Professional Documents
Culture Documents
Hiình 9, Tuần 05, (t 9,10) - Tr.Kim Hoa
Hiình 9, Tuần 05, (t 9,10) - Tr.Kim Hoa
……………………………………………………………………………………………………
I –Mục tiêu:
+ Kiến thức : HS được củng cố cách dùng bảng lượng giác và sử dụng máy tính bỏ túi để tìm tỉ
số lượng giác khi biết số đo góc và ngược lại.
+ Kỷ năng : HS có kỷ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi túi để tìm tỉ số lượng giác khi
biết số đo góc và ngược lại.tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó.
-HS thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của côs in và côtg để so sánh
được các tỉ số lượng giác khi biết góc α , hoặc so sánh các góc nhọn α khi biết
tỉ số lượng giác .
+ Giáo dục : Tính chính xác.
II –Chuẩn bị của GV và HS:
-GV: Bảng số, máy tính, bảng phụ.
-HS: Bảng số, máy tính bỏ túi
III- Phương pháp: Đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề
IV –Tiến trình tiết giảng :
1) Ổn định : Sĩ số vắng, nề nếp ( 1ph)
2) Kiểm tra bài cũ : (9ph)
HS1: Dùng bảng số hoặc máy tính tìm cotg 320 15/
Chữa BT 42 trang 95 SBT các phần a,b,c
A
H aõ
y tính
34
9 a) C N
6,4 3,6 b) A B N
c) C A N
B C N D
HS2: a) Chữa BT 21 trang 84 SGK
b) Không dùng máy tính và bảng số hãy so sánh : sin 200 và sin 700
cos 400 và cos 75 0
+ Đáp án : 1) a. Dùng bảng số hoặc máy tính tìm được :
cotg 320 15/ ≈ 1,5849
b) Chữa BT 42 trang 95 SBT
a) CN = AC2 –AN2 ( định lý Pi –ta –go)
2
39
Phòng Giáo dục & đào tạo – An Khê Trường THCS Lê Hồng Phong
……………………………………………………………………………………………………
cotg x=3,163 ⇒x ≈ 170 32/ ≈ 180
b. sin 200 <sin 700 ( α tăng thì sin tăng)
cos 400 >cos 700
3) Bài mới : Tổ chức luyện tập
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức
30 • Hoạt động 1: 22.( b,c,d) trang 84 SGK
ph Luyện tập b) cos 250 >cos 630 15/
GV: Không dùng bảng số c) tg 73020/ >tg 450
và máy tính bạn đã so d) cotg 20 >cotg 37040/
sánh được sin 200 và sin
700; cos 400 và cos 750
-Dựa vào tính đồng biến
của sin và nghịch biến của
cos các em hãy làm BT
sau: HS: đứng tại chỗ trả lời Bài bổ sung:
0 0 /
Bài 22 (b,c,d) trang 84 b) cos 25 >cos 63 15 So sânh
0 / 0
SGK c) tg 73 20 >tg 45 a)sin 380 và cos 380
So sánh : b) cos 250 và cos d) cotg 20 >cotg 37040/ b)tg 270 và cotg 270
63015/ c)sin 500 và cos 500
c) tg 73020/ và tg 450 HS: Lên bảng làm Giải:
0 0
0
d) cotg 2 và cotg 37 400 /
a) sin 38 = cos 52 a)sin 380= cos 520
+ Bài bổ sung : có cos 520<cos 380 có cos 520<cos 380
-So sânh ⇒ sin 380 < cos 380 ⇒ sin 380 < cos 380
a) sin 380 và cos 380 b) tg 270 =cotg 630 b)tg 270 =cotg 630
b) tg 270 và cotg 270 có cotg 630 <cotg 270 có cotg 630 <cotg 270
0
c) sin 50 và cos 50 0
⇒ tg 270 < cotg 270 ⇒ tg 270 < cotg 270
0
c) sin 50 =cos 40 0
c)sin 500 =cos 400
GV: Yêu cầu HS cách so cos 400> cos 500 cos 400> cos 500
sánh của mình ⇒sin 500 >cos 500 ⇒sin 500 >cos 500
HS:
1.a) sin x-1<0 vì sin x <1 47 trang 96 SBT
Bài 47 trang 96 SBT 2.b) 1 –cos x>0 vì cos x<1 1.a) sin x-1<0 vì sin x <1
Cho x là một góc nhọn , 3. c) Có cosx = sin ( 900-x)
biểu thức sau có giá trị âm ⇒ sin x –cos x >0 nếu 2.b) 1 –cos x>0 vì cos x<1
hay dương.? Vì sao? x>45 0
41
Phòng Giáo dục & đào tạo – An Khê Trường THCS Lê Hồng Phong
……………………………………………………………………………………………………
sin250 : sin320 < 1
coù
: sin250 =
Ta coù
?- Muốn so sánh tg 450 và cos250 ⇒ cotg32> cos320
cos 450 các em hãy tìm giá : cos250 < 1⇒ tg250 >
Coù c) tg450 vaø
cos450
trị cụ thể 0
sin25 hoaëctìm : tg25 ≈ 0,4663 Tacoù
0
: tg450 = 1
sin250 ≈ 0,4226 2
cos450 =
⇒ tg250 > sin250 2
0 0
b) cotg32 vaøcoùs 32 2
⇒ 1> haytg450 > cos450
GV: Tương tự câu c .Em cos 320
2
Tacoù : cotg320 =
hãy làm câu d. sin320 d) cotg600 vaøsin300
coù : sin320 < 1 3
Tacoù : Cotg600 =
⇒ cotg32> cos32 0
3
c) tg45 vaø0
cos45 0 1
sin300 =
Tacoù : tg450 = 1 2
3 1
3 • Hoạt động 2: 2 ⇒ > ⇒ cotg600 > sin300
cos450 = 2 2
ph Củng cố 2
GV: Nêu câu hỏi 2
⇒ 1> haytg450 > cos450
?- Trong các tỉ số lượng 2
giác của góc nhọn α Tỉ số d) cotg600 vaø sin300
nào đồng biến nghịch 3
Tacoù: Cotg600 =
biến? 3
?-Liên hệ về tỉ số lượng 1
sin300 =
giác của hai góc phụ nhau. 2
2 • Hoạt động 3: 3 1
ph ⇒ > ⇒ cotg600 > sin300
Hướng dẫn về nhà 2 2
- Về nhà làm tiếp các BT
48,49,50,51.trang 96 SBT.
-Đọc trước bài : “ Một số
hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông”
42
Phòng Giáo dục & đào tạo – An Khê Trường THCS Lê Hồng Phong
……………………………………………………………………………………………………
I –Mục tiêu: +Kiến thức : Học sinh thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc
của một tam giác vuông .
+ Kỷ năng : HS có kỷ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập, thành thạo việc
tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số.
+Giáo dục : Tính vận dụng , Thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số
bài toán thực tế.
II –Chuẩn bị của GV và HS:
+ GV: Bảng phụ , máy tính bỏ túi , thước kẽ, ê ke, thước đo độ.
+ HS: Ôn tập công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
Bảng số, máy tính bỏ túi , ê ke, thước kẽ, thước đo độ.Bảng phụ nhóm.
III- Phương pháp: Đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề
IV –Tiến trình tiết giảng :
1) Ổn định : Sĩ số vắng , nề nếp( 1ph)
2) Kiểm tra bài cũ : ( 7 ph)
HS: Cho ∆ ABC có A = 900, AB= c ; AC = b ; BC = a.
Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B và C
b
A sinB = = cosC
a
c
c b cosB = = sinC
a
b
C tgB = = cotgC
B c
a
c
cotgB = = tgC
a
+ Hỏi thêm: Hãy tính các cạnh góc vuông b,c qua các cạnh và các góc còn lại.
( b = a sinB = a .cos C
c = a.cos B= a sinC
b = c .tgB = c.cotg C
c = b.cotg B =b.tgC
3) Bài mới : Các hệ thức trên chính là nội dung bài học hôm nay: Hệ thức giữa các cạnh và
góc của một tam giác vuông. Bài này chúng ta sẽ học trong tiết học trong 2 tiết
p m
P
M n
1. n = m.sin N
2. n = p.cotg N
HS: Đọc to đề bài Ví dụ 1: trang 86 SGK
3. n =m.cos P
Vẽ hình vào vở theo GVvẽ Giải :
4. n = p.sin N
trên bảng. Có v =500km/h
( Nếu Sai hãy sửa lại cho B t = 1,2 phút =1/50 h
đúng)
Vậy quãng đường AB
GV: Nêu Ví dụ 1 trang 86 500 km /h dài:
Yêu cầu HS đọc đề .
500.1/50 =10 (km)
GVVẽ hình lên bảng ) 30 H BH = AB.sinA=10.sin
A
300
GV: Trong hình vẽ giả sử HS: Có v =500km/h =10.1/2 =5(km)
AB là đoạn đường máy bay t = 1,2 phút =1/50 h
Vậy sau 1,2 phút máy
bay được trong 1,2 ph thì Vậy quãng đường AB dài: bay lên cao được 5 km.
BH chính là độ cao máy bay 500.1/50 =10 (km)
đạt được sau 1,2 phút đó. BH = AB.sinA=10.sin 300
? –Hãy nêu cách tính AB =10.1/2 =5(km)
Vậy sau 1,2 phút máy bay
GV: Có AB =10km ,Tính lên cao được 5 km.
BH
44
Phòng Giáo dục & đào tạo – An Khê Trường THCS Lê Hồng Phong
……………………………………………………………………………………………………
-Yêu cầu HS lên bảng tính.
45
Phòng Giáo dục & đào tạo – An Khê Trường THCS Lê Hồng Phong
……………………………………………………………………………………………………
AB
: sinC =
b) Ta coù
BC
GV: Nhắc nhở, theo dõi AB AB
hoạt động của các nhóm. ⇒ BC =
BC sin
21 21
BC = 0
≈
sin 40 0,6428
≈ 32,67cm
c) Phân giác BD
có C= 400 ⇒ B =500
⇒ B1 =250
Xét tam giác vuông ABD
AB AB
cosB1 = ⇒ BD =
B cosB1
21 21
= 0
≈
cos25 0,9063
≈ 23,17( cm)
GV: Nhận xét đánh giá.
1 • Hoạt đông 3:
ph Hướng dẫn về nhà
-Về nhà làm BT 26 trang 88
( Yêu cầu tính thêm : Độ dài
đường xiên của tia nắng mặt
trời từ đỉnh tháp tới mặt
đất.)
- Làm BT 52,54 trang 97
SBT
46