Professional Documents
Culture Documents
Goi y Giai de DH Toan A 2010
Goi y Giai de DH Toan A 2010
Goi y Giai de DH Toan A 2010
1) Khi m =1, y x 3 2x 2 1
D
y 3x 2 4x
x 0 y 1
y 0 4 5
x y
3 27
4
Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 và ; ; nghịch biến trên khoảng
3
4 4 5
0; 3 . Điểm cực đại (0; 1), điểm cực tiểu 3 ; 27
lim y .
x
Bảng biến thiên:
4
x 0
3
y’ + 0 – 0 +
1
y 5
27
Đồ thị:
f(x) f(x)=x^3-2x^2+1
3 Series 1
Series 2
x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4
-1
-2
-3
1
m 4 1 1
m 0 m 1
m 0 4 4
1 1 2m 4 m 1 m 0
Câu II
1)
1 sin x cos2x sin x 4 1
cosx 0
. Điều kiện:
1 tan x
cosx tan x 1
2
1 sin x cos2x sin x cos x cosx
pt sin x
1
cos x
cos x 1 sin x cos2x sin x cos x
cosx
cosx sin x
1 sin x cos2x 1 1 2sin 2 x sin x 0 2sin 2 x sin x 1 0
sin x 1 (loaïi)
sin x 1 (thoûa ñk)
2
x 6 k2
k Z .
x 7 k2
6
x x
2) 1
1 2 x x 1 2
2
1 3 3
2
Ta có: 2 x x 1 2 x 1 2 x x 1 0
2
2 4 2
2
bpt x x 1 2 x 2 x 1 2 x 2 x 1 x 1 x
2
2 1 x x x 1 x
2
x 1 x 0
x 1 x 0
3 5
x
2
1 x x 0 1 x x 2
Câu III
1
x 2 e x 2x 2e x x 1 2e x e x
1 2 1
2 ex
I dx dx x dx
0
1 2e x 0
1 2e x 0
1 2e x
1 1
1 3 1 x 1 1 1 2e
x ln 1 2e ln
3 2 3 2 3
0 0
1 1 1 2e
Vậy I ln
3 2 3
B a C
Câu IV
a
1 2
+ Ta có: SH (ABCD) VS.CMND SH.SCMND
3 M
a 2 a 2 5a 2
SCMND SABCD SCBM SAMD a
2 a
2
H
4 8 8
D
1 5a 2 a 3 5 3 A a
VS.CMND a 3 (đvtt) 2
N
3 8 24 S
SH a 3 CD 4 a4 4a 2 B
CH
2
2 C
với CN.CH CD 2 CN 2
5a 5
4 M
3
H
A N D
1 1 5 19 2a 3
2
2 2 2
HK .
HK 3a 4a 12a 19
Câu V
Cách 1:
4x 2 1 x y 3 5 2y 0
4x 2 1 x 3 y 5 2y (1)
4x 2 y 2 2 3 4x 7 4x 2 y 2 2 3 4x 7 (2)
3
x 4
+ Điều kiện:
y 5
2
39 39
VT(1) 4x x
3
VP(1) 3 y 5 2y y0
(1) 16 16
VP(1) 0 x 0
3
0 x
4
Suy ra
0 y 5
2
3 1
2
+ Xét f1 (x) 4x 1 x tăng trên 0 ; , f 1
4 2
5
g1 (y) 3 y 5 2y giảm trên 0 ; , g 2 1
2
3
+ f2 (x) 4x 2 2 3 4x giảm trên 0 ;
4
5
g2 (y) y 2 tăng trên 0 ;
2
1
+ Với 0 x : (1) g1 (y) f1 (x) f1 g1 2 y 2
1
2 2
1
f2 (x) f2 3
2 VT(2) VP(2)
g (y) g (2) 4
2 2
1 3 1
+ Với x : (1) g1 (y) f1 (x) f1 g1 (2) y 2
2 4 2
4
1
f2 (x) f2 3
2 VT(2) VP(2)
g (y) g(2) 4
2
1
+ Với x , hpt y 2 .
2
1
x
Vậy nghiệm: 2
y 2
Cách 2:
4x 2 1 x y 3 5 2y 0 (1)
4x 2 y 2 2 3 4x 7 (2)
(1) 4x 2 1 x 3 y 5 2y 0 , y
5
2
x0
3
u 2x ; 0 u 2
Đặt
v 5 2y 0 y 5 v
2
2
u 5 v2
Thay vào (1) ta có: u2
1 .
2 2
3 .v 0
u3 u v3 v 0 u3 u v3 v (*)
Xét hàm số f(t) t 3 t tăng trên R.
(*) u v .
2
5u
Từ (2) ta có: u
2
2 3 2u 7 8 3 2u u 4 6u 2 3 (3)
2
3
Đặt f(u) u 4 6u 2 3 ; 0 u .
2
Bảng biến thiên:
u 3 0 3
f’(u) + 0 – 0 + 0 –
f(u)
5
3
+ g(u) 8 3 2u hàm giảm trên 0 u
2
3
+ f(u) u 4 6u 2 3 hàm tăng trên 0 u .
2
1
(3) có nghiệm duy nhất u = 1 x y 2
2
II – PHẦN RIÊNG
A. THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN
Câu VIa
1) (d1 ) : 3x y 0 ; (d 2 ) : 3x y 0 .
+ d1 d 2 0 0;0
3. 3 1
1 AOC
+ cos d ;d
60 0 (AOC vuông tại A).
1 2
2.2 2
2R
AC 2R ; AB R ; BC R 3 ; OA .
3
3 AB.BC 3 2
Theo gt: SABC R 1 OA
2 2 2 3
Mà A d1 A a; 3a OA 2 a 2 3a 2 4a 2
4
3
4
3
4
3
1
a (a > 0).
3
1
qua A ; 1 4
+ (d 3 ) : 3 (d 3 ) : x 3y 0.
(d ) (d ) 3
3 1
3t 4
+ T t; d3
3
2
7 3t 4 7
+ OT 2 OA 2 AT 2 t 2
3 3 3
6
5 3 5 3 1
t1 I ; loaïi vì d I,d 2 1
6 6 2
12t 2 8 3t 5 0
3 3 3
2t I ; (nhaän)
6 6 2
2
3 3
2
Vậy T : x y 1
6 2
x 1 y z 2
2) : ; P : x 2y z 0
2 1 1
x 1 2t
Phương trình tham số: : y t (t )
z 2 t
x 1 2t t 1
y t x 1
+ Vì C P . Tọa độ điểm C thỏa hệ:
z 2 t y 1
x 2y z 0 z 1
C 1; 1; 1
+ M 1 2t; t; 2 t , MC2 6 2t 2 t 1 t 1 6
2 2 2
t 0 M1 1;0; 2
6t 2 12t 0
t 2 M 2 3; 2;0
1 0 2 6 6
+ d M1 , P d M 2 , P . Vậy d M, P .
1 4 1 6 6
Câu VIIa
Tìm phần thực, ảo của z:
1 2i
2
z 2 i
2 2 2i i 1 2i
2
1 2 2i 1 2i
1 2i 2 2i 4i 2 5 2i
z 5 2i
Phần thực của z là a = 5; phần ảo của z là b 2 .
7
B. THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
Câu VIb A
1) Đặt d : x y 4 0
+ A d : x y 0
+ Gọi H d H 2;2 E
M H d
+ Gọi I là trung điểm BC
suy ra H là trung điểm IA I(-2; -2)
+ Đường thẳng (BC) qua I và song song d
(BC): x + y + 4 = 0.
B b ; b 4 B C
+ B,C BC I
C(c ; c 4)
+ AB b 6; b 10 ; c 1; c 1 .
EC
AB.EC 0 b 6 c 1 b 10 c 1 0
Ta có:
I laøtrung ñieåm BC b c 4
bc 2c 8 0 c 2 c 4
b c 4 b 6 b 0
B 6;2 ;C 2; 6 hay B 0; 4 ;C 4;0 .
x 2 y2 z3
2) A 0;0; 2 , :
2 3 2
+ (d) qua M(-2;2;-3), vtcp: a 2;3;2
+ MA 2; 2;1
+ a;MA 7;2; 10 a;MA 49 4 100 153
+ 4 9 4 17
a
a;MA
153
d A, 3.
a 17
BC2
Mà R d (A, )
2 2
9 16 25
4
Suy ra mặt cầu S : x 2 y 2 z 2 25
2
Câu VIIb
8
Ta có
3
1 3i
z 4 4i z 4 4i
1 i
z iz 8 8i 8 2
9
NHẬN XÉT ĐỀ THI
Đề thi toán khối A năm nay có nội dung nằm trong chương trình cơ bản THPT.
Tuy nhiên, đề thi đòi hỏi học sinh cần phải sáng tạo và linh hoạt. Nhìn chung, đề có
mức độ phân loại học sinh rất cao và rõ rệt: Chẳng hạn, phần khảo sát hàm số,
phương trình lượng giác, tích phân, tọa độ trong không gian và số phức thì học sinh
chỉ cần vận dụng kiến thức cơ bản là có thể giải được. Các phần còn lại (đặc biệt câu
giải hệ phương trình tương đối khó), học sinh cần phải có tư duy, sáng tạo và cẩn
thận mới giải tốt được. Nên với đề thi toán khối A năm nay, học sinh khó có thể đạt
được điểm tối đa.
10