Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM

MÔN ĐẠI CƯƠNG HÓA HỮU CƠ 11


Thời gian làm bài: 60 phút;
(40 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 485
Họ, tên thí sinh:...........................................................Lớp...............
Tô đen đáp án đúng cho mỗi câu hỏi sau:

1 A B C D 21 A B C D
2 A B C D 22 A B C D
3 A B C D 23 A B C D
4 A B C D 24 A B C D
5 A B C D 25 A B C D
6 A B C D 26 A B C D
7 A B C D 27 A B C D
8 A B C D 28 A B C D
9 A B C D 29 A B C D
10 A B C D 30 A B C D
11 A B C D 31 A B C D
12 A B C D 32 A B C D
13 A B C D 33 A B C D
14 A B C D 34 A B C D
15 A B C D 35 A B C D
16 A B C D 36 A B C D
17 A B C D 37 A B C D
18 A B C D 38 A B C D
19 A B C D 39 A B C D
20 A B C D 40 A B C D

Câu 1: Tỉ khối hơi của hidrocacbon A so với H2 là 36. CTPT của A là:
A. C4H14 B. C4H16 C. C5H10 D. C5H12
3 0
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn 2,32g chất hữu cơ A thu 1344 cm khí CO2 (O C và 2 atm), 2,16g nước. Cứ 2,9g
A bay hơi chiếm một thể tích bằng đúng thể tích của 1,3g Axetilen trong cùng đk. Tìm CTPT của A?
A. H2C2O4 B. C2H2O2 C. CH3COOH D. C3H6O
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 10 gam hợp chất hữu cơ, thu được 33,85 gam CO2 và 6,94 gam H2O. Tỉ khối hơi
hợp chất so với không khí là 2,69. CTPT là:
A. C6H6 B. C2H2 C. C4H4 D. C6H8
Câu 4: Ôxi hóa hoàn toàn một lượng chất hữu cơ A cần 8g oxi và chỉ thu được 8,8g CO 2 ; 5,4g H2O. Tìm
CTPT của A?
A. C2H6 B. CH3OH C. C2H4O2 D. C2H6O2
Câu 5: Hợp chất Y có phần trăm khối lượng cacbon, hiđro, oxi lần lượt là 48,64%, 8,1% và 43,26%. Khối
lượng mol phân tử của Y bằng 74 g/mol. Công thức phân tử của Y là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. C2H4O2 B. C6H12O6 C. C4H10O D. C3H6O2
Câu 6: Khi đốt cháy 20ml một hidrocacbon thu 40ml hơi nước đo ở cùng đk ta biết điều gì về phân tử đó?
A. 2C và 4H B. Biết chắc có 2C và 2H
C. 2C và 2H D. Chỉ biết có 4H
Câu 7: Những chất đồng phân là những hợp chất khác nhau nhưng có cùng
Trang 1/3 - Mã đề thi 485 GV-NH2
A. công thức hoá học B. công thức lập thể C. công thức phân tử D. công thức cấu tạo
Câu 8: Đốt cháy hết 4,1g chất hữu cơ A thu 2,65g Na2CO3 ; 1,35g H2O và 1,68 lit CO2 (đktc). CT đơn giản
nhất của A là :
A. CH2ONa B. C2H3O2Na C. C2H4ONa D. C2H4O2Na
Câu 9: Chất có CTPT C3H8O có mấy đồng phân cấu tạo?
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 10: Để xác nhận trong phân tử hợp có nguyên tố C người ta thường chuyển nguyên tố đó thành hợp chất
nào sau đây?
A. CH4 B. CO2 C. Na2CO3 D. CH4
Câu 11: Đốt cháy 0,6g chất hữu cơ A thu 0,44g CO2 , 0,36g H2O và 224ml khí N2 (đktc). Tìm CTPT của A
bíêt dA/He=15
A. CH4ON2 B. C2H4O2 C. CH4O2N D. C3H8O
Câu 12: Số lượng đồng phân cấu tạo của C3H8O và C3H9N lần lượt là
A. 3 và 4 B. 2 và 3 C. 3 và 3 D. 2 và 2
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn 1,30g một hidrocacbon X ở thể khí ở đk thường có dX/H2 < 26 thu được 2,24 lit
CO2 (đktc). CTPT của X là :
A. C4H8 B. C6H6 C. C4H4 D. C2H2
Câu 14: Phân tích 0,15g chất hữu cơ A thu được 0,22g CO 2 ; 0,18g H2O và 56ml N2 (đktc). Tìm CTPT của A
biết dA/O2 = 1,875
A. C3H9N B. C2H8N2 C. C2H6ON D. C2H4O2
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn một chất hữu cơ A chỉ thu CO2 và hơi nước, trong đó số mol nước gấp đôi số
mol CO2 . A có thể là mấy chất?
A. 2 B. 1 C. 4 D. 3
Câu 16: Những chất có thành phần phân tử giống nhau nhưng khác nhau về cấu tạo hóa học nên có tính chất
khác nhau, những chất đó được gọi là:
A. Giống nhau B. Đồng phân C. Đồng đẳng D. Đồng vị
Câu 17: Chất C4H8 có mấy đồng phân cấu tạo?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 18: So với các chất vô cơ, các chất hữu cơ thường có:
A. Độ tan trong nước lớn hơn
B. Nhiệt độ nóng chảy thấp hơn
C. Khả năng tham gia các phản ứng hóa học nhanh hơn
D. Độ bền nhiệt cao hơn
Câu 19: Chất có CTCT: CH3OOCCH3 có tên theo danh pháp gốc-chức là:
A. Metylaxetat B. Đimetyl ete C. Đimetylxeton D. Etylaxetat
Câu 20: Cho CTCT của hai chất: CH3-CH2-OH và CH3-CH2-CH2OH , chúng là:
A. Đồng đẳng B. Đồng phân C. Rượu (ancol) D. Ete
Câu 21: Tính chất nào sau đây không phải là của các hợp chất hữu cơ
A. nhất thiết phải chứa cacbon.
B. phản ứng của các hợp chất hữu cơ thường xảy hoàn toàn, theo một hướng nhất định.
C. không tan hoặc ít tan trong nước.
D. liên kết hoá học ở các hợp chất hữu cơ thường là liên kết cộng hoá trị.
Câu 22: Đặc tính nào sau đây là của phần lớn các h/c hữu cơ:
A. Có nhiệt độ sôi thấp
B. Ít tan trong dung môi hữu cơ.
C. Liên kết trong phân tử chủ yếu là liên kết ion
D. Dung dịch có tính dẫn điện tốt
Câu 23: Ứng với công thức phân tử C4H8 có tất cả mấy đồng phân cấu tạo:
A. 3 đồng phân B. 5 đồng phân C. 6 đồng phân D. 4 đồng phân
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,9 gam hợp chất hữu cơ, thu được 1,32 gam CO2 và 0,54 gam H2O. Tỉ khối hơi
hợp chất so với H2 là 90. Tìm CTPT của chất hữu cơ.
Trang 2/3 - Mã đề thi 485 GV-NH2
A. C6H12O6 B. C6H8(OH)6 C. C5H10O7 D. C5H8O7
Câu 25: Cho các chất sau: CH3CH2OH (1), CH3OCH3 (2), CH3CH2CH2OH (3), CH3CHO (4). Các chất là
đồng phân của nhau là
A. (1), (4) B. (3), (2) C. (2), (4) D. (1), (2)
Câu 26: Một chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H9Cl. X có chứa liên kết đôi hay không và X có bao
nhiêu đồng phân.
A. 1 liên kết đôi và 5 đồng phân. B. không có liên kết đôi, 5 đồng phân.
C. 2 liên kết đôi, 5 đồng phân. D. Không có liên kết đôi, 4 đồng phân.
Câu 27: Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon A thu CO2 và hơi nước trong đó CO2 có số mol bằng 0,75 lần
số mol nước. CTPT của A là:
A. C2H6 B. C3H4 C. C3H8 D. C3H6
Câu 28: Cho các chất: CaC2, CO2, HCHO, Al4C3, CH3COOH, C2H5OH, NaCN, ,C2H2O4, CaCO3. Số chất hữu
cơ trong số các chất đã cho là:
A. 9 B. 6 C. 5 D. 4
Câu 29: Cho các chất: C2H2, CHF3, CH5N, Al4C3, HCN, CH3COONa, (NH2)2CO, CO, (NH4)2CO3, CaC2. Có
bao nhiêu chất hữu cơ
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Câu 30: Đốt cháy hoàn toàn 0,6g chất hữu cơ A thu 0,88gCO2 và 0,36g nước. Tìm CTPT của A biết dA/H2=30
A. C3H8O B. C4H10 C. C2H4O2 D. C2H6O2
Câu 31: Một hỗn hợp khí A gồm CO 2 và chất hữu cơ B có thể tích lần lượt là 1 lit và 3 lit (đktc). Xác định
khối lượng phân tử của B biết tỉ khối hơi của hỗn hợp so với H2 là 22,75?
A. 46 B. 72 C. 60 D. 50
Câu 32: Chất CH3COCH3 có tên là:
A. Metylaxetat B. Etylaxetat C. Đimetylxeton D. Đimetylete
Câu 33: Chất nào trong số các chất dưới đây là đồng phân của CH3CH2COOCH3?
A. CH3CH2CH2COOH B. CH3COOCH3
C. CH3CHOHCH2CH2OH D. CH3CH2OCH2CH3
Câu 34: Khi đốt cháy một chất hữu cơ bằng ôxi thu được CO2, hơi nước, khí N2 người ta biết chắc chắn chất
này chứa các nguyên tố:
A. C, N, O B. C, H, N C. C, H, O D. C, H, O, N
Câu 35: Cho các chất có công thức phân tử sau: CH 4, C3H6, C6H12O6, C2H4O2, C6H6, C2H2, C2H6O. Số chất có
công thức phân tử trùng với công thức đơn giản là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 5
Câu 36: Tên gọi của chất sau theo IUPAC là: CH2Cl-CH2-CH=CH2
A. 1-CloBut-3-en B. 4-CloBut-1-en C. 4-CloBut-2-en D. Butylclorua
Câu 37: Hợp chất X có công thức đơn giản nhất là CH 2O và có tỉ khối hơi so với hiđro bằng 45. Công thức
phân tử của X là (Cho C = 12, H = 1, O = 16)
A. C2H4O2 B. C4H8O4 C. C3H6O3 D. CH2O
Câu 38: Cho các chất có công thức phân tử sau: CH4, C3H6, C6H12O6, C2H4O2, C6H6, C3H8, C3H6O3. Số chất có
cùng công thức đơn giản CH2O là
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 39: Chất sau đây có tên gọi theo IUPAC là: CH2=CCl-CHCl-CH3
A. 2-en-2,3-điCloButen B. điCloBut-1-en
C. 2,3-điCloBut-1-en D. 2,3-điCloBut-3-en
Câu 40: Để đốt cháy hoàn toàn 2,85g chất hữu cơ X cần 4,2lit O2 (đktc). Sản phẩm cháy chỉ có CO2 và H2O
có tỉ lệ khối lượng là 44 :15. CT đơn giản nhất của X là :
A. C3H4O B. CH2O C. C3H5O D. C2H3O
-----------------------------------------------
----------- HẾT ---------

Trang 3/3 - Mã đề thi 485 GV-NH2

You might also like