận


Cho ma trận A = (aij )m×n và B = (bij )n×p , ma trận
C = A.B = (cik )m×p xác định như sau:
n
X
cik = aij bjk
j=1

Tính chất
1 (A.B).C = A.(B.C)
2 I.A = A
3 A(B + C) = AB + AC
4 (A + B)C = AC + BC
5 (AB)T = B T AT

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.2. Các phép toán trên ma trận

5. Phép nhân hai ma trận


Cho ma trận A = (aij )m×n và B = (bij )n×p , ma trận
C = A.B = (cik )m×p xác định như sau:
n
X
cik = aij bjk
j=1

Tính chất
1 (A.B).C = A.(B.C)
2 I.A = A
3 A(B + C) = AB + AC
4 (A + B)C = AC + BC
5 (AB)T = B T AT
Chú ý: Phép nhân ma trận không có tính giao hoán.
Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
1.1.3. Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận

Ta gọi phép biến đổi sơ cấp trên ma trận là phép biến đổi có
một trong các dạng sau:

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.3. Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận

Ta gọi phép biến đổi sơ cấp trên ma trận là phép biến đổi có
một trong các dạng sau:
1 hi ↔ hj (ci ↔ cj ): đổi chỗ hai hàng (cột) cho nhau

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.3. Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận

Ta gọi phép biến đổi sơ cấp trên ma trận là phép biến đổi có
một trong các dạng sau:
1 hi ↔ hj (ci ↔ cj ): đổi chỗ hai hàng (cột) cho nhau
2 hi → a.hi (ci → a.ci ), a 6= 0: nhân vào hàng thứ i (cột i)
với số a 6= 0

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.3. Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận

Ta gọi phép biến đổi sơ cấp trên ma trận là phép biến đổi có
một trong các dạng sau:
1 hi ↔ hj (ci ↔ cj ): đổi chỗ hai hàng (cột) cho nhau
2 hi → a.hi (ci → a.ci ), a 6= 0: nhân vào hàng thứ i (cột i)
với số a 6= 0
3 hi → hi + a.hj (ci → hi + a.cj ): biến hàng thứ i (cột thứ
i) thành hi → hi + a.hj (ci → hi + a.cj )

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.3. Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận

Ta gọi phép biến đổi sơ cấp trên ma trận là phép biến đổi có
một trong các dạng sau:
1 hi ↔ hj (ci ↔ cj ): đổi chỗ hai hàng (cột) cho nhau
2 hi → a.hi (ci → a.ci ), a 6= 0: nhân vào hàng thứ i (cột i)
với số a 6= 0
3 hi → hi + a.hj (ci → hi + a.cj ): biến hàng thứ i (cột thứ
i) thành hi → hi + a.hj (ci → hi + a.cj )

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.3. Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận

Ta gọi phép biến đổi sơ cấp trên ma trận là phép biến đổi có
một trong các dạng sau:
1 hi ↔ hj (ci ↔ cj ): đổi chỗ hai hàng (cột) cho nhau
2 hi → a.hi (ci → a.ci ), a 6= 0: nhân vào hàng thứ i (cột i)
với số a 6= 0
3 hi → hi + a.hj (ci → hi + a.cj ): biến hàng thứ i (cột thứ
i) thành hi → hi + a.hj (ci → hi + a.cj )
Ta dùng kí hiệu A → B để chỉ ma trận B nhận được từ A sau
hữu hạn các phép biến đổi sơ cấp trên A.

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.3. Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận

Ma trận bậc thang là ma trận có dạng


 
a11 a12 . . . . . . a1n
 0 a22 . . . . . . a2n 
 .. .. ..
 

 . . arr . arn 
 
0 0 ... ... 0 
0 0 ... ... 0

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.1.3. Các phép biến đổi sơ cấp trên ma trận

Ma trận bậc thang là ma trận có dạng


 
a11 a12 . . . . . . a1n
 0 a22 . . . . . . a2n 
 .. .. ..
 

 . . arr . arn 
 
0 0 ... ... 0 
0 0 ... ... 0

Bổ đề
Mọi ma trận đều có thể đưa về dạng bậc thang nhờ các phép
biến đổi sơ cấp

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2. ĐỊNH THỨC

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.1 Định thức cấp 1, 2, 3

Định thức cấp 1, 2, 3

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.1 Định thức cấp 1, 2, 3

Định thức cấp 1, 2, 3


A là ma trận vuông cấp 1; A = [a11 ] thì định thức của A là
một số được kí hiệu là detA = a11

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.1 Định thức cấp 1, 2, 3

Định thức cấp 1, 2, 3


A là ma trận vuông cấp 1; A = [a11 ] thì định thức của A là
một số được kí hiệu là detA = a11
A là ma trận vuông cấp 2:
 
a11 a12
A=
a21 a22

định thức cấp 2 của A là một số được kí hiệu



a11 a12
detA = = a11 a22 − a12 a21
a21 a22

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.1 Định thức cấp 1, 2, 3

Định thức cấp 1, 2, 3


A là ma trận vuông cấp 1; A = [a11 ] thì định thức của A là
một số được kí hiệu là detA = a11
A là ma trận vuông cấp 2:
 
a11 a12
A=
a21 a22

định thức cấp 2 của A là một số được kí hiệu



a11 a12
detA = = a11 a22 − a12 a21
a21 a22

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.1 Định thức cấp 1, 2, 3

Định thức cấp 1, 2, 3


A là ma trận vuông cấp 3
 
a11 a12 a13
A = a21 a22 a23 
a31 a32 a33

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.1 Định thức cấp 1, 2, 3

Định thức cấp 1, 2, 3


A là ma trận vuông cấp 3
 
a11 a12 a13
A = a21 a22 a23 
a31 a32 a33

định thức cấp 3 của ma trận A là một số , kí hiệu



a11 a12 a13

detA = a21 a22 a23
a31 a32 a33
= a11 a22 a33 + a13 a21 a32 + a12 a23 a31 − a31 a22 a13 − a11 a23 a32 −
a33 a12 a21

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.2. Hoán vị

Hoán vị

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.2. Hoán vị

Hoán vị
Cho tập N = {1, 2, 3, . . . , n}. Ta gọi một cách sắp xếp tập N
theo một thứ tự nào đó: {i1 , i2 , . . . , in } là một hoán vị của
tập N
Như vậy có n! hoán vị của tập N

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.2. Hoán vị

Hoán vị
Cho tập N = {1, 2, 3, . . . , n}. Ta gọi một cách sắp xếp tập N
theo một thứ tự nào đó: {i1 , i2 , . . . , in } là một hoán vị của
tập N
Như vậy có n! hoán vị của tập N

Ví dụ: Nếu N = {1, 2, 3, 4} thì có 4! = 24 hoán vị

1234 1243 1324 1342 1423 1432


2134 2143 2314 2341 2413 2431
3124 3142 3214 3241 3412 3421
4123 4132 4213 4231 4312 4321

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2..2. Hoán vị

Nghịch thế

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2..2. Hoán vị

Nghịch thế
Trong hoán vị {i1 , i1 , . . . , ij , . . . , ik , . . . , in } ta nói cặp số
(ij , ik ) làm thành một nghịch thế nếu j < k mà ij > ik

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2..2. Hoán vị

Nghịch thế
Trong hoán vị {i1 , i1 , . . . , ij , . . . , ik , . . . , in } ta nói cặp số
(ij , ik ) làm thành một nghịch thế nếu j < k mà ij > ik

Trong hoán vị 3241 ta có các nghịch thế (3,2), (3,1), (4,1),


(2,1)

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2..2. Hoán vị

Nghịch thế
Trong hoán vị {i1 , i1 , . . . , ij , . . . , ik , . . . , in } ta nói cặp số
(ij , ik ) làm thành một nghịch thế nếu j < k mà ij > ik

Trong hoán vị 3241 ta có các nghịch thế (3,2), (3,1), (4,1),


(2,1)
Trong hoán vị 3124 ta có các nghịch thế ...

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2..2. Hoán vị

Nghịch thế
Trong hoán vị {i1 , i1 , . . . , ij , . . . , ik , . . . , in } ta nói cặp số
(ij , ik ) làm thành một nghịch thế nếu j < k mà ij > ik

Trong hoán vị 3241 ta có các nghịch thế (3,2), (3,1), (4,1),


(2,1)
Trong hoán vị 3124 ta có các nghịch thế ...
Hoán vị chẵn: hoán vị có số nghịch thế chẵn.

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2..2. Hoán vị

Nghịch thế
Trong hoán vị {i1 , i1 , . . . , ij , . . . , ik , . . . , in } ta nói cặp số
(ij , ik ) làm thành một nghịch thế nếu j < k mà ij > ik

Trong hoán vị 3241 ta có các nghịch thế (3,2), (3,1), (4,1),


(2,1)
Trong hoán vị 3124 ta có các nghịch thế ...
Hoán vị chẵn: hoán vị có số nghịch thế chẵn.
Hoán vị lẻ: hoán vị có số nghịch thế lẻ.

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.3 Định thức cấp n

Cho A là ma trận vuông cấp n

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.3 Định thức cấp n

Cho A là ma trận vuông cấp n


Xét tích a1i1 , a2i2 , . . . , anin (1)

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.3 Định thức cấp n

Cho A là ma trận vuông cấp n


Xét tích a1i1 , a2i2 , . . . , anin (1)
trong đó i1 , i2 , . . . , in là một hoán vị bậc n.
Ta có n! tích có dạng (1).

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.3 Định thức cấp n

Cho A là ma trận vuông cấp n


Xét tích a1i1 , a2i2 , . . . , anin (1)
trong đó i1 , i2 , . . . , in là một hoán vị bậc n.
Ta có n! tích có dạng (1).
Mỗi tích ở dạng (1) có 1 dấu: Nếu hoán vị i1 , i2 , . . . , in là chẵn
thì tích đó lấy dấu +, nếu là hoán vị lẻ thì tích đó là dấu −

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.3 Định thức cấp n

Định thức cấp n của ma trận A là tổng của n! hạng tử có


dạng (1).

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.3 Định thức cấp n

Định thức cấp n của ma trận A là tổng của n! hạng tử có


dạng (1).
Kí hiệu định thức của ma trận A là |A| hay detA

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.3 Định thức cấp n

Định thức cấp n của ma trận A là tổng của n! hạng tử có


dạng (1).
Kí hiệu định thức của ma trận A là |A| hay detA
Định thức của ma trận vuông cấp n kí hiệu là Dn

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.4. Các tính chất của định thức

|A| = |AT |

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.4. Các tính chất của định thức

|A| = |AT |
Nếu ta đổi chỗ hai dòng (hai cột) của định thức cho nhau
thì định thức đổi dấu.

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.4. Các tính chất của định thức

|A| = |AT |
Nếu ta đổi chỗ hai dòng (hai cột) của định thức cho nhau
thì định thức đổi dấu.
Nếu trong một định thức có hai dòng (hoặc 2 cột) tỉ lệ
thì định thức đó bằng 0.

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.4. Các tính chất của định thức

|A| = |AT |
Nếu ta đổi chỗ hai dòng (hai cột) của định thức cho nhau
thì định thức đổi dấu.
Nếu trong một định thức có hai dòng (hoặc 2 cột) tỉ lệ
thì định thức đó bằng 0.

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.4. Các tính chất của định thức

|A| = |AT |
Nếu ta đổi chỗ hai dòng (hai cột) của định thức cho nhau
thì định thức đổi dấu.
Nếu trong một định thức có hai dòng (hoặc 2 cột) tỉ lệ
thì định thức đó bằng 0.
Định thức không đổi nếu ta lấy các phần tử của một
dòng nhân với 1 số rồi cộng với các phần tử tương ứng
của một dòng khác

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.4. Các tính chất của định thức

0 00
a11 a12 ... a1k + a1k ... a1n
0 00
a21 a22 ... a2k + a2k ... a2n

. .. .. .. .. ..
.. . . . . .
0 00
a an2 ... ank + ank . . . a
n1 nn
0 00
a11 a12 ... a1k . . . a1n a11 a12 . . . a1k ... a1n
0 00
a21 a22 ... a2k . . . a2n a21 a22 . . . a2k ... a2n
= . .. + ..

.. .. .. .. .. .. .. .. .. ..
. . . . . . . . . . .
a 0 0
n1 an2 ... ank . . . ann an1 an2 . . . ank ... a
nn

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2..4. Các tính chất của định thức


a11 a12 ... ra1k ... a1n a11 a12 ... a1k ... a1n

a21 a22 ... ra2k ... a2n a21 a22 ... a2k ... a2n
.. .. .. .. .. = r. .. .. .. .. ..

.. ..
.
. . . . . .
. . . . .
an1 an2 ... rank ... ann an1 an2 ... ank ... ann

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2..5. Định lí Laplace

Định thức con

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2..5. Định lí Laplace

Định thức con


Cho định thức D cấp n. Định thức con cấp k (1 ≤ k ≤ n)
của định thức D là định thức của ma trận vuông cấp k gồm
các phần tử nằm ở giao của k dòng và k cột tùy ý của định
thức D.

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2..5. Định lí Laplace

Định thức con


Cho định thức D cấp n. Định thức con cấp k (1 ≤ k ≤ n)
của định thức D là định thức của ma trận vuông cấp k gồm
các phần tử nằm ở giao của k dòng và k cột tùy ý của định
thức D.
Ví dụ:
a11 a12 a13

D3 = a21 a22 a23
a31 a32 a33

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2..5. Định lí Laplace

Định thức con


Cho định thức D cấp n. Định thức con cấp k (1 ≤ k ≤ n)
của định thức D là định thức của ma trận vuông cấp k gồm
các phần tử nằm ở giao của k dòng và k cột tùy ý của định
thức D.
Ví dụ:
a11 a12 a13

D3 = a21 a22 a23
a31 a32 a33

có 9 định thức con cấp 1, 9 định thức con cấp 2 và 1 định


thức con cấp 3.

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.5. Định lí Laplace

Định thức con bù

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.5. Định lí Laplace

Định thức con bù


Cho D là định thức cấp n. Ta gọi Mij là định thức con bù của
phần tử aij nếu Mij là định thức con cấp n − 1 nhận được từ
D bằng cách xóa đi hàng thứ i và cột thứ j

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.5. Định lí Laplace

Định thức con bù


Cho D là định thức cấp n. Ta gọi Mij là định thức con bù của
phần tử aij nếu Mij là định thức con cấp n − 1 nhận được từ
D bằng cách xóa đi hàng thứ i và cột thứ j


a11 a12 a13 a14 a15

a21 a22 a23 a24 a25

D = a31 a32 a33 a34 a35
a41 a42 a43 a44 a45

a51 a52 a53 a54 a55

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.5. Định lí Laplace

Định thức con bù


Cho D là định thức cấp n. Ta gọi Mij là định thức con bù của
phần tử aij nếu Mij là định thức con cấp n − 1 nhận được từ
D bằng cách xóa đi hàng thứ i và cột thứ j


a11 a12 a13 a14 a15

a21 a22 a23 a24 a25

D = a31 a32 a33 a34 a35
a41 a42 a43 a44 a45

a51 a52 a53 a54 a55

a11 a12 a13 a15

a a32 a33 a35
Ta có định thức con bù của a24 là M24 = 31
a41 a42 a43 a35
a51 a52 a53 a55
Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
1.2.5. Định lí Laplace

Phần bù đại số của phần tử aij là Aij = (−1)i+j Mij trong đó


Mij là định thức con bù của phần tử aij

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.5. Định lí Laplace

Phần bù đại số của phần tử aij là Aij = (−1)i+j Mij trong đó


Mij là định thức con bù của phần tử aij
Phần bù đại số của a24 là

(−1)2+4 M24

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.5. Định lí Laplace

Định thức D cấp n

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.5. Định lí Laplace

Định thức D cấp n


Khai triển định thức theo dòng i như sau

D = ai1 Ai1 + ai2 Ai2 + · · · + ain Ain

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.5. Định lí Laplace

Định thức D cấp n


Khai triển định thức theo dòng i như sau

D = ai1 Ai1 + ai2 Ai2 + · · · + ain Ain

Khai triển định thức theo cột j như sau

D = a1j A1j + a2j A2j + · · · + anj Anj

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.5. Định lí Laplace


0 4 0 0 1 4 3 2

1 3 2 −1 0 3 2 −1
D = ; D =
−2 5 3 1 0 0 3 1

3 7 2 −2 0 0 0 −2

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.5. Định lí Laplace

Cách tính định thức

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.5. Định lí Laplace

Cách tính định thức


1 Sử dụng các tính chất của định thức để là triệt tiêu các
phần tử nằm dưới đường chéo chính của định thức.

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.5. Định lí Laplace

Cách tính định thức


1 Sử dụng các tính chất của định thức để là triệt tiêu các
phần tử nằm dưới đường chéo chính của định thức.
2 Định thức bằng tích các phần tử trên đường chéo chính.

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.2.5. Định lí Laplace

Cách tính định thức


1 Sử dụng các tính chất của định thức để là triệt tiêu các
phần tử nằm dưới đường chéo chính của định thức.
2 Định thức bằng tích các phần tử trên đường chéo chính.

0 4 0 0

1 3 2 −1
D =
−2 5 3 1
3 7 2 −2

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.3. MA TRẬN NGHỊCH ĐẢO

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.3.1. Ma trận nghịch đảo

Định lí 1

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.3.1. Ma trận nghịch đảo

Định lí 1
Cho 2 ma trận vuông A, B cấp n. Khi đó
det(AB) = det(A).det(B)

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.3.1. Ma trận nghịch đảo

Định lí 1
Cho 2 ma trận vuông A, B cấp n. Khi đó
det(AB) = det(A).det(B)

Ma trận không suy biến

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.3.1. Ma trận nghịch đảo

Định lí 1
Cho 2 ma trận vuông A, B cấp n. Khi đó
det(AB) = det(A).det(B)

Ma trận không suy biến


Ma trận vuông A cấp n là ma trận không suy biến nếu
det(A) 6= 0

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.3.1. Ma trận nghịch đảo

Định lí 1
Cho 2 ma trận vuông A, B cấp n. Khi đó
det(AB) = det(A).det(B)

Ma trận không suy biến


Ma trận vuông A cấp n là ma trận không suy biến nếu
det(A) 6= 0

Ma trận nghịch đảo

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.3.1. Ma trận nghịch đảo

Định lí 1
Cho 2 ma trận vuông A, B cấp n. Khi đó
det(AB) = det(A).det(B)

Ma trận không suy biến


Ma trận vuông A cấp n là ma trận không suy biến nếu
det(A) 6= 0

Ma trận nghịch đảo


A là ma trận vuông cấp n, nếu có ma trận vuông B cấp n
sao cho: A.B = B.A = I( I là ma trận đơn vị) thì B là ma
trận nghịch đảo của ma trận A, kí hiệu B = A−1

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.3.1. Ma trận nghịch đảo

Định lí 1
Cho 2 ma trận vuông A, B cấp n. Khi đó
det(AB) = det(A).det(B)

Ma trận không suy biến


Ma trận vuông A cấp n là ma trận không suy biến nếu
det(A) 6= 0

Ma trận nghịch đảo


A là ma trận vuông cấp n, nếu có ma trận vuông B cấp n
sao cho: A.B = B.A = I( I là ma trận đơn vị) thì B là ma
trận nghịch đảo của ma trận A, kí hiệu B = A−1
Khi đó ta nói A là ma trận khả nghịch.
Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC
1.3.2. Ma trận phụ hợp

Cho ma trận vuông A cấp n không suy biến. Aij là phần bù


đại số của phần tử aij khi đó
 
A11 A21 . . . An1
 A12 A22 . . . An2 
PA =  .. .. .. 
 
 . . . .
. . 
A1n A2n . . . Ann

là ma trận phụ hợp của A.

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.3.2. Ma trận phụ hợp

Cho ma trận vuông A cấp n không suy biến. Aij là phần bù


đại số của phần tử aij khi đó
 
A11 A21 . . . An1
 A12 A22 . . . An2 
PA =  .. .. .. 
 
 . . . .
. . 
A1n A2n . . . Ann

là ma trận phụ hợp của A.


Định lí 2

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.3.2. Ma trận phụ hợp

Cho ma trận vuông A cấp n không suy biến. Aij là phần bù


đại số của phần tử aij khi đó
 
A11 A21 . . . An1
 A12 A22 . . . An2 
PA =  .. .. .. 
 
 . . . .
. . 
A1n A2n . . . Ann

là ma trận phụ hợp của A.


Định lí 2
A không suy biến ⇔ A là ma trận khả nghịch và
1
A−1 = PA .
det(A)

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.3.4. Cách tìm ma trận nghịch đảo

Phương pháp dùng định thức

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.3.4. Cách tìm ma trận nghịch đảo

Phương pháp dùng định thứcCho ma trận vuông A cấp n


không suy biến. Aij là phần bù đại số của phần tử aij khi đó
 
A11 A21 . . . An1
1  A12 A22 . . . An2 

−1
A =  . .. ... .. 
|A|  .. . . 
A1n A2n . . . Ann

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.3.4. Cách tìm ma trận nghịch đảo

 
3 1 2
A = −2 1 −1
0 2 1

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.3.4. Cách tìm ma trận nghịch đảo

 
3 1 2
A = −2 1 −1
0 2 1
Ta có |A| = 3, A11 = 3, A12 = 2, A13 = −4

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.3.4. Cách tìm ma trận nghịch đảo

 
3 1 2
A = −2 1 −1
0 2 1
Ta có |A| = 3, A11 = 3, A12 = 2, A13 = −4
A21 = 3, A22 = 3, A23 = −6

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.3.4. Cách tìm ma trận nghịch đảo

 
3 1 2
A = −2 1 −1
0 2 1
Ta có |A| = 3, A11 = 3, A12 = 2, A13 = −4
A21 = 3, A22 = 3, A23 = −6
A31 = −3, A32 = −1, A33 = 5

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.3.4. Cách tìm ma trận nghịch đảo

Phương pháp dùng các phép biến đổi sơ cấp

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.3.4. Cách tìm ma trận nghịch đảo

Phương pháp dùng các phép biến đổi sơ cấp


Để tìm ma trận nghịch đảo của ma trận vuông A cấp n ta
làm như sau:
Viết kề A ma trận đơn vị In
Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng để đưa ma trận
A thành ma trận đơn vị
Khi đó ta có ma trận bên cạnh ma trận In là ma trận
nghịch đảo của A

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.3.4. Cách tìm ma trận nghịch đảo

 
3 1 2
A = −2 1 −1
0 2 1

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.3.4. Cách tìm ma trận nghịch đảo

 
3 1 2
A = −2 1 −1
0 2 1
Giải:  
3 1 2 1 0 0
 −2 1 −1 0 1 0 
0 2 1 0 0 1

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.4 HẠNG CỦA MA TRẬN

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.4.1. Khái niệm về hạng của ma trận

Cho ma trận A. Ta gọi hạng của ma trận A là số nguyên


dương r sao cho:

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.4.1. Khái niệm về hạng của ma trận

Cho ma trận A. Ta gọi hạng của ma trận A là số nguyên


dương r sao cho:
Trong A có một định thức con cấp r khác 0,

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.4.1. Khái niệm về hạng của ma trận

Cho ma trận A. Ta gọi hạng của ma trận A là số nguyên


dương r sao cho:
Trong A có một định thức con cấp r khác 0,
Mọi định thức con cấp lớn hơn r trong ma trận A đều
bằng 0.

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.4.1. Khái niệm về hạng của ma trận

Cho ma trận A. Ta gọi hạng của ma trận A là số nguyên


dương r sao cho:
Trong A có một định thức con cấp r khác 0,
Mọi định thức con cấp lớn hơn r trong ma trận A đều
bằng 0.

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.4.1. Khái niệm về hạng của ma trận

Cho ma trận A. Ta gọi hạng của ma trận A là số nguyên


dương r sao cho:
Trong A có một định thức con cấp r khác 0,
Mọi định thức con cấp lớn hơn r trong ma trận A đều
bằng 0.
Kí hiệu: rankA

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.4.1. Khái niệm về hạng của ma trận

Cho ma trận A. Ta gọi hạng của ma trận A là số nguyên


dương r sao cho:
Trong A có một định thức con cấp r khác 0,
Mọi định thức con cấp lớn hơn r trong ma trận A đều
bằng 0.
Kí hiệu: rankA
Nếu A = 0 thì ta qui ước rankA = 0
Định lí

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.4.1. Khái niệm về hạng của ma trận

Cho ma trận A. Ta gọi hạng của ma trận A là số nguyên


dương r sao cho:
Trong A có một định thức con cấp r khác 0,
Mọi định thức con cấp lớn hơn r trong ma trận A đều
bằng 0.
Kí hiệu: rankA
Nếu A = 0 thì ta qui ước rankA = 0
Định lí
rankA = rankAT

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.4.2. Cách tính hạng của ma trận

Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng (hay cột) để đưa
ma trận về dạng
 
a11 a12 a13 . . . a1r . . . a1n
 0 a22 a23 . . . a2r . . . a2n 
 
 0 0 a33 . . . a3r . . . a3n 
 
 .. .. .. .. . .. 
 .
 . . . .. ... .  
 0 0 0 . . . arr . . . arn 
 
 0 0 0 ... 0 ... 0 
 
 .. .. .. .. . . 
 . . . . .. . . . .. 
0 0 0 ... 0 ... 0

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC


1.4.2. Cách tính hạng của ma trận

Dùng các phép biến đổi sơ cấp trên dòng (hay cột) để đưa
ma trận về dạng
 
a11 a12 a13 . . . a1r . . . a1n
 0 a22 a23 . . . a2r . . . a2n 
 
 0 0 a33 . . . a3r . . . a3n 
 
 .. .. .. .. . .. 
 .
 . . . .. ... .  
 0 0 0 . . . arr . . . arn 
 
 0 0 0 ... 0 ... 0 
 
 .. .. .. .. . . 
 . . . . .. . . . .. 
0 0 0 ... 0 ... 0

Khi đó rankA = r

Nguyễn Minh Trí Chương 1: MA TRẬN VÀ ĐỊNH THỨC

You might also like