Professional Documents
Culture Documents
Ampact 3
Ampact 3
Thiết kế
kế Hệ thố
thống cá
cáp cấ
cấu trú
trúc
Trầ
Trần Ngọ
Ngọc Hả
Hải – System Application Engineer
Văn phòng
phòng đại diệ
diện Tyco Electronics – AMP NETCONNECT
185 Giả
Giảng Võ – Hà Nội.
31-Jul-09
• Phầ
Phần I
• Khái niệm về hệ thống cáp cấu trúc
• Các tiêu chuẩn chính liên quan đến hệ thống cáp cấu trúc và
thuật ngữ tương quan..
• Phầ
Phần II
• Tô pô chung về hệ thống cáp cấu trúc
• Các thành phần chức năng trong hệ thống cáp cấu trúc.
• Mô hình kiến trúc mạng DNA&CAN
• Mô hình kết nối trực tiếp và kết nối chéo
31-Jul-09
• Phầ
Phần III
• Thiết kế hệ thống cáp ngang
• Các nguyên tắc chung
• Lựa chọn cấp độ cáp
• Phương thức thiết kế CP
• Phương thức thiết kế MUTO
• Phầ
Phần IV
• Thiết kế hệ thống cáp trục Backbone
• Trục Backbone trong nhà
• Trục Backbone Campus
31-Jul-09
1
Phầ
Phần 01: Khá
Khái niêm, tiêu chuẩ
chuẩn
và các thuậ
thuật ngữ
ngữ liên quan
31-Jul-09
Hệ thố
thống cá
cáp cấ
cấu trú
trúc Structured Cabling System.
Khá
Khái niệ
niệm: Hệ thống cáp cấu trúc là hệ thống cáp được xây dựng từ loại cáp và
thiết bị, phụ kiện kết nối tạo nên hệ thống cơ sở hạ tầng truyền thông toàn diện.
Hệ thống cáp cấu trúc là cột sống của mạng IT của tổ chức, doanh nghiệp.
Mục đí
đích:
Cung cấp môi trường truyền dẫn, hỗ trợ đa dịch vụ, đa ứng dụng viễn thông:
• Truyền dẫn dữ liệu.
• Truyền dẫn thoại.
• Truyền dẫn hình ảnh, CCTV, giám sát IP.
• Hỗ trợ BMS&iBMS.
31-Jul-09
Đặc điể
điểm:
• Thiết kế tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế.
• Lắp đặt tuân thủ tiêu chuẩn quốc tế.
• Hệ thống có cấu trúc mở.
• Dễ dàng thay đổi
• Dễ dàng mở rộng
• Quản lý vận hành dễ dàng.
• Chuẩn hóa quản lý
• Tiết kiệm thời gian
• Tiết kiệm chi phí
• Đáp ứng nhu cầu sử dụng trong thời gian
dài 10 -20 năm và cao hơn.
31-Jul-09
2
Lợi ích của SCS
31-Jul-09
31-Jul-09
31-Jul-09
3
Các tiêu chuẩ
chuẩn tham khả
khảo
Tiêu chuẩ
chuẩn:
Là tài liệu “sống” – luôn luôn được cập nhật và thay đổi
Đưa ra các yêu cầu và dự báo băng thông:
− Đi trước kỹ thuật xây dựng tòa nhà.
− Đi trước công nghệ viễn thông.
Chú ý: Tiêu chuẩn không liên quan và dựa trên pháp luật.
Sta
nda Lợi ích củ
của áp dụ
dụng tiêu chuẩ
chuẩn
rds Đảm bảo thiết kế và lắp đặt đồng nhất.
Hỗ trợ đa sản phẩm, đa nhà cung cấp.
Hỗ trợ các ứng dụng dựa trên tiêu chuẩn.
Đưa ra yêu cầu đặc tả hiệu suất, kỹ thuật.
Quản lý và quản trị hiệu quả.
Hỗ trợ và đáp ứng tương lai.
Tổng quan về
về các tiêu chuẩ
chuẩn
ISO
TIA EIA
AS/NZS ISO/IEC
EN50173 TIA/EIA-568 CSA T529
3080 11801
Tổng quan về
về ISO/IEC
4
Tổng quan về
về ISO/IEC
ISO/IEC 11801
Generic Cabling
for Customer Premises
IEC 61935
ISO/IEC 14763-3
Test Methods for Copper Cabling
Testing of Optical Fiber Cabling
(replaces ISO/IEC 14673-4)
Tiêu chuẩ
chuẩn ISO/IEC-
ISO/IEC-11801 (2nd Ed. 2002)
5
Nội dung chí
chính củ
của ISO/IEC 11801 - 2nd Ed.
ISO/IEC 11801 chỉ ra hệ thống cáp chung sử dụng bên trong tòa nhà, hoặc
nhiều tòa nhà hoặc khu liên hợp.
Bao gồm cáp đồng căn bằng (cáp xoắn đôi) và cáp quang.
Phù hợp với các tòa nhà với khoảng cách tối đa đối với dịch vụ thông tin
<2000m.
Nguyên lý của ISO/IEC 11801 có thể ứng dụng đối với quy mô lớn hơn.
ISO/EIC 11801 chỉ ra trực tiếp hoặc gián tiếp:
– Cấu hình tối thiểu và cấu trúc của hệ thống cáp chung.
– Các giao diện tại vị trí làm việc - ổ mạng TO.
– Hiệu suất yêu cầu của các phần tử cụ thể và của kênh truyền dẫn.
– Các yêu cầu triển khai.
– Các yêu cầu hiệu suất bắt buộc và khoảng cách tối đa.
– Các yêu cầu tương thích và thủ tục kiểm tra.
Viện tiêu chuẩn quốc gia Hoa Kỳ, bao gồm các hiệu
hội tiêu chuẩn thành viên:
TIA kết hợp với EIA để phát triển chuẩn truyền thông đối với hệ thống cáp cho tòa nhà
thương mại.
6
Tổng quan về tiêu chuẩn TIA/EIA
TIA/EIA 569-B
TIA/EIA 606-A
7
TIA J-STD-607-A
CD/MC
Optional Cables
Campus Backbone
Cabling Subsystem
BD/IC BD/IC
Building Backbone
Cabling Subsystem
CP CP Horizontal
CP CP
Cabling Subsystem
TO TO TO TO TO TO TO TO TO TO
Terminal
Equipment
Campus Building
Backbone Backbone Horizontal Work
Cabling Cabling Cabling Area
Subsystem Subsystem Subsystem Cabling
8
Các thuật ngữ tương quan
Telecommunication
Room
TO CP FD/HC
WA
FD/HC
TO
WA Building Backbone
Intra-Building Backbone
FD/HC
TO
WA
Campus Backbone
WA CD/MC Inter-Building Backbone
TO BD/IC
External Network
Equipment Building Entrance Facility
Room Entrance Facility
Phầ
Phần 02: Kiế
Kiến trú
trúc mạ
mạng và
và các thà
thành phầ
phần
chứ
chức năng củ
của hệ
hệ thố
thống cá
cáp cấ
cấu trú
trúc
31-Jul-09
9
Cấu trúc phân cấp hệ thống cáp
TO TO TO TO TO TO TO TO TO TO
31-Jul-09
Campus Building
Horizontal Work Terminal
Backbone Backbone
Cabling Area Equipment
Cabling Cabling
Subsystem Cabling
Subsystem Subsystem
31-Jul-09
TO
FD-HC
TO
TO FD-HC
TO FD-HC
TO
TO
BD-MC
31-Jul-09
10
Hệ thống cáp trục tòa nhà
Hệ thống cáp trục tòa nhà kết nối từ phòng phân phối cáp tòa nhà
BD đến phòng phân phối cáp từng tầng.
31-Jul-09
Hệ thống cáp trục cung cấp kết nối trực tiếp giữa TR, ER, EF, bao gồm:
– Các loại cáp trục,
– building cross-connects
– campus cross-connects
– Các kết nối cơ khí, dây nhảy kết nối giữa các hệ thống cáp trục và đấu nối
chéo.
Hệ thống cáp trục cũng bao gồm:
– Kết nối trục đứng giữa các tầng
– Kết nối ngang trong cùng tầng
– Các cáp kết nối giữa các phòng TR, ER, EF và BD.
– Cáp kêt nối giữa các tòa nhà
Không bao gồm CP.
31-Jul-09
Hệ thống cáp ngang bao gồm cáp và các phần từ kết nối từ FD đến
ổ cắm mạng TO của người dùng.
31-Jul-09
11
Khu vực làm việc - Work Area
WA là không gian làm việc của người dùng, nơi đặt các thiết bị
mạng, thoại.
Cáp từ ổ mạng của người dùng được kéo về FD và đấu nối vào thiết
bị phần cứng sau đó kết nối tới thiết bị mạng.
31-Jul-09
Các phòng chức năng phục vụ viễn thông, các phòng này có chức
năng chứa các thiết bị đấu nối và các thiết bị mạng. Các phòng chức
năng chính trong tòa nhà bao gồm:
– Building Entrance Facilities – EF: Phòng kết nối đầu vào.
– Telecommunications Room – TR: Phòng đấu nối viễn thông:
– Equipment Room – ER: Phòng thiết bị.
31-Jul-09
Phòng kết nối cáp từ các nhà cung cấp dịch vụ, khu vực campus. Cáp từ bên ngoài đi
vào trong tòa nhà được kết nối tại đây.
EF cũng bao gồm đường máng và các phương tiện hỗ trợ kết nối cáp bên ngoài cũng
như cáp bên trong tòa nhà.
EF bao gồm các dàn đấu nối để kết nối cáp bên ngoài với cáp trục tòa nhà.
31-Jul-09
12
Telecommunications Room
Phòng đấu nối viễn thông TR: là nơi đấu nối cáp trục và cáp ngang,
cung cấp các phương tiện (nguồn điện, tiếp mát, nối đất…) cho hệ
thống cáp.
Mỗi TR phải kết nối tới hệ thống cáp trục và cáp ngang và đóng vai
trò là FD.
31-Jul-09
31-Jul-09
31-Jul-09
13
Mô hình thiết kế phân tán DNA
31-Jul-09
31-Jul-09
31-Jul-09
14
Mô hình thiết kế dạng hỗn hợp CNA&DNA
31-Jul-09
Mô hì
hình đấ
đấu nố
nối trự
trực tiế
tiếp: Cáp nối đến ổ cắm mạng và cáp nhảy tới
thiết bị mạng kết nối trên cùng một thanh đấu nối Patch Panel.
• Ưu điể
điểm: Chi phí thấp do số lượng dây nhảy, thanh đấu nối, tủ
mạng ít hơn. Phù hợp với các khu vực có số lượng nút mạng ít.
• Nhượ
Nhược điể
điểm: Dẫn tới rối cáp trong quá trình thay đổi sau này.
31-Jul-09
Mô hình Interconnect
31-Jul-09
15
Phương thức đấu nối Cross-connect
Mô hì
hình đấ
đấu nố
nối ché
chéo: Cáp kết nối tới ổ cắm mạng và cáp nối tới thiết bị
mạng Switch kết nối trên các thanh đấu nối khác nhau, đấu nối giữa 02
thanh đấu nối sử dụng dây nhảy.
• Ưu điể
điểm: Thay đổi đấu nối linh hoạt, không gây rối cáp sau này,
phù hợp với các khu vực có số nút mạng nhiều.
• Nhượ
Nhược điể
điểm: Chi phí cao do số lượng dây nhảy, thanh đấu nối
tăng.
31-Jul-09
Mô hình Cross-connect
31-Jul-09
Phầ
Phần III: Thiế
Thiết kế
kế hệ thố
thống cá
cáp ngang
31-Jul-09
16
Tô pô vậ
vật lý
31-Jul-09
Vị trí
trí làm việ
việc
31-Jul-09
Lựa chọ
chọn cấ
cấp độ
độ cáp ngang
Cáp đồng
• Tốc độ 10/100 Mbps: Category 5e.
• Tốc độ 1Gbps: Category 6
• Tốc độ 1-10 Gbps: Category 6A, Cat 7, 7A.
• Lựa chọn FTP đối với môi trường nhiễu.
Cáp quang
• Đa mốt tốc độ 1-10Gbps.
• SM đối với ứng dụng cụ thể.
31-Jul-09
17
Ứng dụ
dụng Cat 5e
Ứng dụ
dụng và
và xem xé
xét đầ
đầu tư
• Phù hợp với doanh nghiệp vừa và nhỏ.
• Yêu cầu về băng thông mức trung bình.
• Đáp ứng tương lai: Khoảng 3 năm.
Category 5E, UTP
Thuậ
Thuận lợ
lợi:
• Phổ biến.
• Dễ lắp đặt.
• Giá thành thấp.
Nhượ
Nhược điể
điểm:
• Không hỗ trợ các ứng dụng tương lai.
• Ngừng sản xuất trong tương lai gần.
Khuyế
Khuyến nghị
nghị sử dụng cá
cáp Cat5e
Cat5e trong văn phòng
phòng cho thuê,
thuê, tí
tính ổn đị
định
từ 3-
3-5 năm.
năm.
31-Jul-09
Ứng dụ
dụng Cat6
Ứng dụ
dụng và
và xem xé
xét đầ
đầu tư
• Doanh nghiệp cỡ vừa và lớn.
• Yêu cầu băng thông, tốc độ dữ liệu cao.
• Đáp ứng tương lai: 10 năm.
Thuậ
Thuận lợ
lợi
• Hệ thống hiệu năng cao.
• Tỉ số S/N lớn.
• Hỗ trợ các ứng dụng tần số cao.
• Tăng cường hiệu suất đối với các thiết bị chủ động.
Nhượ
Nhược điể
điểm
• Chi phí đầu tư cao.
Khuyế
Khuyến nghị
nghị sử dụng cá
cáp Cat 6 đố
đối vớ
với cá
các tòa nhà
nhà mới, cá
các văn
phòng yêu cầ
cầu hiệ
hiệu năng cao!
cao!
31-Jul-09
Ứng dụ
dụng Cat6A
Ứng dụ
dụng và
và xem xé
xét đầ
đầu tư
• Doanh nghiệp tổ chức lớn.
• Yêu cầu băng thông, tốc độ dữ liệu cao.
• Đáp ứng tương lai: 15 năm hoặc cao hơn.
Thuậ
Thuận lợ
lợi
• Hệ thống hiệu năng và tốc độ cao 10G.
Nhượ
Nhược điể
điểm
• Chi phí đầu tư cao.
Khuyế
Khuyến nghị
nghị sử dụng cá
cáp Cat 6A
6A đố
đối vớ
với cá
các tòa nhà
nhà lớn, trung
tâm dữ
dữ liệ
liệu!
31-Jul-09
18
Cáp ngang – Khoảng cách
Khoả
Khoảng cá
cách tố
tối đa:
đa:
• Cáp ngang: tối đa 90 m.
• Dây nhảy: 5m tại vị trí người dùng + 5m tại FD-TR
• Tổng độ dài cáp trong kênh truyền dẫn: 100m
5m 90 m 5m
FD
WA
31-Jul-09
31-Jul-09
Công thứ
thức tí
tính chiề
chiều dà
dài cá
cáp ngang trong cá
các mô hì
hình kế
kết nố
nối
31-Jul-09
19
ảng cách – Ví dụ
Khoả ụ
31-Jul-09
Thiết kế MUTO
MUTO= Multi-
Multi-user Telecommunication Outlets
• Ứng dụng: văn phòng mở và khu vực thường xuyên di chuyển nội thất
Ứng dụ
ụng củ
ủa MUTO
31-Jul-09
Lưu ý
Thiết kế
• Mỗi MUTO phục vụ 01 zone.
• Mỗi zone tối đa 12 WA
• Khoảng cách tối đa 20m từ MUTO đến máy tính.
• Khoảng cách tối đa được tính theo công thức.
Lắp đặt
• Không lắp đặt trên trần giả
• Không lắp đặt gắn vào nội thất
• Gắn cố định vào tường hoặc cột, dễ quan sát và thao tác
Quản lý:
• MUTO phải được gắn nhãn xác định chiều dài Patch Cord tối đa.
• Patch cord phải được dán nhãn 2 đầu.
31-Jul-09
20
Dây nhảy MUTO theo TIA/EIA568
Tính toán chiều dài dây nhảy tối đa tại vị trí làm việc đối với MUTO như
sau:
C=(102-
C=(102-H)/(1+D)
W=C-
W=C-T
• C: tổng độ dài dây nhảy tối đa (tại WA, đấu chéo, kết nối tới
switch)
• H: chiều dài cáp ngang (H+C</=100m)
• D: suy hao gia tăng (0 đối với cáp đặc, 0.2 đối với 24AWG, 0.5
đối với 26AWG)
• W: độ dài tối đa của dây nhảy tại vị trí làm việc.
• T: tổng độ dài dây nhảy trong phòng TR.
31-Jul-09
Ví dụ 1: Chiều dài cáp ngang: H=85, dây nhảy 26AWG với D=0.5, tổng độ dài
dây nhảy tại FD: T=4m.
C=(102-85)/(1+0.5)~=11m
W=11-4=7m
7m => Ghi chiề
chiều dà
dài tố
tối đa 7m tạ
tại MUTO.
Tổng chiều dài kênh truyền =85+4+7=96m<100m.
Ví dụ 2: Chiều dài cáp ngang: H=85, dây nhảy 24AWG với D=0.2, tổng độ dài
dây nhảy tại FD: T=4m.
C=(102-85)/(1+0.2)~=14m
W=14-4=10m => Ghi chiềchiều dà
dài tố
tối đa 10m tạ
tại MUTO.
31-Jul-09
Thiết kế CP
Ứng dụ
ụng củ
ủa CP
31-Jul-09
21
Lưu ý
Thiết kế
• Mỗi CP phục vụ 01 zone.
• Mỗi zone tối đa 12 WA
• Khuyến nghị sử dụng phiến.
• Tối đa 1 CP trên 1 tuyến cáp
• Không sử dụng CP và TP trên cùng tuyến cáp
Lắp đặt
• Gắn cố định vào tường hoặc cột, dễ truy cập và thao tác
• Tối thiểu cách FD 15m.
Quản lý:
• CP phải được gắn nhãn xác định chiều dài cáp ngang tối đa.
31-Jul-09
Phầ
Phần IV: Thiế
Thiết kế
kế hệ thố
thống cá
cáp Backbone
31-Jul-09
22
Thiết kế cáp trục Backbone
• Sử dụng cáp đồng xoắn đôi đối với ứng dụng nhỏ hơn 90m.
• Sử dụng cáp quang tuân thủ theo bảng sau:
• Vị trí TR:
– Khuyến nghị: tại trung tâm của tòa nhà.
• Diện tích
– 1000m2 sàn cần 1 TR tối thiểu 10m2 (3x3.4m)
– Bố trí nhiều hơn 1 TR nếu H > 90m.
31-Jul-09
23
Không gian TR - các vấn đề liên quan
• Kích thước
• Tính ngăn nắp
• Tải trọng sàn
• Hành lang truy nhập
• An ninh
• Chống cháy
• Điều khiển môi trường
• Ánh sáng 1000 m2/
10,000 ft2
• Nguồn điện
• Kết cấu xây dựng
• Ngăn bụi
• Tiếp đất
31-Jul-09
• Vị trí ER:
– Khuyến nghị: tại trung tâm của tòa nhà.
• Diện tích
– Tuân thủ 1 WA cần tối thiểu 0.07m2.
– 1000 WA cần tối thiểu 70m2.
• Các vấn đề quan tâm khác
– Điều khiển môi trường: 18-24 độ C.
– Độ ẩm 35-50%.
– UPS>100K đặt bên ngoài ER.
31-Jul-09
www.ampnetconnect.com
www.ampnetconnect.com.vn
31-Jul-09
24