Phan VI

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 35

PHẦN VI : ADMINCP VÀ HIỆU CHỈNH .

Phụ lục .................................................................................................................................................

1. Turn Your vBulletin On and Off : Bật/tắt tạm ngừng hoạt động ..................................................................3
2. Site Name/URL/Contact Details : Thiết lập tên Site / Đường dẫn / Thông tin liên hệ ............................... 3
3. General Settings : Thiết lập chung................................................................................................................4
4. Facebook Options : Tùy chọn Facebook.......................................................................................................5
5. Image Settings : Cài đặt h.nh ảnh..................................................................................................................6
6. Human Verification Options : Tùy chọn m. xác nhận...................................................................................6
7. Date and Time Options : Tùy chỉnh ngày giờ...............................................................................................6
8. Cookies and HTTP Header Options : Tùy chọn Cookie và HTTP Header...................................................7
9. Server Settings and Optimization Options : Cài đặt Server và tùy chọn tối ưu hóa ....................................7
10. Friendly URLs...............................................................................................................................................8
11. Style & Language Settings : Cài đặt style và ngôn ngữ ...............................................................................9
12. Email Options : Tùy chỉnh email.................................................................................................................10
13. Censorship Options : Tùy chọn kiểm duyệt................................................................................................10
14. User Registration Options : Tùy chọn người dùng đăng kí ........................................................................11
15. User Infractions & Post Reporting Options : Tùy chỉnh thành viên báo cáo vi phạm và đăng bài ............13
16. User Profile Options : Tùy chỉnh hồ sơ cá nhân .........................................................................................13
17. User Profile: Album Options : Tùy chỉnh album trong hồ sơ cá nhân .......................................................14
18. User Profile: Visitor Messaging Options : Tùy chỉnh tin nhắn trong hồ sơ cá nhân ..................................15
19. Group Options : Tùy chỉnh nhóm thành viên .............................................................................................15
20. User Picture Options : Tùy chỉnh ảnh thành viên .......................................................................................16
21. User Reputation Options : Tùy chỉnh điểm danh tiếng của thành viên.......................................................17
22. User Notes Options : Tùy chỉnh ghi chép thành viên .................................................................................17
23. User Listing Options : Tùy chọn danh mục thành viên ..............................................................................18
24. User Banning Options : Tùy chỉnh cấm thành viên ....................................................................................18
25. BB Code Settings : Cài đặt BB code ..........................................................................................................19
26. Message Posting and Editing Options : Tùy chọn gửi bài viết và chỉnh sửa .............................................20
27. Message Posting Interface Options : Tùy chỉnh giao diện tin nhắn / bài viết gửi đi ..................................21
28. Message Attachment Options : Tùy chỉnh tin nhắn / file đính kèm............................................................22
29. Poll and Thread Rating Options : Tùy chỉnh thăm d. . kiến và thảo luận đề tài .........................................23
30. Message Searching Options : Tùy chỉnh chức năng t.m kiếm bài viết .......................................................23
31. Message Searching Options (vBulletin Internal Search) : Tùy chỉnh t.m kiếm nội bộ ..............................24
32. Message Searching Relevance Options (vBulletin Internal Search) : Tùy chỉnh thông báo tìm kiếm nội
bộ.................................................................................................................................................................24
33. Tagging Options : Tùy chỉnh TAG .............................................................................................................25
34. Forums Home Page Options : Tùy chỉnh trang chủ ....................................................................................26
35. Forum Listings Display Options : Tùy chỉnh hiển thị danh sách diễn đàn .................................................26
36. Forum Display Options (forumdisplay) : Tùy chỉnh thứ tự sắp xếp diễn đàn ............................................27
37. Forum Sidebar and Block Options : Tùy chỉnh Sidebar và Block ..............................................................28
38. Thread Display Options (showthread) : Sắp xếp đề tài ..............................................................................28
39. Threaded / Hybrid Mode Options (showthread) : Tùy chỉnh phân luồng / ghép các chủ đề ....... ............29
40. Private Messaging Options : Tùy chọn tin nhắn cá nhân ........................................................... .............29
41. Who's Online Options : Tùy chỉnh số người truy cập .......................................................... ....................30
42. Search Engine Friendly Archive : Công cụ lưu trữ t.m kiếm .....................................................................30
43. Admin Control Panel Options : Tùy chỉnh AdminCP ................................................................................31
44. External Data Provider : Cung cấp dữ liệu ngoại vi ..................................................................................31
45. Error Handling & Logging : Lỗi xử l. và đăng nhập..................................................................................32
46. Plugin/Hook System : Hệ thống Plugin/Hook ...........................................................................................32
47. Paid Subscriptions : Thanh toán đăng kí ....................................................................................................33
48. Spam Management : Quản l. thư rác ..........................................................................................................33
49. XML Sitemap : Sơ đồ web XML ...............................................................................................................33
1. Turn Your vBulletin On and Off : Bật/tắt tạm ngừng hoạt động .

– Forum Active : Chọn Bật / Tắt để tạm dùng diễn đàn .


– Reason For Turning Forum Off : Đoạn text thông báo tạm dừng .

2. Site Name/URL/Contact Details : Thiết lập tên Site / Đường dẫn / Thông tin liên hệ .

– Forum Name : Tên forum của bạn.


– Forum URL : Địa chỉ trang forum của bạn ( sẽ hiển thị trên mọi trang ).
– Always use Forum URL as Base Path : Bật / Tắt hiển thị link thay thế .
– Show Forum Link in Menu : Bật / tắt liên kết diễn đàn sẽ hiển thị
– Homepage Name : Tên trang chủ ( sẽ được hiển thị trên cùng và dưới cùng mọi trang ).
– Homepage URL : Đường dẫn trang chủ của bạn .
– Contacts Us Link : Đây là trang gửi thông tin về Admin , Webmaster . Mặc định là
sendmessage , bạn có thể đổi tên khác nhưng phải đổi tên file sendmessage.php trên host.
– Allow Unregistered Users to use 'Contact Us' : Bật / Tắt chức năng xác minh đăng kí qua
email .
– Contact Us Opions : Tùy chọn liên hệ .
– Webmaster's Email : Email của admin .
– Allow to Send 'Other' Subject in Contact Us Page : Bật / tắt tùy chọn liên hệ.
– Contact Us Email : Email liên hệ webmaster .
– Privacy Statement URL : Địa chỉ URL báo cáo riêng tư .
– Terms of Service URL : Địa chỉ URL dịch vụ , nếu bạn có .
– Copyright Text : Đoạn văn bản quyền sẽ chèn trong footer của mỗi trang .
– Company Name : Tên công ty.
– Company Fax : Số fax của công ty.
– Company Address : Địa chỉ của công ty.

3. General Settings : Thiết lập chung.

– Meta Keywords : Từ khóa tìm kiếm , phân cách bởi một dấu phẩy . Từ khóa này sẽ giúp bạn
hiển thị đầu trang trong tìm kiếm.
– Meta Description : Mô tả tìm kiếm . Mô tả này giúp người tìm kiếm sẽ hiểu hơn về forum
của bạn .
– Use Quick Navigation Menu : Bật / tắt vô hiệu thanh menu nếu bạn có nhiều diễn đàn . Lựa
chọn này có thể tạo ra một lượng lớn HTML.
– Number of Pages Visible in Page Navigator : Số trang hiển thị . Nếu bạn có nhiều Chủ đề
hay forum con thì nó sẽ được hiển thị 2 bên , chọn 0 để hiển thị tất cả .
– Relative Jumps for Page Navigator : Liên kết sẽ xuất hiện số trang hiện tại , phân cách bởi
dấu cách.
– Enable Access Masks : Bật / tắt Access mask , giúp quyền truy cập của người dùng cá nhân
đơn giản hơn . Không chọn lựa chọn nào thì sẽ tắt chức năng này .
– Add Template Name in HTML Comments : Bật / Tắt thêm chủ đề vào đầu và cuối mỗi bài
viết , giúp dễ dàng phát hiện và phân tích các lỗi của code HTML . Tuy nhiên , sự lựa chọn
này sẽ tốn băng thông .
– Use Login "Strikes" System : Bật / tắt chức năng vô hiệu hóa khi có người dùng nhập sai
mật khẩu quá 5 lần .
– Enable Forum Leaders : Hiển thị danh sách ban quản trị forum .
– Post Referrer Whitelist : Nhập tên miền ( domain ) , nếu bạn có nhiều tên miền thì phân cách
bởi một dấu xuống dòng .
– Thread/Forum Read Marking Type : Tùy chọn này đánh dấu giúp người truy cập forum đã
đọc bài viết nào .
– Database Read Marking Limit : Số lượng thời gian ( ngày ) để lưu trữ bài viết đã đọc . Nếu
có một bài viết nào không có người đọc trong số ngày lựa chọn sẽ được xem xét .
– Disable AJAX Features : Lựa chọn sử dụng JavaScript và các trình duyệt gần đây cho phép
bổ sung dữ liệu , giúp forum của bạn dễ dàng hơn mà không cần phải refresh ( kiểu như bật
cookie ấy ) . Tuy nhiên nó chỉ sử dụng tốt với forum có ngôn ngữ tiếng Anh ( yên tâm ,
chúng ta Việt hóa chứ có phải viết từ forum tiếng Việt , nên thoải mái xài ).
– Enable Inline Moderation Authentication : Bật / Tắt lựa chọn người dùng phải xác nhận 1
lần nữa , nếu chọn No thì 1 giờ sau sẽ xác nhận . Bạn nên chọn Yes để an toàn hơn khi sử
dụng AdminCP .

4. Facebook Options : Tùy chọn Facebook.

– Enable Facebook Connect : Bật / Tắt liên kết tới Facebook . Lưu ý : Người dùng phải bật
JavaScript mới sử dụng được tính năng này.
– Facebook API Key : Nhập phím API cho ứng dụng này.
– Facebook Secret : Điền FS cho ứng dụng này .
– Facebook Usergroup : Lựa chọn nhóm được sử dụng chức năng này . Những thành viên nào
chưa có tải khoản FB thì nick và pass đăng nhập ở forum này sẽ chuyển sang FB , nếu có tài
khoản FB trước đó sẽ chuyển qua tài khoản đã đăng kí .
– Receiver File Location : Đăng nhập link của bạn . Nếu bỏ trống thì mặc định là ''[link forum
của bạn]/receiver.php . Nếu muốn sữa đổi thì bạn phải nhập link đầy đủ .
– Enable Auto-Register : Bật / Tắt thành viên không phải đăng kí trên FB . Không nên bật lựa
chọn này.
5. Image Settings : Cài đặt hình ảnh.

– Image Processing Library : Lựa chọn cách xử lý thư viện ảnh .


– ImageMagick Binary Path : Đường dẫn ảnh . Ví dụ : C:/Images/HTT/

6. Human Verification Options : Tùy chọn mã xác nhận.

– Human Verified Actions : Lựa chọn cài đặt hình ảnh xác nhận ở hành động nào .

7. Date and Time Options : Tùy chỉnh ngày giờ.

– Datestamp Display Option : Tùy chọn ngày giờ trên toàn diễn đàn.
– Default Time Zone Offset : Lựa chọn khu vực ngày giờ.
– Enable Daylight Savings : Bật / Tắt hiển thị ngày giờ chính xác của bài viết đối với khách /
thành viên .
– Format For Date : Định dạng hiển thị ngày giờ , của VN mình là d-m-y .
– Format For Time : Định dạng thời gian .
– Format For Registration Date : Định dạng ngày đăng kí / bài viết của thành viên .
– Format For Birthdays with Year Specified : Định dạng ngày tháng trong hồ sơ thông tin của
thành viên.
– Format For Birthdays with Year Unspecified : Định dạng ngày sinh nhật của thành viên khi
thành viên không ghi ngày sinh.
– Log Date Format : Định dạng ngày giờ trong Control Panel.

8. Cookies and HTTP Header Options : Tùy chọn Cookie và HTTP Header.

– Session Timeout : Thời gian người đăng nhập thoát ra sẽ reset lại . Chức năng này giúp
forum thống kê được hành viên còn online ( thời gian tính bằng giây ).
– Path to Save Cookies : Đường dẫn mà cookie được lưu . Nếu bạn có nhiều forum trên cùng
một tên miền thì lựa chọn /forum/ , còn không thì để / ( mặc định ) .
– Cookie Domain : Đặt ra những tên miền mà cookie đang hoạt động . Nếu bạn lựa chọn ( ở ô
thứ 2 ) như blank ( chuyển trang , không xổ ra cửa sổ mới ) , selt ( chuyển trang , xổ ra cửa
sổ mới ) ,...
– GZIP HTML Output : Bật / tắt cho cho phép nén dữ liệu đầu ra HTML , việc này giúp giảm
băng thông . Chỉ sử dụng cho thư viện zlib , không sử dụng cho mod Gzip và mod_deflate
trên host.
– GZIP Compression Level : Mức độ nén . Thấp nhất là 0 , cao nhất là 9 .
– Add Standard HTTP Headers : Bật / tắt thêm HTTP Headers Standard . Chức năng này
không thực hiện cho liên kết với sever , cần thiết cho IIS .
– Add No-Cache HTTP Headers : Bật / tắt thêm không có cache-HTTP headers . Chức năng
này tăng tải cho máy chủ ( không khuyên dùng ).
– Remove Redirection Message Pages : Bật / Tắt chức năng loại bỏ các trang cập nhập , chức
năng này làm tăng băng thông và tăng tải cho máy chủ .

9. Server Settings and Optimization Options : Cài đặt Server và tùy chọn tối ưu hóa .
– Public phpinfo() Display Enabled : Bật / tắt sự cho phép bất cứ ai xem trang phpinfo() của
bạn bằng cách thêm '&do=phpinfo' vào URL .
– Cached Posts Lifespan : Số ngày để duy trì một bản sao cache của một bài viết , nhưng điều
này làm một bài viết có 2 không gian lưu .
– Update Thread Views Immediately : Bật / tắt tùy chọn ngay lập tức hoặc 1 giờ cập nhập số
lần xem trong một chủ đề . Với diễn đàn lớn , có nhiều người truy cập không nên bật chức
năng này vì nó tập trung vào máy chủ , gây ra load chậm .
– Update Attachment Views Immediately : Bật / Tắt tùy chọn ngay lập tức hoặc 1 giờ cập
nhập người đăng nhập xem tin đính kèm . Không nên kích hoạt nếu forum của bạn có nhiều
thành viên , hay forum nhiều plugin , ....
– *NIX Server Load Limit : Cho phép forum xác định tải trên server , tăng tốc độ tải nếu có
nhiều người truy cập 1 lúc . Không cài đặt để 0 , tốt nhất để 5,00 nếu bật chức năng này.
– Re-check Frequency : Kiểm tra trung bình tải trong thời gian lựa chọn , sự lựa chọn này
giúp bạn quản lí được băng thông , tải trên server . Mặc định là 60 .
– Safe Mode Upload Enabled : Nếu máy chủ của bạn đang chạy trong PHP Safe Mode, bạn
cần phải chỉ định một thư mục CHMOD là 777 , nó sẽ hoạt động như một thư mục tạm thời
cho tải lên. Tất cả các tập tin sẽ được xóa từ thư mục này sau khi đưa vào cơ sở dữ liệu.
– Duplicate Search Index Information on Thread Copy? : Bật / tắt cho phép sao chép bài viết
trên mục tìm kiếm . Không nên dùng .
– Session IP Octet Length Check : Lựa chọn IP để giấu IP thật khi có một ai đó truy cập , làm
giảm nguy cơ về độ bảo mật của forum.
– Use Remote YUI : Lựa chọn lưu trữ tìm kiếm . Lựa chọn này có dịch vụ từ yahoo, google và
làm giảm băng thông cho forum , giảm thời gian tìm kiếm .
– Disable Content Caching : Bật / tắt vô hiệu hóa lưu trữ vào bộ nhớ đệm . Không nên dùng
chức năng này .

10. Friendly URLs


– URL Type : Lựa chọn hình thức liên kết . Việc này sẽ làm tăng thứ hạng của forum trong
công cụ tìm kiếm .
– Enforce Canonical URL : Tùy chọn cách hiển thị URL dùng cho người tìm kiếm ( bao gồm
cả công cụ tìm kiếm ) . Tùy chọn này giúp người tìm kiếm sẽ có một đường link dẫn tới
trang cần tìm kiếm .
– Enforce Canonical URL for Registered Users : Bật / Tắt tính năng kết hợp URL , có thể
dùng cho người đăng kí .
– Friendly URL Unicode : Tùy chọn để thống nhất code trong URL . Tùy chọn này sẽ đồng
nhất ngôn ngữ trong công cụ tìm kiếm , giúp forum của bạn không sai phông chữ so với
trang tìm kiếm , tăng khả năng tìm kiếm . Tùy chọn sai sẽ làm URL dẫn đến trang cần tìm
trong công cụ tìm kiếm khó khăn .
– NCR Encode UTF-8 URLs for IE : Bật / tắt chức năng này để mã hóa URL hiển thị đúng
trong trình duyệt IE . Tuy nhiên nếu forum của bạn dùng ngôn ngữ khác UTF-8 thì thanh địa
chỉ của IE có thể không hiển thị đúng . Chỉ có thể sử dụng cho phần mở rộng mbstring hay
PCRE có hỗ trợ unicode .
– Standard URL Routing Variable : Lựa chọn các biến sử dụng URL trong tiêu chuẩn URL .

11. Style & Language Settings : Cài đặt style và ngôn ngữ .

– Default Language : Lựa chọn ngôn ngữ mặc định.


– Default Style : Lựa chọn skin mặc định.
– Allow Users To Change Styles : Bật / tắt chức năng cho phép thành viên lựa chọn skin.
– Location of clear.gif : Nhập đường dẫn ảnh clear.gif trên host ( không bắt đầu với http://) .
Mặc định là ảnh được cài đặt trong thư mục gốc .
– Store CSS Stylesheets as Files? : Bật / tắt chức năng lưu trữ CSS styleheet như một tệp tin .
Không sử dụng cho host không chứa file vbulletin_css trong thư mục clientscript và
webserver không có quyền chỉnh sửa , xóa hay cài đặt .
– Use 'vBMenu' DHTML Popup Menus? : Bật / tắt chức năng xổ ra menu HTML động để
forum gọn gàng hơn . Nếu bỏ chức năng này thì sẽ vô hiệu hóa một số tính năng của AJAX .
– Use Legacy (Vertical) Postbit Template : Bật / tắt chức năng hiển thị thông tin theo chiều
dọc . Bỏ chức năng này sẽ hiển thị theo chiều ngang . Chú ý : Chiều dọc tương ứng với temp
Postbit_legacy , chiều ngang ứng với temp Postbit .
– Show Instant Messaging Program Icons : Bật / tắt chức năng hiển thị các hình icon trong
thông tin cá nhân như yahoo, google, MSN , ... Nếu thành viên điền hồ sơ đầy đủ thì sẽ hiển
thị icon .
– Use SkypeWeb Graphics : Bật / tắt chức năng tải biểu tượng SkypeWeb giúp hiển thị trạng
thái online của người đăng nhập ( cái nút chấm xanh – xám bên cạnh nick ấy ) nếu không sử
dụng hình ảnh thay thế . Nếu chọn "Use Language-Specific SkypeWeb Graphics " thì tùy
chọn không làm việc mặc dù đã thay thế hình ảnh .
– Search Engine Referrers : Nhập các công cụ tìm kiếm để đánh dấu địa chỉ HTTP , phân cách
bởi dấu xuống dòng .

12. Email Options : Tùy chỉnh email.

– Enable Email features? : Bật / tắt chức năng gửi tới email , gồm :
• Báo cáo tình hình bài viết.
• Link liên hệ .
• Thành viên.
• Gửi email trang này đến bạn bè.
• Thông báo mới cho thành viên.
• Bài viết mới .
– Allow Users to Email Other Members : Bật / tắt chức năng gửi email cho thành viên.
– Use Secure Email Sending : Bật / tắt chức năng email của thành viên trên forum . Nếu chọn
không thì sẽ được gửi qua email thật của thành viên như gmail , email , ...
– Use Mailqueue System : Thời gian để được phép gửi email tiếp theo , Ban quản trị cỏ thể
gửi liên tiếp mà không bị giới hạn thời gian . Đặt 0 để vô hệu hóa chức năng này.
– Number of Emails to Send Per Batch : Bật / tắt chức năng gửi xác nhận lại nick , pass qua
email . Nếu forum của bạn có băng thông kém thì việc gửi xác nhận qua email có thể chậm
trễ . Điều này có thể hạn chế cùng 1 email mà gửi xác nhận nhiều lần .
– Bounce Email Address : Số lượng email được gửi đi , điều này giúp bạn sắp xếp lại email
được gửi đi để tránh tình trạng chậm trễ .
– Bounce Email Address : Nhập địa chỉ email cần nhận nếu email gửi đi bị trả lại ( thành viên
không xác nhận ) , nếu để trống thì email Webmaster được sử dụng. Chức năng này được
kích hoạt khi sử dụng Server SMTP hoặc Enable '-f' Parameter được kích hoạt.
– Enable '-f' Parameter : Bật / tắt chức năng yêu cầu Server gửi email với tham số 'f' nhận lệnh
từ PHP. Chức năng này sẽ không hoạt động nếu PHP SAFE MODE được kích hoạt.
– Use Bulk Header? : Bật / tắt chức năng tự động gửi email .
– SMTP Email : Bật / tắt chức năng sử dụng email SMTP , thay vì sử dụng email PHP .
– SMTP Host : Điền địa chỉ lưu trữ email nếu đã bật chức năng SMTP Email . Để chức năng
này làm việc hiểu quả thay vì điền địa chỉ cụ thể thì nên điền IP . Ví dụ : smtp.gmail.com .
– SMTP Port : Nếu SMTP Email được kích hoạt , điền số cổng truy nhập SMTP .
– SMTP Username : Nhập tên người dùng Server SMTP nếu kích hoạt SMTP Email.
– SMTP Password : Nhập mật khẩu .
– SMTP Secure Connection : Lựa chọn một kết nối .

13. Censorship Options : Tùy chọn kiểm duyệt.

– Censorship Enabled : Bật / tắt chức năng kiểm duyệt từ ngữ trong tin nhắn , bài viết ( Chức
năng này giúp bạn lọc những từ thiếu văn hóa ).
– Character to Replace Censored Words : Kí tự sẽ hiển thị nếu từ đã được kiểm duyệt đã được
viết ra .
– Censored Words : Điền kí tự cần được kiểm duyệt . Không sử dụng dấu phẩy , ngoặc
kép , ... mà chỉ dùng dấu cách để phân biệt các từ . Ví dụ : 'Tôi yêu em' ,thì bạn gõ 'Tôi yêu
em' , khi có ai đó gõ các từ 'Tôi' , 'yêu' và 'em' sẽ hiển thị dấu '***','***' và '***' . Điều này
thật sự là rắc rối nếu ai đó gõ một câu mà có một từ nằm trong đó . Ví dụ có ai đó viết
'Admin thích mem' thì nó sẽ kiểm duyệt thành 'admin thích m***' . Để khắc phục điều này
bạn phải sử dụng dấu ngoặc đơn ( ) . Ví dụ : ( tôi ) ( thích ) ( mem ) thì nó hiển thị '*** thích
mem' . Không kiểm duyệt với 2 từ trở lên ( đây là nhược điểm của chức năng này ) .
– Blank Character Stripper : Với máy tính khác nhau thì sẽ có người sử dụng bộ gõ khác
nhau , bộ mã gõ khác nhau . Để hạn chế điều này bằng cách thêm chữ u lên trước chữ số đã
có sẵn , phân cách bởi dấu cách . Bạn nên chắc chắn biết về bộ mã gõ của forum bạn đang
dùng , nếu sai thì sẽ làm hỏng bộ kí tự double-byte . Tốt nhất để mặc định .

14. User Registration Options : Tùy chọn người dùng đăng kí .

– Allow New User Registrations : Bật / tắt chức năng ngăn chặn người khác đăng kí .
– COPPA Registration System : Lựa chọn kiểu đăng kí COPPA để ngăn chặn trẻ em dưới 13
tuổi vào đăng kí .
– COPPA Registration System Cookie Check : Bật / tắt chức năng cấm trẻ em dưới 13 tuổi
đăng kí , sao lưu lên máy của người đăng kí , nếu lần đăng kí tiếp theo sẽ không thành công .
Chức năng này giúp tiết kiệm cookie , chỉ kích hoạt khi đã bật 2 chức năng trên .
– Moderate New Members : Bật / tắt chức năng xác nhận thành viên mới từ email của người
đăng kí trước khi cho phép người đăng kí được đăng nhập và gửi bài .
– Send Welcome Email : Bật / tắt chức năng gửi lời chào mừng đăng nhập thành công đến
email của người đăng kí . Nếu bạn lựa chọn chức năng xác nhận qua email thì chức năng
này sẽ được gửi đến khi người đăng kí đã kích hoạt tài khoản thành công .
– Welcome Private Message : Nhập đoạn text gửi lời chào mừng đến email người dăng kí
mới . Chức năng này hoạt động khi bạn đã kích hoạt chức năng trên .
– Email Address to Notify About New Members : Nhập email mà khi người đăng kí mới xác
nhận và đăng nhập vào forum sẽ được gửi đến . Bỏ trống để vô hiệu chức năng này .
– Allow Multiple Registrations Per User : Bật / tắt chức năng cho phép người đăng kí có thể
đăng kí thêm 1 tài khoản nữa . Nếu chọn không , người đăng kí mới không được phép bổ
sung thêm 1 tài khoản nữa . Tuy nhiên , chức năng này không áp dụng được với người đăng
kí đã thoát ra và đăng kí lại ( đây là nhược điểm lớn của VBB ).
– Verify Email address in Registration : Bật / tắt chức năng người mới đăng kí không được
viết bài khi họ chưa kích hoạt vào link xác nhận gủi đến email của họ . Khi người đăng kí
không xác nhận , thông tin này sẽ được lưu vào usergroup trong danh mục " thành viên chờ
để xác nhận ".
– Require Unique Email Addresses : Bật / tắt chức năng người đăng kí chỉ dùng 1 email cho 1
tài khoản đăng kí .
– Minimum Username Length : Nhập kí tự tối thiểu cho tên người đăng kí được phép .
– Maximum Username Length : Nhập kí tự tối đa cho tên người đăng kí được phép .
– Illegal User Names : Nhập tên mà bạn không muốn người khác đăng kí với cái tên này ,
phân biệt các tên bởi dấu cách . Chức năng này rất bất tiện , khuyên bạn không nên dùng .
Ví dụ bạn điền tên là 'em' , thì người dùng đăng kí với tên 'mem' không được phép vì từ
'mem' có từ 'em' .
– Username Regular Expression : Bạn điền tên vào nếu bạn muốn gợi ý cho người dùng với
cái tên này . Rất bất tiện , bạn có thể bỏ trống mục này .
– User Referrer : Bật / tắt chức năng giới thiệu các link cho người dùng như hồ sơ , thông tin
cá nhân , trang chủ , ... Nên bật chức năng này .
– Default Registration Options : Tùy chọn cho người dùng mới đăng nhập được phép tùy
chỉnh .
– Username Reuse Delay : Nhập số ngày mà tên người dùng mới đăng kí sẽ có hiệu lực . Nên
để 0 để vô hiệu chức năng này .

15. User Infractions & Post Reporting Options : Tùy chỉnh thành viên báo cáo vi phạm và
đăng bài .

– User Infraction Discussion Forum : Lựa chọn box mà thành viên được phép đăng bài . Nên
để mặc định .
– Require Infraction Message : Bật / tắt yêu cầu gửi thông báo .
– Post Reporting Discussion Forum : Chọn một thư mục để thảo luận . Nên để mặc định .
– Post Reporting User : Nhập một tên để bài viết hiển thị cuối bài .
– Post Reporting Email : Nhập 1 email . Bỏ trống.

16. User Profile Options : Tùy chỉnh hồ sơ cá nhân .


– Enabled User Profile Features : Tùy chọn các tính năng hồ sơ cá nhân .
– Require Date of Birth : Bật / tắt chức năng yêu cầu thành viên nhập ngày sinh hợp lệ .
– User Title Maximum Characters : Kí tự tố đa cho một tiêu đề riêng ( cái tiêu đề nằm dưới
nick của thành viên ) . Bỏ trống để vô hiệu chức năng này .
– Censored Words for Usertitle : Nhập từ cần kiểm duyệt ( tương tự như phần Censorship
Options ở trên ).
– Exempt Moderators From Censor : Bật / tắt chức năng ban quản trị tự kiểm duyệt .
– Number of friends to display in the small friends block : Nhập số lượng bạn bè hiển thị
trong nhóm bạn bè .
– Friends Per Page on Full Friends List : Số lượng bạn bè hiển thị cho mỗi trang trong nhóm
bạn bè , tối thiểu là 1 .
– Maximum Visitors to Show on Profile Page : Số lượng tối đa hiển thị khách / thành viên
xem thông tin cá nhân . Nên để từ 5 đến 30 .
– Show Last Post on Profile Page : Bật / tắt chức năng hiển thị thành viên có bài viết mới
trong hồ sơ cá nhân . Với diễn đàn lớn không nên dùng chức năng này vì nó chiếm một dung
lượng không nhỏ và tăng tải cho server , diễn đàn nhỏ nên dùng chức năng này .
– Allow Users to Edit Profile Privacy : Bật tắt chức năng cho phép thành viên điều chỉnh ẩn /
hiện từng thông tin cá nhân .
– Signature Soft-Linebreak Character Limit : Nhập số kí tự tối đa trong chữ kí , nếu số kí tự
vượt quá sẽ tự động thu ngắn lại .
– Allow Users to 'Ignore' Moderators : Bật / tắt chức năng cho phép thành viên xem danh sách
Ban quản trị và quản trị viên .
17. User Profile: Album Options : Tùy chỉnh album trong hồ sơ cá nhân .

– Albums Per Page : Nhập số lượng album hiển thị trên một trang trước khi chuyển sang trang
tiếp theo . Tối thiểu là 1 .
– Pictures Per Page : Nhập số lượng ảnh hiển thị trong một trang trước khi chuyển sang trang
tiếp theo . Tối thiểu là 1 .
– Number of Albums to display in the Users Profile : Chỉ số tối đa album hiển thị trong hồ sơ
thành viên .
– Picture Moderation : Bật / tắt chức năng tất cả hình ảnh mới sẽ được hiển thị dưới dạng của
sổ giúp thành viên dễ dàng xem ảnh . Chức năng này cũng sẽ được dùng cho nhóm thành
viên .
– Caption Preview Length : Nhập số lượng kí tự chú thích tối đa cho một hình ảnh .
– Maximum Pictures per Album : Số lượng ảnh tối đa trong một album . Nhập 0 để vô hiệu
chức năng này .
– Recent Album Update Days : Số ngày mà album có liên quan trong album được cập nhập
gần đây . Để số ngày lớn nếu album mới được cập nhập thường xuyên . Nhập 0 để vô hiệu
chức năng này .
– Enable Picture Comments : Bật / tắt chức năng thảo luận về một hình ảnh / album .
– Moderate Picture Comments : Bật / tắt chức năng để các thảo luận về hình ảnh / album được
hiển thị dạng cửa sổ . Chức năng này cũng được áp dụng trong điều khoản nhóm thành
viên .
– Default Picture Comments Per-Page : Số lượng hình ảnh được thảo luận hiển thị mặc định
trong một trang . Thấp nhất là 1 .
– Maximum Picture Comments Per-Page : Số lượng hình ảnh tối đa được hiển thị trong mỗi
trang . Thấp nhất là 1 .
– Allowed BB Code Tags in Picture Comments : Lựa chọn BB code được hiển thị trong khung
soạn thảo bài viết thảo luận về hình ảnh . Lựa chọn mới khác với lựa chọn ban đầu có thể
làm thay đổi một số kí tự đã được thảo luận về hình ảnh trước đó .

18. User Profile: Visitor Messaging Options : Tùy chỉnh tin nhắn trong hồ sơ cá nhân .

– Maximum Characters Per Visitor Message : Số kí tự tối đa trong một tin nhắn gửi đi . Nhập
0 để vô hiệu chức năng này .
– Default Visitor Messages Per-Page : Số lượng tin nhắn hiển thị trên mỗi trang trong hồ sơ cá
nhân . Tối thiểu là 1 .
– Maximum Visitor Messages Per-Page : Số lượng tin nhắn tối đa được hiển thị trên 1 trang .
Tối thiểu là 1 .
– Visitor Message Moderation : Bật / tắt chức năng hiển thị tin nhắn hiển thị dưới dạng cửa
sổ . Chức năng này cũng áp dụng trong diều khoản nhóm thành viên .
– Allowed BB Code Tags in Visitor Messages : Lựa chọn BB code hiển thị trong khung soạn
thảo tin nhắn . Nếu lựa chọn mới khác với lựa chọn trước có thể làm thay đổi một số kí tự
của tin nhắn trước đó .

19. Group Options : Tùy chỉnh nhóm thành viên .

– Group Name Maximum Length : Số kí tự tối đa cho tên nhóm thành viên .
– Group Message Moderation : Bật / tắt chức năng nhóm mới sẽ đi vào điều tiết .
– Enable Group Messages : Bật / tắt chức năng cho phép thành viên trong cùng nhóm thành
viên có thể viết bài trong nhóm . Chức năng này cũng có nghĩa là thành viên khác nhóm
được phép đọc bài viết ( không được phép viết bài trong nhóm thành viên ) .
– Maximum Characters Per Group Message : Số kí tự tối đa cho phép thành viên viết tin nhắn
trong cùng nhóm . Nhập 0 để vô hiệu chứa năng này .
– Default Groups Per-Page : Số nhóm thành viên hiển thị trên mỗi trang khi có thành viên tìm
kiếm nhóm . Tối thiểu là 1 .
– Maximum Groups Per-Page : Số lượng nhóm tối đa hiển thị trên mỗi trang khi nhóm đã nêm
yết . Thấp nhất là 1.
– Default Messages Per-Page : Số lượng tin nhắn tối đa hiển thị trên mỗi trang nhóm thành
viên . Thấp nhất là 1.
– Maximum Messages Per-Page : Số kí tự tối đa trong mô tả một nhóm thành viên lớn . Nhập
0 để vô hiệu chức năng này .
– Maximum Characters in Group Descriptions : Số lượng thảo luận tối đa hiển thị trong một
nhóm thành viên . Thấp nhất là 1.
– Maximum Discussions Per-Page : Số lượng tối đa bài viết thảo luận hiển thị mặc định trên
mỗi trang nhóm . Tối thiểu là 1.
– Default Discussions Per-Page : Số lượng tin nhắn thảo luận hiển thị mặc định trên 1 trang
trong nhóm . Thấp nhấp là 1.
– Allow Join-to-View Groups : Bật / tắt chức năng cho phép hiển thị ảnh , tin nhắn của thành
viên trong nhóm . Thấp nhất là 1.
– Picture Moderation : Bật / tắt chức năng hiển thị ảnh dưới dạng của sổ .
– Enable Group Pictures : Bật / tắt chức năng cho phép bất kì thành viên nào cũng được thêm
hình ảnh trong các nhóm thành viên .
– Allow Groups Owners to Force New Group Messages into Moderation Queue : Bật / tắt
chức năng cho phép quản lí nhóm kiểm duyệt tin nhắn của thành viên .
– Allow Group Owners to Limit New Discussions to Themselves :Bật / tắt chức năng cho
phép thành viên trong nhóm lớn có thể tạo ra nhóm nhỏ để thảo luận .
– Allowed BB Code Tags in Group Messages : Lựa chọn BB code trong khung soạn thảo tin
nhắn của nhóm . Nếu có sự thay đổi trước đó có thể làm thay đổi kí của tin nhắn trước đó .
– Allow Owners to Delete Group if Empty : Bật / tắt chức năng cho phép quản lí nhóm lớn có
thể xóa một nhóm nhỏ chỉ có 1 thành viên .
– Enable Group Image Icons : Bật / tắt chức năng cho phép hiển thị biểu tượng nhóm dưới
dạng cửa sổ nhỏ . Biểu tượng có kích thước 200 px x 200 px .
– Number of Newest Groups to Display : Số lượng nhóm nhỏ có trong một nhóm lớn . Thấp
nhất là 1.
– Category Cloud Size : Số lượng chuyên mục hiển thị tổng quát trong một nhóm .

20. User Picture Options : Tùy chỉnh ảnh thành viên .

– Avatars Enabled : Bật / tắt chức năng cho phép hiển thị avatar .
– Avatars Per-Page : Số lượng avatar hiển thị ở của sổ chỉnh sửa avatar trong trang hồ sơ cá
nhân . Thấp nhất là 1.
– Profile Pictures Enabled : Bật / tắt chức năng thu nhỏ hình ảnh avatar khi thành viên upload
ảnh lớn hơn qui định .
– Default Avatar Image Location : Vị trí ảnh trên host khi thành viên upload ảnh đại diện
( chép đè lên hình ảnh cũ ).

21. User Reputation Options : Tùy chỉnh điểm danh tiếng của thành viên.

– Enable User Reputation system : Bật / tắt chức năng hiển thị danh tiếng thành viên .
– Default Reputation : Mức độ danh tiếng .
– Reputation Undefined : Nhập từ mà khi một thành viên vượt quá mức thấp nhất .
– Number of Reputation Ratings to Display : Có bao nhiêu xếp hạng để hiển thị trong danh
sách cá nhân .
– Administrator's Reputation Power : Điểm danh tiếng khi một quản trị viên nhận hay lấy đi
sau mỗi lần nhấp chuột . Đặt 0 để quản trị viên thực hiện quy tắc giống các thành viên khác .
– Register Date Factor : Số ngày thành viên có 1 điểm danh tiếng .
– Post Count Factor : Số bài viết để thành viên có 1 điểm danh tiếng .
– Reputation Point Factor : Số mỗi điểm danh tiếng để thành viên có 1 điểm danh tiếng ( câu
này mình dịch ra là khó hiểu nhất , ngồi nghĩ mãi mà không hiểu gì cả ) .
– Minimum Post Count : ???
– Minimum Reputation Count : ???
– Daily Reputation Clicks Limit : Số điểm danh tiếng chyển đi trong 24 giờ . Quản trị viên
không bị giới hạn này .
– Reputation User Spread : ???

22. User Notes Options : Tùy chỉnh ghi chép thành viên .

– Allow BB Code in User Notes : Bật / tắt chức năng sử dụng BB code trong ghi chép .
– Allow Smilies in User Notes : Bật / tắt chức năng cho phép sử dụng hình ảnh biểu cảm trong
ghi chép .
– Allow [IMG] Code in User Notes : Bật / tắt chức năng cho phép sử dụng thẻ chèn ảnh trong
ghi chép .
– Allow HTML in User Notes : Bật / tắt chức năng cho phép mã HTML được sử dụng trong
ghi chép . Tốt nhất là tắt nó đi .

23. User Listing Options : Tùy chọn danh mục thành viên .

– Members List Enabled : Bật / tắt chức năng danh mục thành viên . Chức năng này giúp các
thành viên dễ dàng xem được danh mục nhóm kích hoạt ( Vào adminCP >> Usergroup >>
Modify ).
– Minimum Posts : Số lượng bài viết tối thiểu để thành viên có thể xem được danh mục thành
viên . Nên để giá trị là 0 .
– Member List Field Options : Lựa chọn danh mục mà thành viên có thể xem được trang
thông tin thành viên như bài gửi , truy cập cuối , ngày sinh ...
– Members Per Page : Số lượng mặc định danh mục thành viên trước khi danh mục được chia
nhiều trang . Thấp nhất là 1.
– Allow Advanced Searches : Bật / tắt chức năng cho phép hiển thị công cụ tìm kiếm mở rộng
trong danh mục thành viên .

24. User Banning Options : Tùy chỉnh cấm thành viên .

– Enable Banning Options : Bật / tắt chức năng cấm bạn chặn IP , email đăng kí và gửi bài
viết .
– Banned IP Addresses : Nhập địa chỉ IP cấm truy cập forum ( không có dấu " " , ' ' , hay dấu
ngoặc ).
Ví dụ : bạn nhập IP là '255.21.11.6' thì IP này sẽ bị cấm . Nếu nhập '255.21.11 or
255.21.11' thì bất kì IP nào bắt đầu bằng IP này sẽ bị cấm như '255.21.11.9' ,
'255.21.11.82 , ... nhưng IP có số đầu khác thì vẫn có thể truy cập như '255.21.12.9' ,
'255.21.12.82' , ... Bạn có thể dùng dấu ' * ' để mở rộng phần IP bị cấm . Ví dụ : nếu nhập
'255.21.11*' thì các IP của từng khu vực sẽ bị cấm như '255.21.11.4.3' , '255.21.119' ,
'255.21.119.3.2' ,...
Các IP được ngăn cách bởi dấu cách hay dấu xuống dòng . Chức năng này sẽ giúp bạn
ngăn chặn IP nước ngoài truy cập vào .
– Banned Email Addresses : Nhập danh sách email bị cấm đăng kí , email này phải viết đầy đủ
. Các email được phân cách bởi dấu cách .
+ Ví dụ : nếu bạn cấm email 'itvnn@gmail.com' thì các email có đuôi giống như thế sẽ bị
cấm như 'htt.itvnn@gmail.com' , 'love.itvnn@gmail.com' , ...
+ Nếu bạn cấm email 'gmail.com' thì các email có đuôi giống như thế sẽ bị cấm như
'HTT@gmail.com' , 'HTT.itvn@gmail.com', ...
– Aggressive Email Banning : Bật / tắt chức năng cấm email không đầy đủ đăng kí .
Ví dụ : Nếu bạn nhập 'gmail' ở phần trên thì mọi email của gmail sẽ bị cấm .
– Allow User to Keep Banned Email Addresses : Bật / tắt chức năng cấm email nếu thành viên
đã đăng kí trước khi chưa có hiệu lực 2 chức năng trên , điều này bắt buộc thành viên đã
dăng kí phải thay đổi email sẵn có .
– Global Ignore : Điền số ID của mỗi thành viên nếu bạn cho phép thành viên này tiếp tục truy
cập forum của bạn khi mà thành viên này đăng kí với email đã bị cấm ở trên . Các id được
phân cách bởi một dấu cách .

25. BB Code Settings : Cài đặt BB code .


– Enabled Built-in BB Code Tags : Tùy chọn thẻ BB code . Nếu thẻ BB code nào không được
chọn nó sẽ không xuất hiện trong các khung soan thảo như tin nhắn , ghi chú , soạn thảo , ...
– Maximum [CODE] Lines : Số lượng tối đa dòng bài viết hiển thị trong thẻ BB code , nếu
vượt quá sẽ xuất hiện 1 thanh cuộn lên xuống trong bài viết đó ( nó giống như thanh cuộn
lên xuống bên phải màn hình khi bạn đọc ebook này ) .
– Allow BB Code in Non Forum Specific Areas : Bật / tắt chức năng cho phép thành viên
dùng các thẻ BB code bao nhau . Ví dụ : [b][font color=red][quote] Ebook by HTT.itvn
[/quote][/font][/b]
– Allow Smilies in Non Forum Specific Areas : Bật / tắt chức năng cho phép thành viên chèn
các hình ảnh biểu cảm ( smilie ) vào thẻ BB code .
– Allow [IMG] Code in Non Forum Specific Areas : Bật / tắt chức năng cho phép thành viên
dùng các thẻ bao thẻ [IMG] trong các khung soạn thảo . Ví dụ : [b][size=2][IMG]
http://itvnn.net [/IMG][/size][/b] .
– Allow HTML in Non Forum Specific Areas : Bật / tắt chức năng cho phép dùng các thẻ bao
thẻ HML . Không nên dùng chức năng này nhá .
– Add nofollow attribute to URL BB Code : Bật / tắt chức năng cho phép cửa sổ BB URL xuất
ra có hiển thị sẵn 'http://' . Ví dụ : Ta chèn link www.itvnn.net , thì bấm vào biểu tượng chèn
link thì của sổ URL xuất ra có hiển thị kí tự 'http://' sẵn trong đó , thì bạn coppy và thay thế
toàn bộ vào đó . Chức năng này có thể sử dụng với link không cần có 'http://' .
– URL nofollow domain Whitelist : Nhập lĩnh vực phải bắt buộc link phải có 'http://' chèn
trong BB URL . Phần này bỏ trống nhé .
– Allow remote [video] retrieval : Số lượng video được đăng lên trong một bài viết . Chức
năng này cho phép dán các mã video như của youtube vào bài viết và sẽ trình diễn video
ngay trong bài viết đó .

26. Message Posting and Editing Options : Tùy chọn gửi bài viết và chỉnh sửa .
– Quick Reply : Lựa chọn chức năng trả lời nhanh . Chức năng này sẽ xuất hiện nút trả lời
giúp thành viên dễ dàng thao tác trả lời nhanh với một cú click chuột .
– Quick Edit : Bật / tắt chức năng cho phép chỉnh sửa bài viết đã gửi , nút sửa bài viết sẽ xuất
hiện cạnh nút trả lời nhanh .
– Multi-Quote Enabled : Bật / tắt chức năng trả lời với trích dẫn , nút QUOTE sẽ xuất hiện
cạnh nút trả lời nhanh .
– Multi-Quote Quote Limit : Số lượng dấu ngoặc kép được sử dụng trong một bài viết . BB
code vẫn được phép nhập tay mà không bị giới hạn . Nhập 0 để vô hiệu chức năng này .
– Minimum Characters Per Post : Số kí tự tối thểu trong một bài viết được gửi đi . Thấp nhất
là 0 .
– Maximum Characters Per Post : Sô kí tự tối đa trong một bài viết được gửi đi . Nhập 0 để vô
hiệu chức năng này .
– Maximum Characters Per Thread/Post Title : Số kí tự tối đa trong một tiêu đề bài viết được
gửi đi . Thấp nhất là 1 , cao nhất là 251 .
– Ignore Words in [QUOTE] Tags For Min Chars Check : Bật / tắt chức năng đếm thẻ [Quote]
trong một bài gửi đi , giúp hạn chế nhiều bài trích dẫn kèm theo trong một bài viết .
– Automatically Quote Post / Thread Title : Bật / tắt chức năng tự động hiển thị tiêu đề trong
bài viết .
– Maximum Images Per Post : Số ảnh tối đa trong một bài viết được gửi đi . Để 0 để vô hiệu
chức năng này .
– Prevent 'SHOUTING' : Số kí tự đặc biệt trong 1 tiêu đề . Để 0 để vô hiệu chức năng này .
Với forum sử dụng rộng rãi nếu vô hiệu hóa chức năng này sẽ gây ra những vấn đề lớn .
– Minimum Time Between Posts : Thời gian tối thiểu ( giây ) để gửi đi một bài viết kế tiếp .
Nhập 0 để vô hiệu chức năng này .
– Time Limit on Editing of Thread Title : Thời gian tối thiểu ( phút ) mà thành viên được phép
chỉnh sửa chủ đề của bài viết được gửi đi . Đặt 0 để vô hiệu chức năng này .
– Time Limit on Adding a Poll to a Thread : Thời gian ( phút ) có thể có một thăm dò nào đó
cho một chủ đề . Để 0 để vô hiệu chức năng này .
– Time Limit on Editing of Posts : Thời gian cho phép thành viên chỉnh sửa những thảo luận
của họ cho một bài viết . Nhập 0 để vô hiệu chức năng này .
– Time to Wait Before Starting to Display 'Last Edited by...' : Thời gian ( phút ) cho phép
thành viên chỉnh sửa tiếp theo trong một bài viết khi thành viên đã chỉnh sửa trước đó .
Nhập 0 để vô hiệu chức năng này .
– Log IP Addresses : Bật / tắt chức năng cho phép hiển thị IP của thành viên gửi bài viết . Bạn
chọn cái giữa để chỉ hiển thị IP của thành viên , nhưng không hiển thị IP của mod đến admin
, tính chất này giúp bạn bảo mật forum tốt hơn .
– Post Edit History : Bật / tắt chức năng hiển thị lý do sửa bài viết .
– Hide the IP of SuperAdmin? : Bật / tắt chức ẩn IP của admin và ban quản trị .
– Super Admin UID. : Nhập ID của Super admin nếu ID không phải là 1 .
– The Bogus IP. : Nhập chức năng hiển thị IP ảo của Super admin .

27. Message Posting Interface Options : Tùy chỉnh giao diện tin nhắn / bài viết gửi đi .

– Enable Clickable Message Formatting Controls : Tùy chọn dạng tin nhắn và hình biểu cảm (
smilie ) . Cả 3 ô bạn đều chọn Enable Standard & WYSIWYG Controls .
– Smiliebox Total Smilies : Số lượng Smilie hiển thị trong khung Smilie . Nhập 0 để ẩn smilie
này .
– Smiliebox Smilies Per Row : Số lượng Smilie được hiển thị trong mỗi dòng ở Smiliebox
nếu Smiliebox được kích hoạt .
– Smilie Menu Total Smilies : Số lượng Smilie hiển thị trong thanh menu xổ ra , nếu có smile
vượt qua giới hạn này sẽ có thanh công cụ cuộn lên xuống ( tương tự như nút cuộn lên
xuông bên phải màn hình khi bạn đọc ebook này ) . Đặt 0 để ẩn menu popup này .

28. Message Attachment Options : Tùy chỉnh tin nhắn / file đính kèm .
– Limit Space Taken Up By Attachments (Total) : Dung lượng file đính kèm trong một bài
viết . Nhập 0 để vô hiệu chức năng này .
– Attachments Per Post : Số lượng file đính kèm trong một bài viết . Nhập 0 để vo hiệu chức
năng này .
– Attachment Upload Inputs : Số lượng file đính kèm được đặt trong bộ nhớ và được hiển thị
trong hình thức tải lên .
– Attachment URL Inputs : Số lượng file đính kèm được hiển thị kèm theo link được đặt trong
bộ nhớ và được hiển thị trong hình thức tải lên .
– Allow Deletion of Attachments Beyond Edit Time Limit : Bật / tắt chức năng cho phép xóa
file đính kèm nếu muốn khi viết bài .
– Allow Deletion of Attachments in Closed Threads : Bật / tắt chức năng cho phép xóa file
đính kèm khi chủ đề bị khóa .
– Allow Duplicate Attached Images :Bật / tắt chức năng cho phép xem file đính kèm của
thành viên khi viết bài .
– Resize Images : Bật / tắt chức năng tự động thu nhỏ kích thước hình ảnh được gửi đính
kèm .
– View Attached Images Inline : Lựa chọn chế độ show ảnh khi kick vào file ảnh đã thu nhỏ
trong file đính kèm .
– Thumbnail Creation : Lựa chọn chế độ cho phép hiển thị thumbnail các file đã thu nhỏ .
– Thumbnail Size : Nhập chiều rộng và chiều cao tối đa mà thumbnail có thể có.
– Thumbnail Quality : chất lượng thu nhỏ cảu hình ảnh . Nhập 75 là hợp lí nhất .
– Thumbnails Per Row : Số lượng hình ảnh thu nhỏ hiển thị trên một dòng trong file đính kèm
.
– Thumbnail Color : Màu viền bao quanh mỗi hình ảnh thu nhỏ .
– Use Image Lightbox : Lựa chọn chế độ Lightbox để show ảnh thu nhỏ bởi cú click chuột .
– Asset Manager - Enable : Bật / tắt chức năng cho phép thành viên sử dụng của sổ file đính
kèm . Chức năng này giúp thành viên có thể gửi lại file đính kèm trong một bà viết khác .
– Asset Manager - Assets per Page : Số file đính kèm tối đa hiển thị , nếu quá số lượng này sẽ
xổ ra menu hiển thị trang . Thấp nhấp là 1 .

29. Poll and Thread Rating Options : Tùy chỉnh thăm dò ý kiến và thảo luận đề tài .
– Maximum Poll Options : Số lượng tối đa thăm dò ý kiến . Nhập 0 để vô hiệu chức năng
này .
– Poll Option Length : Chiều dài tối đa một thăm dò ý kiến .
– Update Thread Last Post on Poll Vote : Bật / tắt chức năng cập nhập thời gian chủ đề thăm
dò ý kiến . Chức năng này có thể làm sai chính xác về thời gian của một chủ đề bài viết
được thăm dò .
– Required Thread Rating Votes to Show Rating : Số lượng cụ thể phiếu đánh giá .
– Allow Thread Rating Vote Changes : Bật / tắt chức năng cho phép sửa lại đánh giá ban đầu .

30. Message Searching Options : Tùy chỉnh chức năng tìm kiếm bài viết .

– Search Engine Enabled : Bật / tắt chức năng tìm kiếm bài viết , chủ đề trong forum của bạn .
– Queue Search Updates : Bật / tắt chức năng cập nhập, sắp xếp bài viết mới cho việc tìm
kiếm .
– Minimum Time Between Searches : Thời gian ( giây ) giới hạn tìm kiếm . Nhập 0 để vo hiệu
chức năng này .
– Search Results Posts Per Page : Số lượng bài viết hiển thị trên một trang nếu tìm kiếm
được . Thấp nhất là 1 .
– Maximum Search Results to Return : Nhập số kết quả hiển thị tối đa , nếu có bài viết thứ tự
cao hơn số đã nhập thì sẽ bỏ đi bài viết đó , chỉ hiển thị các bài viết thứ tự thấp hơn số thứ tự
đã giới hạn .
– Search Index Minimum Word Length : Số kí tự tối thiểu trong thanh công cụ tìm kiếm .
– Search Index Maximum Word Length : Số kí tự tối đa trong thanh công cụ tìm kiếm .
– Automatic Similar Thread Search : Bật / tắt chức năng tìm kiếm hiển thị chủ đề tương tự .
– Search Result Sharing : Bật / tắt chức năng cho phép chia sẽ kết quả tìm kiếm giữa các thành
viên sử dụng chức năng tìm kiếm trong vòng 1 giờ .
– Similar Threads Relevance Threshold : Điểm số chủ đề tìm kiếm liên quan .
– Words to be excluded from search : Nhập từ cần loại bỏ trong công cụ tìm kiếm . Các từ
phân cách bởi một dấu cách .

31. Message Searching Options (vBulletin Internal Search) : Tùy chỉnh tìm kiếm nội bộ .

– Words to be Included Despite Character Limit : Nhập kí tự cần loại bỏ trong công cụ tìm
kiếm nội bộ . Công cụ này có tác dụng loại bỏ những kí tự liên quan .
– Allow Search Wild Cards : Bật / tắt cho phép thành viên được nhập kí tự đặc biệt như " " ,
* , ... trong công cụ tìm kiếm nội bộ .

32. Message Searching Relevance Options (vBulletin Internal Search) : Tùy chỉnh thông
báo tìm kiếm nội bộ.

– Search Relevance Multi-Word Match Bonus Score : Nhập điểm số từ tìm kiếm cho công cụ
tìm kiếm . Khi bạn tìm kiếm một chủ đề nào đó thì nó sẽ liệt kê ra số điểm tìm kiếm liên
quan .
– Search Relevance Date Score : Nhập số điểm từ tìm kiếm liên quan .
– Search Relevance Thread Title Score : Nhập số điểm từ tìm kiếm liên quan đến chủ đề bài
viết .
– Search Relevance Post Title Score : Số điểm từ xuất hiện trong tiêu đề bài viết .
– Search Relevance Reply Score : Số điểm từ trong bài viết trả lời liên quan đến chủ đề .
– Search Relevance Reply Function : Lựa chọn chức năng điểm số bài viết cần tìm .
– Search Relevance View Score : Số điểm lượt xem cho một chủ đề tìm kiếm .
– Search Relevance Views Function : Lựa chọn chức năng điểm số lượt xem cho một chủ đề
tìm kiếm .
– Search Relevance Rating Score : Điểm số đánh giá cho một chủ đề tìm kiếm .
– Search Relevance Rating Function : Lựa chọn chức năng điểm số đánh giá cho một chủ đề
tìm kiếm .

33. Tagging Options : Tùy chỉnh TAG .


– Enable Thread Tagging : Bật / tắt chức năng gắn thẻ cho chủ đề .
– Tag Minimum Length : Số từ trong gán thẻ TAG cho mỗi chủ đề , từ 1 đến 100 .
– Tag Maximum Length : Số từ tối đa gán thẻ TAG cho mỗi chủ đề , từ 0 đến 100 .
– Thread Tag Banned Words : Nhập từ cần cấm trong thẻ TAG gán cho mỗi chủ đề . Phân
cách các từ bởi một dấu cách .
– Thread Tag Allowed Words : Từ cần hiển thị trong TAG nếu chiều dài của thẻ TAG gán cho
chủ đề quá ngắn . Điều này giúp có thể hiển thị những từ bị cấm . Phân cách các từ bởi một
giấu cách .
– Tag Separators : Kí tự sẽ được hiển phân cách giữa các từ trong thẻ TAG . Ví dụ : nếu có
một chủ đề là 'anh yêu em' , và có kí tự phân cách là ',' thì thẻ TAG sẽ hiển thị 'anh,yêu,em' .
– Maximum Tags per Thread : Tổng số thẻ TAG tối đa trong mỗi chủ đề . Nhập 0 để vô hiệu
chức năng này .
– Maximum Tags Applied by Thread Starter : Số lượng tối đa thẻ gán khởi đầu cho một chủ
đề . Nhập 0 để vô hiệu chức năng này .
– Maximum Tags Applied by Other Users : Số lượng thẻ tối đa cho người dùng khác .
– Force Tags to be Lower Case : Bật / tắt chức năng dán cho thẻ TAG .
– Tag Cloud: Number of Tags : Số lượng các thẻ hiện thị trong kiểu hiển thị đám mây .
– Tag Cloud: Number of Levels : Số lượng cấp độ trong các thẻ .
– Tag Cloud: Cache Time : Thời gian ( phút ) thẻ tag được tái hiển thị trong các thẻ trong .
– Tag Cloud: Usage History (Days) :
– Tag Cloud: Build Usergroup : Lựa chọn nhóm thành viên có thể xem được các thẻ TAG xáo
trộn .
– Enable Search Tag Cloud : Bật / tắt chức năng hiển thị từ khóa được xáo trộn .
– Search Tag Cloud: History (Days) : Số ngày thẻ TAG được lưu trữ khi tìm kiếm . Nhập 0 để
sử dụng tất cả dữ liệu có sẵn .

34. Forums Home Page Options : Tùy chỉnh trang chủ .


– Script Name for Forum Home Page : Điền tên mà bạn muốn hiển thị trong trang chủ . Sự
thay đổi này bạn phải thay đổi trong Forumhome . Tốt nhất để mặc định .
– Show Forum Button : Bật / tắt chức năng hiển thị link trang chủ trên menu Navbar .
– Display Logged in Users? : Lựa chọn thời gian out cookie . Chức năng này không nên sử
dụng với forum có nhiều người truy cập cùng lúc .
– Display Today's Birthdays? : Bật / tắt hiển thị ngày sinh nhật cho nhóm thành viên .
– Display Calendar Events? : Chọn số ngày sắp tới để hiển thị sự kiện nào đó . Đặt 0 để vô
hiệu chức năng này .
– Display Custom Holidays : Bật / tắt chức năng hiển thị danh sách các ngày sự kiện sắp tới .
– Upcoming Event Type : Lựa chọn kiểu hiển thị theo ngày hay sự kiện .
– Active Members Time Cut-Off : Nhập số ngày được phép tham gia sự kiện , thời gian mà
các thành viên đã tham gia forum . Đặt 0 để tất cả các thành viên có thể tham gia .
– Active Members Options : Lựa chọn hiển thị ngày sinh nhật của thành viên .

35. Forum Listings Display Options : Tùy chỉnh hiển thị danh sách diễn đàn .

– Depth of Forums - Forum Home : Hiển thị forum cấp bao nhiêu ? Chức năng này giúp hiển
thị cả forum con cấp thấp hơn .
– Depth of Forums - Forum Display : Chiều sâu hiển thị thứ tự forum .
– Depth of Sub-Forums : Chia cột hiển thị forum con . Đặt 0 để vô hiệu chức năng này .
– Show Forum Descriptions in Forum Listings : Bật / tắt chức năng mô tả tiêu đề forum con .
– Show Private Forums : Lựa chọn chức năng thành viên được phép xem forum con . Nếu
chọn NO thì thành viên phải đăng nhập mới được xem forum con .
– Show Lock Icons to Users : Bật / tắt chức năng khóa bài viết . Bật chức năng này thành viên
không được xem hay sữa bài , viết bài ở chủ đề bị khóa .
– Last Thread Title Maximum Displayed Characters : Số kí tự tối đa tiêu đề sẽ hiển thị ở
forum , nếu tiêu đề quá dài thì các kí tự thứ lớn hơn số đã định sẽ hiển thị 3 dấu chấm . Ví
dụ nếu bạn chọn 10 kí tự tối đa và có tiêu đề 'Ebook by HTT.itvn' thì ở forum con sẽ hiển thị
'Ebook by HTT....' . Đặt 0 để vô hiệu chức năng này ( không nên đặt 0 , vì với tiêu đề dài sẽ
làm forum của bạn xấu đi ) .
– Show Moderator Column : Bật / tắt chức năng chia cột cho bài viết .
– Show Thread Prefix in Last Post Column? : Lựa chọn chức năng hiển thị cột với tiêu đề .

36. Forum Display Options (forumdisplay) : Tùy chỉnh thứ tự sắp xếp diễn đàn .

– Show Users Browsing Forums : Lựa chọn chức năng hiển thị thành viên xem bài viết . Bật
chức năng này thì forum của bạn phải có dung lượng lớn .
– Maximum Displayed Threads Before Page Split : Số lượng chủ đề tối đa được hiển thị trên
một trang trước khi nó sang trang mới . Thấp nhất là 1 .
– Show Sticky Threads on All Pages : Bật / tắt chức năng chủ đề được dán được hiển thị trên
các trang trong forum con .
– Highlight Threads in Which User Has Posted :Bật / tắt chức năng hiển thị icon của chủ đề
khi thành viên đăng nhập .
– Hot Threads Enabled : Bật / tắt chức năng hiển thị chủ đề nổi bật .
– Hot Threads Qualifying Views : Nếu có một chủ đề có số lượng người xem lớn hơn số đã
định thì chủ đề đó được lên chủ đề nổi bật . Chức năng này hoạt động khi chức năng trên
được bật .
– Hot Threads Qualifying Posts : Nếu có một chủ đề có số người thảo luận lớn hơn số đã định
thì chủ đề đó được lên là chủ đề nổi bật . Chức năng này được hoạt đông khi chức năng trên
được bật .
– Multi-Page Thread Links Enabled : Bật / tắt chức năng liên kết link chủ đề nổi bật với các
trang trên diễn đàn .
– Multi-Page Thread Maximum Links : Số kí tự link chủ đề tối đa hiển thị . Nếu có 1 link chủ
đề quá dài thì link đó sẽ bị cắt và thay thế kí tự từ thứ số đã định thành 3 dấu chấm .
– Length of Thread Preview Text : Số kí tự tối đa bài viết hiển thị khi con trỏ chuột rê qua chủ
đề trước khi nhấn vào xem bài viết . Đặt 0 để vô hiệu chức năng này .
– Group Announcements : Bật / tắt chức năng kết hợp thông báo vào một danh sách thư mục .

37. Forum Sidebar and Block Options : Tùy chỉnh Sidebar và Block .
– Enable Forum Sidebar : Bật / tắt chức năng hiển thị Sidebar và Block . Nếu chức năng này
được bật nhưng nó chưa hiển thị nếu bạn tạo ra diễn đàn Block ( cái này tùy thuộc bản VBB
null mà bạn tải về đã có Block hay không ? ) .
– Sidebar Position : Lựa chọn nơi hiển thị Sidebar .
– Disable Block Cache : Bật / tắt chức năng thiết lập Sidebar riêng .

38. Thread Display Options (showthread) : Sắp xếp đề tài .

– Show Users Browsing Threads : Bật / tắt chức năng xem chi tiết chủ đề trong
showthread.php . Không nên bật chức năng này vì nó ngốn dung lượng .
– Maximum Displayed Posts Before Page Split : Số lượng tối đa hiển thị các chủ đề trên một
trang trước khi sang trang mới . Thấp nhất là 1 .
– User-Settable Maximum Displayed Posts : Nhập số trang hiển thị trong lựa chọn . Các số
cách nhau bởi dấu phẩy .
– Show Default Post Icon : Nhập đường dẫn đến hình ảnh biểu tượng cho bài viết .
– Number of Characters Before Wrapping Text : Nhập kích thước khoảng cách giữa các tiêu
đề hiển thị trong danh sách . Đặt 0 để vô hiệu chức năng này .
– Check Thread Rating : Bật / tắt chức năng hiển thị các chủ đề mà thành viên đã xem .
– Check Thread Subscription : Bật / tắt chức năng báo cho thành viên đã xem hay viết bài
trong chủ đề bằng một biểu tượng icon hay hình ảnh .
– Show Similar Threads? : Bật / tắt chức năng hiển thị chủ đề tương tự .
– Post Elements : Lựa chọn các chức năng hiển thị trong bài viết .
– Enable Social Bookmarking : Bật / tắt chức năng đánh dấu các trang trong chủ đề hay bài
viết .
– Full Next / Prev Links : Bật / tắt chức năng hiển thị đầy đủ các trang trong danh sách chủ đề
và các bài viết thảo luận . Không nên chọn chức năng này vì nó sẽ làm cho forum của bạn
quá dài .

39. Threaded / Hybrid Mode Options (showthread) : Tùy chỉnh phân luồng / ghép các chủ
đề .

– Enable Threaded / Hybrid Mode : Bật / tắt chức năng hiển thị các chủ đề dưới dạng Hybrid (
dạng danh sách thư mục ).
– Use Threaded Mode by Default : Bật / tắt chức năng hiển thị các chủ đề dưới dạng luồng
số . Chức này không hoạt động nếu đã kích hoạt chức năng trên .
– Threaded Mode: Posts Depth : Nhập số bài viết trong chủ đề hiển thị dưới dạng luồng số
( ren ) .
– Threaded Mode: Maximum Cached Posts : Số bài viết tối đa hiển thị trên một trang hiển thị
luồng số .
– Threaded Mode: Trim Titles : Số kí tự tối đa của một chủ đề hiển thị dưới dạng luồng số
( ren ) , nếu chủ đề quá dài thì kí tự thứ số đã định sẽ bị cắt và hiển thị thành 3 dấu chấm .

40. Private Messaging Options : Tùy chọn tin nhắn cá nhân .

– Private Messaging Enabled : Bật / tắt chức năng tin nhắn cá nhân .
– Instant Messaging Support - Check for New Private Messages : Bật / tắt chức năng kiểm tra
tin nhắn , hiển thị thông báo có tin nhắn .
– Maximum Characters Per Private Message : Số kí tự tối đa trong một tin nhắn cá nhân . Đặt
0 để không giới hạn .
– Floodcheck - Minimum Time Between Messages : Thời gian được phép gửi tin nhắn tiếp
theo ( để tránh spam tin nhắn ) . Đặt 0 để không giới hạn .
– Throttle Check Period (minutes) :
– Default Messages Per-Page : Số lượng tin nhắn mặc định hiển thị trên mỗi trang trước khi
sang trang mới . Thấp nhất là 1 .
– Maximum Messages Per-Page : Số lượng tin nhắn tối đa hiển thị trên mỗi trang trước khi
chuyển sang trang mới đối với người dùng . Thấp nhất là 1 .
– Allow Message Icons for Private Messages : Bật / tắt chức năng cho phép hiển thị biểu
tượng cảm xúc .
– Allow BB Code in Private Messages : Bật / tắt chức năng cho phép sử dụng BB code .
– Allow Smilies in Private Messages : Bật / tắt chức năng cho phép sử dụng biểu tượng
Smilies .
– Allow [IMG] Code in Private Messages : Bật / tắt chức năng cho phép dùng thẻ IMG .
– Allow HTML in Private Messages : Bật / tắt chức năng sử dụng mã HTML . Không nên bật
chức năng này .

41. Who's Online Options : Tùy chỉnh số người truy cập .

– Who's Online Enabled : Bật / tắt chức năng hiển thị số người online .
– Who's Online Refresh Period : Thời gian ( giây ) để làm mới số người online . Đặt 0 để vô
hiệu chức năng này .
– Who's Online Display Guests : Bật / tắt chức năng hiển thị khách ( người truy cập không
đăng kí ) trong số người online .
– Who's Online Resolve IP Addresses : Bật / tắt chức năng hiển thi IP của thành viên online .
– Enable Spider Display : Bật / tắt chức năng công cụ tìm kiếm .

42. Search Engine Friendly Archive : Công cụ lưu trữ tìm kiếm .

– Forum Archive Enabled : Bật / tắt chức năng công cụ lưu trữ tìm kiếm .
– Display Simple View of Threads : Bật / tắt chức năng sắp xếp tìm kiếm theo chủ đề .
– Forum Archive Threads Per Page : Số chủ đề tìm kiếm được hiển thị trên mỗi trang danh
sách tìm kiếm . Tối thiểu là 1 .
– Forum Archive Posts Per Page : Số bài viết hiển thị trên mỗi trang danh sách tìm kiếm .
Thấp nhất là 1 .

43. Admin Control Panel Options : Tùy chỉnh AdminCP .

– Control Panel Style Folder : Lựa chọn skin cho AdminCP / ModCP .
– Timeout Admin Login : Bật / tắt chức năng sau 15 phút không làm việc sẽ tự động thoát
AdminCP . Nếu chọn tắt thì sau 1 giờ không làm việc sẽ tự động thoát .
– Control Panel Quick Statistics : Bật / tắt chức năng hiển thị Quick Stats trên trang chính
AdminCP , tuy nhiên nếu bật chức năng này sẽ làm giảm hiệu suất làm việc trên AdminCP .
– Forum Manager Display : Lựa chọn chức năng kiểu hiện thị trang AdminCP .
– User Editor Columns : Số cột hiển thị trang làm viêc AdminCP . Nên để 1 nếu màn hình
máy tính của bạn quá nhỏ .

44. External Data Provider : Cung cấp dữ liệu ngoại vi .

– Enable External Javascript : Bật / tắt chức năng cho phép nhúng dữ liệu Javascript vào các
trang HTML .
– Enable RSS Syndication : Bật / tắt chức năng cho phép cung cấp RSS trong nội dung .
– Enable Podcasting (RSS Enclosure) : Bật / tắt chức năng tiêu đề được đính kèm trong dữ
liệu RSS2 .
– Enable XML Syndication : Bật / tắt chức năng cung cấp nội dung XML .
– Thread Cutoff : Số ngày bạn được phép cập nhập các lựa chọn mới . Thấp nhất là 1 , mặc
định là 30 ngày .
– Thread Cache Lifespan : Thời gian ( phút ) kiểm soát nội dung / chủ đề để được lưu trữ .
Thời gian từ 1 đến 1440 phút , khác trong khoảng thời gian này sẽ là mặc định 60 phút .
– Maximum External Records : Số trang dữ liệu tối đa sẽ được lưu , nếu quá giới hạn này sẽ bị
trả lại .

45. Error Handling & Logging : Lỗi xử lý và đăng nhập .

– Log Database Errors to a File : Nhập đường dẫn lưu trữ các lỗi cơ sở dữ liệu . Các thư mục
được lưu dưới dạng {filename}.log .
– Log Failed Admin Control Panel Logins to a File : Đường dẫn lưu trữ những đăng nhập
AdminCP đã thất bại . Các thư mục được lưu dưới dạng {filename}.log .
– Log PHP Errors to a File : Đường dẫn lưu trữ đăng nhập PHP lỗi . Thư mục được lưu trữ
dưới dạng {filename}.log .
– Log Emails to a File : Đường dẫn lưu trữ các đăng nhập email . Thư mục được lưu trữ dưới
dạng {filename}.log .
– Maximum File Size of Error Logs : Kích thước ( byte ) tối đa được tự động đăng nhập xoay
vòng . Khi kích thước đạt tối đa nó sẽ tự động thay đổi tên tệp tin dạng {filename}{unix
timestamp}.log và một tệp tin mới sẽ được tạo . Đặt 0 để vô hiệu chức năng này .
– Disable Database Error Email Sending : Bật / tắt chức năng ngăn chặn gửi email từ
config.php đến địa chỉ dang $config['Database']['technicalemail'] .

46. Plugin/Hook System : Hệ thống Plugin/Hook .

– Enable Plugin/Hook System : Bật / tắt chức năng sử dụng hệ thống Plugin/Hook .
47. Paid Subscriptions : Thanh toán đăng kí .

– Paid Subscription Email Notification : Đường dẫn email sẽ được gửi đến khi một tài khoản
đăng kí được trả phí hoặc ngược lại .

48. Spam Management : Quản lý thư rác .

– Anti-Spam Service : Lựa chọn dịch vụ để hỗ trợ quét dữ liệu .


– vBulletin Anti-Spam Key : Nhập dịch vụ vBulletin Anti-Spam quan trọng để kích hoạt chức
năng hỗ trợ quét dữ liệu .
– Spam Scanning Post Threshold : Số lượng bài viết sẽ được quét dữ liệu , khi quá số lượng
này sẽ không được quét . Đặt 0 để luôn luôn được quét tất cả bài viết .
– Anti-Spam Data Storage Length (Days) : Số ngày các thư rác được lưu trữ , quá ngày này
thư rác sẽ bị xóa khỏi dữ liệu .

49. XML Sitemap : Sơ đồ web XML .

– Enable Automatic Sitemap Generation : Bật / tắt chức năng các sitemap XML sẽ được tạo ra
theo định kì .
– Automatic Sitemap Generation Frequency (Days) : Số ngày tự động xây dựng sitemap XML
.
– Default Sitemap Priority : Lựa chọn mức độ ưu tiên mặc định cho các nội dung trong stimap
XML . Không nên chọn mức độ quá cao .
– Automatic Sitemap Search Engine Submission : Lựa chọn công cụ tìm kiếm mà bạn muốn
thông báo khi một sitemap XML mới được tạo ra .
– Sitemap File Path : Đường dẫn để lưu trữ dữ liệu sitemap XML .
– URLs Per Page : Nhập số URL sẽ được xử lý trên mỗi trang . Nên nhập số URL nhỏ hơn
50.000 .

Đến đây là hết phần VI , bạn nên đọc kĩ các mục trên để hiệu chỉnh Forum của bạn một cách tốt nhất .

CHÚC BẠN THÀNH CÔNG !

Ebook by : HTT.itvn
Email : Zz.mr.nguyen.zZ@gmail.com

You might also like