Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 46

ĐẠI HỌC QUỐC GIA THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH

ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN


KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


GVHD : Cô NGUYỄN TRẦN MINH THƯ

SVTH: 04HC138 La Trần Hồng Sâm


04HC449 Nguyễn Quốc Trung

TPHCM 11/2006
Quản lý phim ảnh MỤC LỤC

MỤC LỤC
Phần 1. TỔNG QUAN...................................................................1

1.1 Mô tả đề bài...........................................................................................1
1.2 Các yêu cầu chức năng và ràng buộc hệ thống...............................2
1.2.1 Các yêu cầu chức năng...................................................................2
1.2.1.1 Lưu trữ.......................................................................................2
1.2.1.2 Nghiệp vụ..................................................................................2
1.2.1.3 Kết xuất......................................................................................2
1.2.2 Yêu cầu phi chức năng....................................................................2
1.2.3 Ràng buộc hệ thống.........................................................................2
1.3 Thành viên tham gia và kế hoạch thực hiện......................................3
1.3.1 Thành viên tham gia: .......................................................................3
1.3.2 Phân chia công việc:........................................................................3
1.3.3 Kế hoạch thực hiện..........................................................................3

Phần 2. PHÂN TÍCH......................................................................5

2.1 Phân tích hiện trạng.............................................................................5


2.1.1 Sơ đồ tổ chức công ty......................................................................5
2.1.2 Vai trò hiện tại của từng nhân viên..................................................5
2.1.2.1 Bộ phận khai thác nguồn phim..................................................5
2.1.2.2 Bộ phận dịch và thuyết minh phim............................................7
2.1.2.3 Bộ phận phát hành phim...........................................................7
2.1.2.4 Bộ phận thanh lý phim...............................................................7
2.1.2.5 Bộ phận quản lý nhân sự..........................................................7
2.1.2.6 Bộ phận kế toán........................................................................8
2.1.3 Đánh giá hiện trạng..........................................................................8
Phân tích dữ liệu........................................................................................9
2.1.4 Mô hình quan niệm dữ liệu ER........................................................9
2.1.4.1 Sơ đồ.........................................................................................9
2.1.4.2 Mô tả các thực thể...................................................................10
2.1.5 Mô hình quan niệm xử lý DFD.......................................................12
2.1.5.1 Mô hình tổng thể......................................................................12
2.1.5.2 Mô hình dữ liệu cấp 1:.............................................................13
13
2.1.5.3 Mô hình dữ liệu cấp 2:.............................................................14
2.1.6 Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise.............................................20
2.1.6.1 Sơ đồ hệ thống con.................................................................20
2.1.6.2 Mô tả sơ đồ dòng dữ liệu .......................................................20
2.1.6.3 Mô hình tựa Merise xử lý khai thác phim truyện.....................20
2.1.6.4 Mô hình tựa Merise xử lý khai thác phim khoa học................22
2.1.6.5 Mô hình tựa Merise xử lý khai thác phim ca nhạc..................22

GVHD: Nguyễn Trần Minh Thư


Quản lý phim ảnh MỤC LỤC

2.1.6.6 Mô hình tựa Merise xử lý khai thác phim sân khấu................22


2.1.6.7 Mô hình tựa Merise xử lý khai thác phim truyện.....................23
2.1.6.8 Mô hình tựa Merise xử lý hợp tác truyền hình........................23
2.1.6.9 Mô hình tựa Merise xử lý dịch và thuyết minh phim...............23
2.1.6.10 Mô hình tựa Merise xử lý phát hành phim............................25
2.1.6.11 Mô hình tựa Merise xử lý thanh lý phim cũ...........................27
2.1.6.12 Mô hình tựa Merise xử lý thống kê.......................................28

Phần 3. Thiết kế .........................................................................29

3.1 Thiết kế hệ thống................................................................................29


3.1.1 Hệ thống con cho mô hình DFD cấp 2..........................................29
Hệ thống con cho mô hình DFD cấp 3...................................................30
3.2 Thiết kế dữ liệu hệ thống...................................................................39
3.2.1 Mô hình CDM của ER....................................................................39

....................................................................................................39
3.2.1 Thiết kế vật lý dữ liệu....................................................................40
3.2.1.1 Sự chuyển đổi từ mô hình dữ liệu ER sang mô hình dữ liệu
quan hệ 40
3.2.1.2 Nhận xét và đề nghị một số mô hình quan hệ khác (tối ưu
hơn) 41
3.3 Thiết kế form và report.......................................................................43
3.3.1 Form quản lý danh sách phim phát hành.......................................43

GVHD: Nguyễn Trần Minh Thư


Quản lý phim ảnh TỔNG
QUAN

Phần 1. TỔNG QUAN


1.1 Mô tả đề bài

QUẢN LÝ PHIM ẢNH TẠI TRUNG TÂM


PHÁT HÀNH PHIM NHẬT LÃNG
I. GIỚI THIỆU
Trung tâm phát hành phim Nhật Lãng là một trung tâm lớn và có uy tín
cao trong lĩnh vực phát hành phim ảnh. Phim do trung tâm phát hành thuộc
nhiều thể loại nhưng thuộc vào 4 nhóm chính : Phim truyện, phim khoa học,
phim ca nhạc, phim sân khấu. Trong mỗi nhóm, phim lại được phân ra nhiều
thể loại khác nhau. Phim sau khi được in sang sẵn sàng sẽ được phân phối
cho các đại lý video, từ đó phim mới đến được với khán giả.
II. ĐẶT VẤN ĐỀ
Trung tâm cần tin học hóa toàn diện bộ máy quản lý của mình nhằm cải
thiện hiệu quả hoạt động của trung tâm, tập trung thời gian nhiều hơn cho
công việc chọn lọc phim ảnh, nâng cao chất lượng phục vụ cộng đồng. Các
hoạt động chính của trung tâm :
1. Khai thác nguồn phim
Phim do trung tâm phát hành thuộc 4 nhóm chính : Phim truyện, phim
khoa học, phim ca nhạc, phim sân khấu. Do đó trung tâm có 5 bộ phận
chuyên trách việc tìm kiếm nguồn phim : Bộ phận khai thác phim truyện,
bộ phận khai thác phim khoa học, bộ phận khai thác phim ca nhạc, bộ
phận khai thác phim sân khấu và bộ phận hợp tác đài truyền hình (Các
bộ phận này xem như cố định).
• Bộ phận khai thác phim truyện
• Bộ phận khai thác phim khoa học
• Bộ phận khai thác phim ca nhạc
• Bộ phận khai thác phim sân khấu
• Bộ phận hợp tác đài truyền hình

2. Dịch và thuyết minh phim


3. Phát hành phim
4. Thanh lý phim cũ

GVHD: Nguyễn Trần Minh Thư Trang 1


Quản lý phim ảnh TỔNG
QUAN

1.2 Các yêu cầu chức năng và ràng buộc hệ thống


1.2.1 Các yêu cầu chức năng

1.2.1.1 Lưu trữ


• Lưu trữ thông tin về phim và các thông tin liên quan (số tập, số bản
phát hành, nhà cung cấp, chi phí bản quyền, người ghi hình, người xử
lý hậu kỳ, người dịch, người thuyết minh…)
• Lưu trữ thông tin về các đối tác (hãng phim, đài truyền hình, nhà hát,
…)
• Lưu thông tin về khách hàng (đại lý video, trường học…) và thông tin
giao dịch với họ
• Lưu trữ thông tin nhân viên của từng bộ phận và thông tin liên quan
đến những khâu công việc họ đã tham gia

1.2.1.2 Nghiệp vụ
• Quản lý phim (bao gồm phiên bản băng và phiên bản đĩa)
• Quản lý khách hàng và các cuộc giao dịch với họ
• Quản lý thông tin đối tác và các cuộc thỏa thuận với họ
• Quản lý đội ngũ nhân viên

1.2.1.3 Kết xuất


• Danh sách phim theo ngày phát hành, theo nhóm, theo chủng loại,
theo đối tác
• Danh sách khách hàng của từng phim
• Danh sách điều lệ thỏa thuận liên quan đến từng phim
• Danh sách nhân viên theo bộ phận, theo phim (tham gia vào việc phát
hành phim ấy)

1.2.2 Yêu cầu phi chức năng


• Giao diện tiện dụng, thân thiện
• Ứng dụng chạy trên web, tốc độ xử lý nhanh

1.2.3 Ràng buộc hệ thống


• Ngày hoàn thành hệ thống: 31/12/2006
• Nhân lực: 2 người
• Các nhu cầu về báo cáo, thống kê, tính toán phần mềm phải đảm bảo
như hiện trạng đang khai thác.
• Cần xây dựng một hệ thống dễ sử dụng giúp cho các nhân viên liên
quan của công ty mất ít thời gian để làm quen.

GVHD: Nguyễn Trần Minh Thư Trang 2


Quản lý phim ảnh TỔNG
QUAN
• Hệ thống phải thực hiện đầy đủ các nghiệp vụ nhanh chóng, hiệu quả
và cần nhất là sự bảo mật và an toàn thông tin.
• Khi hệ thống hoạt động một điều quan trọng cần nói đến là phải tiện
lợi và hiệu quả hơn trước đây khi chưa sử dụng phần mềm.

1.3 Thành viên tham gia và kế hoạch thực hiện


1.3.1 Thành viên tham gia:

STT Họ tên MSSV


1 La Trần Hồng Sâm 04HC138
2 Nguyễn Quốc Trung 04HC449

1.3.2 Phân chia công việc:

• La Trần Hồng Sâm: xác định yêu cầu, phân tích hiện trạng, thiết kế
giao diện, thiết kế xử lý.
• Nguyễn Quốc Trung: mô tả chức năng của hệ thống, phân tích dữ
liệu, phân tích yêu cầu hệ thống, thiết kế hệ thống.

Các công việc của từng thành viên luôn cập nhật và tìm hiểu trao đổi
lẫn nhau, các phần thực hiện xong phải có sự thống nhất của cả hai thành
viên lúc đó công việc mới xem là hoàn tất.

1.3.3 Kế hoạch thực hiện

Khảo sát và lập kế hoạch


- Người thực hiện: La Trần Hồng Sâm, Nguyễn Quốc Trung
- Ngày bắt đầu: 01/11/2006
- Ngày kết thúc: 12/11/2006

Công việc Mô tả Kết quả cần đạt được


Khảo sát hiện trạng Khảo sát hiện trạng hệ Các mẫu phiếu yêu
Bắt đầu: 01/11/2006 thống để nắm rõ hoạt cầu, các nghiệp vụ cụ
Kết thúc: 08/11/2006 động của hệ thống thể, qui trình lắp đặt
thuê bao.
Lập kế hoạch Lập kế hoạch cho việc Kế hoạch phát triển
Bắt đầu: 09/11/2006 phát triển hệ thống mới (đánh giá khả thi, mô tả
Kết thúc: 12/11/2006 và phân công công
việc, đánh giá rủi ro)

GVHD: Nguyễn Trần Minh Thư Trang 3


Quản lý phim ảnh TỔNG
QUAN

Phân tích
- Người thực hiện: La Trần Hồng Sâm, Nguyễn Quốc Trung
- Ngày bắt đầu: 13/11/2006
- Ngày kết thúc: 03/12/2006
Công việc Mô tả Kết quả cần đạt được
Xác định và thu thập yêu Xác định các yêu cầu Mô tả hiện trạng của hệ
cầu hệ thống thống và Bảng yêu cầu
Bắt đầu: 13/11/2006 chi tiết về hệ thống mới
Kết thúc: 1511/2006
Đặc tả yêu cầu Xác định yêu cầu chức Bảng đặc tả yêu cầu hệ
Bắt đầu: 13/11/2006 năng, phi chức năng và thống mới
Kết thúc: 15/11/2006 đặc tả từng chức năng
của hệ thống mới
Phân tích tổng quan Nắm rõ được quy trình Mô hình ER
Bắt đầu: 16/11/2006 xử lý của hệ thống hiện Mô hình DFD hệ thống
Kết thúc: 26/11/2006 tại. hiện tại.
Phát thảo Cơ sở dữ liệu Mô hình DFD quan
và kiến trúc hệ thống niệm hệ thống mới.
mới
Thể hiện các yêu cầu
của hệ thống mới dưới
dạng trực quan.
Phân tích chi tiết Thể hiện chi tiết các Mô hình tựa Merise
Bắt đầu: 27/11/2006 chức năng hệ thống,
Kết thúc: 03/12/2006 các ràng buộc,các điều
kiện xử lý

Thiết kế
- Người thực hiện: La Trần Hồng Sâm, Nguyễn Quốc Trung
- Ngày bắt đầu: 04/12/2006
- Ngày kết thúc: 31/12/2006
Công việc Mô tả Kết quả cần đạt được
Thiết kế hệ thống Mô tả chi tiết những Mô hình vật lý xử lý (Mô
Bắt đầu: 04/12/2006 thành phần của hệ hình tựa Merise)
Kết thúc: 09/12/2006 thống mới, quan hệ
giữa các thành phần,
cũng như cách thức
hoạt động của chúng.
Thiết kế giao diện Phát thảo giao diện Bảng mô tả menu
Bắt đầu: 10/12/2006 người dùng của hệ Tài liệu thiết kế giao
Kết thúc: 16/12/2006 thống mới diện
Thiết kế report Thiết kế các báo biểu Các báo biểu hoàn
Bắt đầu: 17/12/2006 chỉnh
Kết thúc: 23/12/2006
Thiết kế dữ liệu Mô tả chi tiết CSDL của PDM
Bắt đầu: 24/11/2006 hệ thống mới Bảng đặc tả CSDL.
Kết thúc: 31/12/2006

GVHD: Nguyễn Trần Minh Thư Trang 4


Quản lý phim ảnh TỔNG
QUAN

Phần 2. PHÂN TÍCH


2.1 Phân tích hiện trạng
2.1.1 Sơ đồ tổ chức công ty

Bộ Phận Công Ty

Bộ Phận Quản Lý Bộ Phận Khai Thác Bộ Phận Dịch và Bộ Phận Phát Bộ Phận Điều
Bộ Phận Kế Toán
Nhân Sự Nguồn Phim Thuyết minh Phim hành Phim tra thị trường

Bộ Phận Khai thác Bộ Phận Khai thác Bộ Phận khai thác Bộ Phận khai thác Bộ Phận hợp tác đài
phim truyện phim khoa học phim ca nhạc phim sân khấu truyền hình

2.1.2 Vai trò hiện tại của từng nhân viên

2.1.2.1 Bộ phận khai thác nguồn phim


• Bộ phận khai thác phim truyện:
Phim truyện được phân ra rất nhiều thể loại (phim tâm lý xã hội, phim
hành động, phim phưu lưu, phim kiếm hiệp, phim trinh thám,phim thần
thoại…). Bộ phận này thường xuyên liên hệ với các hãng phim lớn trên
thế giới như TVB, Kimming, Holywood,… cũng như một số hãng phim
trong nước như hãng phim Phương Nam, hãng TFS, hãng VFC,… để
khai thác phim truyện nước ngoài và Việt Nam. Tất cả những hãng này
được xem là đối tác của trung tâm.
Khi có thông tin về phim mới, bộ phận này cử người chịu trách nhiệm
tìm hiểu nội dung phim và kết hợp với bộ phận Điều tra thị trường để
đánh giá độ ăn khách của phim. Nếu nội dung phim phù hợp và khả năng
tiêu thụ tốt, bộ phận này cử đại diện chủ động liên hệ với người đại diện
phía đối tác để đặt vần đề mua bản quyền và khai thác phim mới. Người
đại diện hai phía phải có một buổi gặp gỡ nhau để thỏa thuận về các điều
kiện liên quan đến bản quyền cũng như giá cả. Ngược lại, nếu nội dung
không phù hợp hay khả năng tiêu thụ thấp, trung tâm bỏ qua phim ấy.
Nếu cuộc thỏa thuận đi đến kết quả thành công, người đại diện hai
phía sẽ ký hợp đồng mua bản quyền. Trung tâm cần ghi nhận lại tất cả
chi phí bỏ ra cho mỗi phim cũng như các khoản thỏa thuận và bản hợp
đồng với đối tác để phòng khi có tranh chấp sảy ra về sau.
Bộ phận khai thác phim truyện cũng hợp tác với các trung tâm phát
hành phim khác để mua lại bản quyền chuyển nhượng (thông thường để
phục vụ mục đích tái bản các phim cũ đã một thời ăn khách)

GVHD: Nguyễn Trần Minh Thư Trang 5


Quản lý phim ảnh TỔNG
QUAN
• Bộ phận khai thác phim khoa học:
Phim khoa học được phân ra theo từng ngành khoa học (sinh học, địa
lý, khảo cổ,…) Bộ phận này liên hệ với các viện nghiên cứu, các trường
đại học trên thế giới và trong nước để khai thác phim khoa học.
Một điều đặc biệt là một số viện nghiên cứu, trường đại học có thể có
nhu cầu dựng phim công bố kết quả nghiên cứu của họ. Bộ phận khai
thác phim khoa học có thể phát hiện nhu cầu này và chủ động hợp tác
đảm trách công việc dựng phim và phát hành những đoạn phim khoa học
ấy.
• Bộ phận khai thác phim ca nhạc:
Bộ phận này thiết lập mối quan hệ với các công ty biểu diễn trong
nước nhằm có được quyền ghi hình các chương trình biểu diễn do họ
thực hiện. Khi có thông tin về một chương trình ca nhạc, bộ phận này chủ
động liên hệ với ban tổ chức.
Nếu cuộc thỏa thuận thành công, bộ phận này sẽ cử người chịu trách
nhiệm túc trực ghi hình và người xử lý hậu kỳ cho đoạn băng ghi hình lại
chương trình biểu diễn ấy. Tất cả chi phí và thỏa thuận giữa trung tâm và
ban tổ chức cũng phải được ghi nhận cẩn thận.
Những khi nguồn khai thác trở nên khan hiếm, bộ phận này thực hiện
việc lượm lặt các đoạn phim ca nhạc đơn lẻ (khai thác từ internet hoặc
cắt ra từ các chương trình ca nhạc đã ghi hình), tổng hợp các đoạn phim
này theo một tiêu chí nhất định để tạo nên một chương trình ca nhạc theo
một chủ đề nào đó để phát hành, giúp cho trung tâm luôn luôn có xuất
phẩm cho nhóm này.
• Bộ phận khai thác phim sân khấu:
Phim sân khấu có thể loại rất phong phú (kịch nói, tấu hài, cải lương,
…).Bộ phận này thiết lập mối quan hệ với một số nhà hát trong nước. Có
hai hình thức hợp tác :
Hợp tác lâu dài với một nhà hát nào đó : Trong lần thiết lập quan hệ
đầu tiên, trung tâm và nhà hát thỏa thuận để thống nhất với nhau một loạt
các điều khoản ràng buộc giữa hai bên. Các điều khoản này được áp
dụng lâu dài về sau. Mỗi khi nhà hát tổ chức biểu diễn, bộ phận này có
quyền ghi hình và khai thác sao cho không vi phạm các điều khoản ấy.
Hình thức hợp tác này thích hợp với những nhà hát có đội ngũ nghệ sĩ cố
định.
Hợp tác theo từng chương trình. Ứng với mỗi chương trình biểu diễn
là một lần trung tâm phải trao đổi với nhà hát và lại có một loạt các thỏa
thuận được thiết lập cho riêng chương trình ấy. Hình thức này thích hợp
cho những nhà hát chuyên mời các đoàn nghệ thuật khác nhau đến biểu
diễn. Do đó muốn ghi hình mỗi chương trình, bên cạnh thỏa thuận với
nhà hát còn phải thỏa thuận với đoàn nghệ thuật tương ứng.
Sau khi thỏa thuận thành công, bộ phận này sẽ cử người chịu trách
nhiệm túc trực ghi hình và người xử lý hậu kỳ cho đoạn băng ghi hình lại

GVHD: Nguyễn Trần Minh Thư Trang 6


Quản lý phim ảnh TỔNG
QUAN
chương trình biểu diễn ấy. Tất cả chi phí và thỏa thuận giữa trung tâm và
ban tổ chức cũng phải được ghi nhận cẩn thận.
• Bộ phận hợp tác đài truyền hình:
Bộ phận này thiết lập mối quan hệ với các đài truyền hình trong và
ngoài nước, phối hợp với bộ phận điều tra thị trường để phát hiện và
mua lại những chương trình ăn khách đã phát sóng. Sau đó bộ phận này
thực hiện phân loại băng hình và chuyển cho bộ phận tương ứng trong 4
bộ phận trên đây.

2.1.2.2 Bộ phận dịch và thuyết minh phim


Tất cả bốn bộ phận trên đây sau khi xử lý hậu kỳ (nếu cần) cho băng
hình của mình, sẽ lập phiếu đề xuất và chuyển phim của mình (chủ yếu là
phim truyện và phim khoa học) cho Bộ phận phiên dịch. Có ba loại phiếu đề
xuất :
• Đề xuất lồng tiếng
• Đề xuất thuyết minh
• Đề xuất soạn phụ đề Việt ngữ
Bộ phận phiên dịch tiếp nhận đề xuất, tùy theo ngôn ngữ mà phân
công người chịu trách nhiệm phiên dịch. Sau đó tùy theo đề xuất mà chuyển
phim cho Bộ phận lồng tiếng và thuyết minh hay Bộ phận xử lý phụ đề để hai
bộ phận này thực hiện nhiệm vụ của mình.

2.1.2.3 Bộ phận phát hành phim


Các phim đã được xử lý hoàn tất sẽ được bộ phận Điều tra thị trường
đánh giá lại một lần nữa mức độ ăn khách để đưa ra quyết định chung cuộc
về số lượng bản phát hành (số băng và số đĩa). Sau đó bộ phận Phát hành
sẽ thực hiện sang băng đĩa theo số lượng ấy và in ấn poster cho phim (nếu
có) rồi gửi thông báo cho các đại lý video đăng ký. Đối với phim khoa học, bộ
phận Phát hành còn gửi thông báo cho các trường học để họ đang ký nếu
phim có ích cho chương trình giảng dạy của họ. Sau khi nhận đăng ký, bộ
phận Phát hành sẽ giao phim, giao poster và ghi nhận lại thông tin đăng ký
và thanh toán của các đại lý video hoặc trường học.

2.1.2.4 Bộ phận thanh lý phim


Từng bộ phận tự lưu giữ kho phim thuộc nhóm mình quản lý. Định kỳ
mỗi năm từng bộ phận kiểm kê phim và đưa ra danh sách những phim đã
quá lâu đời. Danh sách này được chuyển cho bộ phận Điều tra thị trường.
Bộ phận điều tra thị trường đánh giá độ ăn khách của những phim cũ
ấy, nếu còn khả quan sẽ cho tái bản bằng băng đĩa mới, ngược lại sẽ bị
thanh lý để giải phóng không gian lưu trữ phim.

2.1.2.5 Bộ phận quản lý nhân sự


Bộ phận này có trách nhiệm kiểm tra và quản lý tất cả các hoạt động
của từng nhân viên trong công ty. Ngoài ra còn chịu trách nhiệm trong việc
tuyển thêm nhân viên mới

GVHD: Nguyễn Trần Minh Thư Trang 7


Quản lý phim ảnh TỔNG
QUAN
2.1.2.6 Bộ phận kế toán
Bộ phần này chịu trách nhiệm thu chi của các bộ phận trên (chi phí,
bản quyền,…). Ngoài ra còn có trách nhiệm lập hóa đơn thu tiền cho khách
hàng khi khách hàng gửi phiếu đăng ký.

2.1.3 Đánh giá hiện trạng


• Hệ thống ghi nhận thông tin các đối tác và bản hợp đồng bằng các
mẫu hợp đồng, điều này rất khó cho việc thống kê sau này.
• Muốn tìm kiếm thông tin về một bộ phim rất khó khăn. Do chưa thống
nhất lưu trữ giữa các bộ phận của công ty.
• Thông tin tra cứu khách hàng rất khó khăn. Do thông tin khách hàng
được lưu ở dạng văn bản dựa trên các phiếu đăng ký.
• Thông tin thống kê của bộ phận kế toán rất khó khăn. Do thông tin rời
rạc ở từng bộ phận.
• Hệ thống xử lý công việc rất tốn thời gian.

Qua việc đánh giá hiện trạng của hệ thống như trên, ta thấy Trung tâm
cần tin học hóa toàn diện bộ máy quản lý của mình nhằm cải thiện hiệu quả
hoạt động của trung tâm, tập trung thời gian nhiều hơn cho công việc chọn
lọc phim ảnh, nâng cao chất lượng phục vụ cộng đồng. Hệ thống quản lý
phim ảnh tại trung tâm sẽ mang lại hiệu quả trong phát triển kinh doanh của
trung tâm.

GVHD: Nguyễn Trần Minh Thư Trang 8


Quản lý phim ảnh Mô hình quan niệm dữ liệu
ER

Phân tích dữ liệu


2.1.4 Mô hình quan niệm dữ liệu ER

2.1.4.1 Sơ đồ
CT Bản Tên ĐL

Số thứ tự
Đại lý
(1,1) Thỏa thuận
Chi phí Địa chỉ KH
(t,e)
Điện thoại KH Mã KH

Khách
Có hảng (1,n)
(1,n)
Mã HĐ
Ngày lập Giao dịch Thuộc
Mã ĐT
Tổng chi phí
(t,e) Tên ĐT Thuộc
(1,n)
Số HĐ
(1,1) (1,n) Địa chỉ ĐT
Bản HĐ thuộc Đối tác
Điện thoại ĐT (1,1)
(1,n)
(1,1) (1,n) Loại ĐT (1,1)
Hóa đơn
Phiếu
Mã Phiếu ĐK đăng ký Số lượng (1,n)
Cung cấp Ngày đăng ký (1,1) Đơn giá
thuộc Thành tiền
CT Hoá
Có đơn
Thể loại PT Mã Phim
Mã Phim PH Số tập
Tên phim Số bản băng
Phim Tên phim PH
(1,1) Số bản đĩa
truyện (1,1) Độ dài
(1,1) SL poster
Thể loại CN (t,e)
Phim (0,1) (1,1) Phim phát (1,n)
Đã duyệt
(t,e) hành
Ca nhạc (1,n)
(0,1)
(1,1) (1,1)
thuộc Thể loại KH cũ
Phim khoa
học Có (0,1)
Thể loại SK Phim cũ Tái bản

Sân khấu
thuộc (1,n) Mã nhóm

Tên TL (0,n) Tên nhóm Người dịch


Nhóm
Nguời ghi hình
Mã TL Thể lọai
(1,1) Người thuyết minh
Người xử lý hậu kỳ

thuộc Người lồng tiếng Liên quan

(0,n)
Bộ phận (0,1)
khai thác
nguồn phim
(1,n)

Công việc Điện thoại NV


Mã BP
Địa chỉ NV
Tên BP Tên NV
(t,e)

Bộ phận (1,n) (1,1) (0,n)


thuộc Nhân viên
công ty
Mã NV
Quản lý phim ảnh Mô hình quan niệm dữ liệu
ER

2.1.4.2 Mô tả các thực thể


• Thực thể CTBảnHĐ: SốThựTự, ChiPhí, ThỏaThuận
• Thực thể BảnHĐ: MãHĐ, NgàyLập, TổngChiPhí
• Thực thể ĐốiTác: MãĐT, TênĐT, ĐịaChỉĐT, ĐiệnThoạiĐT
• Thực thể Phim: MãPhim, TênPhim, ĐộDài
• Thực thể Nhóm: MãNhóm, TênNhóm
• Thực thể BộPhậnKhaiThácNguồnPhim: MãBPKTNP, TênBPKTNP
• Thực thể ThểLoại: MãTL, TênTL
• Thực thể BộPhậnCty: MãBPCty, TênBPCty
• Thực thể NhânViên: MãNV, TênNV, ĐịaChỉNV, ĐiệnThoạiNV,
CôngViệc
• Thực thể PhimCũ: Cũ
• Thực thể PhimPhátHành: MãPhimPH, TênPhimPHSốtập,
SốBảnBăng, SốBảnĐĩa, SốLượngPoster.
• Thực thể HóaĐơn: SốHĐ, SốLượng, ĐơnGiá, ThànhTiền
• Thực thể PhiếuĐăngKý: MãPĐK, NgàyĐK
• Thực thể KhácHàng: MãKH, TênKH, ĐịaChỉKH, ĐiệnThoạiKH,
GiaoDịch
• Thực thể TrườngĐH: TênTrườngĐH
• Thực thể ĐạiLý: TênĐạiLý
• Thực thể CtyBiểuDiễn: TênCty
• Thực thể TrungTâmPHPhim: TênTTPHP
• Thực thể ĐàiTruyềnHình: TênĐTHình
• Mối kết hợp LiênQuan: NgườiDịch, NgườiGhiHình, NgườiThuyếtMinh,
NgườiXửLýHậuKỳ, NgườiLồngTiếng
•  Cách quy định đặt thuộc tính tham gia làm khóa chính cho các thực
thể:
• Thực thể CTBảnHĐ có SốThứTự là khóa chính
• Thực thể BảnHĐ lấy khóa chính của thực thể CTBảnHĐ, ĐốiTác,
Phim và thuộc tính MãHĐ của nó làm khóa chính
• Thực thể ĐốiTác có MãĐT là khóa chính
• Thực thể Phim lấy khóa chính của thực thể
BộPhậnKhaiThácNguồnPhim, Nhóm và thuộc tính MãPhim của nó
làm khóa chính
• Thực thể Nhóm có MãNhóm là khóa chính
Quản lý phim ảnh Mô hình quan niệm dữ liệu
ER

• Thực thể BộPhậnKhaiThácNguồnPhim lấy khóa chính của thực thể


Nhóm và thuộc tính MãBPKTNP của nó làm khóa chính
• Thực thể ThểLoại lấy khóa chính của thực thể
BộPhậnKhaiThácNguồnPhim và thuộc tính MãTL của nó làm khóa
chính
• Thực thể PhimCũ lấy khóa chính của thực thể Phim làm khóa chính
• Thực thể PhimPhátHành lấy khóa chính của thực thể Phim và thuộc
tính MaPhimPH của nó làm khóa chính
• Thực thể PhiếuĐăngKý lấy khóa chính của thực thể PhimPhátHành,
KháchHàng và thuộc tính MãPĐK của nó làm khóa chính
• Thực thể KháchHàng có MãKH là khóa chính
• Thực thể HóaĐơn lấy khóa chính của thực thể PhimPhátHành,
KháchHàng và thuộc tính SốHĐ của nó làm khóa chính
• Mối kết hợp LiênQuan lấy khóa chính của thực thể NhânViên làm
khóa chính
Quản lý phim ảnh Mô hình quan niệm xử lý
DFD

2.1.5 Mô hình quan niệm xử lý DFD

2.1.5.1 Mô hình tổng thể


Quản lý phim ảnh Mô hình quan niệm xử lý
DFD

2.1.5.2 Mô hình dữ liệu cấp 1:

KHACH
DOI TAC
HANG
1.2
Xu Ly Dich &
[Thong tin phim] Thuyet Minh
[Phieu dang ky]
+
Phim hoan chinh
[Ban hop dong] Phim can dich & thuyet minh & Phieu de xuat [Hoa don]

1.1
1.3
Xu Ly Khai
Thac Nguon Phim hoan chinh Xu Ly Phat
Phim Hanh Phim
+ +
Thong tin phim Thong tin phim PH

PHIM PHIM PH

Thong tin phim Thong tin phim PH

1.5 1.4
Xu Ly Xu Ly
Thanh Ly Thong Ke
Phim Cu
+ +
Yeu cau kiem ke phim dinh ky hang nam [Yeu cau thong ke]
Thong tin phim cu
Thong tin phim cu
[Ket qua thong ke]

NHAN NHAN
PHIM CU
VIEN VIEN
Quản lý phim ảnh Mô hình quan niệm xử lý
DFD

2.1.5.3 Mô hình dữ liệu cấp 2:


1. Xử lý khai thác nguồn phim:
Quản lý phim ảnh Mô hình quan niệm xử lý
DFD

a) Xử lý khai thác phim truyện:

b) Xử lý khai thác phim khoa học:


Quản lý phim ảnh Mô hình quan niệm xử lý
DFD

c) Xử lý khai thác phim ca nhạc:

d) Xử lý khai thác phim sân khấu:


Quản lý phim ảnh Mô hình quan niệm xử lý
DFD

e) Xử lý hợp tác truyền hình:

2. Xử lý dịch và thuyết minh phim

1.2.2
Xu ly long
tieng va
thuyet minh
Xu Ly Khai Thac Nguon Phim

[Phieu de xuat]
Phim da duoc phien dich Phim hoan chinh

1.2.1

Xu ly phien
dich
Xu Ly Phat Hanh Phim

Phim da duoc phien dich [Phim hoan chinh]


[Phim can dich & thuyet minh]

1.2.3

Xu li phu de

Xu Ly Khai Thac Nguon Phim


Quản lý phim ảnh Mô hình quan niệm xử lý
DFD

3. Xử lý phát hành phim

KHACH
Xu Ly Khai Thac Nguon Phim
HANG
[Phim hoan chinh]

1.3.1 1.3.2
[Phim hoan chinh] Danh gia [Phieu dang ky]
Xu li sang
muc do an SL Bang Noi dung thong bao
bang dia
khach
Xu Ly Dich & Thuyet Minh SL Dia

SL dia 1.3.5 1.3.6


Thong tin phim PH
Noi dung poster SL bang Thong bao Ghi nhan
phim PH phieu dang ky

PHIM PH 1 1.3.4 Thong tin phieu dang ky


1.3.3

Xu li in SL poster Ghi nhan so


Thong tin phieu dang ky
poster luong
PHIEU DANG KY

Thong tin phim PH 1.3.7

Xu li thanh
SL bang dia poster
toan

[Hoa don]
[Thong tin phim phat hanh] Hoa don
PHIM PH

Xu Ly Thong Ke
KHACH
HOA DON HANG

4. Xử lý thanh lý phim cũ

NHAN
PHIM
VIEN

[Yeu cau kiem ke phim dinh ky hang nam] Danh sach phim

1.5.1 1.5.2
Xu ly kiem ke Danh gia
phim muc do an PHUM CU 1
Danh sach phim cu khach

Danh sach phim cu Danh sach phim cu


Danh sach phim cu Danh sach phim cu can xoa

1.5.3 1.5.4

Xu ly tai ban Xu ly thanh


PHIM CU
phim cu ly phim

[Thong tin phim cu]


Danh sach phim tai ban

PHIM PH 3

Xu Ly Thong Ke
Quản lý phim ảnh Mô hình quan niệm xử lý
DFD

5. Xử lý thống kê
Xu Ly Khai Thac Nguon Phim

Xu Ly Thanh Ly Phim Cu [Thong tin phim] Xu Ly Phat Hanh Phim

[Thong tin phim cu] [Thong tin phim phat hanh]

1.4.2

Xu ly thong
ke phim

Ket qua thong ke


YC TK Phim 1.4.3

Xu ly thong
ke khach hang
yeu cau thong ke khach hang ket qua thong ke
1.4.1 1.4.6

Kiem tra yeu


Xu ly ket qua
cau thong ke
ket qua thong ke
yeu cau thong ke BHD 1.4.4

Xu ly thong
ke BHD [Ket qua thong ke]
[Yeu cau thong ke]
yeu cau thong ke nhan vien
ket qua thong ke

NHAN NHAN
VIEN 1.4.5 VIEN

Xu ly thong ke
nhan vien
Quản lý phim ảnh Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise

2.1.6 Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise

2.1.6.1 Sơ đồ hệ thống con

XỬ LÝ
BIÊN DỊCH VÀ
THUYẾT MINH
3
4 7

XỬ LÝ KHAI XỬ LÝ 14
1
THÁC 5 PHÁT HÀNH KHÁCH
NGUỒN PHIM PHIM 15
ĐỐI 2 HÀNG
TÁC

8
XỬ LÝ
XỬ LÝ
THANH KÝ 9 THỐNG KÊ
PHIM CŨ
10

12
11

13

NHÂN
VIÊN

2.1.6.2 Mô tả sơ đồ dòng dữ liệu

Số Diễn giải Số Diễn giải

1 Thông tin phim 9 Thông tin phim cũ

2 Bản hợp đồng 10 Kết quả thanh lý

3 Phim cần dịch & thuyết minh 11 Yêu cầu kiểm kê

4 Phim đề xuất 12 Kết quả thống kê

5 Phim hoàn chỉnh 13 Yêu cầu thống kê

6 Thông tin phim 14 Phiếu đăng ký

7 Phim hoàn chỉnh 15 Hóa đơn

8 Phim hoàn chỉnh

2.1.6.3 Mô hình tựa Merise xử lý khai thác phim truyện


 Sơ đồ liên hoàn các biến cố
Quản lý phim ảnh Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise

YÊU CẦU KIỂM


TRA THÔNG TIN
PHIM

PHIM PHÙ HỢP


PHIM PH

PHIM ĐƯỢC CHỌN

PHIM CẦN XỬ LÝ
BẢN HỢP ĐỒNG
HẬU KỲ

 Mô tả các nguyên tắc biến cố vào ra

STT Nguyên tắc xử lý Biến cố vào Biến cố ra


Phim có kịch bản phù hợp
Thông tin phim của đối
1 Kiểm tra kịch bản Phim có kịch bản không phù
tác
hợp
Phim có ngôn ngữ phù hợp
Kiểm tra ngôn ngữ Thông tin phim của đối
2 Phim có ngôn ngữ không phù
của phim tác
hợp
Thông tin phim của đối Phim có bản quyền
3 Kiểm tra bản quyền
tác Phim không có bản quyền

Đánh giá mức độ Phim có nội dung phù Phim đã được chọn
4
ăn khách của phim hợp Phim không được chọn
Xử lý các điều Thông tin phim được
5 khoản của hợp chọn và nội dung thỏa Hợp đồng được ký kết
đồng thuận
Yêu cầu xử lý hậu Phim cần phải xử lý hậu kỳ
6 Phim được chọn
kỳ Phim không cần
Yêu cầu xử lý phát
6 Phim được chọn Phim được phát hành
hành
Quản lý phim ảnh Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise

 Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise

Yêu cầu kiểm tra


thông tin phim

Thông tin phim Kiểm tra kịch bản của phim có


của đối tác phù hợp không ?
Không Có Đánh giá m ức độ ăn khách
của phim
Không Có
P H IM T H

Thông báo kịch bản Phim có kịch bản phù


phim không phù hợp hợp

Thông báo phim không


được chọn Phim được chọn

Kiểm tra ngôn ngữ của phim


có phù hợp không?
Không Có

Kiểm tra có cần xử lý hâu kỳ


Xây dựng hợp đồng
không?
Không Có
Thông báo ngôn ngữ Phim có ngôn ngữ phù
phim không phù hợp hợp

Bản hợp đồng Phim được phát hành Phim cần xử lý hậu kỳ
Kiểm tra bản quyền của phim
có không?
Không Có Hợp đồng phim Phiếu đề xuất

Thông báo bản quyền


Phim phù hợp
phim không phù hợp

2.1.6.4 Mô hình tựa Merise xử lý khai thác phim khoa học


 Sơ đồ liên hoàn các biến cố
 Mô tả các nguyên tắc biến cố vào ra
 Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise

2.1.6.5 Mô hình tựa Merise xử lý khai thác phim ca nhạc


 Sơ đồ liên hoàn các biến cố
 Mô tả các nguyên tắc biến cố vào ra
 Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise

2.1.6.6 Mô hình tựa Merise xử lý khai thác phim sân khấu


 Sơ đồ liên hoàn các biến cố
 Mô tả các nguyên tắc biến cố vào ra
Quản lý phim ảnh Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise

 Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise

2.1.6.7 Mô hình tựa Merise xử lý khai thác phim truyện


 Sơ đồ liên hoàn các biến cố
 Mô tả các nguyên tắc biến cố vào ra
 Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise

2.1.6.8 Mô hình tựa Merise xử lý hợp tác truyền hình


 Sơ đồ liên hoàn các biến cố
 Mô tả các nguyên tắc biến cố vào ra
 Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise

2.1.6.9 Mô hình tựa Merise xử lý dịch và thuyết minh phim


 Sơ đồ liên hoàn các biến cố

Yeu cau lap


phieu de xuat
Phieu de xuat
hop le
Yeu cau phien
dich

Yeu cau dich


Yeu thuyet minh xong
xong

 Mô tả các nguyên tắc biến cố vào ra

 Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise


Quản lý phim ảnh Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise

Yeu cau lap phieu


de xuat
Kiem tra thong tin Loai phieu
Thong tin phieu phieu de xuat de xuat
de xuat
DK1 ¬DK1

Danh sach
Phieu de xuat phim

Thong bao Yeu cau


Xac dinh loai ngon
nhap day du thong tin
ngu
phieu de xuat

Yeu cau phien


dich
Ngon ngu
Phim

So khop ma phim Thong tin


phim da
Ghi nhan thong tin phien dich
phim da phien dich

Yeu cau dich thuc hien Yeu cau thuyet minh


xong thuc hien xong

Phim Phim
Quản lý phim ảnh Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise

2.1.6.10 Mô hình tựa Merise xử lý phát hành phim


 Sơ đồ liên hoàn các biến cố

Yeu cau phat hanh


phim

Yeu cau danh gia lai muc


do an khach cua phim

Yeu cau sang


bang dia
Yeu cau dang ky
phim
Yeu cau phat
hanh phim thuc
Yeu cau giao hien xong
phim

 Mô tả các nguyên tắc biến cố vào ra


 Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise
Quản lý phim ảnh Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise

Yeu cau phat


hanh phim So khop ma phim
Thong tin phim Kiem tra phim da xu ly hau
hoan thanh chua
Thong tin
Yeu cau danh gia lai do hoan thanh Chua hoan thanh phim
an khach cua phim
Yeu cau xu ly hau
Phim ky phai hoan tat
Kiem tra lai do an
khach cua phim
an khach Khong
Yeu cau thuc
Phim
hien sang bang
dia Thong bao do an
Phim an
khach khong cao can
Phim khach
xem xet lai

So Khop ma phim

Ghi nhan so luong sang


bang dia va poster cho So Luong
phim va Poster
cua phim

Yeu cau dang ky


Khach hang co the
phim cho khach
dang ky phim
hang
DK1: Dien day du
Thong tin khach thong tin khach
hang Kiem tra thong hang(Ten khach
tin khach hang hang, dia chi, dien
Thong tin thoai email)
DK1 !DK1 Khach Hang

Thong tin
Khach hang
Thong bao thong tin
khach hang nhap
khong day du
Ghi nhan khach
hang dang ky Khach hang
phim dang ky
phim

Khach hang yeu Thong tin


khach hang da Yeu cau giao
cau thanh toan
dang ky phim phim
Thong tin khach
hang
So khop ma khach
hang
Ghi nhan thanh toan
cua khach hang Hoa don
thanh toan

Phim
Yeu cau phat hanh phim
thuc hien xong
Quản lý phim ảnh Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise

2.1.6.11 Mô hình tựa Merise xử lý thanh lý phim cũ


 Sơ đồ liên hoàn các biến cố

Yeu cau thanh ly Yeu cau kiem ke


phim phim

Phim khong do Yeu cau thanh


an khach ly

Yeu cau danh gia lai do


an khach cua phim
Yeu cau tai
Phim con do an ban
khach

 Mô tả các nguyên tắc biến cố vào ra


 Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise
Yeu cau thanh Dinh ky moi nam
ly phimcu kiemke phim

Danh sach phim

So khop ma phim

Kiemke lai phim


Phim

Yeu cau danh gia lai do Danh sach


an khach cua phim phimlau doi

Thong tin phim


Kiemtra phimco
con an khach khong

Con Khong

Thong bao khong


con do an khach

Yeu cau tai ban Phiman


phim con khach
Phimkhong an Yeu cau thanh
khach ly phim

Ghi nhan phim Ghi nhan phim


tai ban Phimtai thanh ly Phim
ban thanh ly

Yeu cau tai ban


Yeu cau thanh ly
thuc hien xong
phimthuc hien xong
Quản lý phim ảnh Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise

2.1.6.12 Mô hình tựa Merise xử lý thống kê


 Sơ đồ liên hoàn các biến cố

Yeu cau thong


ke phim

Yeu cau thong ke


khach hang
Yeu cau bao
cao thong ke
Thu thap thong
Yeu cau thong ke tin bao cao
cac ban thoa thuan
cua tung phim

Yeu cau bao cao


Yeu cau thong ke thong ke thuc hien
Bap cao thong
nhan vien tham gia xong
tin thong ke
cong viec

 Mô tả các nguyên tắc biến cố vào ra


 Mô hình quan niệm xử lý tựa Merise
Yeu cau thong ke Yeu cau thong ke
Yeu cau thong Yeu cau thong
cac ban thoa thuan nhan vien tham gia
ke phim ke khach hang
cua tung phim cong viec

So khop thong tin thong


ke bao cao Thong tin
Thong tin ban hop dong
Kiem tra thu thap thong
phim va thoa thuan
tin can bao cao thong ke

DK1 !DK1
Thong tin Thong tin nhan
khach hang vien tham gia
cong viec
Thong bao
Thu nhan thong tin
thong tin khong
can bao cao thong ke
ton tai

Ghi nhan, ket


xuat thong tin

Yeu cau bao cao


thong ke thuc hien
xong
Quản lý phim ảnh Thiết kế hệ
thống

Phần 3. Thiết kế
3.1 Thiết kế hệ thống
3.1.1 Hệ thống con cho mô hình DFD cấp 2

DOI TAC 2 KHACH


HANG
1.2

Xu Ly Dich &
[Thong tin phim] Thuyet Minh
[Phieu dang ky]
+
Phim hoan chinh
[Ban hop dong] Phim can dich & thuyet minh & Phieu de xuat [Hoa don]

1.1
1.3
Xu Ly Khai
Phim hoan chinh
1 Thac Nguon
Phim
Xu Ly Phat
Hanh Phim 3
+ +
Thong tin phim Thong tin phim PH

PHIM PHIM PH

Thong tin phim Thong tin phim PH

1.5
Xu Ly
5 1.4
Xu Ly
Thanh Ly Thong Ke
Phim Cu

Yeu cau kiem ke phim dinh ky hang nam


+ + 4 [Yeu cau thong ke]
Thong tin phim cu
Thong tin phim cu
[Ket qua thong ke]

NHAN NHAN
PHIM CU
VIEN VIEN

STT HỆ THỐNG CON XỬ LÝ KHO DỮ LIỆU

1 Hệ thống con quản lý khai thác -Lưu bản hợp đồng BAN_HOP_DONG
nguồn phim - Kiểm tra kịch bản.. PHIM
2 Hệ thống xử lý dịch và thuyết - Lồng tiếng, thuyết
ming minh
3 Hệ thống con xử lý phát hành - Xử lý đăng ký PHIM_PHAT_HANH
phim phim ...
4 Hệ thống con xử lý thống kê -Thống kê
5 Hệ thống con xử lý thanh lý và -Thanh lý phim PHIM_CU
tái bản -Tái bản phim cũ
Quản lý phim ảnh Thiết kế hệ
thống

Hệ thống con cho mô hình DFD cấp 3


a) Xử lý khai thác phim truyện:

STT HỆ THỐNG CON XỬ LÝ KHO DỮ LIỆU

1 Hệ thống con quản -Lưu bản hợp đồng BAN HOP DONG
lý kiểm tra thông tin - Kiểm tra kịch bản
phim mới
2 Hệ thống con đánh - Kiểm tra nội dung phim
giá độ ăn khách
của phim
3 Hệ thống con xử lý - Lồng tiếng, thuyết minh
hậu kỳ
Quản lý phim ảnh Thiết kế hệ
thống

b) Xử lý khai thác phim khoa học:

STT HỆ THỐNG CON XỬ LÝ KHO DỮ LIỆU

1 Hệ thống con quản -Lưu bản hợp đồng BAN HOP DONG
lý kiểm tra thông tin - Kiểm tra kịch bản
phim mới
2 Hệ thống con đánh - Kiểm tra nội dung phim
giá độ ăn khách
của phim
3 Hệ thống con xử lý - Lồng tiếng, thuyết minh
hậu kỳ
Quản lý phim ảnh Thiết kế hệ
thống

c) Xử lý khai thác phim ca nhạc:

1 2

STT HỆ THỐNG CON XỬ LÝ KHO DỮ LIỆU

1 Hệ thống con quản -Lưu bản hợp đồng BAN HOP DONG
lý kiểm tra thông tin - Kiểm tra kịch bản
phim mới
2 Hệ thống con xử lý - Lồng tiếng, thuyết minh
hậu kỳ
Quản lý phim ảnh Thiết kế hệ
thống

d) Xử lý khai thác phim sân khấu:

1 2

STT HỆ THỐNG CON XỬ LÝ KHO DỮ LIỆU

1 Hệ thống con quản -Lưu bản hợp đồng BAN HOP DONG
lý kiểm tra thông tin - Kiểm tra kịch bản
phim sân khấu mới
2 Hệ thống con xử lý - Lồng tiếng, thuyết minh
hậu kỳ
Quản lý phim ảnh Thiết kế hệ
thống

e) Xử lý hợp tác truyền hình:

STT HỆ THỐNG CON XỬ LÝ KHO DỮ LIỆU

1 Hệ thống con đánh - Kiểm tra nội dung phim


giá độ ăn khách
của phim
2 Hệ thống con quản -Lưu bản hợp đồng BAN HOP DONG
lý kiểm tra thông tin - Kiểm tra kịch bản
phim sân khấu mới
Quản lý phim ảnh Thiết kế hệ
thống

6. Xử lý dịch và thuyết minh phim

1.2.2
Xu ly long
tieng va
thuyet minh
Xu Ly Khai Thac Nguon Phim

[Phieu de xuat]
Phim da duoc phien dich Phim hoan chinh

1.2.1

1 Xu ly phien
dich
2
Xu Ly Phat Hanh Phim

Phim da duoc phien dich [Phim hoan chinh]


[Phim can dich & thuyet minh]

1.2.3

Xu li phu de

Xu Ly Khai Thac Nguon Phim

STT HỆ THỐNG CON XỬ LÝ KHO DỮ LIỆU

1 Hệ thống xử lý - Phiên dịch nội dung phim


phiên dịch
2 Hệ thống xử lý lồng -Lồng tiếng và thuyết minh
tiếng và thuyết
minh
Quản lý phim ảnh Thiết kế hệ
thống

Xử lý phát hành phim

KHACH
Xu Ly Khai Thac Nguon Phim
HANG
[Phim hoan chinh]

1.3.1 1.3.2
[Phim hoan chinh] Danh gia [Phieu dang ky]
Xu li sang
muc do an SL Bang Noi dung thong bao
bang dia
khach
Xu Ly Dich & Thuyet Minh SL Dia

SL dia 1.3.5 1.3.6


Thong tin phim PH
Noi dung poster SL bang Thong bao Ghi nhan

1 phim PH phieu dang ky

PHIM PH 1
1.3.3 1.3.4 2 Thong tin phieu dang ky

Xu li in SL poster Ghi nhan so


Thong tin phieu dang ky
poster luong
PHIEU DANG KY

Thong tin phim PH 1.3.7

Xu li thanh
SL bang dia poster
toan

[Hoa don]
[Thong tin phim phat hanh] Hoa don
PHIM PH

Xu Ly Thong Ke
KHACH
HOA DON HANG

STT HỆ THỐNG CON XỬ LÝ KHO DỮ LIỆU


- Phân tích số lượng băng
1 Hệ thống xử lý PHIM_PH
đĩa.
sang băng đĩa
- xử lý sang băng đĩa
2 Hệ thống xử lý phát -Thông báo phim đã được PHIEU_DANG_KY
phát hành cho khách hàng
hành phim cho
-Thanh toán hoá đơn cho HOA_DON
khách hàng
khách hàng
Quản lý phim ảnh Thiết kế hệ
thống

7. Xử lý thanh lý phim cũ

NHAN
PHIM
VIEN

[Yeu cau kiem ke phim dinh ky hang nam] Danh sach phim

2
1.5.1 1.5.2

1 Xu ly kiem ke
phim Danh sach phim cu
Danh gia
muc do an PHUM CU 1
khach

Danh sach phim cu Danh sach phim cu


Danh sach phim cu Danh sach phim cu can xoa

1.5.3 1.5.4

PHIM CU
Xu ly tai ban
phim cu 3 Xu ly thanh
ly phim

[Thong tin phim cu]


Danh sach phim tai ban

PHIM PH 3

Xu Ly Thong Ke

STT HỆ THỐNG CON XỬ LÝ KHO DỮ LIỆU


- Thống kê số lượng phim
1 Hệ thống xử lý PHIM_CU
cũ và mới
kiểm kê băng đĩa
-Tìm hiểu thị trường.
2 Hệ thống con đánh
- Số lượng đã phát hành
giá mức độ ăn
khách
-Tái bản phim cũ
3 Hệ thống con xử lý PHIM_CU
- Thanh lý phim cũ
phim cũ PHIM_PH
Quản lý phim ảnh Thiết kế hệ
thống

Xử lý thống kê
Xu Ly Khai Thac Nguon Phim

Xu Ly Thanh Ly Phim Cu [Thong tin phim] Xu Ly Phat Hanh Phim

[Thong tin phim cu] [Thong tin phim phat hanh]

1.4.2

Xu ly thong
ke phim

2
1 Ket qua thong ke
YC TK Phim 1.4.3
3
Xu ly thong
ke khach hang
yeu cau thong ke khach hang ket qua thong ke
1.4.1 1.4.6

Kiem tra yeu


Xu ly ket qua
cau thong ke
ket qua thong ke
yeu cau thong ke BHD 1.4.4

Xu ly thong
ke BHD [Ket qua thong ke]
[Yeu cau thong ke]
yeu cau thong ke nhan vien
ket qua thong ke

NHAN NHAN
VIEN 1.4.5 VIEN

Xu ly thong ke
nhan vien

STT HỆ THỐNG CON XỬ LÝ KHO DỮ LIỆU


- Kiểm tra thông tin cần
1 Hệ thống xử lý yêu
thống kê
cầu thống kê
-Thống kê khách hàng
2 Hệ thống con xử lý
-Thống kê BHĐ
các yêu cầu thống
-Thống kê nhân viên

-Xử lý report thống kê
3 Hệ thống con xử lý
kết quả thống kê
Quản lý phim ảnh Thiết kế dữ liệu hệ
thống

3.2 Thiết kế dữ liệu hệ thống


3.2.1 Mô hình CDM của ER
KHAC H HANG
Ma_KH
CT BAN HOP DONG
Ten_KH
T HUOC
STT Loai_KH
Thoa_thuan Dia_chi_KH
Chi_phi Dien_thoai_KH
Giao dich

HOA DON
So_hoa_don
CO Tong_tien
T HUOC

GOM
DOI T AC
BAN HOP DONG M a_D T
Ma_HD Ten_DT PHIEU DANG KY
Ngay_lap Dia_chi_DT CT HOA DON
T HUOC
Ma_phieu_DK
Tong _chi_phi Dien_thoai_DT STT_CT
Ngay_DK
Loai_DT So_luong
Don_gia
THE LOAI
Ma_TL
CUNG CAP Ten_TL
LIE N QUA N

PHIM PHIM PHAT HAN H


M a_Phim CO M a_phim_PH
Ten_Phim Ten_phim_PH
T HUOC CO
Do_dai So_tap
DA DUYET
So_ban_bang
PHIM TRUYEN So_ban_dia
The_loai_PT So_poster
CO

CA NHAC CO
PHIM CU
The_loai_C N
cu
T AI BAN

LIEN QUAN
SAN KHAU Nguoi_dich
T HUOC
The_loai_SK NH OM Nguoi_thuyet_minh
Ma_nhom Nguoi_g hi_hinh
Ten_nhom Nguoi_xu_ly_hau_ky
Nguoi_long_tieng
KHOA H OC
The_loai_KH
BO PHAN N KH AI THAC NP
CO
T HUOC
T HUOC

NH AN VIEN

BO PHAN CONG TY Ma_N V


Ten_NV
M a_BP
T HUOC Dia_chi_NV
Ten_BP
Dien_thoai_NV
Cong_viec
Quản lý phim ảnh Thiết kế dữ liệu hệ
thống

3.2.1 Thiết kế vật lý dữ liệu

3.2.1.1 Sự chuyển đổi từ mô hình dữ liệu ER sang mô hình dữ


liệu quan hệ

Dựa theo 6 bước trong phương pháp chuyển đổi từ một mô hình
dữ liệu ER sang mô hình quan hệ dữ liệu, chúng ta có mô hình
quan hệ dữ liệu như sau:

CT_BAN_HOP_DONG (stt, ma_hd, thoa_thuan, chi_phi).


BAN_HOP_DONG (ma_hd, ma_dt, ma_bp, ngay_lap,
tong_chi_phi)
KHACH_HANG (ma_kh, ma_dt, ten_kh, loai_kh, dia_chi_kh,
dien_thoai_kh, giao_dich)
DOI_TAC (ma_dt, ten_dt, dia_chi_dt, dien_thoai_dt, loai_dt)
PHIEU_DANG_KY (ma_phieu_dk, ma_dt, ma_kh, ngay_dk)
THE_LOAI (ma_tl, ten_tl)
HOA_DON (so_hoa_don, ma_dt, ma_kh, tong_tien)
CT_HOA_DON (stt_ct, so_hoa_don, so_luong_don_gia,
ma_phim_ph, ma_phim)
PHIM (ma_phim, ma_dt, ma_tl, ma_bp, ma_nhom, ma_hd,
ten_phim, do_dai, ma_phim_cu, ma_phim_ph)
PHIM_CU (ma_phim, cu)
PHIM_PHAT_HANH (ma_phim_ph, ma_phim, ma_phieu_dk,
ma_phim_cu, ten_phim_phat_hanh, so_tap, so_ban_bang,
so_bang_dia, so_poster)
PHIM_TRUYEN (ma_phim, the_loai_pt)
CA_NHAC (ma_phim, the_loai_cn)
SAN_KHAU (ma_phim, the_loai_sk)
KHOA_HOC (ma_phim, the_loai_kh)
NHOM (ma_nhom, ma_bp, ten_nhom)
LIENQUAN (ma_phim_ph, ma_nv, nguoi_dich,
nguoi_thuyet_minh, nguoi_ghi_hinh, nguoi_long_tieng,
nguoi_xu_ly_hau_ky,ma_phim)
BO_PHAN_KHAI_THAC_NP (ma_bp, ma_nhom, ten_bp)
NHAN_VIEN (ma_nv, ma_bp, ten_nv, dia_chi_nv, dien_thoai_nv,
cong_viec)
BO_PHAN (ma_bp, ten_bp)
Quản lý phim ảnh Thiết kế dữ liệu hệ
thống

3.2.1.2 Nhận xét và đề nghị một số mô hình quan hệ khác (tối


ưu hơn)
 Nhận xét 1: Chúng ta thấy việc tồn tại của quan hệ PHIM và
PHIM_CU là có nên hay không? Rõ ràng là chúng ta thấy
PHIM_CU chỉ có thêm một thuộc tính là CU mà thôi vì vậy ta nên
kết hợp hai bảng này lại với nhau.
Dữ liệu minh họa cho hai bảng PHIM và PHIM_CU
1. PHIM
ma_phim ma_dt Ten_phim Do_dai ....
PH01 DT01 AAAA 101
PH 02 DT 02 BBBB 200
PH 03 DT 03 CCCC 500
PH 04 DT 04 DDDD 615
... ... ...
... ... ...

2. PHIM_CU

ma_pim cu
PH01 yes
PH 02 yes
PH 03 yes
...
...

Do vậy ý tưởng đầu tiên là chúng ta nên gộp hai quan hệ PHIM
và PHIM_CU thành quan hệ PHIM như sau:
 Nhận xét 2: ta thấy PHIM và các bảng PHIM_TRUYEN,
CA_NHAC, SAN_KHAU, KHOA_HOC giống nhau vì chúng kế
thừa từ bảng phim nên ta nên bỏ bảng PHIM đem các thuộc tính
của nó bỏ vào các bảng còn lại. Như sau:
PHIM_TRUYEN (ma_phim, the_loai_pt, ma_dt, ma_tl, ma_bp,
ma_nhom, ma_hd, ten_phim, do_dai, ma_phim_cu, ma_phim_ph)
CA_NHAC (ma_phim, the_loai_cn, ma_dt, ma_tl, ma_bp,
ma_nhom, ma_hd, ten_phim, do_dai, ma_phim_cu, ma_phim_ph)
SAN_KHAU (ma_phim, the_loai_sk, ma_dt, ma_tl, ma_bp,
ma_nhom, ma_hd, ten_phim, do_dai, ma_phim_cu, ma_phim_ph)
KHOA_HOC (ma_phim, the_loai_kh, ma_dt, ma_tl, ma_bp,
ma_nhom, ma_hd, ten_phim, do_dai, ma_phim_cu, ma_phim_ph)
Quản lý phim ảnh Thiết kế dữ liệu hệ
thống

Như vậy dựa trên sự phân tích và nhận xét ở trên chúng ta có một
mô hình quan hệ mới tối ưu hơn:

CT_BAN_HOP_DONG (stt, ma_hd, thoa_thuan, chi_phi).


BAN_HOP_DONG (ma_hd, ma_dt, ma_bp, ngay_lap,
tong_chi_phi)
KHACH_HANG (ma_kh, ma_dt, ten_kh, loai_kh, dia_chi_kh,
dien_thoai_kh, giao_dich)
DOI_TAC (ma_dt, ten_dt, dia_chi_dt, dien_thoai_dt, loai_dt)
PHIEU_DANG_KY (ma_phieu_dk, ma_dt, ma_kh, ngay_dk)
THE_LOAI (ma_tl, ten_tl)
HOA_DON (so_hoa_don, ma_dt, ma_kh, tong_tien)
CT_HOA_DON (stt_ct, so_hoa_don, so_luong_don_gia,
ma_phim_ph, ma_phim)
PHIM_CU (ma_phim, cu)
PHIM_PHAT_HANH (ma_phim_ph, ma_phim, ma_phieu_dk,
ma_phim_cu, ten_phim_phat_hanh, so_tap, so_ban_bang,
so_bang_dia, so_poster)
PHIM_TRUYEN (ma_phim, the_loai_pt, ma_dt, ma_tl, ma_bp,
ma_nhom, ma_hd, ten_phim, do_dai, ma_phim_cu, ma_phim_ph)
CA_NHAC (ma_phim, the_loai_cn, ma_dt, ma_tl, ma_bp,
ma_nhom, ma_hd, ten_phim, do_dai, ma_phim_cu, ma_phim_ph)
SAN_KHAU (ma_phim, the_loai_sk, ma_dt, ma_tl, ma_bp,
ma_nhom, ma_hd, ten_phim, do_dai, ma_phim_cu, ma_phim_ph)
KHOA_HOC (ma_phim, the_loai_kh, ma_dt, ma_tl, ma_bp,
ma_nhom, ma_hd, ten_phim, do_dai, ma_phim_cu, ma_phim_ph)
NHOM (ma_nhom, ma_bp, ten_nhom)
LIENQUAN (ma_phim_ph, ma_nv, nguoi_dich,
nguoi_thuyet_minh, nguoi_ghi_hinh, nguoi_long_tieng,
nguoi_xu_ly_hau_ky,ma_phim)
BO_PHAN_KHAI_THAC_NP (ma_bp, ma_nhom, ten_bp)
NHAN_VIEN (ma_nv, ma_bp, ten_nv, dia_chi_nv, dien_thoai_nv,
cong_viec)
BO_PHAN (ma_bp, ten_bp)
Quản lý phim ảnh Thiết kế form và
report

3.3 Thiết kế form và report


3.3.1 Form quản lý danh sách phim phát hành

You might also like