Download as ppt, pdf, or txt
Download as ppt, pdf, or txt
You are on page 1of 44

ĐIỆN TỬ CÔNG SUẤT

Khuyếch đại xoay chiều 1


Chương 2
KHUYẾCH ĐẠI XOAY CHIỀU

Bài 1: Giới thiệu


Bài 2: Cách mắc bóng vào mạch
Bài 3: Xác định chế độ làm việc
Bài 4: Các mạch định thiên
Bài 5: Khuyếch đại công suất chế độ A
Bài 6: Chế độ A dùng máy biến áp
Bài 7: Khuyếch đại chế độ B
Khuyếch đại xoay chiều 2
BÀI 1: GIỚI THIỆU

 Khuyếch đại là thiết bị mà tín hiệu


đầu vào có công suất nhỏ dùng để
điều khiển quá trình tăng độ lớn và
công suất của tín hiệu ra.

Khuyếch đại xoay chiều 3


BÀI 1: GIỚI THIỆU

Phân loại:
+ KĐ âm tần 20hz-20khz
+ KĐ cao tần
+ KĐ xung
+ KĐ một chiều

Khuyếch đại xoay chiều 4


BÀI 1: GIỚI THIỆU

 Các đại lượng cơ bản:

Khuyếch đại xoay chiều 5


BÀI 1: GIỚI THIỆU

 Đặc tính tần pha


+ Vùng âm tần và
cao tần bị giới hạn
bởi sự giảm hệ số
khuyếch đại (còn
khoảng 2/3 Kmax)

Khuyếch đại xoay chiều 6


BÀI 1: GIỚI THIỆU

+ Méo tần số:


dạng tín hiệu bị méo trong quá trình
khởi động.
Ko
Hệ số méo tần: M=
K

Khuyếch đại xoay chiều 7


BÀI 1: GIỚI THIỆU

+ Méo pha :dạng tín hiệu thay đổi khi lệch


pha.
Hiệu suất:
Prα
η=
P
Prα
η=
 P

+ Méo phi tuyến


Méo phi tuyến do đặc tính của bóng gây ra.
Khuyếch đại xoay chiều 8
BÀI 1: GIỚI THIỆU

Méo ≈8%

Khuyếch đại xoay chiều 9


BÀI 1: GIỚI THIỆU

Khuyếch đại xoay chiều 10


BÀI 1: GIỚI THIỆU

 Cấu trúc của bộ khuyếch đại

Vào K1 K2 Kn-1 Kn RA Rt

Khuyếch đại xoay chiều 11


BÀI 1: GIỚI THIỆU

+ Tầng 1 ( K1) có điện trở vào lớn để


lấy được tín hiệu vào có giá trị lớn
nhất và không bị méo.
+ Các tầng trung gian (K2 ÷ Kn-1 ) là
khuyếch đại dòng hoặc áp.
+Tầng cuối (Kn) đảm bảo công suất theo
yêu cầu.
Khuyếch đại xoay chiều 12
BÀI 1: GIỚI THIỆU

+ Hệ số khuyếch đại cả bộ :
K= K1.K2…Kn
+ Độ lệch pha : L=L­1+L2+
……+Ln

Khuyếch đại xoay chiều 13


BÀI 2: CÁCH MẮC BÓNG VÀO MẠCH

1. Sơ đồ COLECTO chung (C C)

U v =U e +U BE K ra +-
Ku  1 Rb
E
U ra =U e Kv
C1 C2

U v= I b K ra Re Rt
Ki  1 Uv

I ra =I e Kv

Khuyếch đại xoay chiều 14


BÀI 2: CÁCH MẮC BÓNG VÀO MẠCH

U v  U ra Bộ lặp lại

Điện trở vào h11 =β(R e //R t ) khá lớn.

Khuyếch đại xoay chiều 15


BÀI 2: CÁCH MẮC BÓNG VÀO MẠCH

2.Sơ đồ bazo chung ( BC)

Iv =Ie Ir
K i = <1
I r =Ic Iv Ie Ie RC

U v =U BE Ur
Ku = >1 UV Ur
U r =U EC Uv
β+1
R ra =R c +
h 22
Khuyếch đại xoay chiều 16
BÀI 2: CÁCH MẮC BÓNG VÀO MẠCH
2. Sơ đồ emiter chung (EC).

I v =I B Ir E
K i = >1 +
I r =Ic Iv RC IC
U v =U BE Ur Ur
Ku = >1
U r =U EC Uv
UV
Hê ̣ số khuyếch đại công suất Kp >1

Khuyếch đại xoay chiều 17


BÀI 3: XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC

IC IC
PCmax PCmax

A x

B x

0 UEC 0 IC0 E UEC


Chế độ A Chế độ B

Khuyếch đại xoay chiều 18


BÀI 3: XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC

IC IC
PCmax PCmax

AB x

0 E UEC 0 E C UEC

Chế độ AB Chế độ C

Khuyếch đại xoay chiều 19


BÀI 3: XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC
IC ICmax
A

Chế độ D

B
0 E UEC

 Điểm làm viê ̣c là giao điểm của đường đă ̣c


tính phụ tải :
E =IcRc +UEC với bất kỳ đường đă ̣c tính
của bóng.
Khuyếch đại xoay chiều 20
BÀI 3: XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC

 Chế đô ̣ A: Điểm A ở giữa : Khuyếch đại


tuyến tính,hiê ̣u suất thấp.
 Chế đô ̣ B: Điểm B gần điểm E :Méo phy
tuyến 50%; PB  0
 Cần dùng 2 tầng đẩy kéo.

Khuyếch đại xoay chiều 21


BÀI 3: XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC

 Chế đô ̣ AB : Nằm trên dòng I co mô ̣t


chút,hiê ̣u suất  =0,9.
 Chế đô ̣ C : Méo phi tuyến dung làm bô ̣
lọc
 Chế đô ̣ D :Chế đô ̣ đóng cắt

Khuyếch đại xoay chiều 22


BÀI 4: CÁC MẠCH ĐỊNH THIÊN

1/. Định thiên bằng dòng IB

E-U BE
IB = +E

RB RB
RC
IC
IB
Không ổn định vì ở
chế đô ̣ dòng bé
dòng Io ảnh hưởng.

Khuyếch đại xoay chiều 23


BÀI 4: CÁC MẠCH ĐỊNH THIÊN

2/. Định thiên bằng mạch phản hồi áp.

U C  E - I C RC
U C - U BE +E

IB  IC
RB RB
RC

Nhờ phản hồi âm áp ổn định


hơn.
IC   UC  IB   IC 

Khuyếch đại xoay chiều 24


BÀI 4: CÁC MẠCH ĐỊNH THIÊN
3/.Định thiên bằng mạch phản hồi Emiter
+E
IC  UE  UBE  IB  IC 
Chọn Ue =Ucmin
I1
U B  U e  U BE R1 RC

Chọn I1 Và I 2 >> I B
IB
( 5-10 lần )
Do đó I1  I 2 I2
R2 Re
UB E UB
R2  R1 
I2 I1

Khuyếch đại xoay chiều 25


BÀI 4: CÁC MẠCH ĐỊNH THIÊN
3/.Định thiên bằng mạch phản hồi Emiter

K  1   0 Re / ( Re  rb ) Là hệ số ổn định
IC
Chọn K lớn  I1= I 2 lớn ( R1 và R2
nhỏ )
Nhưng Rv= R1 // R2 + rb nhỏ.

0 UEC
UCmin

Khuyếch đại xoay chiều 26


BÀI 4: CÁC MẠCH ĐỊNH THIÊN

4/.Tính toán bô ̣ K/Đ Áp

Chọn UCE>E +E

Pbóng>fra RC
R1
cao Cra
f 
2 m CV

cao Tần số cao nhất R2 Rt


Re Ce
Mà K = 2/3 Kmax

Khuyếch đại xoay chiều 27


BÀI 4: CÁC MẠCH ĐỊNH THIÊN

4/.Tính toán bô ̣ K/Đ Áp


Vẽ đă ̣c tính phụ tải
IC
E = UEC + I (RE + RC) PCmax

0 E UEC

Khuyếch đại xoay chiều 28


BÀI 4: CÁC MẠCH ĐỊNH THIÊN

4/.Tính toán bô ̣ K/Đ Áp


Chọn Ue=1-3V hoặc Ue=Ucmin- U
UB=Ue-UBE Tính R1 và R2
Chọn I1=(5-10)IB hoặc I1=0,1 Ic
I2=I1-IB
E UB UB
R1  R2 
I1 I2

Khuyếch đại xoay chiều 29


BÀI 4: CÁC MẠCH ĐỊNH THIÊN

4/.Tính toán bô ̣ K/Đ Áp


Kiểm tra điều kiện ổn định nhiệt

Khuyếch đại xoay chiều 30


BÀI 4: CÁC MẠCH ĐỊNH THIÊN

4/.Tính toán bô ̣ K/Đ Áp Rra- Điện trở ra của tín hiệu
Nếu S>10 cần giảm R1 vào
Rv- Điện trở vào của tầng
khuyếch đại
MT=Mthấp: Độ méo tần số thấp
K0
M
2 / 3K 0

T : Tần số thấp nhất của tầng


khuyếch đại

Khuyếch đại xoay chiều 31


BÀI 5. KHUYẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT CHẾ ĐỘ A

Cho Rc =8 Ω +E
E =24 V
Pra =2 W R1 Rc
S =8
Chọn TRANZISTER
BD 124
P = 15W R2 Re
UEC =40V
B =56
h1a

Khuyếch đại xoay chiều 32


BÀI 5. KHUYẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT CHẾ ĐỘ A

Vẽ đường đă ̣c tính phụ


tải E = IC (Rc +Re)
+UEC lên đă ̣c tính phụ IC
tải ( h1b) và chọn điểm c
A có : IC(A) =1,4 A ,
A
UC = 10 V , IB(A) = 1,4A
25 mA E
0 10V 24V UEC

Khuyếch đại xoay chiều 33


BÀI 5. KHUYẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT CHẾ ĐỘ A

Chọn đô ̣ dao đô ̣ng của tín hiê ̣u vào I B  12mA


I B max  25  12  37
I B min  25  12  13
Umax –Umin =2 2U
Imax – Imin =2 2 I
(U max  U min)( I max  I min)
 Tính Ptải =  2,1W
8
tính cho đến khi khớp với công suất ra I B va Nếu không khớp cần
cho lại

Khuyếch đại xoay chiều 34


BÀI 5. KHUYẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT CHẾ ĐỘ A

 ( Imax =IBmax. ; Umax = E-Imax.Rc)


Hê ̣ số méo phi tuyến

( I max  I min  2 I C ( A) )
M= 100%
2( I max  I min)

Theo đường đă ̣c tính phụ tải xác định điê ̣n trở Re


+Rc
BE AB 14 1,4 24.1,4
    OC   2,4 A
OE OC 24 OC 14
Khuyếch đại xoay chiều 35
BÀI 5. KHUYẾCH ĐẠI CÔNG SUẤT CHẾ ĐỘ A
 Thay vào phương trình đă ̣c tính phụ tải có
Re+Rc=10Ω
Re=10-8=2 Ω (Rc=8Ω )
Ue= Ie.Re =( Ic +IB ) Re =( 1,4 =0,25 ). 2 = 2,85 V
UB =UE + UBE = 2,85 + 0,5 = 3,35 V
Chọn I1=6IB=0,15A suy ra I2=I1-IB=0,15A

 Cần kiểm tra S ?

Khuyếch đại xoay chiều 36


BÀI 6: CHẾ ĐỘ A DÙNG MÁY BIẾN ÁP

Cho E =9 V , Pt = 70 mW +E
Rt = 3 Ω
- Khi không tải có đường R1
đă ̣c tính phụ tải sẽ là
đường BA vì điê ̣n trở
Rc rất nhỏ .Khi có tải
đường đă ̣c tính sẽ là
đường EC và công suất R2 Re Ce
cực đại sẽ là :

Khuyếch đại xoay chiều 37


BÀI 6: CHẾ ĐỘ A DÙNG MÁY BIẾN ÁP
Ic max
P= E do đó đường
2
đă ̣c tính sẽ đi qua điểm IC iCmax=40mA
2E c
U1 I 2 U 1 nU 2 A
 n  R1=   n 2 R2 19mA
U 2 I1 I1 I 2 / n
E
0 B 18V UEC

Khuyếch đại xoay chiều 38


BÀI 6: CHẾ ĐỘ A DÙNG MÁY BIẾN ÁP

( E  0,5) 2 (9  0,5) 2 Rc
Rc =   457  n 
2 Pt 2.0,07 Rt
457
= 3
= 12,3

Chọn Ue =1 V ứng với điểm A có Ic = 19mA


Ue
Re =  51
Ie

Khuyếch đại xoay chiều 39


BÀI 6: CHẾ ĐỘ A DÙNG MÁY BIẾN ÁP

UB =Ue =UBE =1 +0,5 =1,5 V


IB = Ue +UBE =0,4mA
Chọn I1 =7 IB =2,8mA  I2 =2,4mA
E UB 9 1,5
R1 =  3
 2,7 K
I1 2,8 .10

UB 1,5
R2 =  3
 610 
2 2,4 .10

Khuyếch đại xoay chiều 40


BÀI 7. KHUYẾCH ĐẠI CHẾ ĐỘ B.

E2
Rc =
2 Prâ max
Cho E =15 V
P =1,50 W
Chọn 2N3702 (P –n-P)
2N3704 (n-P-n)

(15  0,5) 2
RC =  70,08 ()
2 .1,5

Khuyếch đại xoay chiều 41


BÀI 7. KHUYẾCH ĐẠI CHẾ ĐỘ B.

 Mỗi bóng khuyếch đại mô ̣t


nửa tín hiệu Sin mà lại dùng
biến áp có điểm trung tính
nên :
RAB = Rc =70,08 .4 = 280,3  280,3
=9,6
Rt =3  Hê ̣ số máy biến áp n = 3

Chọn Re =4,7 Ω
R ' c  Rc  Re  74, 78

Khuyếch đại xoay chiều 42


BÀI 7. KHUYẾCH ĐẠI CHẾ ĐỘ B.

2
E
P=  1,4W
2( Rc  Re)

Rc
Với   0,93   P  Pmax .0,93  1,3W
Rc  Re

Chọn chế độ B  I I  1,5mA  I II

Khuyếch đại xoay chiều 43


BÀI 7. KHUYẾCH ĐẠI CHẾ ĐỘ B.

E
R1 +R2 = 3
10 K -E

1,5 .10 C
T1

T3

UB =150 mV ( chọn )
Tính ra R1 = 99 R2
 R1 = 9,1 K T2

R2 =100 Ω T4

+Khuyếch đại không dùng BA

Khuyếch đại xoay chiều 44

You might also like