Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 2

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

HOÁ HỌC 10
BIẾT (60% = 18 câu)
Câu 1: Dãy nào gồm các chất có thể tác dụng với Clo
A. Fe, NaOH, KBr, KI. B. H2O, NaOH, KF, KI.
C. NaF, KBr, KI, O2. D. N2, NaOH, KBr, KF.
Câu 2: Trong số các hidro halogenua dưới đây, chất nào có tính khử mạnh nhất.
A. HCl. B. HBr. C. HF. D. HI.
Câu 3: Thứ tự tăng dần tính oxi hoá của các halogen là:
A. Br, I, Cl, F. B. F, Cl, Br, I. C. Cl, F, Br, I. D. I, Br, Cl, F.
Câu 4: Khoáng vật nào sau đây có chứa flo.
A. Cacnalit. B. Xinvilit. C. Pirit D. Criolit.
Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các nguyên tốt halogen (F, Cl, Br, I)
A. Ở điều kiện thường là chất khí. B. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
C. Có tính oxi hoá mạnh. D. Tác dụng mạnh với nước.
Câu 6: Để nhận biết muối halogenua ta có thể dùng chất nào sau đây:
A. Quỳ tím B. AgNO3. C. Thuỷ tinh. D. NaOH.
Câu 7: Dung dịch nào dưới đây dùng để khắc chữ lên thuỷ tinh
A. HCl. B. HBr. C. HF. D. HI.
Câu 8: Chất KClO4 có tên là gì?
A. Kali hipoclorit. B. Kali peclorat. C. Kali clorat. D. Kali clorit.
Câu 9: Phản ứng hoá học chứng tỏ rằng HCl có tính khử.
A. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O. B. 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O.
C. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O. D. 6HCl + 2Al 2AlCl3 + 3H2.
Câu 10: Trong các hợp chất sau: Cl2O7, Cl2O3, HClO3, HCl, Cl2, HClO. Clo có số oxi hoá lần lượt là:
A. +7, +3, +5, +1, 0, -1. B. +7, +3, +5, -1, 0, +1.
C. +7, +3, +5, +1, 0, +1. D. +7, +3, +5, -1, 0, -1.
Câu 11: Cho các mệnh đề dưới đây: (I) Trong hợp chất với flo số oxi hoá của oxi là số dương. (II) Flo là chất
có tính khử rất mạnh. (III) Brom đẩy được clo ra khỏi dung dịch muối NaCl. (IV) AgBr là chất kết tủa màu
vàng nhạt.
A. (I), (IV). B. (I), (II), (III). C. (I), (III). D. (I), (II), (III), (IV).
Câu 12: Brom bị lẫn tạp chất clo. Để thu được brom cần dẫn hỗn hợp đi qua:
A. Dung dịch H2SO4 loãng. B. Nước.
C. Dung dịch KI. D. Dung dịch NaBr.
Câu 13: Cho các phản ứng sau: Cl2 + 2NaOH  NaCl + NaClO + H2O. Clo có vai trò là:
A. Chất oxi hoá và chất khử. B. Chất khử.
C. Chất oxi hoá. D. Không là chất oxi hoá, không là chất khử.
Câu 14: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác:
A. Các halogen (từ F2 – I2) tác dụng trực tiếp với hầu hết kim loại.
B. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan.
C. Tất cả hidro halogenua đều tồn tại ở thể khí, ở điều kiện thường.
D. Tất cả các hidro halogenua khi tan trong nước đều tạo thành dung dịch axit.
Câu 15: Liên kết trong phân tử của các đơn chất halogen là:
A. Liên kết phối trí. B. Liên kết cộng hoá trị có cực.
C. Liên kết ion. D. Liên kết cộng hoá trị không cực.
Câu 16: Nước Giaven là hỗn hợp của các chất nào sau đây
A. CaOCl2, H2O. B. NaCl, NaClO3, H2O. C. HCl, HClO, H2O. D. NaCl, NaClO, H2O.
Câu 17: Hoà tan khí clo vào dung dịch NaOH đặc nóng dư thu được dung dịch:
A. NaCl, NaClO, H2O, NaOH dư. B. NaCl, NaClO3, H2O.
C. NaCl, NaClO3, H2O, NaOH dư. D. CaOCl2, H2O, NaOH dư.
Câu 18: Trong phòng thí nghiệm, Clo được điều chế theo sơ đồ phản ứng sau: KMnO4 + HCl  KCl + MnCl2
+ Cl2 + H2O. Hệ số cân bằng của HCl là:
A. 10. B. 16. C. 4. D. 8
HIỂU (20% = 6 câu)
Câu 19: Cho mẫu đá vôi(CaCO3) vào dung dịch HCl dư, hiện tượng xảy ra là:
A. Có khí màu vàng thoát ra. B. Có kết tủa trắng.
C. Không có hiện tượng gì. D. Có khí không màu thoát ra.
Câu 20: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl loãng và tác dụng với khí clo cho cùng một loại
muối clorua kim loại.
A. Fe. B. Cu C. Zn. D. Ag.
Câu 21: Clo không phản ứng với dung dịch chất nào sau đây
A. NaBr. B. NaOH. C. Ca(OH)2. D. NaCl.
Câu 22: Đổ 0,1 mol HBr vào 0,05 mol NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím
chuyển sang màu nào?
A. Không đổi màu. B. Màu đỏ. C. Màu xanh. D. Màu vàng.
Câu 23: Dãy chất nào sau đây gồm các chất đều tác dụng với dung dịch HCl
A. Fe2O3, KMnO4, CaCO3, Cu. B. Fe, CuO, NaOH, Na2CO3.
C. Ag, MgCO3, KMnO4. D. CaCO3, H2SO4, AgNO3.
Câu 24: Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn, thu được sản phẩm chính là:
A. Dung dịch NaOH, hidro và clo. B. Khí hidro và nước Giaven.
C. Nước Giaven và khí Clo. D. Khí clo.
VẬN DỤNG (20% = 6 câu)
Câu 25: Hoà tan 200 gam dung dịch HCl 10% với 600 gam dung dịch HCl 20% được dung dịch A. Nồng độ
% ( C % ) của dung dịch A là: (Cho MH = 1, MCl = 35,5.).
A. 17,5%. B. 15%. C. 18%. D. 30%.
Câu 26: Nung 12,8 gam Cu với clo dư. Sau phản ứng thu được 22,41 gam muối.Tính hiệu suất của phản ứng
(H) là: (Cho MCu = 64, MCl = 35,5.).
A. 83%. B. 75%. C. 98%. D. 25%
Câu 27: Cho a gam KMnO4 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc dư thu được 5,6 lít khí Clo (đktc).Giá
trị của a là: (Cho MK = 39, MMn = 55, MH = 1, MO = 16, MCl = 35,5.).
A. 18,96 gam. B. 20,56 gam. C. 15,8 gam. D. 10,58 gam.
Câu 28: Cho 5,4 gam Al tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được V lít khí H2. Giá trị của V
là:(Cho MAl = 27, MH = 1, MCl = 35,5.).
A. 6,72 lít. B. 11,2 lít. C. 2,24 lít. D. 8,96 lít.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm clo và oxi có tỉ khối so với hidro là 25,75. Vậy tỉ lệ số mol của Oxi và Clo là: (Cho
MH = 1, MO = 16, MCl = 35,5.).
A. 1: 2. B. 1: 3 C. 1: 1. D. 2: 1.
Câu 30: Cho 7,8 gam hỗn hợp gồm Al và Mg tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam muối và 8,96
lít khí H2 (đktc). Giá trị m gam muối là: (Cho MAl = 27, MMg = 24, MH = 1, MCl = 35,5.).
A. 45,5 gam. B. 55,5 gam. C. 36,2 gam. D. 33,8 gam.
Hết
Đáp án :
1. A 2. D 3. D 4. D 5. C 6. B 7. C
8. B 9. A 10. B 11. A 12. D 13. A 14. B
15. D 16. D 17. C 18. B 19. D 20. C 21. D
22. B 23. B 24. B 25. A 26. A 27. C 28. A
29. C 30. C

You might also like