Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 13

Công ty tư vấn, ñầu tư và

phát triển công nghệ AIC.

Nội dung:
LED – Giải pháp chiếu sáng hiện ñại
 Vấn ñề năng lượng và những thách thức toàn
hướng tới một “thế giới xanh”! cầu.
 Câu chuyện tiết kiệm năng lượng và ý nghĩa
của nó trong lĩnh vực chiếu sáng.
 Câu chuyện về LED và hiệu quả của LED
trong lĩnh vực chiếu sáng.
 Tầm nhìn và Dịch vụ của chúng tôi.

Biên soạn: Trần Bình Dương


Email: tran.binhduong@gmail.com

2 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC

Các chữ viết tắt dùng trong bài viết: Phần 1


 NL: Năng lượng.


TKNL: Tiết kiệm năng lượng.
TTMT: Thân thiện môi trường.
Câu chuyện năng lượng và


PTBV: Phát triển bền vững.
BVMT: Bảo vệ môi trường.
những thách thức trên toàn cầu.
 NLTT: Năng lượng tái tạo.
 NLTK&HQ: Năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.
 SX&TT: Sản xuất và tiêu thụ.
 LED: Light-Emitting-Diode. “Tôi
“Tôi tin
tin rằng:
rằng: Năng
Năng lượng
lượng –– chứchứ không
không
 SSL = Solid-State Lighting: Thiết bị chiếu sáng dựa trên công nghệ bán phải ñồng ñô-la
phải là những ñồng ñô-la – sẽlàlà“tiền
là những – sẽ “tiềntệ”
tệ”
dẫn. của
của thế
thế giới.
giới. Nó
Nó làlà số
số ‘joule’ cần ñể
‘joule’cần ñể vận
vận
 FL = Fluorescent Lamp: Đèn huỳnh quang. hành
hành mỗi mỗi nền
nền kinh
kinh tếtế và
và giúp
giúp cho
cho nhiều
nhiều
 CFL = Compact Fluorescent Lamp: Đèn Compact. người
ngườithoát
thoátkhỏi
khỏicảnh
cảnhbần bầncùng!”
cùng!”
 GLS = General Lighting Service (Lamp) hay (Incandescent Lamp): Bóng by
ñèn sợi ñốt truyền thống. byNathan
NathanS.
S.Lewis,
Lewis,“Powering
“Poweringthe
theplanet”
planet”

3 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 4 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC
1. Năng lượng… 1. Năng lượng…
và sự sống! và bức tranh tiêu thụ NL toàn cầu!

2% 5% Tổng: 15.8 TW
6%
Sự sống 7% 34%

Năng lượng!
Năng lượng
hóa thạch
và sự sống 25% chiếm tới 80% !!!
21%
Dầu mỏ Khí ñốt Than ñá
NL sinh học Hydro NL tái tạo
Vũ trụ… NL hạt nhân
Sự sống Tạo
Tạora
ra25%
25%COCO22và

thật quí giá! Theo: Thng kê mc tiêu th NL toàn cu năm 2008 15%
15% tổng lượngkhí
tổng lượng khí
Năng lượng… nhà
nhàkính!!!
kính!!!
5 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 6 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC

1. Năng lượng … 1. Năng lượng…


và nhu cầu trên toàn cầu! và mức phát thải khí CO2 hàng năm.

Quadrillion (Tỷ tấn CO2)


Btus Giai ñoạn
2007 - 2035
Giai ñoạn
2007 - 2035

Tăng 49.2%
Tăng 43%

Chú giải:
Chú giả
- 1 quadrillion = 1015

(Nghìn triệu triệu)


- 1 btu = 293x10 -4
Source: Energy Information Administration's (EIA) 2010 International Energy Outlook kWh. Source: Energy Information Administration's (EIA) 2010 International Energy Outlook

Ghi chú: OECD = Organization for Economic Cooperation & Development

7 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 8 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC
1. Năng lượng… Mục tiêuñến
Mụctiêu ñến2050
2050
1. Năng lượng… làlàtạo
tạo ra 10TWnăng
ra 10TW năng
và 3 thách thức ñối với PTBV: và các mục tiêu toàn cầu! lượng
lượngphiphiCO
CO2 2

Cắt giảm ít nhất 110 triệu tấn (25%) khí


nhà kính phát thải vào môi trường giai
ñoạn 2010-2020.
Phá triển kinh tế?
Phát triể (Hip ñnh v vn ñ bin ñi khí hu Copenhagen 2009)

Tăng cường ñầu tư và phát triển các


nguồn NLTT. (EU xúc tiến ñảm bảo 25%
nhu cầu NL từ nguồn NLTT)
(Theo: Báo cáo v chính sách ANNL ASEM - 2009)

Ưu tiên ñầu tư và phát triển các phát


Bảo vệ An ninh minh, sáng chế ra các thiết bị “xanh” –
trường?
môi trườ ng? lượng?
năng lượ ng? TKNL và TTMT.
(Theo: Báo cáo chin l
c ANNL và PTBV c a UN)

9 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 10 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC

Năm 2008

1. Năng lượng ở VN Nhu cầu Đáp ứng 1. Năng lượng ở VN


13000MW 12000MW
Thực trạng … …và các mục tiêu:
Giai ñoạn 2015÷2020: VN sẽ phải nhập khẩu than !  Cắt giảm 20%÷30% chi phí về năng lượng so với hiện nay.
17.1 Thiếu
 Đảm bảo tỷ lệ tăng trưởng GDP 6% ÷ 8.5% (2010 - 2015), cần
18 15.8 Thiếu1000MW
1000MW tăng sản lượng ñiện lên:
16 (!!!)
(!!!) – 17% / năm (mức cơ sở).
14
12
– 20% / năm (mức cao).
9.4 22% / năm (mức phát triển ñột biến).
Tỷ kWh


10
8 7.1 Mứcñộ
Mức ñộtiêu
tiêuthụ
thụ  2010÷2015: Nhu cầu ñiện là 30,000MW (nhiệt ñiện chiếm 86%).
6
5.3 ñiện ñể
ñiện ñể tạora
tạo raGNP
GNP  2015÷2020: Nhu cầu ñiện là 70,000MW (nhiệt ñiện chiếm hơn
4 1250kWh/$1000.
1250kWh/$1000. 50%).
2 0.59 0.17 0.037  Dự kiến ñưa các nguồn NLTT ñáp ứng 9-10% tổng nhu cầu năng
0 lượng của ñất nước vào năm 2020.
Thủy NĐ NĐ TBK TBK Đuôi Diesel Điện
ñiện than dầu khí dầu hơi mua  Sau năm 2020 ñưa nhà máy ñiện hạt nhân vào hoạt ñộng tạo ra
20% tổng sản lượng ñiện cho ñất nước.
Thủy ñiện NĐ than NĐ dầu TBK khí
Cao
Caogấp
gấp22lần
lần
TBK dầu Đuôi hơi Diesel Điện mua (Theo: Quy ho ch phát tri n ñin lc quc gia GĐ 2006 – 2015, có xét ñn 2025)
mức
mứctrung
trungbinh
binh
Nguồn: Báo cáo “Cơ cấu SX và mua ñiện của EVN – 2008 của
Tác giả: Nguyễn Anh Tuấn, PGĐ. Cty Điện lực Hà Nội.
củathế
thếgiới
giới!!!!!!

11 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 12 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC
1. Năng lượng ở VN 1. Năng lượng…. Hơn 30% ñiện năng
Hơn 30% ñiện năng
Tiềm năng TKNL và chính sách: và thị phần chiếu sáng ở TG vàSX
VN.
SXra
ralàlàdành
dànhcho
cho
chiếu
chiếusáng!!!
sáng!!!

30% 8%
30%nguồn
nguồntài
tàinguyên
nguyênhóa
hóathạch
thạchbịbịtổn
tổnthất
thấttrong
trong Chính sách 15% 10%
quá 18%
quá trình thăm dò, khảo sát, quy hoạch, thiếtkế,
trình thăm dò, khảo sát, quy hoạch, thiết kế, 43%
khai 1. QĐ số 110/2007/QĐ-TTg về
khaithác,
thác,chế
chếbiến…
biến… Chiến lược ANNL và PTBV.
(Theo:
(Theo:Vietnam
VietnamEnergy
EnergyPortal)
Portal) 35%
2. QĐ số 130/2007/QĐ-TTg về
Hiệu
Hiệusuất
suấtsử
sửdụng
dụngnăng lượngởởnước
nănglượng nướctatarất
rấtlãng
lãng cơ chế chính sách ñối với các 40%
phí. Ví dụ: các nhà máy NĐ
phí. Ví dụ: các nhà máy NĐ chỉ có hiệu suấtsử
chỉ có hiệu suất sử dự án ñầu tư vào NLTT và 31%
dụng thiết bị TKNL.
dụnglàlà28%÷32%!!!
28%÷32%!!! Thương mại Khu dân cư
(Theo:
(Theo:Vietnam
VietnamEnergy
EnergyPortal)
Portal) 3. Chỉ thị số 19/2005/CC-TTg về Công nghiệp Thương mại Khu dân cư Khác
Công nghiệ p C/s công cộng
tiết kiệm ít nhất 10% năng
lượng sử dụng hàng ngày. Nguồn: IEA (2008) Nguồn: EVN (2007)
4. Năm 2009: Dựa thảo tại QH
Luật “Sử dụng năng lượng Chiếu sáng chiếm 19% tổng lượng ñiện Tỷ lệ sử dụng ñiện cho thị phần chiếu sáng
tiết kiệm và hiệu quả”. ở nước ta cao hơn nhiều so với mức trung
thểñáp
30% tiêu thụ (2650TWh/năm):
30%nhu
nhucầu
cầunăng
nănglượng
lượngquốc
quốcgia
giacó
cóthể ñáp 5. Tăng tỷ lệ ñầu tư và khai thác bình của Thế giới. Điều này làm tăng thêm
ứng bằng các biện pháp TKNL!!!
ứng bằng các biện pháp TKNL!!! - Gấp 1.2 lần lượng ñiện do các nhà máy
sức ép về Năng lượng cho ñất nước và làm
NLTT lên 3%(2010), ñiện hạt nhân sản xuất ra.
giảm khả năng cạnh tranh cho nền kinh tế
(Theo:
(Theo:Ban chỉñạo
Banchỉ ñạochương
chươngtrình
trình“Sử
“Sửdụng
dụngNLTK&HQ”)
NLTK&HQ”) 5%(2020) và 11%(2050).
- Thải ra 1.5 tỷ tấn CO2/năm. do lãng phí năng lượng.

13 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 14 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC

1. Năng lượng… 1. Năng lượng …


và giải pháp nào cho sự PTBV? và ý nghĩa của việc TKNL:

 Tiết kiệm ñược


Tiếtkiệm ñượcñáng
ñángkểkể
Phát triển Tiết
Tiết kiệm
kiệm 1kWh
1kWh chi ñể
chi phí ñể sản xuấtra
phí sản xuất ra
bền vững!!!
Nhiệm vụ bất khả thi? ñiện
ñiện nănglà:
năng là: 1kWh ñiện
1kWh ñiệnthành
thànhphẩm.
phẩm.
 0.6
0.6 kg than cho các nhà
kg than cho các nhà
máy nhiệt ñiện
máynhiệt ñiệnthan.
than.
 0.25
0.25lít
lít dầu
dầuchochocác
các nhà
nhà
máy nhiệt ñiện
máy nhiệt ñiện dầu.dầu.
 Các giải pháp ñồng bộ:
– Áp dụng các biện pháp sử dụng NL tiết kiệm và hiệu quả. TKNL
TKNLnói nóichung
chung  Giảmñược
Giảm ñược0.7÷1
0.7÷1kgkg

và TKNL trongchiếu
TKNL trong chiếusáng
sáng CO phát thải vào môi
– Nghiên cứu, ñầu tư và phát triển các nguồn năng lượng tái nói
nóiriêng
riêng làlàcách
cáchdễdễthực
thựchiện
hiệnvà

CO22 phát thải vào môi
tạo (gió, mặt trời, hydro, sinh học...) kinh
kinh tế nhất mà chúng ta cóthể
tế nhất mà chúng ta có thể
trường.
trường.
– Nghiên cứu, ñầu tư và phát triển các thiết bị tiết kiệm năng làmñược
làm ñượcngayngayñể
ñểñảm
ñảmbảo
bảo (Theo:
(Theo:PGS.
PGS.TS.
TS.Lê
LêVăn
VănDoanh
Doanh
Mục tiêu ANNL&PTBV!!!
Mục tiêu ANNL&PTBV!!! Nguyên Trưởng khoa Điện
Nguyên Trưởng khoa Điện –ĐHBKHN)

lượng (TKNL) và thân thiện môi trường (TTMT). ĐHBKHN)

15 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 16 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC
2. Công nghệ chiếu sáng…
Phần 2 Giải thích các thuật ngữ.

 Lumen: là ñơn vị ño tổng lượng quang năng mà nguồn sáng


LED – Công nghệ chiếu sáng phát ra trong một ñơn vị thời gian.
của tương lai!  Lm/W: là ñơn vị ño hiệu suất phát quang của một nguồn sáng.
Một nguồn sáng có số lm/W càng cao thì hiệu quả phát sáng
càng cao. (Lý tưởng: 1W = 683 lm).
 CCT (Nhiệt ñộ màu, oK): Đo mức ñộ xuất hiện màu của nguồn
sáng trắng.
– Trắng ấm (Warm White): 2700oK÷5000oK.
– Trắng lạnh (Cool White): > 5000oK.
 CRI (Chỉ số hoàn màu): ñược dùng ñể so sánh mức ñộ hoàn
màu hay “mức ñộ thật của màu” do nguồn sáng phát ra so với
một nguồn sáng chuẩn (0÷100).
“LED,
“LED,rõ
rõràng
rànglàlàmột “mảnhñất”
một“mảnh ñất”mà
màchúng
chúngtatacó thểñạt
cóthể ñạt – CRI < 40: Nguồn sáng có ñộ hoàn màu thấp.
ñược
ñượchiệu
hiệuquả
quảtiết
tiếtkiệm
kiệmnăng
nănglượng,
lượng,cũng
cũngnhư
nhưmang
manglạilại – 41<CRI <76: Nguồn sáng có ñộ hoàn màu trung bình.
nhiều
nhiềulợi
lợiích
íchkinh
kinhtếtế--ñó
ñólàlàtạo
tạora
ranhiều
nhiềuviệc
việclàm.”
làm.” – 76<CRI<90: Nguồn sáng có ñộ hoàn màu cao.
Thượng
Thượngnghị
nghịsỹ
sỹJeff
JeffBingaman
Bingaman(Hoa
(HoaKỳ).
Kỳ). – CRI > 90: Nguồn sáng có ñộ hoàn màu rất cao.
Chair,
Chair,Senate
SenateEnergy
EnergyCommittee
Committee
17 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 18 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC

2. Công nghệ chiếu sáng… 3. Công nghệ chiếu sáng…


và lịch sử phát triển. và sự khác biệt của LED?
Các mốc ñáng nhớ!
1879: Thomas Edison phát
minh ra bóng ñèn sợi ñốt. LED
LEDllà à ngu ồn ssáng
nguồn áng CCác
ác ngu ồn ssáng
nguồn áng truy ền
truyền
1904: Peter Cooper Hewitt
sáng chế ra bóng ñèn
ựa trên
ddựa trênnguyên
nguyênlý lý th ống: ddựa
thống: ựa trên
trênnguyên
nguyên
phóng ñiện hơi thủy ngân ph á t quang c
phát quang của vậtủ a v ậ t lý ñ ố ặ
lý ñốt nóng hoặc ph
t n ó ng ho c óng
phóng
áp suất thấp.
1938: George Inman phát
ệu bbán
liliệu ẫn!
án ddẫn! ñi ện trong
ñiện trongch ất kh
chất í!
khí!
minh ra bóng ñèn huỳnh
quang (FL) ñầu tiên.
1961: Gilbert Reiling sáng
chế ra bóng Metal Helide
(MH). Hiệu quả và chất lượng
1981: CLF ñược giới thiệu
của nguồn sáng LED
trên thị trường chiếu sáng .
1965: Gilbert Reiling sáng
tuân tốc ñộ phát triển
chế ra bóng HPS. của nghành khoa học
1987: Dr. Ching Tang phát bán dẫn!!!
minh ra OLED.
Source: www.osram.com 1995: HPLED ñược phát
minh bởi A. Barbieri!
19 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 20 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC
2. Công nghệ chiếu sáng… Tăng năng lực
2. Công nghệ chiếu sáng…
Tại sao là LED? cạnh tranh cho 7 lý do ñể lựa chọn LED:
nền kinh tế.

Công nghệ SX là Công nghệ chiếu sáng


Góp phần bảo  Chất lượng ánh sáng tốt, ñộ bão hòa màu cao và có thể ñiều
“xanh” và TTMT dùng LED/OLED ñáp ứng khiển ñược các hiệu ứng màu khác nhau.
ñảm ANNL quốc
ñược ñầy ñủ 3 thách
TKNL và hiệu quả
thức của mục tiêu PTBV.
gia.  Tuổi thọ cao: gấp 60 lần bóng sợi ñốt và 5 lần bóng Compact!
chiếu sáng cao.
 Hiệu suất chiếu sáng cao và ñang tiếp tục ñược cải tiến:
Giảm phát thải
– Năm 2007: 50÷70 lm/W, 200÷300 lumen/LED, 35.000 giờ.
CO2 và BVMT.
– Năm 2008: 106 lm/W, 400 lumen/LED, 50.000 giờ.
Các ưu ñiểm của LED
– Tiềm năng: 150÷230 lm/W, 600 lumen/LED, 60.000 giờ.
 Mức tiêu thụ NL thấp.  Không phát tia UV và IR.  Tiết kiệm năng lượng và tiết kiệm tiền.
 Tuổi thọ rất dài (35-60k giờ)  Có khả năng ñiều khiển hiệu  Công nghệ sản xuất “xanh” và thân thiện môi trường.
Chiếu sáng trực tiếp. ứng sáng/tối và màu cao.
  Độ bền cơ học cao và an toàn khi sử dụng trong các môi
 Chi phí bảo trì thấp.  Thích hợp với ñiều khiển số. trường cháy nổ hoặc môi trường có nhiệt ñộ thấp.
 Kích cỡ nhỏ, ñộ bền cơ học  Không chứa thủy ngân và các  Giá thành ñang giảm rất nhanh theo tốc ñộ phát triển công
cao. chất ñộc hại môi trường.
nghệ.
Theo ñ ngh ca B Năng lng Hoa Kỳ (DOE)

21 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 22 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC

2. Công nghệ chiếu sáng… 2. Công nghệ chiếu sáng…


và câu chuyện về bán dẫn phát quang. và các loại LED:

Henry Joseph Round (Anh) khám phá ra hiện


1907
tượng “ñiện phát quang” của tinh thể CaC!

Nick Holonyak (Mỹ) – “cha ñẻ của LED” - phát


1962 minh ra LED ñỏ!
M. George Craford (Mỹ) phát minh ra LED vàng
1972
& cải tiến ñộ sáng của LED ñỏ !
Loại LED 5mm Loại LED Chip
Công ty Nichia (Nhật) ñã tạo ra LED phát ánh
1993 sáng trắng ñầu tiên (WLED) từ blue-Led!

Alberto Barbieri, PTN. ĐH Cardiff (Anh) phát


1995 minh ra LED siêu sáng (HPLED) mở ra khả
năng ứng dụng LED vào lĩnh vực chiếu sáng!

23 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 24 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC
2. Công nghệ chiếu sáng… 2. Công nghệ chiếu sáng…
và quy trình sản xuất LED. và công nghệ chế tạo LED.

Năng
Nănglượng
lượngcần cầnthiết
thiết
Lưu ý ñể
ñểchế
chếtạo
tạoraramột
mộtbóng
bóng
LED
LEDítíthơn
hơnnhiều
nhiềuso sovới
với
năng lượng chế
năng lượng chế tạo tạo
1. LED không chứa
các
cácloại
loạibóng
bóngkhác!!
khác!!
Hg và chất ñộc hại
môi trường. (%)
2. Các vật liệu chế
tạo LED hoàn toàn có
thể tái chế.

Đó
Đólà:
là:
Công
Côngnghệ
nghệ SX SX
“Xanh”!!!
“Xanh”!!! Source: Deanna H. Matthews, Green Design Institute, Carnegie Mellon University
Source: CGCC, based on websites and interviews
Lưu ý: Các bóng so sánh ñều cùng ñộ sáng hay cùng số Lumen.
25 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 26 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC

2. Công nghệ chiếu sáng… 2. Công nghệ chiếu sáng…


và các kiểu bóng LEDs: và hiệu quả của LED:
Được tổ hợp từ các LED-Chip
Dễ
Dễvỡ
vỡ Rất
Rấtbền!
bền!

Các bóng so sánh có cùng ñộ sáng

50
50bóng
bóngXX60
60WW 11bóng
bóngXX88WW
trong
trong 60,000giờ
60,000 giờ trong
trong60,000
60,000giờ
giờ

Tiết
Tiếtkiệm
kiệm
Nếu giáñiện
Nếugiá ñiệnlàlà$0.08/kWh
$0.08/kWh $18/năm
$18/năm
cho
cho11bóng!
bóng!

27 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 28 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC
2. Công nghệ chiếu sáng… 2. Công nghệ chiếu sáng…
và hiệu quả của LED: (tiếp) và hiệu quả của LED: (tiếp)

Dễ
Dễvỡ
vỡ Rất
Rấtbền!
bền! Lượng ñiện năng tiêu thụ ñược tính cho 50,000 giờ.
3500
3000
3000 NL tiêu thụ

Năng lượng, kWh


2500

2000
Không dùng Hoạt ñộng tốt
ñược ở môi ở nhiệt ñộ
1500
trường dưới Các bóng so sánh có cùng ñộ sáng thấp!!!
-15oC (5oF). 1000
55bóng 700
bóngXX1414W
W 11bóng
bóngXX88WW
trong 400
trong50,000
50,000giờ
giờ trong
trong50,000
50,000giờ
giờ 500

0
5mg 50 X GLS 5 X CFLs 1 X LEDs
Hg/bóng Hg Bóng 60W, Bóng 14W, Bóng 8W,
Tuổi thọ: 1000 giờ Tuổi thọ: 10,000 giờ Tuổi thọ: 50,000 giờ

29 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 30 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC

2. Công nghệ chiếu sáng… 2. Công nghệ chiếu sáng…


Chấm ñiểm cho LED? LED và các tiềm năng:

Tiềm năng về tăng hiệu suất phát quang


250

200

150

Lm/W
100

50

0
Giá Giá trị Lm/W Chất lượng Tuổi thọ Khả năng Thân thiện 2010 2015 2020 2025 2030
ñầu tư SD ánh sáng ñiều khiển môi trường
sáng/tối. Source: Energy Savings
Low CRI (<40) Med CRI (41-75) Potential of SSL in General
Source: An Integrated Approach to SSL Manufacturing, by Paul Pickard © 2010. High CRI (76-90) Very High CRI (91-100) Illumination Applications 2010
to 2030, by DOE.
31 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 32 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC
2. Công nghệ chiếu sáng… 2. Công nghệ chiếu sáng…
LED và các tiềm năng: (tip) LED và các tiềm năng: (tip)

Tiềm năng về tăng tuổi thọ trung bình Tiềm năng về giảm giá thành
60 250

Giá thành ($/klm)


50 200
Nghìn giờ

40
150
30
100
20
10 50

0 0
2010 2015 2020 2025 2030 2010 2015 2020 2025 2030
Source: Energy Savings Source: Energy Savings
Low CRI (<40) Med CRI (41-75) Potential of SSL in General Low CRI (<40) Med CRI (41-75) Potential of SSL in General
High CRI (76-90) Very High CRI (91-100) Illumination Applications 2010 High CRI (76-90) Very High CRI (91-100) Illumination Applications 2010
to 2030, by DOE. to 2030, by DOE.
33 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 34 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC

2. Công nghệ chiếu sáng… 2. Công nghệ chiếu sáng…


với ứng dụng LED: Minh họa ứng dụng LED:

Ứng dụng
của LED

Chiếu sáng
Chiếu sáng Chiếu sáng Chiếu sáng Chiếu sáng
không gian
trong nhà ngoài trời kiến trúc nghệ thuật
ñặc biệt

Nhà bếp Phòng ngủ Hành lang

Phòng khách Cầu thang


35 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 36 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC
2. Công nghệ chiếu sáng… 2. Công nghệ chiếu sáng…
Minh họa ứng dụng LED: (tiếp) LED và hiệu quả TKNL tại Mỹ!
Mỹ: Chương trình “Các công nghệ tòa nhà”!

 2008÷2009: Thử nghiệm tại thành phố Califonia.


– Tiết kiệm ñược 12% chi phí ñiện trong các khu chung cư.
– Tiết kiệm ñược 25% trong các tòa nhà thương mại.
Trong văn phòng Phòng triển lãm nghệ thuật Trong phòng lạnh  Mục tiêu 2030: Giảm năng lượng cho chiếu sáng
xuống bằng 1/3 mức hiện tại.
– Tiết kiệm 348 tỷ kWh.
– Tiết kiệm $30 tỷ (theo giá ñiện hiện tại).
– Không phải xây thêm 44 nhà máy ñiện 1000MW.
– Giảm phát thải khí nhà kính tương ñương với lượng khí thải
của 47 triệu ô-tô.
Cửa hàng thời trang Nhà máy công nghiệp Công trình kiến trúc Source: Department of Energy (U.S).

37 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 38 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC

2. Công nghệ chiếu sáng… 2. Công nghệ chiếu sáng…


LED và hiệu quả TKNL tại Trung Quốc! dùng LED và các hiệu quả chiếu sáng: (1)
Trung Quốc: Chương trình “Thắp sáng ñường phố”!

 2009: 1 triệu bóng ñược lắp ñặt trong 20 thành phố.


– 60% sản xuất tại Trung Quốc.
– Tiết kiệm 220 triệu kWh ñiện năng.
Hiệu quả chiếu sáng với
 2010: lắp ñặt thêm 2 triệu bóng tại 50 thành phố.
ñèn sợi ñốt 65W-BR30
– 70% sản xuất tại Trung Quốc.
– Tiết kiệm 1 tỷ kWh ñiện năng.
 2015: LED chiếm 30% thị phần chiếu sáng.
– Tiết kiệm 140 tỷ kWh ñiện năng.
– Xuất khẩu $30 tỷ.
– Tạo ra 1 triệu việc làm. Source: Lighting the LED Revolution
Source: China Research and Intelligence. Presentation by Gary Trott, 4/2010

39 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 40 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC
2. Công nghệ chiếu sáng… 2. Công nghệ chiếu sáng…
dùng LED và các hiệu quả chiếu sáng: (2) dùng LED và các hiệu quả chiếu sáng: (3)

Hiệu quả chiếu sáng với Hiệu quả chiếu sáng với
ñèn Compact 26W ñèn LED 12W

Source: Lighting the LED Revolution Source: Lighting the LED Revolution
Presentation by Gary Trott, 4/2010 Presentation by Gary Trott, 4/2010

41 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 42 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC

2. Công nghệ chiếu sáng… 2. Công nghệ chiếu sáng…


dùng LED và các hiệu quả chiếu sáng: (4) dùng LED và các hiệu quả chiếu sáng: (5)

Văn phòng lắp ñặt 4 Văn phòng lắp ñặt 4


bóng T8-17W (72W) bóng LED Lay-in,
4x11W (44W)

Source: Lighting the LED Revolution Source: Lighting the LED Revolution
Presentation by Gary Trott, 4/2010 Presentation by Gary Trott, 4/2010

43 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 44 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC
2. Công nghệ chiếu sáng… 2. Công nghệ chiếu sáng dùng LED
dùng LED và các hiệu quả chiếu sáng: (6) và những kết luận:
LED …
TKNL cả ở hai
bình diện: SX&TT

Hiệu quả chiếu


Chất lượng
sáng cao và
nguồn sáng tốt.
dễ ñiều khiển.

Công nghệ sản Nâng chất lượng Là thiết bị thân thiện


xuất “xanh” cuộc sống. môitrường.

Khả năng
Đem lại hiệu quả
ứng dụng ña dạng
to lớn về KT&XH.
và linh hoạt.
Tiềm năng phát
triển công nghệ
còn rất lớn.
87W T8-Troffer 44W LED-Lay in
Source: Lighting the LED Revolution
45 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC
Presentation by Gary Trott, 4/2010
46 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC

Phần 3 3. Tầm nhìn

Chúng tôi hiểu rằng:


Tầm nhìn & Dịch vụ Với ánh sáng...
Chúng ta thoải mái và an toàn hơn…

Chúng ta sáng tạo và bay cao hơn…

Chúng ta có cảm hứng và sống nhiệt huyết hơn!

Bring the light to you…


Mang
Mangánh
ánhsáng
sáng––chứ
chứ
không
khôngchỉ
chỉlàlànhững
nhữngchiếc
chiếc
bóng ñèn - ñến
bóng ñèn - ñến với bạnlà
với bạn là
sứ
sứmệnh
mệnhcủa
củachúng
chúngtôi!
tôi!

47 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC 48 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC
3. Dịch vụ ánh sáng!

Các loạiñèn
Cácloại ñènLED
LEDchất
chấtlượng
lượngcao
cao
Cảm ơn sự theo dõi của quý vị!

và các dịch vụ tiện ích saubán
các dịch vụ tiện ích sau bán
n
hàngñể
hàng ñểthỏa
thỏamãn
mãnnhunhucầu
cầukhách
triể

khách
Đầu tư hàng.
hàng.
hát

Các
Các giải
giảipháp
phápchiếu
chiếusáng
&P

sáng
Thiết kế và công nghệ ñiều khiển
và công nghệ ñiều khiển
cứu

ánh
ánhsáng.
sáng.
Together we can change the world!
n
hiê

Các
Cácýýtưởng
tưởngvà
vàgiải
giải pháp
pháp
Ng

Tư vấn chiếu sáng và Tiết kiệm


chiếu sáng và Tiết kiệm
năng
nănglượng.
lượng.

49 6/03/2010 © TRAN BINH DUONG @ AIC, JSC

You might also like