Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

ðỀ THI CAO HỌC ðH KHTN 2008-2009

MÔN: CƠ BẢN

A. ðại số:
Câu 1: Cho toán tử tuyến tính f trên R3 ñịnh bởi f(x,y,z) = (3x-2y+z, x+6y-z, - x – 2y+5z)
a) Chứng minh f chéo hóa ñược và tìm 1 cơ sở B của R3 sao cho [ f ]B là ma trận chéo.
b) Chứng minh với mỗi số nguyên dương n, tồn tại toán tử tuyến tính g chéo hóa ñược
trên R3 thỏa gn = f. Xác ñịnh n ñể toán tử g như trên là duy nhất.
Câu 2: Cho f là một toán tử tuyến tính trên không gian vectơ Rn. Chứng minh các mệnh
ñề sau tương ñương:
a) Im (f) = Im (f2)
b) Im (f) + Ker (f) = Rn
c) Im( f ) ∩ Ker ( f ) = {0}

Câu 3: Xác ñịnh các số thực a, b, c, d sao cho ánh xạ f : ℝ 2 × ℝ 2 


→ ℝ ñịnh bởi:
f (α , β ) = ax1 y1 + bx2 y2 + cx1 y2 + dx2 y1 , ∀α = ( x1 , x2 ) , β = ( y1 , y2 ) ∈ ℝ 2 là một tích vô
hướng trên ℝ 2
B. Giải tích:
Câu 1: Trên ℝ n , xét hàm số i : ℝ n 
→ ℝ xác ñịnh bởi ( x1 , x2 ,..., xn ) = max xi
1≤ i ≤ n

a) Chứng minh ( ℝ , i n
) là 1 không gian ñịnh chuẩn.
b) Với B ( 0;1) và B ' ( 0;1) lần lượt là quả cầu ñơn vị mở và ñóng tâm O ( 0;0;...;0 )
trong ( ℝ n , i ) , int(A) và cls(A) lần lượt là phần trong và bao ñóng của A ⊂ ℝ n trong
( ℝ , i ) . Chứng minh:
n

i) int ( B ' ( 0;1) ) = B ( 0;1)


ii) cls ( B ( 0;1) ) = B ' ( 0;1)
Câu 2: Cho X, Y là 2 không gian mê tríc và f là một ánh xạ từ X vào Y. Tập
Γ= {( x, f ( x ) ) ∈ X × Y | x ∈ X } ñược gọi là ñồ thị của f
a) Chứng minh rằng nếu f liên tục trên X thì ñồ thị Γ của nó là 1 tập ñóng trong X × Y
b) Giả sử rằng Y là không gian com pắc. Chứng minh rằng nếu ñồ thị Γ của f là 1 tập
ñóng trong X × Y thì f liên tục trên X.
Câu 3: Cho X là 1 không gian mê tric và ( Ai )i∈I là 1 họ không rỗng các tập con liên
thông của X sao cho ∩ Ai ≠ ∅ . Chứng minh rằng A = ∪ Ai liên thông.
i∈I i∈I
Câu 4: Cho f : [ a; b ] 
→ ℝ là hàm ño ñược. Giả sử tồn tại M > 0 , 0 < α < 1 sao cho
M
f ( x) ≤ α
hữu hạn, với a < xo < b . Chứng minh rằng f là hàm khả tích.
( x − xo )

You might also like