Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 8

Phòng Giáo dục & đào tạo – An Khê Trường THCS Lê Hồng Phong

……………………………………………………………………………………………………

Ngày soạn: 13/9/2010 Tuần 05


Ngày dạy: 14/9/2010 LUYỆN TẬP Tiết: 09
Lớp 9C

I –Mục tiêu:
+ Kiến thức : HS được củng cố cách dùng bảng lượng giác và sử dụng máy tính bỏ túi để tìm tỉ
số lượng giác khi biết số đo góc và ngược lại.
+ Kỷ năng : HS có kỷ năng tra bảng hoặc dùng máy tính bỏ túi túi để tìm tỉ số lượng giác khi
biết số đo góc và ngược lại.tìm số đo góc nhọn khi biết một tỉ số lượng giác của góc đó.
-HS thấy được tính đồng biến của sin và tang, tính nghịch biến của côs in và côtg để so sánh
được các tỉ số lượng giác khi biết góc α , hoặc so sánh các góc nhọn α khi biết
tỉ số lượng giác .
+ Giáo dục : Tính chính xác.
II –Chuẩn bị của GV và HS:
-GV: Bảng số, máy tính, bảng phụ.
-HS: Bảng số, máy tính bỏ túi
III- Phương pháp: Đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề
IV –Tiến trình tiết giảng :
1) Ổn định : Sĩ số vắng, nề nếp ( 1ph)
2) Kiểm tra bài cũ : (9ph)
HS1: Dùng bảng số hoặc máy tính tìm cotg 320 15/
Chữa BT 42 trang 95 SBT các phần a,b,c
A
H aõ
y tính
34
9 a) C N

6,4 3,6 b) A B N
c) C A N
B C N D
HS2: a) Chữa BT 21 trang 84 SGK
b) Không dùng máy tính và bảng số hãy so sánh : sin 200 và sin 700
cos 400 và cos 75 0
+ Đáp án : 1) a. Dùng bảng số hoặc máy tính tìm được :
cotg 320 15/ ≈ 1,5849
b) Chữa BT 42 trang 95 SBT
a) CN = AC2 –AN2 ( định lý Pi –ta –go)
2

CN = 6,42 − 3,62 ≈ 5,292


3,6
b) sin ABN = = 0,4 ⇒ ABN ≈ 23034/
9
3,6
c) cos CAN = = 0,5625⇒ CAN ≈ 55046/
6,4
2) a. Chữa BT 21 SGK
sin x = 0,3495 ⇒ x = 20027/ ≈ 200
cos x =0,5427 ⇒ x≈ 570 7/ ≈ 570
tg x =1.5142 ⇒ x≈ 560 33/ ≈ 570

39
Phòng Giáo dục & đào tạo – An Khê Trường THCS Lê Hồng Phong
……………………………………………………………………………………………………
cotg x=3,163 ⇒x ≈ 170 32/ ≈ 180
b. sin 200 <sin 700 ( α tăng thì sin tăng)
cos 400 >cos 700
3) Bài mới : Tổ chức luyện tập
TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức
30 • Hoạt động 1: 22.( b,c,d) trang 84 SGK
ph Luyện tập b) cos 250 >cos 630 15/
GV: Không dùng bảng số c) tg 73020/ >tg 450
và máy tính bạn đã so d) cotg 20 >cotg 37040/
sánh được sin 200 và sin
700; cos 400 và cos 750
-Dựa vào tính đồng biến
của sin và nghịch biến của
cos các em hãy làm BT
sau: HS: đứng tại chỗ trả lời Bài bổ sung:
0 0 /
Bài 22 (b,c,d) trang 84 b) cos 25 >cos 63 15 So sânh
0 / 0
SGK c) tg 73 20 >tg 45 a)sin 380 và cos 380
So sánh : b) cos 250 và cos d) cotg 20 >cotg 37040/ b)tg 270 và cotg 270
63015/ c)sin 500 và cos 500
c) tg 73020/ và tg 450 HS: Lên bảng làm Giải:
0 0
0
d) cotg 2 và cotg 37 400 /
a) sin 38 = cos 52 a)sin 380= cos 520
+ Bài bổ sung : có cos 520<cos 380 có cos 520<cos 380
-So sânh ⇒ sin 380 < cos 380 ⇒ sin 380 < cos 380
a) sin 380 và cos 380 b) tg 270 =cotg 630 b)tg 270 =cotg 630
b) tg 270 và cotg 270 có cotg 630 <cotg 270 có cotg 630 <cotg 270
0
c) sin 50 và cos 50 0
⇒ tg 270 < cotg 270 ⇒ tg 270 < cotg 270
0
c) sin 50 =cos 40 0
c)sin 500 =cos 400
GV: Yêu cầu HS cách so cos 400> cos 500 cos 400> cos 500
sánh của mình ⇒sin 500 >cos 500 ⇒sin 500 >cos 500
HS:
1.a) sin x-1<0 vì sin x <1 47 trang 96 SBT
Bài 47 trang 96 SBT 2.b) 1 –cos x>0 vì cos x<1 1.a) sin x-1<0 vì sin x <1
Cho x là một góc nhọn , 3. c) Có cosx = sin ( 900-x)
biểu thức sau có giá trị âm ⇒ sin x –cos x >0 nếu 2.b) 1 –cos x>0 vì cos x<1
hay dương.? Vì sao? x>45 0

a) sin x –1 sin x –cos x <0 nếu 3. c) Có cosx = sin ( 900-x)


b) 1 –cos x 00<x<450 ⇒ sin x –cos x >0 nếu
c) sin x –cos x x>450
d) tg x –cotg x 4.d) Có cotg x= tg(900-x) sin x –cos x <0 nếu
GV: Gọi 4 HS lên bảng ⇒ tgx –cotg x <0 nếu x<45 00<x<450
0

làm 4 câu trên. tg x –cotg x<0 nếu x<450


GV: Có thể hướng dẫn HS Bài 23: 4.d) Có cotg x= tg(900-x)
câu c;d dựa vào tỉ số sin250 sin 250 ⇒ tgx –cotg x <0 nếu x<450
lượng giác của 2 góc phụ a) = −1
cos65 0
sin250 tg x –cotg x<0 nếu x<450
nhau.
+ Bài 23 trang 84 SGK ( cos650 = sin250 )
23 trang 84 SGK
b) tg 580 –cotg 320=0
vì tg 580 = cotg 320
40
Phòng Giáo dục & đào tạo – An Khê Trường THCS Lê Hồng Phong
……………………………………………………………………………………………………
sin250 sin250 sin 250
Tính a) a) 0
= −1
cos650
cos65 sin250
b) tg 580 –cotg 320 ( cos650 = sin250 )
b) tg 580 –cotg 320=0
Bài 24 a,b trang 84 SGK HS : Hoạt động theo nhóm
vì tg 580 = cotg 320
GV: Yêu cầu HS hoạt Bảng nhóm
24 a,b trang 84 SGK
động nhóm: Mỗi nửa lớp a) Cách 1:
Cos 140=sin 760
làm mỗi câu. Cos 140=sin 760
Cos 870 =sin 30
?- Nêu các cách so sánh Cos 870 =sin 30
⇒ sin 30<sin 470< sin 760<
nếu có; và cách nào đơn ⇒ sin 30<sin 470< sin 760<
sin 780.
giản hơn. sin 780.
Cos 870 <sin 470 < cos 140
Cos 870 <sin 470 < cos 140
< sin780.
< sin780.
b)
b) Cách 2:
Cotg 250= tg 650
Dùng máy tính ( Bảng số
Cotg 380 = tg 520
để tính tỉ số lượng giác)
⇒ tg 520 <tg 620< tg 650
Sin 780 ≈ 0,9781
hay : cotg 380<tg 620
Cos 140≈ 0,9702 <cotg 250< tg 730
Sin 470≈ 0,7314 <tg 730 .
GV: Kiểm tra sự hoạt Cos 870≈ 0,0523
động của các nhóm. ⇒ cos 870<sin 470< cos
140<
sin 780.
+ Nhận xét : Cách 1 đơn
giản hơn..
Câu b) + Cách 1:
Cotg 250= tg 650
Cotg 380 = tg 520
⇒ tg 520 <tg 620< tg 650
hay : cotg 380<tg 620
<cotg 250< tg 730
<tg 730 .
+ Cách 2: 25 trang 84 SGK
tg 730≈ 3,271 sin250
: sin250 =
Tacoù
cotg 250≈ 2,145 cos250
Bài 25 trang 84 SGK
?- Muốn so sánh tg 250 với tg62 ≈ 01,881
0
: cos250 < 1⇒ tg250 >
Coù
sin 450 . Em làm thế nào? cotg38 ≈ 1,280 : tg250 ≈ 0,4663
sin250 hoaëctìm
⇒: cotg 380<tg 620
sin250 ≈ 0,4226
<cotg 250< tg 730
+ Nhận xét :Cách 1 đơn ⇒ tg250 > sin250
giản hơn. b) cotg320 vaøcoùs
320
HS: a) tg 250 và sin 250 cos320
: cotg320 =
Tacoù
sin320
GV: Tương tự câu a , em
hãy viết cotg 32 0 dưới
dạng tỉ số của cos và sin.

41
Phòng Giáo dục & đào tạo – An Khê Trường THCS Lê Hồng Phong
……………………………………………………………………………………………………
sin250 : sin320 < 1
coù
: sin250 =
Ta coù
?- Muốn so sánh tg 450 và cos250 ⇒ cotg32> cos320
cos 450 các em hãy tìm giá : cos250 < 1⇒ tg250 >
Coù c) tg450 vaø
cos450
trị cụ thể 0
sin25 hoaëctìm : tg25 ≈ 0,4663 Tacoù
0
: tg450 = 1
sin250 ≈ 0,4226 2
cos450 =
⇒ tg250 > sin250 2
0 0
b) cotg32 vaøcoùs 32 2
⇒ 1> haytg450 > cos450
GV: Tương tự câu c .Em cos 320
2
Tacoù : cotg320 =
hãy làm câu d. sin320 d) cotg600 vaøsin300
coù : sin320 < 1 3
Tacoù : Cotg600 =
⇒ cotg32> cos32 0
3
c) tg45 vaø0
cos45 0 1
sin300 =
Tacoù : tg450 = 1 2
3 1
3 • Hoạt động 2: 2 ⇒ > ⇒ cotg600 > sin300
cos450 = 2 2
ph Củng cố 2
GV: Nêu câu hỏi 2
⇒ 1> haytg450 > cos450
?- Trong các tỉ số lượng 2
giác của góc nhọn α Tỉ số d) cotg600 vaø sin300
nào đồng biến nghịch 3
Tacoù: Cotg600 =
biến? 3
?-Liên hệ về tỉ số lượng 1
sin300 =
giác của hai góc phụ nhau. 2
2 • Hoạt động 3: 3 1
ph ⇒ > ⇒ cotg600 > sin300
Hướng dẫn về nhà 2 2
- Về nhà làm tiếp các BT
48,49,50,51.trang 96 SBT.
-Đọc trước bài : “ Một số
hệ thức về cạnh và góc
trong tam giác vuông”

• Rút kinh nghiệm:


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………

42
Phòng Giáo dục & đào tạo – An Khê Trường THCS Lê Hồng Phong
……………………………………………………………………………………………………

Ngày soạn: 13/9/2010 MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC Tuần 05


Ngày dạy: 18/9/2010 TRONG TAM GIÁC VUÔNG ( Tiết 1 ) Tiết: 10
Lớp 9C

I –Mục tiêu: +Kiến thức : Học sinh thiết lập được và nắm vững các hệ thức giữa cạnh và góc
của một tam giác vuông .
+ Kỷ năng : HS có kỷ năng vận dụng các hệ thức trên để giải một số bài tập, thành thạo việc
tra bảng hoặc sử dụng máy tính bỏ túi và cách làm tròn số.
+Giáo dục : Tính vận dụng , Thấy được việc sử dụng các tỉ số lượng giác để giải quyết một số
bài toán thực tế.
II –Chuẩn bị của GV và HS:
+ GV: Bảng phụ , máy tính bỏ túi , thước kẽ, ê ke, thước đo độ.
+ HS: Ôn tập công thức, định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn.
Bảng số, máy tính bỏ túi , ê ke, thước kẽ, thước đo độ.Bảng phụ nhóm.
III- Phương pháp: Đàm thoại gợi mở, nêu vấn đề
IV –Tiến trình tiết giảng :
1) Ổn định : Sĩ số vắng , nề nếp( 1ph)
2) Kiểm tra bài cũ : ( 7 ph)
HS: Cho ∆ ABC có A = 900, AB= c ; AC = b ; BC = a.
Hãy viết các tỉ số lượng giác của góc B và C
b
A sinB = = cosC
a
c
c b cosB = = sinC
a
b
C tgB = = cotgC
B c
a
c
cotgB = = tgC
a
+ Hỏi thêm: Hãy tính các cạnh góc vuông b,c qua các cạnh và các góc còn lại.
( b = a sinB = a .cos C
c = a.cos B= a sinC
b = c .tgB = c.cotg C
c = b.cotg B =b.tgC
3) Bài mới : Các hệ thức trên chính là nội dung bài học hôm nay: Hệ thức giữa các cạnh và
góc của một tam giác vuông. Bài này chúng ta sẽ học trong tiết học trong 2 tiết

TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức


24 • Hoạt động 1: 1 . Các hệ thức:
ph Các hệ thức HS: *Định lý :
GV: Cho HS viết lại các hệ b = a sinB = a .cos C Trong tam giác vuông,
thức trên. c = a.cos B= a sinC mỗi cạnh góc vuông
bằng:
b = c .tgB = c.cotg C a) Cạnh huyền nhân với
c = b.cotg B = b.tgC sin góc đối hoặc nhân
với côsin góc kề.
HS: Trong tam giác vuông, b)Cạnh góc vuông kia
43
Phòng Giáo dục & đào tạo – An Khê Trường THCS Lê Hồng Phong
……………………………………………………………………………………………………
GV: Dựa vào các hệ thức mỗi cạnh góc vuông bằng: nhân với tang góc đối
trên - Cạnh huyền nhân với sin hoặc nhân với côtang
Em hãy diễn đạt bằng lời góc đối hoặc nhân với góc kề .
các hệ thức đó. côsin góc kề. + Như vậy trong tam
- Cạnh góc vuông kia nhân giác vuông tại A, ta có
với tang góc đối hoặc nhân các hệ thức:
với côtang góc kề . b = a sinB = a .cos C
GV: Chỉ vào hình vẽ , nhấn c = a.sin C = a.cos B
mạnh lại các hệ thức, phân
biệt cho HS,góc đối, góc kề b = c .tgB = c.cotg C
là đối với cạnh đang tính. c =b.tgC= b.cotg B

GV: Giới thiệu đó là nội


dung định lý về hệ thức giữa
cạnh và góc trong tam giác HS: Đứng tại chỗ nhắc lại
vuông. định ly

GV: Yêu cầu một vài HS HS: Trả lời


nhắc lại định lý trang 36 1.Đúng
SGK 2. Sai : ( n =p.tg N hoặc
GV: Củng cố cho HS n = p.cotg P )
Bài tập : Đúng hay Sai? 3. Đúng.
Cho hình vẽ : 4.Sai ( sửa lại như câu 2
N hoặc n =m.sinN)

p m

P
M n
1. n = m.sin N
2. n = p.cotg N
HS: Đọc to đề bài Ví dụ 1: trang 86 SGK
3. n =m.cos P
Vẽ hình vào vở theo GVvẽ Giải :
4. n = p.sin N
trên bảng. Có v =500km/h
( Nếu Sai hãy sửa lại cho B t = 1,2 phút =1/50 h
đúng)
Vậy quãng đường AB
GV: Nêu Ví dụ 1 trang 86 500 km /h dài:
Yêu cầu HS đọc đề .
500.1/50 =10 (km)
GVVẽ hình lên bảng ) 30 H BH = AB.sinA=10.sin
A
300
GV: Trong hình vẽ giả sử HS: Có v =500km/h =10.1/2 =5(km)
AB là đoạn đường máy bay t = 1,2 phút =1/50 h
Vậy sau 1,2 phút máy
bay được trong 1,2 ph thì Vậy quãng đường AB dài: bay lên cao được 5 km.
BH chính là độ cao máy bay 500.1/50 =10 (km)
đạt được sau 1,2 phút đó. BH = AB.sinA=10.sin 300
? –Hãy nêu cách tính AB =10.1/2 =5(km)
Vậy sau 1,2 phút máy bay
GV: Có AB =10km ,Tính lên cao được 5 km.
BH

44
Phòng Giáo dục & đào tạo – An Khê Trường THCS Lê Hồng Phong
……………………………………………………………………………………………………
-Yêu cầu HS lên bảng tính.

GV: Nếu coi AB là đoạn


đường máy bay bay được
trong 1 giờ thì BH là độ cao HS: Đọc to bài trong
máy bay đạt được sau 1 giờ . khung.
Từ đó tính độ cao máy bay
lên cao được sau 1,2 phút. HS: Lên bảng vẽ hình . Ví dụ 2 : ( Phần đóng
Ví dụ 2: B khung ở đầu mục 4
SGK
GV: Yêu cầu HS đọc đề bài Giải :
trong khung ở đầu mục 4. 3m Độ dài cạnh AC
-Yêu cầu HS lên bảng diễn Bằng cách tính cạnh
đạt bài toán bằng hình vẽ, ký huyền
hiệu, điền các số đã biết. 65 Với cos của góc A.
)
A C AC = AB. Cos A
HS: Cạnh AC AC = 3.cos 650
≈ 3.0,4226 ≈ 1,2678 ≈
HS: Độ dài cạnh AC 1,27
Bằng cách tính cạnh huyền Vậy cần đặt chân thang
Với cos của góc A. cách tường một khoảng
?- Khoảng cách cần tính là AC = AB. Cos A là 1,27 m.
cạnh nào của tam giác ABC. AC = 3.cos 650
?- Em hãy nêu cách tính ≈ 3.0,4226 ≈ 1,2678 ≈
cạnh AC? 1,27
Vậy cần đặt chân thang
cách tường một khoảng là
1,27 m.

HS: Hoạt động nhóm


12 • Hoạt động 2:
ph Luyện tập -Củng cố Kết quả hoạt động nhóm
GV: Nêu đề BT hoạt động B
nhóm.

Bài tập: Cho tam giác ABC 21 m


vuông tại A có: AB =21cm
.C =400 . Hãy tính các độ dài A
40 (
C
a) AC ; b) BC D

c) Phân giác BD của góc B ? a) AC = AB.cotg C


= 21.cotg 400
=21.1,1918 ≈ 25,03
GV: Yêu cầu HS lấy 2 chữ
số thập phân.

45
Phòng Giáo dục & đào tạo – An Khê Trường THCS Lê Hồng Phong
……………………………………………………………………………………………………
AB
: sinC =
b) Ta coù
BC
GV: Nhắc nhở, theo dõi AB AB
hoạt động của các nhóm. ⇒ BC =
BC sin
21 21
BC = 0

sin 40 0,6428
≈ 32,67cm
c) Phân giác BD
có C= 400 ⇒ B =500
⇒ B1 =250
Xét tam giác vuông ABD
AB AB
cosB1 = ⇒ BD =
B cosB1
21 21
= 0

cos25 0,9063
≈ 23,17( cm)
GV: Nhận xét đánh giá.

HS: đại diện 1 nhóm trình


bày câu a,b
HS: Đại diện nhóm 2 trình
bày câu c.

HS : Cả lớp nhận xét


GV: Yêu cầu HS nhắc lại
định lý về góc và cạnh trong HS: Phát biểu lại định lý
tam giác vuông. trang 86.

1 • Hoạt đông 3:
ph Hướng dẫn về nhà
-Về nhà làm BT 26 trang 88
( Yêu cầu tính thêm : Độ dài
đường xiên của tia nắng mặt
trời từ đỉnh tháp tới mặt
đất.)
- Làm BT 52,54 trang 97
SBT

• Rút kinh nghiệm:


……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………

46

You might also like