a, i, u e=ê o=ô y = uy j=i Kalium Kali Dividere Chia Cito Nhanh Amylum Tinh bột Injectio Thuốc tiêm Acidum Acid Bene Tốt Bibo Tôi uống Pyramidonum Pyramidon Jucundus Dễ chịu CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC PHỤ ÂM b, h, k, l, m, n, p, v Bibo Tôi uống Kalium Kali Misce Trộn Pilula Viên tròn Bonus Tốt Kola Côla Mel Mật ong Purus Tinh khiết Hora Giờ Lanolinum Lanolin Nasus Mũi Vitaminum Vitamin Heri Hôm qua Liquor Dung dịch Neriolinum Meriolin Vaccinum Vaccin c trước a, o, u = k. trước e, i, y, ae, oe = x Calor Calo Cutis Da Cito Nhanh Caecus Mù Color Màu Cera Sáp Cyanneus Màu lam Coelia Phần bụng d =đ f = ph g =gh q + u = qu r =r Da Cho, cấp Folium Lá Gutta Giọt Aqua Nước Rutinum Rutin Decem Mười Flos Hoa Gelatinum Gelatin Quantum satis Lượng vừa đủ Recipe Hãy lấy s = x , giữa 2 n.â và m, n = d t = t, t trước i+n.â=x, x=x, sau n.â=kx,giữa 2 z =d nâ=kd Serum Huyết thanh Trước t, i và n.â như s,t,x =t Xylenum Xylen Zingiberaceae Họ gừng Rosa Hoa hồng Stibium Stibi Radix Rễ Ozone Ozon Dosis Liều Potio Thuốcnướcngọt Excipiens Tá dược Gargarisma Thuốcsúcmiện Mixtio HH, sự trộn lẫn Exemplum Ví dụ g Mensura Sự đo Ustio Sự đốt cháy Oxydum Oxyd CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC CÁC NGUYÊN ÂM KÉP - NGUYÊN ÂM GHÉP Nguyên âm kép là 2 nguyên âm đứng liền nhau và đọc thành 1 âm ae = e oe = ơ au = au eu = êu Aequalis Bằng nhau Foetidus Có mùi hôi thối Aurum Vàng Neuter Trung tính Aether Ether Oedema Bệnh phù Lauraceae Họ Long Seu Hoặc não Những nguyên âm kép: ae, oe, có 2 dấu chấm ở trên phải đọc từng nguyên âm: Aer ( không khí ), Aloe ( Lô hội ). Nguyên âm khép là 2 nguyên âm đứng liền nhau đọc thành 2 âm, âm đầu đọc ngắn âm sau đọc dài: Opium ( Thuốc phiện ), Unguentum ( Thuốc mỡ ). CÁCH VIẾT VÀ ĐỌC PHỤ ÂM KÉP, PHỤ ÂM GHÉP, PHỤ ÂM ĐÔI Phụ âm kép là 2 phụ âm đi liền nhau, phụ âm sau là h, đọc như 1 phụ âm tương đương ch = kh ph = ph Rh = r th = th Ochrea Bẹ chìa Camphora Camphor Rheum Đại Anthera Bao phấn hoàng Cholera Bệnh tả Phiala Chai Rhizoma Thân rễ Aetheroleum Có tinh dầu Phụ âm ghép là 2 phụ âm đi liền nhau đọc thành 2 âm: phụ âm đầu đọc nhẹ và lướt nhanh sang phụ âm sau: Bromum Brom Natrium Natri Drupa Quả hạch Chlorophyllu Chất diệp lục Riboflavinu Riboflavin m m Phụ âm đôi là 2 phụ âm giống nhau đi liền nhau, đọc 1 phụ âm cho âm tiết trước, 1 phụ âm cho âm tiết sau Gramma Gam Gutta Giọt Ferrum Sắt w = v or u : Flowler ( phô-u-lê-rờ ) : Flowler. Rauwolfia ( rau-vô-lơ-phi-a ): Cây ba gạc MỘT SỐ THỰC VẬT Apex Ngọn cây, búp Cortex Vỏ cây Flos Hoa Perispermium Ngoại nhũ Radix Rễ Albumen Nội nhũ Calyx Đài hoa Fructus Quả Petalum Cánh hoa Rhizoma Thân rễ Anthera Bao phấn Corolla Tràng hoa Herba Toàn cây Stylus Vòi Tuber Củ Arillus Áo hạt Calyculus Tiểu đài Ochrea Bẹ chìa Stamen Nhị Semen Hạt Amylum Tinh bột Folium Lá cây Pericarpium Vỏ quả Species Loài TÊN HỌ KHOA HỌC Lauraceae ( Họ Long não ) Menispermaceae ( Họ Tiết dê ) Danh từ=Thân từ + đuôi từ Cinnamomum Cây Long não Cinnamomum Cây Quế thanh Fibraurea Cây Stephania Cây Bình vôi Đuôi từ thay đổi theo : theo camphora obtusifolium tinctoria Hoằng rotunda giống, theo số, theo cách đằng Ranunculaceae ( Họ Mao lương hay họ Hoàng liên ) Papaveraceae ( Họ Thuốc phiện ) Cách : có 6 cách Aconitum Cây Ô đầu-Phụ Coptis teeta Cây Hoàng liên Papaver Cây Argemone Cây Mùi cua C1: cách của chủ ngữ fortunei tử somniferum Thuốc mexicana C2: chỉ sở hữu phiện C3: bổ ngữ gián tiếp Polygonaceae ( Họ Rau răm ) Cucurbitaceae ( Họ bí ) C4: bổ ngữ trực tiếp Polygonum Cây Cốt khí Polygonum Cây Hà thủ ô Monordica Cây Gấc Trichosanthes Cây Qua lâu C5: chỉ sự bị động cuspidatum multiflorum đỏ cochinchinensis kirilowii C6: dùng trong văn học Malvaceae ( Họ Bông ) Euphorbiaceae ( Họ Thầu dầu ) Tên thuốc : C1 và C2 Abelmoschus Cây Vông vang Abutilon Cây Cối xay Ricinus Cây Croton tiglium Cây Ba đậu C1: Tên dạng thuốc, BPD moschatus indicum communis Thầu dầu làm thuốc, tên muối Rosaceae ( Họ Hoa hồng ) Fabaceae ( Họ Đậu hay họ Cánh bướm ) Prunus Cây Mơ Rosa Cây Kim anh Erythrina indica Cây Sophora Cây Hòe C2: Chất thuốc, tên cây armemniaca laevigata Vong japonica thuốc, tên KL của muối nem Rutaceae ( Họ Cam ) Araliaceae ( Họ Ngũ gia bì ) Clausena Cây Hồng bì Zanthoxylum Cây Xuyên tiêu Acanthopanax Cây Ngũ Panax pseudo- Cây Tam thất lansium nitidum aculeatus gia bì gingsen Apiaceae ( Họ Hoa tán hay họ Rau cần ) Loganiaceae ( Họ Mã tiền ) Angelia Cây Bạch chỉ Ligusticum Cây Xuyên Strychnos nux- Cây Mã Buddleia Cây Mật dahurica Wallichii khung vomica tiền officinalis mông hoa
Apocynaceae ( Họ Trúc đào ) Rubiaceae ( Họ Cà phê )
Nerium Cây Trúc đào Thevetia Cây Thông Cinchona Cây Paederia Cây Mơ lông oleander neriifolia thiên Canh ki tomentosa na Scrophulariaceae ( Họ Hoa mõm chó ) Lamiaceae ( Họ Hoa môi ) Adenosma Cây Nhân trần Rehmannia Cây Địa hoàng Mentha Cây Bạc Pogostemon Cây Hoắc caeruleum glutinosa arvensia hà nam cablin hương Campunulaceae ( Họ Hoa chuông ) Asteraceae ( Họ Cúc ) Codonopsis Cây Đẳng sâm Platycodon Cây Cát cánh Carthamus Cây Lactuca indica Cây Bồ công javania grandforum tinctorius Hồng anh hoa Dioscoreaceae ( Họ Củ nâu ) Zingiberaceae ( Họ Gừng ) Dioscorea Cây Hoài sơn Dioscorea Cây Tỳ giải Amomum Cây Sa Zingiber Cây Gừng pesimilis tokoro xanthioides nhân officinale Poeceae ( Họ Lúa ) Araceae ( Họ ráy ) Coix lachryma Cây Ý dĩ Eleusine Cây Cỏ mần Typhonium Cây Bán Homalomena Cây Thiên indica trâu divaricatum hạ aromatica niên kiện CÁC TỪ VIẾT TẮC THƯỜNG DÙNG aa ana như nhau f. fiat, fiant điều chế si op. sit si opus sit nếu cần thành, làm thành ac. acidum acid F.S.A fiat secumdum làm đúng sicc. siccus, a, um khô aetem kỹ thuật ad us. Ext. ad usum để dùng ngoài garg. gargagisma thuốc súc simpl. simplex, icis đơn giản externum miệng aeq. aequalis bằng nhau gtt. gutta giọt sir. sirupus siro amp. ampulla ống tiêm guttat. guttatim từng giọt sol. solutio dung dịch một a. c. ante cibos trước bữa ăn h. s. hora somni lúc đi sp. species loài ngủ aq. dest aqua destillata nước cất inf. infusum thuốc spiri. spiritus cồn , rượu hãm b. i. d. bis in die ngày 2 lần in. d. in dies hàng steril. sterlisa! hãy diệt ngày sterilisetur! khuẩn, hãy tiệt khuẩn caps. capsula viên nang linim. linimentum thuốc supp. suppositoriu thuốc đạn xoa m chart. cer. charta cerata giấy sáp M. misce hãy trộn, sta. statim ngay tức trộn khắc cito disp. cito dispensetur cấp phát khẩn M. D. S. Misce, Da, hãy trộn, tab. tabulettae thuốc phiến trương Sigma đóng gói, ghi nhãn coch. cochleara thìa mixt. mixtura hỗn hợp t. i. d. ter in die ngày 3 lần cochleat. cochleatim từng thìa một No numero số tinc. , tct. , tra tinctura cồn thuốc collut. collutorium thuốc rà ol. oleum dầu tr. tritus, a, um đã giã miệng collyr. collyrium thuốc nhỏ mắt p. c. post cibos sau khi troch. trochicus viên ngậm ăn D. dentur, da đóng gói, cấp pulv. pulvis thuốc bột ung. unguentum thuốc mỡ phát dec. decoctum thuốc sắc pulver. pulveratus, a, tán thành us. int. usus internus dùng trong um bột div. divide hãy chia q. quaque, mỗi us. ext. usus externus dùng ngài quisque div. in p. aeq. divire in partes hãy chia q. i. d. quarter in die ngày 4 ut dict. ut dictum như đã chỉ eaquales thành những lần dẫn phần bằng nhau D. t. d. dentur talet cấp phát q. s. quantum satis lượng v. verte quay, đảo doses những liều vừa đủ ngược như thế emuls. emulsio nhũ dịch Rp. , P/ Recipe hãy lấy vitr. vitrum chai, lọ extr. extractum cao thuốc rep. repete, làm lại, repetatur pha lại