Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 6

Mẫu số: 01- 2/GTGT

(Ban hành kèm theo Thông tư số


60/2007/TT-BTC ngày
14/6/2007 của Bộ Tài chính) BẢNG KÊ HOÁ ĐƠN, CHỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA
  (Kèm theo tờ khai thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT)
Kỳ tính thuế: Tháng 8 năm 2010

Người nộp thuế: CTY TNHH TM - DV HA LONG


Mã số thuế: 0309906985

Hoá đơn, chứng từ, biên lai nộp thuế


Mã số thuế
STT Ký hiệu hoá Ngày, tháng, Tên người bán
Số hoá đơn người bán
đơn năm phát hành

[1] [2] [3] [4] [5] [6]


1.Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT:
1 AN/2009-T 369720 01/07/2010 Viễn thông TP.HCM 0300954529
2 AN/2009-T 369721 01/07/2010 Viễn thông TP.HCM 0300954529
3 AD/2009-T 0539993 07/07/2010 CTY TNHH METRO 0302249586
4 AD/2009-T 0539993 07/07/2010 CASH & CARRY
CTY TNHH ViỆT
METRO 0302249586
5 AD/2009-T 0539993 07/07/2010 NAM
CASHTNHH
CTY & CARRY ViỆT
METRO 0302249586
6 AD/2009-T 0539993 07/07/2010 NAM
CASHTNHH
CTY & CARRY ViỆT
METRO 0302249586
7 AD/2009-T 0539993 07/07/2010 NAMTNHH
CASH
CTY & CARRY ViỆT
METRO 0302249586
8 AD/2009-T 0539993 07/07/2010 NAM
CASH & CARRY
CTY TNHH METRO ViỆT 0302249586
9 AD/2009-T 0539996 07/07/2010 NAM
CASH & CARRY
CTY TNHH METRO ViỆT 0302249586
10 AD/2009-T 0539996 07/07/2010 NAM
CASHTNHH
CTY & CARRY ViỆT
METRO 0302249586
11 AD/2009-T 0539996 07/07/2010 NAM
CASHTNHH
CTY & CARRY ViỆT
METRO 0302249586
12 AD/2009-T 0539996 07/07/2010 NAMTNHH
CASH
CTY & CARRY ViỆT
METRO 0302249586
13 AD/2009-T 0539996 07/07/2010 NAM
CASH & CARRY
CTY TNHH METRO ViỆT 0302249586
14 AD/2009-T 0539996 07/07/2010 NAM
CASH & CARRY
CTY TNHH METRO ViỆT 0302249586
15 AD/2009-T 0539996 07/07/2010 NAM
CASH & CARRY
CTY TNHH METRO ViỆT 0302249586
16 AD/2009-T 0539996 07/07/2010 NAM
CASHTNHH
CTY & CARRY ViỆT
METRO 0302249586
NAM
CASH & CARRY ViỆT
17 AD/2009-T 0539997 07/07/2010 CTY
NAMTNHH METRO 0302249586
CASH & CARRY ViỆT
18 EA/2010N 0085760 14/07/2010 NHÀ
NAM SÁCH HỒNG 0301315839
PHÚC
19 KD/2010N 0090589 21/07/2010 DNTN SX-TM DỊCH 0302438590
VỤ THU HÀ
20 AT/2009-T 429124 22/07/2010 Viễn thông TP.HCM 0300954529
21 AX/2009-T 969535 22/07/2010 Viễn thông TP.HCM 0300954529
22 KD/2010N 0102132 22/07/2010 DNTN MINH MINH 0305065379
PHƯƠNG
23 EM/2010N 0078406 22/07/2010 MINH PHƯƠNG 0305040550
24 EM/2010N 0078406 22/07/2010 MINH PHƯƠNG 0305040550
25 EM/2010N 0078406 22/07/2010 MINH PHƯƠNG 0305040550
26 EM/2010N 0078406 22/07/2010 MINH PHƯƠNG 0305040550
27 EM/2010N 0078406 22/07/2010 MINH PHƯƠNG 0305040550
28 EM/2010N 0078406 22/07/2010 MINH PHƯƠNG 0305040550
29 EM/2010N 0078406 22/07/2010 MINH PHƯƠNG 0305040550
30 HU/2010N 0021231 28/07/2010 CTY TNHH TM-DV 0301003935
HÙNG LONG -1
Tổng
2.Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD không chịu thuế GTGT:

Tổng
3.Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT:

Tổng
4.Hàng hóa dịch vụ dùng cho dự án đầu tư:

Tổng

Tổng giá trị hàng hoá, dịch vụ mua vào: 18,489,299


Tổng thuế GTGT của hàng hoá, dịch vụ mua vào: 1,432,606
ỨNG TỪ HÀNG HOÁ, DỊCH VỤ MUA VÀO
thuế GTGT theo mẫu số 01/GTGT)
thuế: Tháng 8 năm 2010

Đơn vị tiền: đồng Việt Nam

Doanh số
Mặt hàng mua chưa có Thuế suất Thuế GTGT Ghi chú
thuế

[7] [8] [9] [10] [11]

cước điện thoại tháng 5 272,481 10% 27,248


cước điện thoại tháng 5 20,837 10% 2,084
VISO BỘT GiẶT CHANH 177,200 10% 17,720
DOWNY nước xả 116,780 10% 11,678
SUNLIGHT nước lau sàn 60,455 10% 6,046
GIFT nước lau sàn 119,540 10% 11,954
MOSFLY bình xịt côn trùng 630,240 5% 31,512
ARO nước rửa chén 49,591 10% 4,959
OMO bột giặt 852,000 10% 85,200
DOWNY nước xả 1,109,410 10% 110,941
ARIEL nước giặt 1,398,000 10% 139,800
MOSFLY bình xịt côn trùng 630,240 5% 31,512
ARO nước rửa chén 148,773 10% 14,877
ARO nước tẩy toilet 54,800 10% 5,480
ARO nước lau sàn 140,700 10% 14,070
CLEAR Dầu gội nam 220,910 10% 22,091
chai chống rỉ sét 49,400 10% 4,940
mực con dấu 120,000 0% 0
ỐNG SẮT 238,182 10% 23,818
cước điện thoại tháng 6 281,240 10% 28,124
cước INTERNET 1,120,000 10% 112,000
nước khoáng Lavie 1,865,520 10% 186,552
nước yến 378,000 0% 0
BÒ HÚC 750,000 0% 0
TRÀ XANH 665,000 0% 0
C2 460,000 0% 0
NƯỚC BÍ 196,000 0% 0
BIA 333 350,000 0% 0
BIA HENEIKEN 614,000 0% 0
cước thuê bao truyền hình 5,400,000 10% 540,000
cáp SCTV tháng 04,05,06
18,489,299 1,432,606

TGT:

Ha Long, ngày 10 tháng 8 năm 2010


NGƯỜI NỘP THUẾ hoặc
ĐẠI DIỆN HỢP PHÁP CỦA NGƯỜI NỘP THUẾ
Ký tên, đóng dấu (ghi rõ họ tên và chức vụ)
HƯỚNG DẪN LÀM FILE DỮ LIỆU TEMPLATE CHUẨN
I. Các chú ý khi tạo File Template
1. Không được thay đổi thứ tự các cột trong file Template
2. Các mục trong file Template phải đủ 4 mục, mục nào không có dữ liệu phải để một dòng trắng liền sau đó. Các
1. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD chịu thuế GTGT
2. Hàng hoá, dịch vụ dùng riêng cho SXKD không chịu thuế GTGT:
3. Hàng hoá, dịch vụ dùng chung cho SXKD chịu thuế GTGT và không chịu thuế GTGT:
4. Hàng hóa dịch vụ dùng cho dự án đầu tư:
3. Ứng dụng HTKK sẽ nhận dạng ra dữ liệu của bảng kê tại Cell có vị trí Cột (C), Dòng (18)
4. Sau khi có dữ liệu đầy đủ trong file Template, người sử dụng thiết lập đúng Font để dữ liệu hiển thị được đúng

II. Các kiểm tra để biết dữ liệu file Template là đúng.


1. Thứ tự các cột đúng như sau
- Ký hiệu hóa đơn [2] - Tương ứng với Cột (C) trên file Excel
- Số hóa đơn [3] - Tương ứng với cột (D) trên file Excel
- Ngày tháng năm phát hành [4] - Tương ứng với cột (E) trên file Excel
- Tên người bán [5] - Tương ứng với cột (F) trên file Excel
- Mã số thuế người bán [6] - Tương ứng với cột (G) trên file Excel
- Mặt hàng [7] - Tương ứng với cột (H) trên file Excel
- Doanh số mua chưa có thuế [8] - Tương ứng với cột (I) trên file Excel
- Thuế suất [9] - Tương ứng với cột (J) trên file Excel
- Thuế GTGT [10] - Tương ứng với cột (K) trên file Excel
- Ghi chú [11] - Tương ứng với cột (L) trên file Excel

2. Định dạng chuẩn cho các cột


- Các cột C, D,F, G, H, L: phải là kiểuText
- Cột C (Ký hiệu hóa đơn), D (Số hóa đơn) chỉ được nhập tối đa là 20 ký tự
- Cột E (Ngày tháng năm phát hành) là định dang theo kiêu Date: DD/MM/YYYY
- Cột F (Tên người mua), H (Mặt hàng) chỉ được nhập tối đa 100 ký tự
- Cột G (Mã số thuế) chỉ được nhập tối đa 14 ký tự. 10 ký tự đầu là MST, 3 ký tự cuối cùng số thứ tự của
dấu trắng để ngăn cách
- Các cột I (Doanh số mua chưa có thuế), K (Thuế GTGT) phải là kiểu Số
- Dữ liệu cột J (Thuế suất) định dạng theo % (Percentage)
PLATE CHUẨN

òng trắng liền sau đó. Các mục bao gồm

huế GTGT:

(18)
dữ liệu hiển thị được đúng tiếng việt trước khi thực hiện việc Import.

YY

tự cuối cùng số thứ tự của chi nhánh (Nếu có), ký tự 11 là dấu - hoặc

You might also like