Professional Documents
Culture Documents
299 - PT&HPT Mu Va Logarit
299 - PT&HPT Mu Va Logarit
299 - PT&HPT Mu Va Logarit
I. PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1. Phương trình mũ cơ bản.
a = 1
x ∈ D f ∩ Dg
Dạng 1. a f ( x ) = a g ( x ) ⇔
a > 0, a ≠ 1
f ( x) = g ( x)
a = 1
f ( x) = b
Dạng 2. a f ( x ) = b ⇔
a > 0, a ≠ 1, b > 0
f ( x) = log a b
a f ( x ) = b g ( x )
Dạng 3. ⇔ f ( x) = g ( x) log a b
a > 0, a ≠ 1, b > 0, b ≠ 1
2. Phương trình mũ biến ñổi về dạng tích.
VD1. Phương trình: 12.3x + 3.15x − 5x+1 = 20 ⇔ (4 + 5x )(3x +1 − 5) = 0
(ðHuế - D2001)
VD2. Phương trình: 2 .3 − 2.2 − 3.3 + 6 = 0 ⇔ (2 x −3 − 3)(3x −2 − 2) = 0
x −3 x − 2 x −3 x−2
x x
x
3 2
HD. 4.3 − 9.2 = 5.6 ⇔ 4.3 − 9.2 = 5.( 6) ⇔ 4. − 9 − 5 = 0
x x 2 x x x
2 3
x x
3 2 1
ðặt t = > 0 ⇒ =
2 3 t
VD4. Giải phương trình 4 x + 5x = 9 x
HD. i) x = 1 là nghiệm
x x
ii) 4 x + 5x = 9 x ⇔ + = 1
4 5
9 9
x x x x
3x −1 ,
nếu x ≥ 1 3 1 , nếu x ≥1
= 3
1
HD. Ta có y = 1− x =
3 1 , nếu x ≤ 1 1 .3x , nếu
31− x 3 x ≤1
1
log a = − log a x , ∀x ≠ 0,(a > 0, a ≠ 1)
x
1
loga n x = loga x , ∀x ≠ 0,(a > 0, a ≠ 1)
n
1
• logaα x = loga x , ∀x ≠ 0,α ≠ 0,(a > 0, a ≠ 1)
α
log 1 x = − loga x , ∀x ≠ 0,(a > 0, a ≠ 1)
a
( a)n a
=a n
=a log a x m
= x , x ≠ 0, (a > 0, a ≠ 1; m, n ∈ N∗ \{1})
t
⇔ 2 t
⇔ 4t + 9t = 1 : Vô nghiệm
cos x = 3 cos x = 9
VD2. Giải phương trình 2 log3 (cot x) = log 2 (cos x)
HD.
§Æt 2log 3 cotx = log 2 cosx = t ta cã:
cos 2 x = 4t 1
cos x = π
⇔ t = −1 ⇔ 2 ⇔ x = + k 2π
sin x > 0 3
cos x > 0,sin x > 0
2.2. Biến ñổi tương ñương.
VD1. Giải phương trình log 5 x + log 3 x = log 5 3log 9 225
HD.
log 5 x + log 3 x = log 5 3log 9 225
⇔ l o g5 x + l o g 3 x = l o g 5 15 ⇔ l o g5 3.l o g3 x + l o g3 x = 1 + l o g 5 3 ⇔ (1 + l o g5 3) l o g3 x = 1 + l o g 5 3
⇔ log3 x = 1 ⇔ x = 3
VD2. Giải phương trình l o g 2 2 + l o g 2 4 x = 3
x
HD.
x > 0, x ≠ 2 x > 0, x ≠ 2
l o g 2 2 + l o g2 4x = 3 ⇔ 1 ⇔ 1
x 1 − lo g x + 2 + lo g 2 x = 3 1 − lo g x + lo g 2 x = 1
2 2
x > 0, x ≠ 2 x > 0, x ≠ 2
⇔ 2 ⇔ ⇔ x = 1, x = 4
lo g 2 x − 2lo g 2 x = 0 lo g 2 x = 0 ∨ lo g 2 x = 2
2.3. Biến ñổi về tích.
VD1. Giải phương trình x 2 (lg( x − 1) − x lg x − lg x 2 + x + 2 = 0
HD. ðK x > 0
Ptrình ⇔ x 2 (lgx − 1) − x lg x − 2 lg x + x + 2 = 0 ⇔ x 2 (lgx − 1) − x(lg x − 1) − 2(lg x − 1) = 0
⇔ ( x 2 - x - 2)(lgx − 1) = 0
VD2. Giải phương trình log 3 x +7 (9 + 12 x + 4 x 2 ) + log 2 x +3 (21 + 23x + 6 x 2 ) = 4
HD.
Ptrình ⇔ log 3 x +7 (2 x + 3) 2 + log 2 x+3 (2 x + 3)(3x + 7) = 4
2 x + 3 > 0, 2 x + 3 ≠ 1
ðK:
3x + 7 > 0,3 x + 7 ≠ 1
Phương trình ñã cho tương ñương với:
2 log3 x + 7 (2 x + 3) + 1 + log 2 x +3 (3x + 7) = 4 ⇔ 2 log3 x + 7 (2 x + 3) + log 2 x +3 (3x + 7) = 3
1 1
2t + = 3 2t 2 − 3t + 1 = 0 t = 1, t =
⇔ t ⇔ ⇔ 2
t = log 3 x + 7 (2 x + 3) t = log3 x + 7 (2 x + 3) t = log 3 x + 7 (2 x + 3)
log 3 x + 7 (2 x + 3) = 1 2 x + 3 = 3x + 7
x = −4 x = −4
⇔ 1 ⇔ ⇔ 2 ⇔ 2
log 3 x + 7 (2 x + 3) = 2 x + 3 = 3x + 7 4 x + 12 x + 9 = 3x + 7 4 x + 9 x + 2 = 0
2
x = −4
1
⇔ ⇒x=−
x = −2, x = − 1 4
4
2.4. Giải phương trình trên từng tập con của tập xác ñịnh.
1
(
VD. Giải phương trình log x +3 3 − 1 − 2 x + x 2 = ) 2
1 1 3 − 1 − x = x + 3
(
HD. log x +3 3 − 1 − 2 x + x 2 = ) 2
⇔ log x +3 ( 3 − 1 − x ) = ⇔
2 x + 3 > 0, x + 3 ≠ 1
i) - 3 < x ≤ 1, x ≠ - 2:
Pt tương ñương:
2 + x ≥ 0 x ≥ −1
⇔ 3 − (1 − x) = x + 3 ⇔ x + 3 = 2 + x ⇔ 2
⇔ 2
x + 3 = 4 + 4x + x x + 3x + 1 = 0
−3 + 5
−1 ≤ x ≤ 1 ⇒ x =
2
ii) x ≥ 1:
Pt tương ñương:
4 − x ≥ 0 x ≤ 4
3 − (1 − x) = x + 3 ⇔ x + 3 = 4 − x ⇔ 2
⇔ 2
x + 3 = 16 − 8 x + x x − 9 x + 13 = 0
1 ≤ x ≤ 4
9 − 29
⇔ 9 ± 29 ⇔ x =
x = 2
2
2.5. Các phương trình logarit không mẫu mực.
VD1. Giải phương trình log 3 ( x 2 + x + 1) − log 3 x = 2 x − x 2
HD. x > 0.
1
log 3 ( x 2 + x + 1) − log 3 x = 2 x − x 2 ⇔ log 3 1 + x + = −(1 − x) 2 + 1
x
1 1 1
x + ≥ 2 ⇒ 1 + x + ≥ 3 ⇒ log 3 1 + x + ≥ 1
x x x
2
Mặt khác −(1 − x) + 1 ≤ 1
1
log 3 1 + x + = 1
Phương trình tương ñương x ⇔ x =1
−(1 − x)2 + 1 = 1
VD2. Giải phương trình lg( x 2 − x − 6) + x = lg( x + 2) + 4 .
x2 − x − 6 > 0
( x + 2)( x − 3) > 0
HD. ðK ⇔ ⇔ x −3 > 0 ⇔ x > 3
x + 2 > 0 x + 2 > 0
Phương trình tương ñương với: lg( x − 3) = 4 − x
* x = 4 là nghiệm
* x > 4: lg( x − 3) > 0, 4 − x < 0
* 3 < x < 4: lg( x − 3) < 0, 4 − x > 0
**) Có thể nói, trên (3; + ∞ ): y = lg( x − 3) < 0 ñồng biến, còn y = 4 - x nghịch
biến nên phương trình có nghiệm duy nhất x = 4.
VD3. Giải phương trình ( x + 2) l o g 32 ( x + 1) + 4( x + 1)lo g 3 ( x + 1) − 16 = 0
HD. ðK: x > - 1
Do x > - 1 nên x + 2 ≠ 0.
ðặt lo g3 ( x + 1) = t , phương trình trở thành: ( x + 2)t 2 + 4( x + 1)t − 16 = 0
2 2
∆ = 4(x + 1) + 16(x + 2) = (2x + 6)
t = −4 log 3 ( x + 1) = −4 80
−2( x + 1) ± (2 x + 6) x=−
t= ⇒ 4 ⇒ 4 ⇒ 81
x+2 t = log 3 ( x + 1) =
x+2 x+2 x = 2 (Xem phương trình không
log6 x mẫu mực)
VD4. Giải phương trình l o g2 ( x + 3 ) = l o g6 x
HD. ðặt l o g 6 x = t ⇔ x = 6t
t
2
t = - 1 là nghiệm(xem phương trình không mẫu mực)
2
4. Tìm tất cả các giá trị m ñể tổng bình phương các nghiệm của phương trình
sau lớn hơn 1:
2 log 4 (2 x 2 − x + 2m − 4m 2 ) + log 1 ( x 2 + mx − 2m 2 ) = 0
2
5. Giải và biện luận phương trình sau theo tham số a:
2 log x − log( x − 1) = log a
6. Giải phương trình log 7 x = log 3 ( x + 2)
log 2 x log 2 x
7. Giải phương trình: 2 + 2 ( ) (
+ x 2− 2 ) = 1 + x2
8. Tìm tất cả các giá trị k ñể phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt, có 3
− x−k 2
1 1
17. Giải phương trình: log 2 ( x + 3) + log 4 ( x − 1)8 = log 2 (4 x)
2 4
18. Giải phương trình: log 5 ( 5 − 4 ) = 1 − x
x
2
19. Tìm m ñể phương trình 4 ( log 2 x ) − log 1 x + m = 0 có nghiệm thuộc
2
khoảng (0; 1)
3 x3 1
20. Giải phương trình: log 3 − log 3 = + log 2 x
x 3 2
21. Cho phương trình: log 2 x + log 2 x + 1 − 2m − 1 = 0 .
3 3
4
25. Giải phương trình: (2 − log3 x ) log9 x 3 − =1
1 − log3 x
26. Giải phương trình: log x 2 + 2 log 2 x 4 = log 2x
8
3
27. Giải phương trình: log 2
x + 1 − log 1 ( 3 − x ) − log8 ( x − 1) = 0
2
1
29. Giải phương trình: 2 ( log 2 x + 1) log 4 x + log 2 = 0
4
30. Giải phương trình: log 22 ( x + 1) + 6 log 2 x +1 + 2 = 0
1
31. Giải phương trình: log 2 (4 x + 15.2 x + 27) + 2 log 2 =0
4.2 x − 3
32. Giải phương trình:
log2 (4x +15.2x + 28)log3(x2 −3x +3) = log 1 (4x +15.2x + 28)log 2 (x2 −3x +3)
3
III. HỆ PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LOGARIT
Phương pháp giải
1. Biến ñổi về tích.
2. Giải hệ trên từng tập con của tập xác ñịnh.
3. Biến ñổi tương ñương.
4. Sử dụng các phương pháp giải phương trình không mẫu mực.
• ðặt ẩn phụ.
• ðối lập.
• PP hàm số dự ñoán và chứng minh không còn nghiệm.
• Khảo sát hàm số.
• Dùng dấu hiệu cần và ñủ.
• Dùng min max.
• PP toạ ñộ và PP hình học
x x
Do ñó, (1) ⇔ (2) e + x 2 − 1 − 2007 = 0
x = y
x
Xét: h(x ) = ex + − 2007 (|x| > 1 )
x2 − 1
Nếu x < –1 thì h(x) < e–1 – 2007 < 0 ⇒ hệ vô nghiệm
1 3
Khi x > 1 ⇒ h' (x ) = e x − 3
(
= ex − x2 − 1 )
−
2
(x 2
−1 2)
5
3 2 − 3x
h '' ( x ) = ex + ( x − 1) 2 .2x = ex + 5
>0
2
(x 2
− 1) 2
Vậy h(x) liên tục và có ñồ thị là ñường cong lõm trên (1, +∞)
Do ñó ñể chứng minh (2) có 2 nghiệm dương ta chỉ cần chứng minh tồn
tại x0 > 1 mà h(x0) < 0
2
Chọn x0 = 2 ⇒ h ( 2 ) = e2 + − 2007 < 0
3
Suy ra: h(x) = 0 có ñúng 2 nghiệm x1 > 1, x2 > 1
VD4. D2006. Chứng minh rằng với a > 0, hệ phương trình sau có nghiệm
duy nhất.
e x - e y = ln(1 + x) - ln(1 + y)
y-x=a
y = x + a
HD. Hệ ñã cho ⇔ x+a
e - e x + ln(1 + x) - ln(1 + a + x) = 0
ðặt f(x) = e x + a - e x + ln(1 + x) - ln(1 + a + x) , x > - 1.
lim f ( x) = −∞, lim f ( x) = +∞ , f '(x) > 0, ∀x > −1 . Suy ra hệ có nghiệm duy
x →−1+ x →+∞
nhất.
ðặt: g(u) = 3u ( u2 + 1 − u)
u
⇒ g'(u) = 3u ln 3( u2 + 1 − u) + 3u − 1
2
u +1
g' (u ) = 3u ( u + 1 − u) ln 3 −
2 1
> 0, ∀u ∈ R
u2 + 1
Vậy g(u) ñồng biến trên R.
Ta có g(0) = 1. Vậy u = 0 là nghiệm duy nhất của (1)
Nên (II) ⇔ u = 0 = v
Vậy (I) ⇔ x = y = 1.
3lg x = 4lg y
1. Giải hệ phương trình: lg 4 lg3
(ðHNN HN -A98)
(4 x) = (3 y )
23 x +1 + 2 y − 2 = 3.2 y +3 x
2. Giải hệ phương trình: 2 (ðHSP2HN-A98)
3x + 1 + xy = x + 1
y+4 x x
5( y − )
x = y 3
3. Giải hệ phương trình: (ðHKTQD-A99)
x = y
3 −1
3x
x log 2 3 + log 2 y = y + log 2 2
12. Giải hệ phương trình: (ðHTL-A2000)
x log 12 + log x = y + log 2 y
3 3 3
3
13. X¸c ®Þnh gi¸ trÞ cña tham sè a ®Ó PT sau có nghiÖm (x.y) với mọi gi¸ trÞ
(a − 1) x 5 + y 5 = 1
cña tham sè b: bx (ðHDược-A2001)
e + (a + 1)by 4 = a 2
14. 1) Giải phương trình: xlog (3 x ) − 36 5 x 7 = 0
6
( x 4 + y ).3 y − x = 1
4