Day So Luong Giac Tuyen Chon Tu Cac de Thi Va Tap Chi THTT

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 14

II.

Phương pháp
1)_CẦN NẮM VỮNG CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC
Cos2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a
Sin2a = 2sinacosa
Cos3a = 4cos3a – 3cosa
Sin3a = - 4sin3a + 3sina
tan a + tan b
Tan(a+b) = 1 − tan a tan b
3 tan a + tan 3 a
Tan3a =
1 − 3 tan 2 a
2)_ Đọc kĩ giả thiết của đề bài … => phân tích đặc điểm của dãy số => chọn
hàm số lượng giác phủ hợp => giải bài toán…
(Chú ý khi dụng hàm sin và cos cần phải có trị tuyệt đối nhỏ hơn
PHẦN 3. BÀI TẬP
Bài 1: (Olympic 30/4/2003)
u1 = 3

Cho dãy {un} định bởi: u = un + 2 − 1
 n +1
 1 + 1 − 2 un ( )
Tính u2003
Nhận xét : với giả thiết của bài ta liên tưởng ngay đến CT:
tan a + tan b π π
tan( a + b) = . Đồng thời ta còn có 2 − 1 = tan , u1= tan .
1 − tan a tan b 8 3
Lời giải
u1 = 3

Ta có:  un + 2 − 1 ( *)
un +1 =
 (
1 + 1 − 2 un )
π
Ta đã biết: tg = 2 −1
8
π
2tg
π  π 8 π
1 = tg = tg  2.  = ⇒ tg = 2 −1
4  8  1 − tg 2 π 8
8
π
un + tg
= 8 ( 1)
Từ (*) ta có: un +1
π
1 − un tg
8
Theo nguyên lý quy nạp, từ (1) và u1 = 3 .suy ra
π π
Suy ra: un = tg  + ( n − 1) 
3 8
1
π π π π 
Vậy: u2003 = tg  + 2002  = tg  +  = − 2 + 3
3 8 3 4
( )
Bài 2: (đề thi đề nghị Olympic 30.4)
Cho dãy số xác định bởi:
a0=1, a1000=0

an+1=2a1an - an-1
tính : a1999 + a1
hướng dẫn giải:
+ nếu thay n=2 thì ta được a2 = 2a12 – 1. vậy nên nếu muốn sử dụng lượng giác(ở đây
là hàm cos, vì cos2a = 2cos2a – 1) ta cần phải chứng minh được |a1|≤1 thì mới có thể
dặt a1=cosa.
+ quả vậy, nếu |a1| ≥ 1, thì |a2| = |2a12 – 1| ≥ 1, suy ra |a3| = |2a22 – 1| ≥ 1…….|a1000| ≥
1(trái với giả thiết). vậy nên |a1|≤1 , đặt a1=cosa.
Bằng quy nạp, ta chứng minh được rằng:
an+1= cos(n+1)a
π
ta có: a1000 = cos1000a = 0, => 1000a = + 2kπ
2
 a1999=cos1999a=cos( π + 2kπ − a )= -cosa = -a1
 a1999 + a1 = 0
Bài 3: Cho dãy {un} và {vn} như sau: (tạp chí THTT)
 2 v0 = 1
u0 = 
 2
 và  1 + vn2 − 1
u = 2 1 − 1 − u 2 v
 n +1 =
 n +1 n  vn
2
Chứng minh rằng: 2
n+2
.un < π < 2n+ 2 .vn
Giải:
2 π 2 π π
Ta có: u0 = − sin 2 , u1 = 1 − cos 2 = sin 3
2 2 2 2 2
2 π π
Vậy: un = 1 − cos 2+1 = sin n+ 2
2 2 2
π
Tương tự: v0 = 1 = tg
22
1
−1
π π
1 + tg n +1
2
cos n +1
2 2 π
vn = = = tg
π π 2n + 2
tg n +1 tg n +1
2 2
 π
Bằng cách xét: f ( x ) = sin x − x , g ( x ) = tgx − x; x ∈  0; 
 2
 π
Ta suy ra: sin x < x < tgx; ∀x ∈  0; 
 2

2
π π π
Khi đó: sin n+2
< n + 2 < tg n + 2 ⇔ 2k + 2.un < π < 2k + 2 .vn ⇒ đpcm
2 2 2

Bài 4:
2an .bn
Cho a0 = 2, b0 = 1. Lập hai dãy số{an},{bn}với n = 0, 1, 2, ... theo quy tắc sau: an +1 = ;
an + bn
bn +1 = an +1 .bn
Chứng minh rằng các dãy {an},{bn} có cùng một giới hạn khi n → ∞ . Tìm giới hạn đó.
Giải:
1 1
a0 = 2 =
Ta chú ý: 1 π , b0 = 1
cos
2 3
2a0 b0 2 2 1
a1 = = = =
a0 + b0 1 1 π π
+ cos + 1 cos 2
a0 b0 3 6
1
b1 = a1b0 =
π
cos
6
Từ đó, bằng quy nạp, ta chứng minh rằng:
−1
 π π π π 
an =  cos .cos 2 ...cos n −1 .cos n 
 2.3 2 .3 2 .3 2 .3 
−1
 π π π π 
bn =  cos .cos 2 ...cos n −1 .cos n  ∀n ≥ 1
 2.3 2 .3 2 .3 2 .3 
π
sin
π π π π 3 ∀n ≥ 1
Lưu ý rằng: cos .cos 2 ...cos n −1 .cos n =
2.3 2 .3 2 .3 2 .3 π
2n.sin n
2 .3

π π
2n.sin
n
2n.sin n
2 .3 ( 1) b = 2 .3
Ta có: an = ; n (2)
π π π
sin .cos n sin
3 2 .3 3
Từ (1), (2) tồn tại lim
n →∞
an và lim bn
n →∞

Ngòai ra:
π π
2n .sin
lim an = lim 2 .3 = 3 = 2 3π
n

n →∞ n →∞ π π π 9
sin .cos n sin
3 2 .3 3
π 2 3π
lim bn = lim an .lim cos n
=
n →∞ n →∞ n →∞ 2 .3 9

3
2 3π
Vậy hai dãy {an},{bn}có cùng giới hạn chung là
9

Bài 5: (Kỳ thi quốc gia lần XXVIII-1990)


Cho dãy số{xn}, n ∈ ¥ , x1 < 1 được xác định bởi hệ thức:

− xn + 3 − 3 xn2
xn +1 =
2
a.Có cần thêm diều kiện gì đối với x1 để dãy tòan số dương.
b.Dãy số này có tuần hòan không? Tại sao?
Giải:
a. Để xn > 0, trước hết ta phải có x1 > 0 và x2 <0.
3
Nhưng x2 > 0 tức là 3 − 3xn2 > x1 hay x1 < .
2

4
3
Suy ra: 0 < x1 < .
2
3  π
Ngược lại, nếu 0 < x1 < thì tồn tại α ∈  0;  sao cho sin α1 = x1 . Khi đó:
2  3
3 1 π  π π
x2 = cos α − sin α = sin  − α  , 0 < − α <
2 2 3  3 3
3 π  1 π 
Ta lại có: x3 = cos  − α  − sin  − α  = sin α
2 3  2 3 
Từ đó suy ra: x1 = x3 = ... = sin α > 0
3
Vậy điều kiện là: 0 < x1 <
2
b. Xét hai trường hợp đối với x1:
• Trường hợp x1 ≥ 0 :
- Nếu x2 ≥ 0 thì tương tự phần a ta có: x3 ≥ 0 , x4 ≥ 0 và
x1 = x3 = ...; x2 = x4 = ...
- Nếu x2 < 0 thì x3 >0 và cũng có x3 = x1
− x1 + 3 − 3 x12
Thật vậy từ: x2 =
2
Suy ra: 3 − 3x12 = 2 x2 + x1 ( 1) ⇒ 3 − 3x22 = ( 2 x1 + x2 ) ( 2)
2

Do (1) mà: 2 x1 + x2 > 0 .Suy ra:


2 x1 + x2 = x1 + ( x1 + x2 ) > x1 − x2 > 0 ( x1 ≥ 0, x2 < 0 )

Vì thế từ (2) ta có: 3 − 3x22 = 2 x1 + x2

− x2 + 3 − 3 x22
Suy ra: x1 = = x3
2
Tương tự: x2 = x4 ...

4
Vậy ta có:{xn} là dãy tuần hòan.
• Trường hợp x1 < 0.
Khi đó x2 > 0 và theo trường hợp 1 suy ra xn kể từ hạng thứ hai trở đi là dãy tuần hòan.
bài toán 6 :
Cho hai dãy {an},{bn} như sau: a < b cho trước
a+b
a1 = ; b1 = a.a1
2
a1 + b1
a2 = ; b2 = a2 .b1
2
...
an −1 + bn −1
an = ; bn = an .bn −1
2
a.Tìm lim
n →∞
bn

b.Tìm lim
n →∞
an

Giải:
a  π
a.Đặt cos α = 0 < α < 
b  2
 2 α
 a1 = b cos 2
Ta có 
b = b cos α
 1 2
 a1 + b1  2α α α 2 α
 a2 = 2 = b  cos 2 + cos 2  = b cos 2 cos 22
  
⇔
b = a b = b 2 cos2 α cos2 α = b cos α cos2 α
 2 2 1
2 22 2 22
Bằng quy nạp ta dễ dàng có:
 α
 b.sin α cos n .
α α 2 α 2
 an = b.cos ...cos n −1 .cos n =
 2 2 2 α
2n.sin n
 2
 α α α b.sin α .
bn = b.cos ...cos n −1 .cos n =
2

 2 2 2 α
2n.sin n
 2
α
b n b sin α
Vậy: bn = = 2 .
α α α
2n.sin n sin n
2 2
b sin α
⇒ lim bn =
n →∞ α
α
b.Ta cũng có: an = bn .cos
2n
b sin α α b sin α
lim an = .lim cos n =
n →∞ α n→∞ 2 α

5
Bài 7: Cho dãy {un} xác định bởi: un = 2n 2 − 2 + ... 2

Tìm lim
n →∞
un

Giải:
Đây là bài tóan đơn giản và quen thuộc. Ta sẽ chứng minh:
π
vn = 2 − 2 + ... 2 = 2 cos ( 1) .
2k +1
Rõ ràng với n = 1 thì (1) hiển nhiên đúng.
π
Giả sử đúng khi n = k, nghĩa là: vk = 2 cos .
2k +1
π
Xét: vk +1 = 2 + vk = 2 + 2 cos
2k +1
π π
= 2.2 cos 2 k +2
= 2 cos k + 2
2 2
Vậy (1) đúng khi n = k+1, suy ra (1) đúng với mọi n.

Ta có: un = 2n 2 − 2 + ... 2

π 1 π
= 2n +1.sin
n+2
= .2n + 2 .sin n + 2
2 2 2
1 n+2 π
Từ đó ta có: lim un = lim .2 .sin n + 2
n →∞ n →∞ 2 2
π
sin
1 2n + 2
= lim π
n →∞ 2 π
2n + 2
π
⇒ lim un =
n →∞ 2

u1 = 2; u2 = 8
Bài 8: Cho dãy {un} xác định bởi: 
un = 4un −1 − un − 2
n
và S n = ∑ arc cot g ( ui )
2

i =1

Tìm lim
n →∞
Sn

Giải:
-Ta sẽ chứng minh: ui − un +1 .un −1 = 4 ( ∀n ≥ 2 )
2

Thật vậy: un ( 4un −1 ) = un −1 ( 4un )


⇒ un ( un + un − 2 ) = un −1 ( un +1 + un −1 ) ⇒ un2 − un +1un −1 = un2−1 un un − 2 = ... = u22 − u3 .u1 = 4
Ta có:

6
  4u    u ( u + un −1 ) 
arc cot gun2 = arccotg un  n   = arccotg  n 2 n +1 
  4   un − un +1un −1 
 un +1 un 
 u u + 1 u u
= arccotg  n n −1  = arccotg n +1 − arccotg n
 un un +1  un un −1
u − u 
 n −1 n 
n n
Suy ra: ∑ arcotg ( ui ) = arcotg ( ui ) + ∑ arcotg ( ui )
2 2 2

i =1 i=2

un −1 un −1
Ta sẽ chứng minh rằng có giới hạn bởi vì 0 < un −1 < un ⇒ <1
un un
un −1 un +1
Mặt khác là dãy giảm, suy ra lim ≤1
un n →∞ un
Mà: un = 4un −1 − un − 2
un −1 un − 2 u u u
⇒1= 4 − ⇒ 1 = 4 n −1 − n −2 n −1
un un un un −1 un
un −1
Nếu đặt: x = lim
n →∞ un
un +1
⇒ 1 = 4x − x 2 ⇒ x = 2 + 3 ⇒ lim = 2+ 3
n →∞ un
π
(
lim S n = arc cot g 2 + 3 =
n →∞
) 12

Bài 9: (Tạp chí tóan học và tuổi trẻ năm 2005)


1
Dãy {hn} được cho bởi điều kiện h1 =
2

1 − 1 − hn2
và hn +1 = ; ∀n ≥ 1
2
n
Đặt S n = ∑ hi ; ∀n ∈ ¥ . Hãy chứng minh rằng: lim S n < 1, 03
n →∞
i =1

Giải:
1 π π π
Ta có: h1 = = sin = sin ⇒ h2 = sin
2 6 3.2 3.2
π
Ta sẽ chứng minh rằng: hn = sin
3.2n
π
iả sử rằng: sin hk = sin
3.2k
π π
1 − 1 − sin 1 − cos k
3.2 = sin π
k
3.2 =
hk +1 =
2 2 3.2n

7
 π
Mặt khác: sin x < x; ∀x ∈  0; 
 2
n
1 π π 1 π π
Nên: S n = ∑ hi = + sin n + ... + sin n < + 2
+ ... + n
i =1 2 3.2 3.2 2 3.2 3.2
1 π
< +
2 3.2
1 π
Do Sn là dãy tăng nên lim S n ≤ + < 1, 03
n →∞ 2 3.2
⇒ đpcm.

Bài 10: (đề thi HSG quốc gia lầnXXV-1987)


π π
Cho cấp số cộng gồm 1987 số hạng với số hạng đầu u1 = và công sai là
1987 3974
Tính giá trị: S = ∑ cos ( ±u1 ± u2 ... ± u1987 ) ở đó tổng ∑ chứa tất cả các số hạng ứng với
tất cả các cách khác nhau có thể được để lấy dấu cộng hay trừ trước các số
u1 , u2 ,..., u1987
Giải:
Ta sẽ chứng minh từ bài tóan tổng quát hơn. Bài tóan thực chất là:
n

∀ { u j } (kí hiệu dãy) ∑ cos ( ±u1 ± u2 ... ± u1987 ) = 2 .∏ cos u j


n n
1
j =1

Ta chứng minh bằng quy nạp:


Với n = 1:
cos u1 + cos ( −u1 ) = 2 cos u1
Với n = 2:
cos ( u1 + u2 ) + cos ( u1 − u2 ) + cos ( u2 − u1 ) + cos ( −u1 − u2 )
= 2 cos u1 .cos u2 + 2 cos ( −u1 ) .cos u2 = 4 cos u1 .cos u2
Giả sử bài tóan đúng với n, khi đó:
n +1  n n 
2 n +1
∏ cos u j = 2  2 .∏ cos u j  cos un +1
j =1  j =1 
= 2  ∑ cos ( ±u1 ± u2 ... ± u1987 )  cos un +1

= ∑ cos ( ±u1 ± u2 ... ± u1987 )


1987

Trở lại bài tóan ta có: S = 2 ∏ cos u j


1987

j =1

Do {uj} là cấp số cộng nên:


π 1985π π
u1987 = u1 + 1985d = + =
1987 2.1987 2
8
Bài 11: (Kì thi quốc gia lần XXVII - 1984)
Cho dãy số u1, u2... như sau:u1=1, u2=2,un+1=3un-un-1.
n
Dãy số v1,v2...được theo quy luật: vn = ∑ arc cot gui
i =1

Hãy tìm lim


n →∞
vn

Giải:
Trước hết nhận xét rằng dãy u1, u2... chính là các số hạng lẻ của dãy Fibonaci:1,1,2, 3,
5,...Gọi dãy đó là t1,t2, t3, t4.
Ta có: t1 = t2 = 1 và tn + 2 = tn +1 + tn ( n ≥ 1)
a. Trước hết ta chứng minh rằng:
arc cot gt 2 − arc cot gt 3 − arc cot gt 5 − ... − arc cot gt 2n +1 = arc cot gt 2n + 2 ( 1)
Thật vậy theo công thức cộng cung ta có:
t2 n t2 n +1 + 1 t t
arc cot gt2 n − arc cot gt2 n +1 = arc cot g = arc cot g 2 n 2 n +1 Chú ý là:
t2 n +1 − t2 n t2 n −1
tm +1 .tm + 2 − tm .tm +3 = (−1) m
Nếu đặt m = 2n − 1 thì t2 n .t2 n +1 − t2 n −1 .t2 n + 2 = −1
Từ đó: t2 n .t2 n +1 + 1 = t2n −1 .t2 n + 2
Suy ra: arc cot gt2 n − arc cot gt2 n +1 = arc cot gt2 n +2 ( 2 )
Trong (2) lần lượt thay n = 1, 2,3,... rồi cộng lại sẽ được (1).
b. Từ (1) suy ra:
n
arc cot gui − ∑ arc cot gui = arc cot gt2n + 2
i =2

Do: lim t2 n + 2 = +∞ nên lim arc cot gt2 n + 2 = 0


n →∞

 n  π
Từ đó suy ra lim  ∑ arc cot gui  = arc cot gui =
 i =2  4
 n  π π π
Vậy: lim vn = lim  ∑ arc cot gui  = + =
n →∞
 i=2  4 4 2

Bài tập 12
(103 trigonometry problems from the training of the USA IMO team)
Cho dãy số {an} xác định bởi:
X1 = t

Xn+1= 4Xn( 1 - Xn )
Tìm các giá trị của t để X1998 = 0 ?
Hướng dẫn giải : Thoạt nhìn chúng ta thường phân tích ngay 4X n( 1 - Xn ) =1 - (2Xn - 1)2
và bắt đầu suy nghĩ xem nên dùng hàm lượng giác nào cho phù hợp………=> hoàn toàn sai
lầm …………. Bản chất của việc phân tích 4Xn( 1 - Xn ) =1 - (2Xn - 1)2 là để chứng minh |xn| ≤ 1.

9
Ta có |xn| ≤ 1 => 0 ≤ t ≤1. vì nếu ngược lại thì ta có ngay: x 2 < 0 =>x3 < 0 =>
……………... => X1998 < 0(trái với giả thiết)…..
Sau đó ta đặt t = sin2a …………=> công thức tổng quát của Xn rồi giải… cách giải không
khác bài 2 là mấy…..

Phần IV : các bài tập tự giải.


bài tập 1:
Cho dãy {xn}:
X1 = a

Xn = 2xn-12 – 1
Tìm công thức tổng quát của dãy {xn}.
(hướng dẫn giải : xét 2 trường hợp |a| ≤ 1 , và |a| ≥ 1.)

10
Bài tập 2 :
Cho dãy
X1= m

Xn= 4xn-13 – 3un-1


Xác định số hạng tổng quát của dãy: {xn}
(giải tương tự bài tập 1)

Bài tập 3
Cho hai dãy số {xn} và {yn} xác định như sau:
X0 = 0 , y0= cosa
Xn = xn-1 + 2yn-1sin2a

Yn= yn-1 + 2xn-1cos2a

Tính xn và yn
( hướng dẫn: Xn + mYn= (1 + 2 mcos2a) xn-1 + (m + 2sin2a) yn-1..
Ta cần chọn m để :
(m + 2sin2a) = m(1 + 2 mcos2a).
Ta cần chọn như vậy vì mục đích là:
Xn + mYn = (1 + 2 mcos2a)( Xn-1 + mYn-1)=…..= (1 + 2 mcos2a)n( X0 + mY0) (1)
Với cách chọn trên ta được. m = tana hoặc m = -tana
Thay 2 giá trị này vào(1), rồi giải hệ thì coi như ta đã giải quyết xong.)

Bài tập 4 (trích từ quyển 103 trigonometry problems from the training of the USA IMO
team)
Cho hai dãy số {xn} và {yn} xác định như sau:
2
3 1 + x n −1
X1= xn = xn-1 +

y n −1
Y1= 3 yn =
1 + 1 + y n −1
Chứng minh rằng : 2 < xn . yn < 3
(lời giải được đề cập rất rõ trong quyển 103 trigonometry problems from the training of
the USA IMO team, nên tôi sẽ ko đề cập đền nữa)

Bài tập 5.. (THTT 369)


 
Tìm lim 


2 − 2. 2 − 2 + 2 .......... . 2− 2+ 2+..... + 2 

n dấu căn
11
Bài tập 6..(THTT 335)
Cho dãy số {xn} xác định:
X1 = 1/2

Xn+1 = 1− 1− a2n
2
Chứng minh rằng :
X1 + X2 +……+X2005 < 1.03

Bài tập 7 (THTT 313)


Cho dãy số {xn} xác định:
X1 = a

Xn+1 = 2 Xn2 - 1

Tìm a để xn<0, ∀n > 0……

BÀI TẬP 8
Cho dãy số {xn} xác định:
X1 = a

X n −1 + b
Xn=
1 − bX n −1
Tìm dãy số tổng quát của {xn} .
Hướng dẫn
Đây là bài toán tổng quát của bài toán 1
Các bạn có thể giải theo hướng dẫn sau:
Đặt a = tanα, b = tanβ
Chứng minh bằng quy nạp ta được:
Xn = tan[ α + (n - 1) β]

12
Phần 3… đề thi HSG toán tỉnh Đồng Nai vòng 1 –
2007 _ 2008
Câu 1. (3,5 điểm)

Giải hệ phương trình

Câu 2. (3,0 điểm)


Cho tứ giác lồi ABCD;Gọi A, B, C, D lần lượt là số đo của

; Biết
Chứng minh ABCD là tứ giác nội tiếp

Câu 3. (3,5 điểm)

Cho hàm số f(x)= .Hãy cho biết có phải là số hữu tỉ hay


không
và giải thích điều khẳng định đó
(Với là đạo hàm cấp 5 của hàm số f(x) tại điểm )

Câu 4. (3,5 điểm)


Cho tứ diện PQRS có PQ=PR=RS và QR=QS=SP.

Chứng minh rằng: < <3

Câu 5. (3,0 điểm)


Tìm tất cả các số chính phương abcd sao cho dcba là số chính phương
( với a,b,c,d là số tự nhiên có thể bằng nhau thỏa mãn a,b,c,d 9 và ad khác
0

Câu 6. (3,5 điểm)


Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy Cho tam giác LMN nôị tiếp đường tròn
tâm I ;
biết trọng tâm E( 15;4) , trực tâm U(1;7), đỉnh L(0;7).
Chứng minh rằng điểm I nằm bên trong tam giác LMN
Nhận xét : đề thi tỉnh Đồng Nai không khó lắm…. không đánh đúng vào những dạng
toán hay và khó của chương trình phổ thong như : bất đẳng thức, phương trình hàm,
dãy số …………….
13
The end
To be continue….

14

You might also like