Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 24

CÔNG TY CỔ PHẦN MAY 10

CÔNG TY
Báo cáo TàiCỔ PHẦN BIBICA
chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2007
Báo cáo tài chính hợp nhất
đã được kiểm toán
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
đã được kiểm toán
Công ty Cổ phần Bibica
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh

NỘI DUNG
Trang

Báo cáo của Ban Giám đốc 03 - 04

Báo cáo Kiểm toán 05

Báo cáo Tài chính hợp nhất đã được kiểm toán 06 - 24

Bảng cân đối kế toán hợp nhất 06 - 07

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất 08

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất 09

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất 10 - 24

2
Công ty Cổ phần Bibica
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC


Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Bibica (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo của mình và
Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009.
CÔNG TY
Công ty Cổ phần Bibica được thành lập tại Việt Nam và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh Công ty cổ phần số 4103010755 ngày 16/01/1999 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí
Minh cấp (đăng ký thay đổi lần thứ hai ngày 5/7/2008).
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, lĩnh vực hoạt động kinh doanh của Công ty là:
• Sản xuất, mua bán các sản phẩm: đường, bánh, kẹo, nha, rượu (thức uống có cồn), bột dinh
dưỡng, sữa và các sản phẩm từ sữa, sữa đậu nành, nước giải khát, bột giải khát (không sản xuất
tại trụ sở công ty)
• Kinh doanh bất động sản – chỉ thực hiện theo khoản 1 Điều 10 Luật kinh doanh bất động sản.
Vốn điều lệ của Công ty là 154.207.820.000 VND.
Trụ sở chính của Công ty tại 443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh.
Công ty có các nhà máy, công ty con và công ty liên kết sau:
Tên Địa chỉ
Đơn vị thành viên
Nhà máy Bibica Biên Hòa KCN Biên Hòa 1, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
Nhà máy Bibica Hà Nội KCN Sài Đồng B, Q.Long Biên, Hà Nội
Công ty con
Công ty TNHH MTV Bibica miền Đông KCN Mỹ Phước 1, Huyện Bến Cát, Tỉnh Bình Dương
Công ty TNHH MTV Bibica miền Bắc KCN Phố Nối A - Hưng Yên
Công ty liên kết
Công ty Cổ phần Công nghiệp Thực phẩm Huế 118B, Lý Thái Tổ, TP Huế, Thừa Thiên Huế

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC

Các thành viên của Hội đồng Quản trị trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:

Tên Chức danh


Ông JUNG WOO, LEE Chủ tịch Bổ nhiệm ngày 28/3/2009
Ông TRƯƠNG PHÚ CHIẾN Phó Chủ tịch Bổ nhiệm ngày 28/3/2009
Ông SEOK HOON YANG Thành viên
Ông PHAN VĂN THIỆN Thành viên
Ông VÕ NGỌC THÀNH Thành viên
Ông NGUYỄN NGỌC HÒA Thành viên
Ông JEONG HOON, CHO Thành viên Bổ nhiệm ngày 28/3/2009

Các thành viên của Ban Giám đốc đã điều hành công ty trong năm và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:

Tên Chức danh


Ông TRƯƠNG PHÚ CHIẾN Tổng Giám đốc
Ông PHAN VĂN THIỆN Phó Tổng Giám đốc
Ông NGUYỄN QUỐC HOÀNG Phó Tổng Giám đốc

Các thành viên Ban kiểm soát bao gồm:

Tên Chức danh


Ông LÊ HOÀI NAM Trưởng Ban Kiểm soát
Ông TRẦN QUỐC VIỆT Thành viên Bổ nhiệm ngày 28/03/2009

3
Công ty Cổ phần Bibica
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh

Ông TRẦN LÊ VIỆT HÙNG Thành viên

KIỂM TOÁN VIÊN

Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) là đơn vị thực hiện kiểm toán
Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009 của Công ty.

CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH

Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất phản ánh trung thực,
hợp lý tình hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty
trong kỳ. Trong quá trình lập Báo cáo tài chính hợp nhất, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ
các yêu cầu sau:
 Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
 Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
 Nêu rõ các chuẩn mực kế toán được áp dụng có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch
trọng yếu đến mức cần phải công bố và giải thích trong báo cáo tài chính hay không;
 Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và
các quy định có liên quan hiện hành;
 Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể
cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.

Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của
Công ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân
thủ các quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản
của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi
phạm khác.

Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý tình
hình tài chính của Công ty tại thời điểm ngày 31/12/2009, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình
lưu chuyển tiền tệ cho kỳ kế toán kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế toán Việt Nam
và tuân thủ các quy định hiện hành có liên quan.

Cam kết khác

Ban Giám đốc cam kết rằng Công ty không vi phạm nghĩa vụ công bố thông tin theo quy định tại Thông
tư số 38/2007/TT-BTC ngày 18/04/2007 của Bộ Tài chính hướng dẫn về việc công bố thông tin trên Thị
trường chứng khoán.

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 01 năm 2010


TM. Ban Giám đốc
Tổng Giám đốc

Trương Phú Chiến

4
Số: ......../2010/BC.KTTC-AASC.KT1

BÁO CÁO KIỂM TOÁN


Về báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009
của Công ty Cổ phần Bibica

Kính gửi: Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Bibica

Chúng tôi đã kiểm toán báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty Cổ phần Bibica được lập ngày 29/01/2010, bao
gồm: Bảng cân đối kế toán hợp nhất tại ngày 31/12/2009, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, Báo
cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất và Bản thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc ngày
31/12/2009 được trình bày từ trang 6 đến trang 24 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính hợp nhất này thuộc trách nhiệm của Tổng Giám đốc Công ty. Trách
nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về các báo cáo này căn cứ trên kết quả kiểm toán của chúng tôi.

Cơ sở ý kiến
Chúng tôi đã thực hiện công việc kiểm toán theo các chuẩn mực kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mực này yêu
cầu công việc kiểm toán lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo hợp lý rằng các báo cáo tài chính không còn
chứa đựng các sai sót trọng yếu. Chúng tôi đã thực hiện việc kiểm tra theo phương pháp chọn mẫu và áp dụng
các thử nghiệm cần thiết, các bằng chứng xác minh những thông tin trong báo cáo tài chính hợp nhất; đánh giá
việc tuân thủ các chuẩn mực và chế độ kế toán hiện hành, các nguyên tắc và phương pháp kế toán được áp dụng,
các ước tính và xét đoán quan trọng của Giám đốc cũng như cách trình bày tổng quát các báo cáo tài chính hợp
nhất. Chúng tôi cho rằng công việc kiểm toán của chúng tôi đã đưa ra những cơ sở hợp lý để làm căn cứ cho ý
kiến của chúng tôi.

Ý kiến của kiểm toán viên


Theo ý kiến của chúng tôi, Báo cáo tài chính hợp nhất đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng
yếu tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Bibica tại ngày 31/12/2009, cũng như kết quả kinh doanh và các
luồng lưu chuyển tiền tệ cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009, phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán
Việt Nam hiện hành, các quy định pháp lý có liên quan.

Hà Nội, ngày 12 tháng 02 năm 2010


Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính
Kế toán và Kiểm toán
Phó Tổng Giám đốc Kiểm toán viên

Bùi Văn Thảo Phạm Anh Tuấn


Chứng chỉ KTV số: 0522/KTV Chứng chỉ KTV số: 0777/KTV

5
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT


Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009

Thuyết 31/12/2009 01/01/2009


Mã số TÀI SẢN
minh VND VND

100 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 341.515.700.876 402.269.093.607

110 I. Tiền và các khoản tương đương tiền 204.756.220.545 30.533.213.380


111 1. Tiền 3 12.756.220.545 30.533.213.380
112 2. Các khoản tương đương tiền 192.000.000.000

120 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 4 5.000.000.000 196.055.000.000
121 1. Đầu tư ngắn hạn 5.000.000.000 196.055.000.000

130 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 43.236.261.723 80.917.979.475
131 1. Phải thu khách hàng 32.991.133.877 33.028.740.600
132 2. Trả trước cho người bán 5.360.517.843 40.659.113.409
135 5. Các khoản phải thu khác 5 5.316.011.913 7.683.887.395
139 6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) (431.401.910) (453.761.929)

140 IV. Hàng tồn kho 6 70.835.265.816 86.639.874.166


141 1. Hàng tồn kho 72.217.736.499 86.639.874.166
149 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) (1.382.470.683)

150 V. Tài sản ngắn hạn khác 17.687.952.792 8.123.026.586


151 1. Chi phí trả trước ngắn hạn 7 1.038.462.369 1.080.100.379
152 2. Thuế GTGT được khấu trừ 7.544.602.320 3.262.181.143
154 3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước 8 875.758.606 3.045.114.128
158 4. Tài sản ngắn hạn khác 9 8.229.129.497 735.630.936

200 B. TÀI SẢN DÀI HẠN 395.293.498.110 203.898.542.811

220 II. Tài sản cố định 366.590.815.113 173.675.668.764


221 1. Tài sản cố định hữu hình 10 166.013.429.442 139.456.865.452
222 - Nguyên giá 315.204.470.260 269.806.513.479
223 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) (149.191.040.818) (130.349.648.027)
227 3. Tài sản cố định vô hình 11 1.944.205.019 2.316.713.715
228 - Nguyên giá 3.042.539.152 2.922.764.328
229 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) (1.098.334.133) (606.050.613)
230 4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 12 198.633.180.652 31.902.089.597

250 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 13 14.161.955.163 18.207.958.400
252 2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 2.774.805.000 2.774.805.000
258 3. Đầu tư dài hạn khác 25.990.583.763 40.132.797.513
259 4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính (14.603.433.600) (24.699.644.113)
dài hạn (*)

260 V. Tài sản dài hạn khác 14.540.727.834 12.014.915.647


261 1. Chi phí trả trước dài hạn 14 14.540.727.834 12.014.915.647

270 TỔNG CỘNG TÀI SẢN 736.809.198.986 606.167.636.418

6
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT


Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009

Thuyết 31/12/2009 01/01/2009


Mã số NGUỒN VỐN
minh VND VND

300 A. NỢ PHẢI TRẢ 213.556.430.725 111.738.289.876

310 I. Nợ ngắn hạn 157.211.102.969 101.122.358.030


311 1. Vay và nợ ngắn hạn 15 43.658.720.078 16.974.584.354
312 2. Phải trả người bán 75.147.492.654 57.437.412.268
313 3. Người mua trả tiền trước 3.413.381.311 4.137.188.167
314 4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 16 4.569.796.010 7.630.195.818
315 5. Phải trả người lao động 1.265.608.831 690.714.668
316 6. Chi phí phải trả 17 23.357.036.009 11.409.880.180
319 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 18 5.799.068.076 2.842.382.575

330 II. Nợ dài hạn 56.345.327.756 10.615.931.846


333 3. Phải trả dài hạn khác 1.487.536.000 1.547.536.000
334 4. Vay và nợ dài hạn 19 53.999.998.016 8.210.602.106
336 6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 857.793.740 857.793.740

400 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 523.252.768.261 494.429.346.542

410 I. Vốn chủ sở hữu 20 521.579.075.484 491.682.668.359


411 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 154.207.820.000 154.207.820.000
412 2. Thặng dư vốn cổ phần 302.726.583.351 302.726.583.351
416 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái (713.800.503)
417 7. Quỹ đầu tư phát triển 14.018.170.003 10.587.588.608
418 8. Quỹ dự phòng tài chính 4.291.431.382 3.291.431.382
420 10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 47.048.871.251 20.869.245.018

430 II. Nguồn kinh phí và các quỹ khác 1.673.692.777 2.746.678.183
431 1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 1.673.692.777 2.746.678.183

440 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 736.809.198.986 606.167.636.418

CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT


Tại ngày 31 tháng 12 năm 2009

Thuyết 31/12/2009 01/01/2009


Mã số CHỈ TIÊU
minh VND VND

005 5. Ngoại tệ các loại - -


005a + USD 74.383,54 498,84
005b + EUR 21,42 23.788,30

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 01 năm 2010


Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Võ Thanh Cay Trương Phú Chiến

7
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH HỢP NHẤT


Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

Thuyết Năm 2009 Năm 2008


Mã số CHỈ TIÊU
minh VND VND

01 1. Doanh thu bán hàng 21 631.961.946.517 545.207.629.935


và cung cấp dịch vụ

02 2. Các khoản giảm trừ doanh thu 22 5.007.793.443 788.354.284

10 3. Doanh thu thuần về bán hàng 23 626.954.153.074 544.419.275.651


và cung cấp dịch vụ

11 4. Giá vốn hàng bán 24 441.049.041.712 420.513.522.279


20 5. Lợi nhuận gộp về bán hàng 185.905.111.362 123.905.753.372
và cung cấp dịch vụ

21 6. Doanh thu hoạt động tài chính 25 26.955.623.935 31.516.539.869


22 7. Chi phí tài chính 26 7.279.245.427 32.508.511.144
23 - Trong đó: Chi phí lãi vay 1.804.112.828 7.215.428.664
24 8. Chi phí bán hàng 109.305.695.606 76.054.625.460
25 9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 32.797.558.743 28.102.098.904

30 10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 63.478.235.521 18.757.057.733

31 11. Thu nhập khác 3.340.508.232 3.721.494.167


32 12. Chi phí khác 2.517.728.700 553.188.646

40 13. Lợi nhuận khác 822.779.532 3.168.305.521

50 15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 64.301.015.053 21.925.363.254

51 16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 27 7.008.488.025 1.073.999.859

60 18. Lợi nhuận sau thuế TNDN 57.292.527.028 20.851.363.395

62 18.2. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ 57.292.527.028 20.851.363.395

70 19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu 28 3.715 1.461

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 01 năm 2010


Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Võ Thanh Cay Trương Phú Chiến

8
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT


Theo phương pháp gián tiếp
Năm 2009

Năm 2009 Năm 2008


Mã số Chỉ tiêu T.minh
VND VND
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
01 1. Lợi nhuận trước thuế 64.301.015.053 21.925.363.254
2. Điều chỉnh cho các khoản
02 - Khấu hao tài sản cố định 20.232.147.553 17.553.139.784
03 - Các khoản dự phòng (8.736.099.849) 23.805.722.185
04 - Lãi/lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện 607.676.913
05 - Lãi/lỗ từ hoạt động đầu tư (12.035.206.716) (30.974.721.403)
06 - Chi phí lãi vay 1.804.112.828 7.215.428.664
08 3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước 65.565.968.869 40.132.609.397
thay đổi vốn lưu động
09 - Tăng/giảm các khoản phải thu 35.966.830.616 (51.372.228.020)
10 - Tăng/giảm hàng tồn kho 14.422.137.667 210.907.628
11 - Tăng/giảm các khoản phải trả 24.487.784.460 (24.223.279.660)
(không kể lãi vay phải trả, thuế TNDN phải nộp)
12 - Tăng/giảm chi phí trả trước (2.484.174.177) 815.808.257
13 - Tiền lãi vay đã trả (1.727.969.343) (7.215.428.664)
14 - Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp (2.304.027.755) (5.776.518.176)
15 - Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 749.435.770 1.154.005.638
16 - Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (8.045.408.739) (1.436.037.474)
20 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 126.630.577.368 (47.710.161.074)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
21 1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản (217.196.485.691) (45.947.821.255)
dài hạn khác
22 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản 290.909.092 9.361.905
dài hạn khác
23 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của ơđn vị khác (496.000.000.000) (182.000.000.000)
24 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn 687.055.000.000
vị khác
25 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (133.140.000) (3.699.312.844)
26 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 9.800.252.000
27 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 16.434.318.023 30.974.721.403
30 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 250.853.424 (200.663.050.791)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
31 1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của 279.000.000.000
chủ sở hữu
33 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 142.017.234.421 134.723.488.615
34 4. Tiền chi trả nợ gốc vay (69.871.018.437) (167.004.686.043)
36 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (24.603.687.400) (12.314.966.800)
40 Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 47.542.528.584 234.403.835.772
50 Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ 174.423.959.376 (13.969.376.093)
60 Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 30.533.213.380 44.423.027.953
61 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ (200.952.211) 79.561.520
70 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 204.756.220.545 30.533.213.380
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 01 năm 2010
Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Võ Thanh Cay Trương Phú Chiến

9
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT


Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

1. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP

Hình thức sở hữu vốn

Công ty Cổ phần Bibica được thành lập tại Việt Nam và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh
doanh Công ty cổ phần số 4103010755 ngày 16/01/1999 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí
Minh cấp (đăng ký thay đổi lần thứ nhất và lần thứ hai ngày 5/7/2008).
Trụ sở chính của Công ty được đặt tại 443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh.

Các đơn vị trực thuộc tại thời điểm 31/12/2009 bao gồm :
- Nhà máy Bibica Biên Hòa
- Nhà máy Bibica Hà Nội

Các công ty con tại thời điểm 31/12/2009 bao gồm:

Tên công ty Trụ sở chính Tỷ lệ Tỷ lệ quyền Hoạt động kinh doanh


lợi ích biểu quyết chính
Công ty TNHH MTV KCN Mỹ Phước 1, 100% 100% Sản xuất bánh, kẹo, rượu
Bibica miền Đông tỉnh Bình Dương (nước uống có cồn)…
Công ty TNHH MTV KCN Phố Nối A, 100% 100% Sản xuất bánh, kẹo, rượu
Bibica miền Bắc tỉnh Hưng Yên (nước uống có cồn)…

Các công ty liên kết tại thời điểm 31/12/2009 bao gồm:

Tên công ty Trụ sở chính Tỷ lệ Tỷ lệ quyền Hoạt động kinh doanh


phần sở biểu quyết chính
hữu
Công ty Cổ phần Công 118B, Lý Thái 27,61% 27,61% Sản xuất và chế biến các
nghiệp Thực phẩm Tổ, TP Huế, Thừa sản phẩm lương thực, thực
Huế Thiên Huế phẩm và đồ uống các loại

Do hạn chế về việc thu thập thông tin tài chính, trong báo cáo này khoản đầu tư vào Công ty Cổ phần Công
nghiệp thực phẩm Huế đang được phản ánh theo phương pháp giá gốc.

Lĩnh vực kinh doanh

Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là sản xuất công nghiệp và kinh doanh các mặt hàng thực phẩm và xuất
nhập khẩu.

Ngành nghề kinh doanh

Hoạt động chính của Công ty là:


• Sản xuất, mua bán các sản phẩm: đường, bánh, kẹo, nha, rượu (thức uống có cồn), bột dinh dưỡng,
sữa và các sản phẩm từ sữa, sữa đậu nành, nước giải khát, bột giải khát (không sản xuất tại trụ sở
công ty);
• Kinh doanh bất động sản – chỉ thực hiện theo khoản 1 Điều 10 Luật kinh doanh bất động sản.

2. CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY

Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).

10
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng

Chế độ kế toán áp dụng

Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày
20/3/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán

Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước
ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng quy định của từng chuẩn mực, thông tư
hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.

Hình thức kế toán áp dụng

Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.

Cơ sở hợp nhất báo cáo tài chính


Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty được lập trên cơ sở hợp nhất báo cáo tài chính riêng của Công ty và
báo cáo tài chính của các công ty con do Công ty kiểm soát (các công ty con) được lập cho đến ngày 31
tháng 12 hàng năm. Việc kiểm soát đạt được khi Công ty có khả năng kiểm soát các chính sách tài chính và
hoạt động của các công ty nhận đầu tư nhằm thu được lợi ích từ hoạt động của các công ty này.
Báo cáo tài chính của các công ty con được lập cho cùng năm tài chính với báo cáo tài chính của Công ty.
Trong trường hợp cần thiết, Báo cáo tài chính của các công ty con được điều chỉnh để các chính sách kế
toán được áp dụng tại Công ty và các công ty con khác là giống nhau.
Kết quả hoạt động kinh doanh của các công ty con được mua hoặc bán đi trong năm được trình bày trong
Báo cáo tài chính hợp nhất từ ngày mua lại hoặc cho đến ngày bán khoản đầu tư ở công ty đó.
Các số dư, thu nhập và chi phí chủ yếu, kể cả các khoản lãi chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ
được loại trừ khi hợp nhất Báo cáo tài chính.
Lợi ích của cổ đông thiểu số thể hiện phần lợi nhuận hoặc lỗ và tài sản thuần không nắm giữ bởi cổ đông
của Công ty và được trình bày ở mục riêng trên Bảng Cân đối kế toán hợp nhất và Báo cáo Kết quả kinh
doanh hợp nhất.
Đầu tư vào công ty liên kết
Công ty liên kết là một công ty mà Công ty có ảnh hưởng đáng kể nhưng không phải là công ty con hay
công ty liên doanh của Công ty. Trong Báo cáo tài chính hợp nhất này các khoản đầu tư vào công ty liên
kết được kế toán theo phương pháp giá gốc.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu tư ngắn
hạn có thời gian đáo hạn không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng
thành các lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.

Nguyên tắc ghi nhận dự phòng nợ phải thu khó đòi

Dự phòng nợ phải thu khó đòi được trích lập cho các khoản phải thu đã quá hạn thanh toán từ sáu tháng trở
lên, hoặc các khoản thu mà đơn vị nợ khó có khả năng thanh toán do bị thanh lý, phá sản hay các khó khăn
tương tự.

Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho

Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì
tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến
và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.

Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền (theo thời điểm).

Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.

11
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng
tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định

Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài
sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn
lại.

Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:

- Nhà cửa, vật kiến trúc 10-20 năm


- Máy móc, thiết bị 05-10 năm
- Phương tiện vận tải 06-12 năm
- Thiết bị văn phòng 03-05 năm
- Các tài sản khác 04-07 năm
- Quyền sử dụng đất 10 năm
- Phần mềm quản lý 03-05 năm

Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư chứng khoán

Các khoản đầu tư chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là "tương
đương tiền";
- Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn;
- Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn.

Dự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản
đầu tư được hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự phòng.

Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên
quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó
(được vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 “Chi phí đi
vay”.

Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá
trị của tài sản đó (được vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ
trội khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình làm thủ tục vay.

Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước

Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là
chi phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính.

Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm tài chính nhưng được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để
phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm:
- Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
- Chi phí sửa chữa lớn tài sản cố định phát sinh một lần quá lớn.

Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn
cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả
trước được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng.

Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả

Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ
để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm

12
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số
đã trích, kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.

Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu

Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.

Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn/ hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành
và mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ.

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các
khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của
các năm trước.

Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối có thể được chia cho các nhà đầu tư dựa trên tỷ lệ góp vốn sau khi được
Hội đồng quản trị phê duyệt và sau khi đã trích lập các quỹ dự phòng theo Điều lệ Công ty và các quy định
của pháp luật Việt Nam.

Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của Công ty
sau khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty.

Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ và chuyển đổi ngoại tệ


Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế toán của Công ty (VND) được
hạch toán theo tỷ giá thực tế của ngân hàng giao dịch vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Tại ngày kết thúc kỳ
kế toán năm, các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được đánh giá lại theo tỷ giá của Ngân hàng giao dịch
công bố tại thời điểm này. Các khoản chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ được hạch toán vào kết
quả hoạt động kinh doanh của năm tài chính. Các khoản chênh lệch do đánh giá lại số dư tiền tệ và các
khoản nợ ngắn hạn có gốc ngoại tệ cuối kỳ được để số dư trên báo cáo tài chính, đầu năm sau ghi bút toán
ngược lại để xoá số dư.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu

Doanh thu bán hàng


Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho
người mua;
- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát
hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.

Doanh thu cung cấp dịch vụ


Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin
cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo
kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch
cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoàn
thành.

Doanh thu hoạt động tài chính


Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt
động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (02) điều kiện sau:
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi
nhuận từ việc góp vốn.

13
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính

Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
- Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;
- Chi phí cho vay và đi vay vốn;
- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.

Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài
chính.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản thuế

Thuế hiện hành

Tài sản thuế và các khoản thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước được xác định bằng số tiền
dự kiến phải nộp cho (hoặc được thu hồi từ) cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có
hiệu lực đến ngày kết thúc kỳ kế toán năm.

Dự án đầu tư mở rộng dây chuyền kẹo Deposit của Công ty Cổ phần Bibica được miễn thuế 1 năm kể từ
năm 2009, giảm thuế 50% trong 2 năm tiếp theo tính trên thu nhập chịu thuế tăng thêm.

Công ty TNHH một thành viên Bibica miền Đông (công ty con của Công ty Cổ phần Bibica) được thành
lập theo giấy phép số 4604000132 ngày 21/9/2007 đang trong giai đoạn ưu đãi đầu tư và hưởng mức thuế
suất 15% trong vòng 12 năm. Công ty được miễn thuế 100% trong 3 năm kể từ năm 2008, giảm thuế 50%
trong vòng 7 năm tiếp theo.

14
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

3 . TIỀN
31/12/2009 01/01/2009
VND VND
Tiền mặt tại quỹ 134.257.656 101.559.022
Tiền gửi ngân hàng 12.621.962.889 30.431.654.358
12.756.220.545 30.533.213.380

4 . CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN


31/12/2009 01/01/2009
VND VND
Đầu tư ngắn hạn khác 5.000.000.000 196.055.000.000
Tiền gửi tiết kiệm ngắn hạn - 191.055.000.000
Cho Công ty CP Bông Bạch Tuyết vay (*) 5.000.000.000 5.000.000.000
5.000.000.000 196.055.000.000
(*): Khoản cho Công ty Bông Bạch Tuyết vay vốn theo hợp đồng tín dụng số 01/HĐ/2008-BBC ngày 12/03/2008,
lãi suất vay 1,3%/tháng với phương thức đảm bảo bằng tín chấp, đến thời điểm lập báo cáo tài chính, Công ty CP
Bông Bạch Tuyết mới thanh toán lãi vay đến hết ngày 30/04/2008. Tính đến ngày 31/12/2009, tổng số nợ gốc và
lãi vay quá hạn chưa được hoàn trả là hơn 6,9 tỷ VND, để đảm bảo nguyên tắc thận trọng do Công ty này đang gặp
khó khăn về tài chính, khoản lãi vay với số tiền hơn 1,9 tỷ VND chưa được hạch toán vào thu nhập hoạt động tài
chính trong kỳ. Hiện Công ty CP Bông Bạch Tuyết đã thực hiện bổ sung hình thức đảm bảo khoản vay bằng việc
cầm cố sổ đỏ của lô đất 849 m2 tại 44/3 Nguyễn Văn Sang, quận Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh.

5 . CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC


31/12/2009 01/01/2009
VND VND
Phải thu công đoàn Công ty (thu hồi cổ phiếu CBCNV nghỉ việc) 346.477.000 -
Vật tư xuất gửi kho 575.371.593 1.122.858.361
Phải thu lãi tài khoản tiền gửi 663.356.667 4.404.766.667
Phải thu bảo hiểm xã hội - 694.439.133
Phải thu khác 3.730.806.653 1.461.823.234
5.316.011.913 7.683.887.395

6 . HÀNG TỒN KHO


31/12/2009 01/01/2009
VND VND
Hàng mua đang đi đường 776.954.410 1.049.373.665
Nguyên liệu, vật liệu 49.506.606.221 49.554.324.791
Công cụ, dụng cụ 1.398.595.826 1.544.907.538
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 2.160.384.735 1.096.245.544
Thành phẩm 9.258.312.545 25.331.086.298
Hàng hóa 3.999.196.430 6.497.213.650
Hàng gửi đi bán 5.117.686.332 1.566.722.680
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (1.382.470.683) -
70.835.265.816 86.639.874.166

15
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

7 . CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC NGẮN HẠN


31/12/2009 01/01/2009
VND VND
Công cụ dụng cụ chờ phân bổ 905.119.076 209.894.456
Chi phí sửa chữa tài sản cố định 64.670.310 790.402.338
Khác 68.672.983 79.803.585
1.038.462.369 1.080.100.379

8 . THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU NHÀ NƯỚC


31/12/2009 01/01/2009
VND VND
Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu 105.138.872 -
Thuế xuất nhập khẩu 725.427.397 -
Thuế thu nhập doanh nghiệp - 3.013.525.739
Thuế thu nhập cá nhân 34.936.237 31.588.389
Các loại thuế khác 10.256.100 -
875.758.606 3.045.114.128
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các quy định về thuế
đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày
trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế.

9 . TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC


31/12/2009 01/01/2009
VND VND
Tài sản thiếu chờ xử lý 29.372.433 29.372.433
Tạm ứng 973.796.670 686.258.503
Cầm cố ký quỹ 7.225.960.394 20.000.000
8.229.129.497 735.630.936

10 . TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

Xem chi tiết Phụ lục 1

11 . TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH


Đơn vị tính: VND
Quyền Nhãn hiệu Phần mềm TSCĐ vô hình
Khoản mục Cộng
sử dụng đất hàng hóa máy vi tính khác
Nguyên giá TSCĐ
Số dư đầu kỳ 256.080.000 2.666.684.328 2.922.764.328
Số tăng trong kỳ 119.774.824 119.774.824
- Mua trong kỳ 119.774.824 119.774.824
Số dư cuối kỳ 256.080.000 2.786.459.152 3.042.539.152
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu kỳ 606.050.613 606.050.613
Số tăng trong kỳ 492.283.520 492.283.520
- Khấu hao trong kỳ 492.283.520 492.283.520
Số dư cuối kỳ 1.098.334.133 1.098.334.133
Giá trị còn lại
Tại ngày đầu kỳ 256.080.000 2.060.633.715 2.316.713.715
Tại ngày cuối kỳ 256.080.000 1.688.125.019 1.944.205.019

16
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

12 . CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG


31/12/2009 01/01/2009
VND VND
Xây dựng cơ bản dở dang 198.572.586.100 31.902.089.597
Trong đó:
- Dự án KCN Mỹ Phước - 1.502.950.585
- Dự án lò hơi - 95.028.428
- Xây dựng phân xưởng kẹo - 225.313.067
- Dự án dây chuyền kẹo Deposit - 1.700.677.538
- Dự án nhà máy Bibica Hưng Yên 26.371.768.976 27.636.743.474
- Dự án Nhà máy Bibica Bình Dương giai đoạn 2 172.200.817.124 741.376.505
Mua sắm tài sản cố định 60.594.552 -
198.633.180.652 31.902.089.597

13 . CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN


31/12/2009 01/01/2009
VND VND
Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 2.774.805.000 2.774.805.000
Đầu tư dài hạn khác 25.990.583.763 40.132.797.513
- Đầu tư cổ phiếu 25.990.583.763 40.132.797.513
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*) (14.603.433.600) (24.699.644.113)
14.161.955.163 18.207.958.400

Đầu tư vào công ty liên kết


Thông tin chi tiết về các công ty liên kết của Công ty vào ngày 31/12/2009 như sau:
Tên công ty liên kết Nơi hoạt động Vốn điều lệ Vốn góp đến 31/12/09 Tỷ lệ góp
Công ty CP công nghiệp thực phẩm Tp. Huế 10.050.000.000 2.774.805.000 27,61%
Huế (INFOCO)

(*) Tại thời điểm 31/12/2009, danh mục cổ phiếu Công ty đầu tư bao gồm cổ phiếu của các công ty đang được
niêm yết hoặc chưa niêm yết trên các sàn giao dịch chứng khoán tại Việt Nam. Trong đó, giá gốc các cổ phiếu
được niêm yết mà Công ty nắm giữ là 22.490.583.763 VND, giá gốc các cổ phiếu chưa được niêm yết là
6.274.805.000 VND. Công ty đã lập dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn tổng số tiền 14.603.433.600 VND.
Trong đó:
+ Đối với danh mục đầu tư liên quan đến các cổ phiếu đang được niêm yết trên sàn được dự phòng dựa trên giá
đóng cửa tại ngày 31/12/2009;
+ Đối với cổ phiếu của Tổng Công ty Bia - Rượu - Nước giải khát Sài Gòn (SABECO) chưa niêm yết được trích
lập dự phòng theo giá trung bình trên cơ sở giá giao dịch được cung cấp bởi ba công ty chứng khoán là SSI, VDSC
và VNS tại thời điểm 31/12/2009;
+ Đối với khoản đầu tư vào Công ty CP công nghiệp thực phẩm Huế (INFOCO) giá trị lập dự phòng được xác định
căn cứ theo số liệu trên báo cáo 6 tháng đầu năm 2009 của Công ty CP công nghiệp thực phẩm Huế chưa được

14 . CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN


31/12/2009 01/01/2009
VND VND
Tiền thuê đất tại khu công nghiệp Sài Đồng B 2.147.581.816 2.273.910.233
Chi phí giải phóng mặt bằng tại Bình Dương 9.035.868.211 9.574.429.892
Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ 264.952.447 -
Công cụ dụng cụ chờ phân bổ 1.919.654.982 -
Chi phí trả trước dài hạn khác 1.172.670.378 166.575.522
14.540.727.834 12.014.915.647

17
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

15 . VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN


31/12/2009 01/01/2009
VND VND
Vay ngắn hạn 17.658.720.078 14.448.344.354
Vay dài hạn đến hạn trả 26.000.000.000 2.526.240.000
43.658.720.078 16.974.584.354

Trong đó, các khoản vay ngắn hạn gồm:


Đơn vị tính: 1.000.000 VND
Số Số dư nợ
Lãi suất Thời Tổng giá trị Số dư nợ Phương thức bảo
HĐ Bên cho vay gốc phải trả
vay hạn vay khoản vay gốc đảm khoản vay
vay kỳ tới
135 BIDV Gia Định 10% 3 tháng 1.462 1.462 1.462 Tín chấp
/năm
135 BIDV Gia Định 10% 3 tháng 3.050 3.050 3.050 Tín chấp
/năm
135 BIDV Gia Định 10,3% 5 tháng 2.966 2.966 2.966 Tín chấp
/năm
135 BIDV Gia Định 10,3% 5 tháng 2.868 2.868 2.868 Tín chấp
/năm
Vay cán bộ CNV Lãi suất 812 812 812 Tín chấp
thả nổi
C.ty TNHH TMDV Lãi suất 6 tháng 6.500 6.500 6.500 Cầm cố
Cuộc sống Việt thả nổi
17.659 17.659 17.659

16 . THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC


31/12/2009 01/01/2009
VND VND
Thuế giá trị gia tăng 2.878.861.479 7.599.183.093
Thuế xuất, nhập khẩu - 31.012.725
Thuế thu nhập doanh nghiệp 1.690.934.531 -
4.569.796.010 7.630.195.818

17 . CHI PHÍ PHẢI TRẢ


31/12/2009 01/01/2009
VND VND
Chi phí marketing 2.931.147.040 2.908.988.681
Quỹ lương bổ sung 7.198.816.426 2.569.024.367
Lương bộ phận bán hàng 5.358.770.588
Hoa hồng, thưởng doanh số 4.166.346.346 3.589.159.134
Chi phí vận chuyển 2.698.955.034 1.865.425.194
Khác 1.003.000.575 477.282.804
23.357.036.009 11.409.880.180

18
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

18 . CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC


31/12/2009 01/01/2009
VND VND
Kinh phí công đoàn 284.359.895 305.376.747
Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế 648.686.923 574.391.360
Các khoản phải trả, phải nộp khác 4.866.021.258 1.962.614.468
5.799.068.076 2.842.382.575

19 . VAY VÀ NỢ DÀI HẠN


31/12/2009 01/01/2009
VND VND
Vay dài hạn 53.999.998.016 8.210.602.106
Vay ngân hàng 53.999.998.016 8.210.602.106
53.999.998.016 8.210.602.106

Trong đó, các khoản vay dài hạn gồm:


Đơn vị tính: 1.000.000 VND
Số Số dư nợ
Lãi suất Thời Tổng giá trị Số dư nợ Phương thức bảo
HĐ Bên cho vay gốc phải trả
vay hạn vay khoản vay gốc đảm khoản vay
vay kỳ tới
4765/2 Lãi suất
009
BIDV-Gia Định 36 tháng 80.000 80.000 26.000 Thế chấp
thả nổi
80.000 80.000 26.000

20 . VỐN CHỦ SỞ HỮU

a) Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu

Xem chi tiết Phụ lục 2

b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu


31/12/2009 Tỷ lệ 01/01/2009 Tỷ lệ
Vốn góp của các đối tượng khác 154.207.820.000 100,00% 154.207.820.000 100,00%
- Cổ đông đặc biệt ( TV HĐQT, BGD, BKS) 12.941.870.000 8,39% 12.941.870.000 8,39%
- Cổ đông là thể nhân 62.759.100.000 40,70% 62.759.100.000 40,70%
- Do pháp nhân nắm giữ 32.006.850.000 20,76% 32.006.850.000 20,76%
- Đối tác chiến lược Lotte 46.500.000.000 30,15% 46.500.000.000 30,15%
154.207.820.000 100% 154.207.820.000 100%

c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Năm 2009 Năm 2008
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp đầu năm 154.207.820.000 107.707.820.000
- Vốn góp tăng trong năm - 46.500.000.000
- Vốn góp giảm trong năm - -
- Vốn góp cuối năm 154.207.820.000 154.207.820.000
Cổ tức, lợi nhuận đã chia 24.679.908.400 12.314.966.800
- Cổ tức, lợi nhuận chia trên lợi nhuận năm trước 15.427.439.200 12.314.966.800
- Cổ tức, lợi nhuận tạm chia trên lợi nhuận năm nay 9.252.469.200 -

19
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

d) Cổ phiếu
31/12/2009 01/01/2009
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành 15.420.782 15.420.782
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng 15.420.820 15.420.782
- Cổ phiếu phổ thông 15.420.820 15.420.782
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành 15.420.820 15.420.782
- Cổ phiếu phổ thông 15.420.820 15.420.782
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10000. VND / cổ phiếu

e) Các quỹ của doanh nghiệp


31/12/2009 01/01/2009
Quỹ đầu tư phát triển 14.018.170.003 10.587.588.608
Quỹ dự phòng tài chính 4.291.431.382 3.291.431.382
18.309.601.385 13.879.019.990

21 . TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ


Năm 2009 Năm 2008
VND VND
Doanh thu bán hàng 631.961.946.517 545.207.629.935
631.961.946.517 545.207.629.935

22 . CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU


Năm 2009 Năm 2008
VND VND
Hàng bán bị trả lại 5.007.793.443 788.354.284
5.007.793.443 788.354.284

23 . DOANH THU THUẦN VỀ BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ


Năm 2009 Năm 2008
VND VND
Doanh thu thuần bán hàng 626.954.153.074 544.419.275.651
626.954.153.074 544.419.275.651

24 . GIÁ VỐN HÀNG BÁN


Năm 2009 Năm 2008
VND VND
Giá vốn của hàng hoá đã bán 164.751.255.432 204.801.879.324
Giá vốn của thành phẩm đã bán 274.915.315.597 215.711.642.955
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 1.382.470.683 -
441.049.041.712 420.513.522.279

20
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

25 . DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH


Năm 2009 Năm 2008
VND VND
Lãi tiền gửi, tiền cho vay 16.041.249.923 30.974.721.403
Lãi đầu tư cổ phiếu, trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu 76.105.000 -
Cổ tức, lợi nhuận được chia 316.963.100 -
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 236.141.272 541.818.466
Hoàn nhập dự phòng giảm giá các khoản đầu tư 10.096.210.513 -
Doanh thu hoạt động tài chính khác 188.954.127 -
26.955.623.935 31.516.539.869
26 . CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Năm 2009 Năm 2008
VND VND
Lãi tiền vay 1.804.112.828 7.215.428.664
Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn 4.475.101.750 -
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện 941.322.607 694.628.112
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện - 607.676.913
Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư - 23.990.777.455
Chi phí tài chính khác 58.708.242 -
7.279.245.427 32.508.511.144

27 . CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH


Năm 2009 Năm 2008
VND VND
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu thuế năm 6.625.712.964 1.073.999.859
hiện hành
Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của các năm trước 382.775.061 -
và chi phí thuế TNDN hiện hành năm nay
7.008.488.025 1.073.999.859

28 . LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU


Việc tính toán lãi cơ bản trên cổ phiếu có thể phân phối cho các cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông của Công ty
được thực hiện dựa trên các số liệu sau:
Năm 2009 Năm 2008
VND VND
Lợi nhuận thuần sau thuế 57.292.527.028 20.851.363.395
Lợi nhuận phân bổ cho cổ phiếu phổ thông 57.292.527.028 20.851.363.395
Cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân trong kỳ 15.420.782 14.274.207
Lãi cơ bản trên cổ phiếu 3.715 1.461

29 . THÔNG TIN VỀ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Dự án Nhà Máy Bibica miền Đông giai đoạn 2 là dự án lớn trong năm 2009 của Công ty với tổng vốn đầu tư 300 tỷ
VND trong đó vốn tự có là 220 tỷ VND (phần vốn thặng dư) và vốn đi vay là 80 tỷ VND. Dự án này dự kiến hoàn
thành vào tháng 02/2010.
Hiện tại dự án Nhà máy Bibica Hưng Yên đã tạm ngừng để chuyển sang đầu tư cho dự án Nhà máy Bibica miền
Đông giai đoạn 2. Khoản chi phí đã đầu tư hơn 26 tỷ VND chủ yếu là tiền thuê đất.

21
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

30 . SỐ LIỆU SO SÁNH

Số liệu so sánh là số liệu trên Báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008 đã được Công ty
TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) kiểm toán.
Tp. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 01 năm 2010
Kế toán trưởng Tổng Giám đốc

Võ Thanh Cay Trương Phú Chiến

22
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

Phụ lục 1 : TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH


Đơn vị tính: VND
Nhà cửa, Phương tiện vận tải, Thiết bị, dụng cụ
Khoản mục Máy móc thiết bị TSCĐ hữu hình khác Cộng
vật kiến trúc truyền dẫn quản lý
Nguyên giá
Số dư đầu kỳ 60.523.616.729 196.220.392.669 7.989.372.359 4.959.805.654 113.326.068 269.806.513.479
Số tăng trong kỳ 16.050.893.740 39.859.904.741 5.323.210.777 2.294.138.425 - 63.528.147.683
- Mua trong kỳ - 573.672.055 1.136.747.270 963.588.127 - 2.674.007.452
- Đầu tư XDCB hoàn thành 16.050.893.740 39.286.232.686 4.186.463.507 1.330.550.298 - 60.854.140.231
Số giảm trong kỳ 860.591.993 16.681.547.599 588.051.310 - - 18.130.190.902
- Thanh lý, nhượng bán - 523.768.800 588.051.310 - - 1.111.820.110
- Giảm khác 860.591.993 16.157.778.799 - - - 17.018.370.792
Số dư cuối kỳ 75.713.918.476 219.398.749.811 12.724.531.826 7.253.944.079 113.326.068 315.204.470.260
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu kỳ 16.864.403.464 105.810.575.581 4.399.370.228 3.275.298.754 - 130.349.648.027
Số tăng trong kỳ 4.746.048.585 15.061.515.619 1.249.523.817 943.477.280 12.669.217 22.013.234.518
- Khấu hao trong kỳ 2.829.584.177 15.046.281.384 1.249.523.817 601.805.438 12.669.217 19.739.864.033
- Tăng khác 1.916.464.408 15.234.235 - 341.671.842 - 2.273.370.485
Số giảm trong kỳ 93.916.775 2.531.279.491 546.645.461 - - 3.171.841.727
- Thanh lý, nhượng bán - 367.060.016 529.841.445 - - 896.901.461
- Giảm khác 93.916.775 2.164.219.475 16.804.016 - - 2.274.940.266
Số cuối kỳ 21.516.535.274 118.340.811.709 5.102.248.584 4.218.776.034 12.669.217 149.191.040.818
Giá trị còn lại
Tại ngày đầu kỳ 43.659.213.265 90.409.817.088 3.590.002.131 1.684.506.900 113.326.068 139.456.865.452
Tại ngày cuối kỳ 54.197.383.202 101.057.938.102 7.622.283.242 3.035.168.045 100.656.851 166.013.429.442

- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố vay vốn: -
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết còn sử dụng: 55.014.799.206
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý: 7.022.394.522
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai: Không có
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình: Không có

23
Công ty Cổ phần Bibica Báo cáo tài chính hợp nhất
443 Lý Thường Kiệt - Quận Tân Bình - Tp. Hồ Chí Minh cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2009

Phụ lục 2 : BẢNG ĐỐI CHIẾU BIẾN ĐỘNG CỦA VỐN CHỦ SỞ HỮU
Đơn vị tính: VND

Vốn đầu tư Thặng dư Chênh lệch tỷ giá Quỹ đầu tư Quỹ dự phòng Lợi nhuận sau thuế
Cộng
của CSH vốn cổ phần hối đoái phát triển tài chính chưa phân phối

Số dư đầu kỳ trước 107.707.820.000 70.226.583.351 - 7.458.322.848 2.069.231.382 17.910.291.360 205.372.248.941


- Tăng vốn trong kỳ trước 46.500.000.000 232.500.000.000 - - - - 279.000.000.000
- Lãi trong kỳ trước - - - 3.129.265.760 1.222.200.000 20.851.363.395 25.202.829.155
- PPLN trong kỳ trước - - - - - 17.888.632.560 17.888.632.560
- Giảm khác - - - - - 3.777.177 3.777.177
Số dư cuối kỳ trước 154.207.820.000 302.726.583.351 - 10.587.588.608 3.291.431.382 20.869.245.018 491.682.668.359
- Tăng vốn trong kỳ này - - - - - - -
- Lãi trong kỳ này - - - 3.430.581.395 1.000.000.000 57.292.527.028 61.723.108.423
- PPLN trong kỳ này - - - - - 31.112.900.795 31.112.900.795
- Giảm khác - - 713.800.503 - - - 713.800.503
Số dư cuối kỳ này 154.207.820.000 302.726.583.351 (713.800.503) 14.018.170.003 4.291.431.382 47.048.871.251 521.579.075.484

24

You might also like