Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 4

Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm

C D E F G H I J K L M N
Hàm 2007
1
THƯ VIỆN HÀM EXCEL Hàm luận lý 8 Các hàm luận lý giúp chúng ta quyết định về thông tin trong các ô trên bảng tính. Chúng ta 12
IFERROR có thể kiểm tra xem những điều kiện nào là đúng, những điều kiện nào là sai. Nếu đúng thì
hàm sẽ làm thao tác gì và sai thì hàm sẽ làm gì. Tổng số
Cập nhật: 10-Jun-07 148 hàm: 348
2
18 AND
19 Trả về TRUE nếu tất cả các điều kiện thõa (TRUE).
20 Cú pháp
21 AND(logical1,logical2, ...)
22 Logical1, logical2, ... có thể có đến 255 điều kiện cần kiểm tra, các điều kiện này trả về TRUE hoặc FALSE
23 Ghi chú
24 Các đối số phải là giá trị luận lý TRUE hoặc FALSE, hoặc là mãng hoặc tham chiếu đến địa chỉ chứa giá trị luận lý
25 Nếu đối số là một mãng hoặc là tham chiếu chứa chuỗi hoặc ô rỗng thì các giá trị này sẽ bị bỏ qua
26 Nếu vùng địa chỉ không chứa giá trị luận lý hàm AND trả về lỗi #VALUE!
27 Ví dụ
28 Ngày đầu 05/05/2007
29 Ngày cuối 25/05/2007
30
31 Ngày Doanh thu Hàm AND Hàm OR Kiểm tra ngày có thuộc thời đoạn cho trước?
32 01/05/2007 2,500,000 FALSE FALSE F32=AND(D32>=$E$28,D32<=$E$29)
33 04/05/2007 4,500,000 FALSE FALSE
34 05/05/2007 2,125,000 TRUE TRUE G32=NOT(OR(D32<$E$28,D32>$E$29))
35 08/05/2007 1,790,000 TRUE TRUE
36 13/05/2007 5,642,000 TRUE TRUE
37 18/05/2007 1,862,000 TRUE TRUE
38 25/05/2007 8,950,000 TRUE TRUE
39 01/06/2007 4,872,000 FALSE FALSE
40 02/06/2007 1,650,000 FALSE FALSE
41 08/06/2007 2,650,000 FALSE FALSE
42 12/06/2007 4,660,000 FALSE FALSE
43 15/06/2007 5,200,000 FALSE FALSE
44
373 FALSE
374 Trả về giá trị là FALSE
375 Cú pháp
376 FALSE()
377 Không có đối số
378 Ghi chú
379 Chúng ta có thể nhập trực tiếp giá trị FALSE vào công thức hoặc hàm khi tính toán. Excel sẽ tự hiểu đó là giá trị luận lý
380 False tương đương số 0

Trần Thanh Phong 1


Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
C D E F G H I J K L M N
381
486 IF
487 Trả về giá trị ở đối số thứ 2 nếu điều kiện là TRUE và trả về giá trị ở đối số thứ 3 nếu điều kiện FALSE
488 Cú pháp
489 IF(logical_test,value_if_true,value_if_false)
490 Logical_test là giá trị hoặc biểu thức mà khi thử sẽ trả về TRUE hoặc FALSE.
491 Value_if_true giá trị này trả về nếu logical_test là TRUE. Nếu logical_test là TRUE và value_if_true bỏ trống thì hàm trả về 0 (zero).
Value_if_false giá trị này trả về nếu logical_test là FALSE. Nếu logical_test là FALSE và value_if_false không khai báo, (Sau value_if_true không có
dấu phẩy) thì hàm trả vế giá trị luận lý FALSE. Nếu logical_test là FALSE và value_if_false bỏ trống (sau value_if_true có dấu phẩy) thì hàm trả về 0
492 (zero)
493 Ghi chú
494 Có thể lồng nhau tới 64 hàm IF. Khi có quá nhiều điều kiện thì nên xem xét sử dụng các hàm như LOOKUP, VLOOKUP, hay HLOOKUP
495 Khi đối số value_if_true và value_if_false là các biểu thức thì hàm IF trả về kết quả của các biểu thức này
496 Nếu đối số là mãng thì mỗi phần tử của mãng được tính toán khi hàm thực thi
497 Ví dụ 1
498 Tháng Hàm Hàm kiểm tra xem tháng thuộc quí mấy?
499 Tháng 1 Quí 1 E499=IF(OR(D499="Tháng 1",D499="Tháng 2",D499="Tháng 3"),"Quí 1",IF(OR(D499="Tháng 4",D499="Tháng 5",D499="Tháng 6"),"Quí
500 Tháng 2 Quí 1 2",IF(OR(D499="Tháng 7",D499="Tháng 8",D499="Tháng 9"),"Quí 3","Quí 4")))
501 Tháng 3 Quí 1
502 Tháng 4 Quí 2
503 Tháng 5 Quí 2
504 Tháng 6 Quí 2
505 Tháng 7 Quí 3
506 Tháng 8 Quí 3
507 Tháng 9 Quí 3
508 Tháng 10 Quí 4
509 Tháng 11 Quí 4
510 Tháng 12 Quí 4
511
512 Ví dụ 2 Doanh thu <$100 thì hoa hồng là 3%, doanh thu từ $100 đến $500 thì hoa hồng 5%, doanh thu >$500 thì hoa hồng 8%
513 Doanh thu Hoa hồng Tính tiền hoa hồng?
514 $ 153.00 $ 7.65 E514=D514*IF(D514>=500,0.08,IF(D514>=100,0.05,0.03))
515 $ 420.00 $ 21.00
516 $ 1,245.00 $ 99.60
517 $ 753.00 $ 60.24
518 $ 68.00 $ 2.04
519
520 Ví dụ 3 Excel phiên bản cũ cho phép lồng tối đa 7 hàm If. Giải quyết trường hợp này xem ví dụ sau. Excel 2007 cho phép lồng tới 64 lần
521 Giá trị Hàm E522=IF(D522=1,D522,IF(D522=2,D522*2,IF(D522=3,D522*3,IF(D522=4,D522*4,IF(D522=5,D522*5,IF(D522=6,D522*6,IF(D522=7,D522*7)))))))+IF(D522=8,D522*8,IF(
D522=9,D522*9,IF(D522=10,D522*10,IF(D522=11,D522*11,IF(D522=12,D522*12)))))
522 12 144

Trần Thanh Phong 2


Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
C D E F G H I J K L M N
523
524 Ví dụ 4 Tính thuế thu nhập cá nhân theo biểu thuế sau
525 Thuế suất Thu nhập cá nhân (triệu đồng/ tháng)
526 0% Đến 5 tr
527 10% Trên 5 tr đến 15 tr
528 20% Trên 15 tr đến 25 tr
529 30% Trên 25 tr đến 40 tr
530 40% Trên 40 tr
531
532 Thu nhập Thuế TN E533=IF(D533<=5000000,0,IF(D533<=15000000,(D533-5000000)*10%,IF(D533<=25000000,1000000+(D533-
533 30,000,000 4,500,000 15000000)*20%,IF(D533<=40000000,3000000+(D533-25000000)*30%,7500000+(D533-40000000)*40%))))
534
535
536 IFERROR
537 Trả về giá trị do ta nhập vào khi công thức có lỗi, khi công thức không có lỗi thì trả về kết quả. Hàm này dùng để bẫy lỗi trong công thức
538 Cú pháp
539 IFERROR(value,value_if_error)
540 Value Là biểu thức cần kiểm tra lỗi
541 Value_if_error Là giá trị trả về khi có lỗi ở công thức kiểm tra. Các lỗi là #N/A, #VALUE!, #REF!, #DIV/0!, #NUM!, #NAME?, hay #NULL!.
542 Ghi chú
543 Nếu value hoặc value_if_error rỗng, hàm IFERROR gán nó thành chuỗi rỗng ("").
544 Nếu value là một biểu thức mãng, IFERROR trả về mãng kết quả cho mỗi ô trong mãng của biểu thức.
545 Ví dụ
546 Hạn mức Lượng bán Hàm F547=IFERROR(D547/E547, "Có lỗi")
547 210 35 6 Lấy 210 chia cho 35 không có lỗi nên trả về kết quả là 6
548 55 0 Có lỗi Lấy 55 chia cho 0 có lỗi #DIV/0! Nên trả về câu thông báo do ta nhập vào
549 23 0 Lấy 0 chia cho 23 không có lỗi nên trả về kết quả
550
551 Hạn mức Lượng bán Hàm F552=IFERROR(D547:D549/E547:E549, "Có lỗi")
552 210 35 6 Tương tự như trên nhưng khai báo 1 lần cho 3 dòng,
553 55 0 Có lỗi sau khi nhập công thức gõ Ctrl+Shift+Enter
554 23 0
555
730 NOT
731 Nghịch đảo giá trị luận lý
732 Cú pháp
733 NOT(logical)
734 Logical là giá trị hay biểu thức mà khi tính sẽ trả về TRUE hoặc FALSE
735 Ghi chú
Trần Thanh Phong 3
Microsoft Excel 2007 Công thức và Hàm
C D E F G H I J K L M N
736 Nếu giá trị luận lý là FALSE thì NOT(FALSE) trả về TRUE và ngược lại
737 Ví dụ
738 TRUE D738=NOT(FALSE) Phủ định False là True
739 FALSE D739=NOT(1+1=2) 1+1=2 là TRUE mà phủ định nên trả về False
740
753 OR
754 Trả về TRUE chỉ cần một trong các điều kiện là TRUE
755 Cú pháp
756 OR(logical1,logical2,...)
757 Logical1,logical2,... Có từ 1 đến 255 điều kiện cần kiểm tra xem TRUE hay FALSE
758 Ghi chú
759 Các đối số phải là giá trị luận lý TRUE hoặc FALSE, hoặc là mãng hoặc tham chiếu đến địa chỉ chứa giá trị luận lý
760 Nếu đối số là một mãng hoặc là tham chiếu chứa chuỗi hoặc ô rỗng thì các giá trị này sẽ bị bỏ qua
761 Nếu vùng địa chỉ không chứa giá trị luận lý hàm OR trả về lỗi #VALUE!
762 Ví dụ
763 Hàm
764 TRUE D764=OR(TRUE)
765 FALSE D765=OR(1+1=1,2+2=5) Cả hai điều kiện đều FALSE nên kết quả FALSE
766 TRUE D766=OR(TRUE,FALSE,TRUE) Chỉ cần một điều kiện TRUE thì kết quả sẽ TRUE
767
1180 TRUE
1181 Trả về giá trị là TRUE
1182 Cú pháp
1183 TRUE()
1184 Không có đối số
1185 Ghi chú
1186 Chúng ta có thể nhập trực tiếp giá trị TRUE vào công thức hoặc hàm khi tính toán. Excel sẽ tự hiểu đó là giá trị luận lý
1187 True tương đương số 1

Trần Thanh Phong 4

You might also like