Professional Documents
Culture Documents
Phanhatnhan
Phanhatnhan
Phanhatnhan
c. Độ phóng xạ
Độ phóng xạ ở thời điểm t: H = λ N = λ N 0 e − λt = H 0 .e − λt
Độ phóng xạ ban đầu : H 0 = λ N0
H : (Bq)
1Ci=3,7.1010(Bq)
d. Tính tuổi mẫu vật ( thời gian phân rã)
Gọi N,H là số hạt và độ phóng xạ ở thời điểm t
N0,H0 là số hạt và độ phóng xạ thời điểm ban đầu (thường là của mẫu vật mới)
H 0 N0 1 N 1 H
= = e − λt ⇒ t = ln 0 = ln 0
H N λ N λ H
e. Mối liên hệ giữa số nguyên tử N có trong m(g) chất:
m N N
n= = ⇒m= .M
M NA NA
(NA = 6,022.1023 mol-1, M nguyên tử lượng(g))
e. Tỷ lệ chất phóng xạ còn lại
m N
= e − λt , = e −λt
m0 N0
f. Tỷ lệ chất phóng xạ bị phân rã
∆m ∆N
= 1 − e − λt ; =1 − e −λt
m0 N0
g. Khối lượng chất mới được tạo thành (M1 nguyên tử lượng chất mới)
∆N N 0 (1 − e − λt ) M
m1 = M1 = M 1 = 1 m0 (1 − e − λt )
NA NA M
2. Tia phóng xạ
Có 3 tia phóng xạ
GV Thanh : 0909091634
a. Phóng xạ alpha ( α )
Z X = 2 He + Z1Y
A 4 A1
b. Phóng xạ Beta-
Z X = −1 e + Z1Y ( Hạt nhân con tiến 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân
A 0 A1
mẹ)
c. Phóng xạ Beta+
Z X = +1 e + Z1Y (hạt nhân con lùi 1 ô trong bảng tuần hoàn so với hạt nhân
A 0 A1
mẹ)
d. Phóng xạ gama
Phóng xạ photon có năng lượng: hf = E2 – E1 (E2 > E1)
* Photon (ε ) có A = 0, Z = 0 nên khi phóng xạ không có biến đổi hạt nhân của nguyên tố
này thành hạt nhân của nguyên tố kia mà chỉ có giảm năng lượng của hạt nhân đó một
lượng bằng hf.
III. Hệ thức Anhxtanh, độ hụt khối, năng lượng liên kết
* Hệ thức Anhxtanh giữa khối lượng và năng lượng
Vật có khối lượng m thì có năng lượng nghỉ E = m.c2
Với c = 3.108 m/s là vận tốc ánh sáng trong chân không.
A
* Độ hụt khối của hạt nhân Z X
∆ m = m0 – m
Trong đó m0 = Zmp + Nmn = Zmp + (A-Z)mn : là khối lượng các nuclôn.
m là khối lượng hạt nhân X.
* Năng lượng liên kết ∆ E = ∆ m.c2 = (m0-m)c2
∆E
* Năng lượng liên kết riêng (là năng lượng liên kết tính cho 1 nuclôn):
A
Lưu ý: Năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững.
+ Một phản ứng hạt nhân sinh ra các hạt có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban
đầu (kém bền vững) là phản ứng thu năng lượng.
M0<M : ∆E = ( M 0 − M )c (Năng lượng thu vào)
2
GV Thanh : 0909091634
+ Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban
đầu, nghĩa là bền vững hơn, là phản ứng tỏa năng lượng.
M<M0 : ∆E = ( M − M 0 )c (Năng lượng tỏa ra)
2
+ Năng lượng còn được tính bằng CT: ∆E = ∑ Wlk ( sau ) −∑ Wlk ( dau )
Câu 02: Chọn câu đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử AZ X
A. Gồm Z prôtôn và Z electôn
B. Gồm Z prôtôn và ( A –Z) nơtrôn.
C. Gồm Z electrôn và (A – Z) nơtrôn
D. A, B, C đều đúng.
Câu 03: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A . các prôtôn B . các nơtron
C . các nuclôn D . các êlectrôn
Câu 04: Các hạt nhân đồng vị có
A . cùng số prôtôn nhưng khác nhau số nơtron .
B . cùng số nơtron nhưng khác nhau số prôtôn .
C . cùng số prôtôn và cùng số khối.
D . cùng số khối nhưng khác nhau số nơtron .
Câu 05: Số prôtôn và số nơtrôn của hạt nhân 2311 Na lần lượt là
A. 23 và 11 B. 11 và 12
C. 11 và 23 D. 12 và 11
1
Câu 06: Đồng vị của nguyên tử 1 H là nguyên tử nào sau đây?
A . Đơteri B . Triti C . Hêli D . A , B đúng .
Câu 07: Hạt α là hạt nhân của nguyên tử:
A. 12 H B. 13 H C. 23 He D. 24 He
Câu 08: Đơn vị khối lượng nguyên tử là
A . khối lượng của một nguyên tử hiđrô .
B . khối lượng của một nguyên tử cacbon .
C . khối lượng của một nuclôn .
1
D. 12
khối lượng nguyên tử cacbon 12 ( 126 C ).
Câu 09: Chọn câu sai
A . Nguyên tử hiđrô có hai đồng vị là đơtêri và triti .
B . Đơtêri kết hợp với pxi thành nước nặng là nguyên liệu của công nghiệp
nguyên tử
C . Đơn vị khối lượng nguyên tử là khối lượng của một nguyên tử cacbon
D . Hầu hết các nguyên tố đều là hỗn hợp của nhiều đồng vị .
Câu 10: Đơn vị khối lượng nguyên tử ( u ) có giá trị nào sau đây?
A . 1 u = 1,66 .10-24 kg B . 1 u = 1,66 .10-27 kg
C . 1 u = 1,6 .10-21 kg D . 1 u = 9,1.10-31 kg
Câu 11: Biết khối lượng nguyên tử lượng của nitơ là 13,999 (u). Biết 1u = 1,66 .10-
24
g Số lượng phân tử nitơ có trong 1 gam khí nitơ là
GV Thanh : 0909091634
A . 215.1021 B . 215.1020
C . 43.1020 D . 43.1021
Câu 12: Hãy chọn câu đúng nhất
A. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử 2 He
3
−1
B. Tia β -gồm các electron có kí hiệu là 0 e
C. Tia β + gồm các electron dương có kí hiệu là 1e
0
A . Zx = Z – 1 ; Ax = A B . Zx = Z + 1 ; Ax = A
C . Zx = Z – 2 ; Ax = A – 2 D . Zx = Z – 2 ; Ax = A – 4
88 Ra →α +Z Rn
226 A
Câu 26: Phương trình phóng xạ : Trong đó Z , A là :
A . Z = 86 ; A = 222 B . Z = 82 ; A = 226
C . Z = 84 ; A = 222 D . Z = 86 ; A = 224
Câu 27: Cho biết đồng vị bền của 23982 U là 206 82 Pb . Hỏi
238
92 U biến thành
206
82 Pb sau
chu kỳ bán rã T = 3,6 ngày. Sau khoảng thời gian t = 1,4T số nguyên tử 222 86 Rn còn
lại là?
A. N = 1,874.1018 B. N = 2,165.1019 C. N = 1,2336.1021 D. N = 2,465.1020
Câu 38: Urain phân rã theo chuỗi phóng xạ 2932U8 α → T hβ → P aβ → ZA X ; Trong đó Z , A là :
A . Z = 90 ; A = 234 B . Z = 92 ; A = 234
C . Z = 90 ; A = 236 D . Z = 90 ; A = 238
Câu 39: Một đồng vị phóng xạ A lúc đầu có No = 2,86 .1016 hạt nhân. Trong giờ đầu
có 2,29 .1015 hạt nhân bị phân rã . Chu kỳ bán rã của đồng vị A bằng bao nhiêu?
A . 8 giờ B . 8 giờ 30 phút
C . 8 giờ 15 phút D . A, B, C đều sai.
Câu 40: Trong số các phân rã α , β , γ hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng
-
82 Pb . Số hạt α và β
đồng vị bền của chì 206 phát ra là
A . 8 hạt α và 10 hạt β +
B . 8 hạt α và 6 hạt β -
C . 8 hạt α và 2 hạt β - D . 8 hạt α và 8 hạt β -
Câu 44: Chọn câu đúng
A . Hạt nhân càng bền khi năng lượng liên kết càng lớn .
B . Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclôn .
C . Trong hạt nhân số prôtôn luôn luôn bằng số nơtrôn .
D . Khối lượng của prôtôn nhỏ hơn khối lượng của nơtrôn .
Câu 45: Điều kiện nào để có phản ứng dây chuyền?
A . Khối lượng 235 U phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn .
B . Hệ số nhân nơtrôn phải nhỏ hơn hoặc bằng 1 .
C . Phải làm chậm nơtrôn .
D . Câu A , C đúng .
Câu 46: Chọn câu sai
A . Phản ứng hạt nhân là tương tác giữa các hạt nhân tạo thành các hạt nhân mới.
B . Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì càng kém bền vững .
C . Phản ứng nhiệt hạch là sự tổng hợp các hạt nhân nhẹ thành hạt nhân trung
bình .
D . Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtrôn chậm và
vỡ thành hai hạt nhân trung bình .
Câu 47: Quá trình làm chậm các nơtron trong lò phản ứng hạt nhân là do kết quả va
chạm của chúng với các hạt nhân của các nguyên tố nào?
A. Các nguyên tố nhẹ hấp thụ yếu nơtron.
B. Các nguyên tố nhẹ hấp thụ mạnh nơtron.
C. Các nguyên tố mạnh hấp thụ mạnh nơtron.
D. Các nguyên tố mạnh hấp thụ yếu nơtron.
Câu 48: Phản ứng tổng hợp các hạt nhân nhẹ xảy ra ở:
A. nhiệt độ bình thường B. nhiệt độ thấp C. nhiệt độ rất cao D. áp suất rất cao
Câu 49: Trong các hạt nhân bền vững thì số nơ trôn:
A. nhỏ hơn số prôtôn B. nhỏ hơn hoặc bằng số prôtôn
C. lớn hơn số prôtôn D. lớn hơn hoặc bằng số prôtôn
Câu 50: Trong máy gia tốc, hạt tích điện được gia tốc do
A . từ trường B . điện trường
C . điện trường và từ trường D . tần số quay của hạt
Câu 51: Trong máy gia tốc Xiclôtrôn, lực Lorenxơ làm các hạt tích điện chuyển
động tròn với bán kính quỹ đạo:
mv mv qB mv
A .R = qE B.R= eB
C.R= mv
D.R= qB
Câu 52: Chọn câu sai Tần số quay của một hạt tích điện trong máy Xiclôtron
GV Thanh : 0909091634
A . phụ thuộc vào điện tích của hạt .
B . phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo .
C . phụ thuộc vào cảm ứng từ .
D . không phụ thuộc vào vận tốc của hạt .
Câu 53: Nơtron nhiệt là
A . nơtron ở trong môi trường có nhiệt độ cao .
B . nơtron có động năng bằng với động năng trung bình của chuyển động nhiệt .
C . nơtron chuyển động với vận tốc rất lớn và toả nhiệt .
D . nơtron có động năng rất lớn .
Câu 54: Trong lò phản ứng hạt nhân của nhà máy điện nguyên tử hệ số nhân nơtrôn
s phải thỏa mãn điều kiện nào?
A.s<1 B.s>1 C.s≤ 1 D.s=1
Câu 55: Phương trình phản ứng : 92 U + n→Z X +41 Nb + 3n + 7 β Trong đó Z , A là :
235 A 93 −
A . Z = 58 ; A = 143 B . Z = 44 ; A = 140
C . Z = 58 ; A = 140 D . Z = 58 ; A = 139
Câu 56: Khối lượng của hạt nhân 104 Be là 10,031(u), khối lượng của prôtôn là
1,0072(u), khối lượng của nơtron là 1,0086(u). Độ hụt khối của hạt nhân 104 Be là
A . 0,0561 (u) B. 0,0691 (u)
C . 0,0811 (u) D . 0,0494 (u)
Câu 57: Khối lượng của hạt nhân 37 Li là 7,0160 (u), khối lượng của prôtôn là
1,0073(u), khối lượng của nơtron là 1,0087(u), và 1u = 931 MeV/e2 . Năng lương
liên kết của hạt nhân 37 Li là
A . 37,9 (MeV) B . 3,79 (MeV)
C . 0,379 (MeV) D . 379 (MeV)
Câu 58: Cho phản ứng hạt nhân sau : 1 H + 12 H → 23 He + 01 n + 3,25 MeV
2
Biết độ hụt khối của 12 H là ∆ mD = 0,0024 u và 1u = 931 MeV/e2 . Năng lượng liên
kết của hạt nhân 23 He là
A . 7,72 MeV B . 77,2 MeV
C . 772 MeV D . 0,772 MeV
Câu 59: . Năng lượng trung bình tỏa ra khi phân hạch một hạt nhân U235 là
200MeV. Cho NA = 6,023.10231/mol. Năng lượng trung bình tỏa ra khi phân hạch
hoàn toàn 1kg U235 là:
A. 5,13.1023MeV B. 5,13.1026MeV C. 5,13.1029MeV D. 5,13.1020MeV
Câu 60: Chất phóng xạ 21804 P0 phóng xạ α và biến đổi thành chì 20826 Pb . Biết khối
lượng của các hạt là mPb = 205,9744 u ; mPo = 209,828 u ; mα = 4,0026 u. Giả sử hạt
nhân mẹ ban đầu đứng yên.Bỏ qua năng lượng của tia γ thì động năng của hạt α
là :
A. 5,3 MeV B. 4,7 MeV
C. 5,8 MeV D. 6,0 MeV
A. Câu 1: Một chất phóng xạ sau 10 ngày đêm giảm đi ¾ khối lượng ban đầu. Chu kỳ bán rã của
chất này
A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D.15 ngày
GV Thanh : 0909091634
Câu 2: Đơn vị đo khối lượng vật lý hạt nhân là
A. kg C. đơn vị khối lượng nguyên tử u
B. đơn vị eV/C2 và MeV/C2 A,B,C Đúng
Câu 3: Trong phóng xạ alpha hạt nhân con sẽ
A. Lùi hai ô trong bảng phân loại tuần hoàn C. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
B. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
Câu 4: Phương trình phóng xạ : 17 Cl + Z X → n + 0 Ar
37 A 1
p + 199 F → 168 O + y
14 1
A. x: 6 C ; y: 1 H
12 7
B. x: 6 C ; y: 3 H
12 4
C. x: 6 C ; y: 2 He
10 7
D. x: 5 B ; y: 3 Li
226
Câu 8: Từ hạt nhân 88 Ra phóng ra ba hạt α và một hạt β - trong một chuỗi phóng xạ lien tiếp, khi
đó hạt nhân tạo thành là
224 214 218 224
A. 84 X B. 83 X C. 84 X D. 82 X
Câu 9: Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa được cấu thành có chu kỳ bán rã 2 giờ, có độ phóng xạ
lớn hơn mức độ phóng xạ an toàn là 64 lần. Hỏi sau thời gian tối thiểu bao nhiêu để có thể làm
việc an toàn với nguồn này?
A. 6 giờ B.12 giờ C. 24 giờ D. 128 giờ
Câu 10: Khác biệt quan trọng nhất của tia γ so với tia α và β là tia γ
A. Làm mờ phim ảnh C. Làm phát huỳnh quang
B. Khả năng xuyên thấu mạnh D. Là bức xạ điện từ
Câu 11: Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia α rồi một tia β - thì hạt nhân
nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào?
A. Số khối giảm 4, số Proton giảm 2 C. Số khối giảm 4, số Proton giảm 1
B. Số khối giảm 4, số Proton tăng 1 D. Số khối giảm 2, số Proton giảm 1
Câu 12: Khi phóng xạ α hạt nhân nguyên tử sẽ thay đổi như thế nào?
A. Số khối giảm 2, số proton giảm 2 C. Số khối giảm 2, số Proton giữ nguyên
C. Số khối giảm 4, số Proton giữ nguyên D. Số khối giảm 4, số Proton giảm 2
Câu 13: Một nguồn phóng xạ nhân tạo vừa tạo thành có chu kỳ bán rã là 1 giờ, có độ phóng xạ lớn
hơn mức độ phóng xạ cho phép 16 lần, sau bao lâu thì độ phóng xạ giảm đến mức độ an toàn?
A. 2 giờ B. 4 giờ C. 6 giờ D. 8 giờ
Câu 14: Phát biểu nài sai khi nói về hạt nhân nguyên tử
A. Hạt nhân có nguyên tử Z thì chứa Z proton B. Số nucleon bằng số khối A của hạt nhân
C. Số notron N bằng hiệu số A và số Z D. Hạt nhân trung hòa về điện
14
Câu 15: Trong hạt nhân nguyên tử 6 C có
A. 14 proton và 6 notron C. 6 proton và 6 notron
B. 6 proton và 8 notron D. 8 proton và 6 notron
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai?
GV Thanh : 0909091634
12
A. Đơn vị khối lượng nguyên tử u là khối lượng bằng 1/12 khối lượng của của đồng vị 6 C
B. 1(u)=1,66055.10-27(kg)
C. Khối lượng 1 nucleon sấp xỉ bằng u
D. Hạt nhân có số khối A thì xấp xỉ bằng A.u
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Phóng xạ là quá trình hạt nhân tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác
B. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân
C. Phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ
D. Phóng xạ là một quá trình tuần hoàn có chu kỳ T gọi là chu kỳ bán rã
Câu 18: Phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật
A. Bảo toàn số khối C. Bảo toàn điện tích
B. Bảo toàn năng lượng D.Bảo toàn động lượng
Câu 19: phát biểu nào sau đây là sai khi nói vê năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng
A. Năng lượng liên kết có trị số bằng năng lượng cần thiết để tách hạt nhân thành các nucleon
riêng lẻ
B. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì hạt nhân đó càng bền
C. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết hạt nhân tính cho 1 nucleon
D. Năng lượng liên kết có trị số bằng tích độ hụt khối của hạt nhân với bình phương vận tốc
ánh sáng trong chân không.
Câu 20: Trường hợp nào sau đây là quá trình thu năng lượng?
A. Phóng xạ
B. Phản ứng nhiệt hạch
C. Phản ứng phân hạch
D. Bắn hạt α vào hat nito thu được oxi và proton
Câu 21: Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ
A. Tia β + B. Tia β - C. Tia X D. Tia α
238 206
Câu 22: 92U sau một số lần phân rã α và β biến thành hạt nhân bền là 82 Pb . Hỏi quá trình này
-
uur uur
Kp=5,45(MeV), hạt α có động năng Kα = 4Mev và Vα ⊥ V p . Động năng hạt X thu được là
A. 2,572MeV B.3,575MeV C.4,575Mev D.1,575MeV
7
Câu 53: Dùng hạt p có động năng kp=1,6MeV bắn phá hạt nhân 3 Li đứng yên, sau phản ứng ta thu
được 2 hạt giống nhau có cùng động năng và phản ứng tỏa năng lượng Q=17,4MeV, Động năng
mỗi hạt sau phản ứng là
A. 8,7MeV B.9,5MeV C.3,2MeV D.35,8MeV
Câu 54: Cho phản ứng xảy ra như sau : n + 3 Li → T + α năng lượng tỏa ra từ phản ứng là
6
Q=4,8MeV. Giả sử động năng các hạt ban đầu là không đáng kể, tìm động năng hạt α sau phản
ứng.
A. 2,74MeV B. 2,4MeV C. 2,06MeV D. 1,2MeV
Câu 55: Một mẫu phóng xạ có chu kỳ T, sau 1 khoảng 1 thời gian t=nλ -1 kể từ thời điểm ban đầu
thì khối lượng mẫu phóng xạ còn lại
A. 0,693n% so với khối lượng ban đầu C. 0,693n% so với khối lượng ban đầu
GV Thanh : 0909091634
B. 0,368n% so với khối lượng ban đầu D.0,368n% so với khối lượng ban đầu
Câu 56: Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật nào
I. Khối lượng II. Số khối III. Động năng
A. Chỉ I B. Chi II C. Chỉ II và III D. Chỉ I,II,III
Câu 57: Sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên
A. α , β - , γ B. α ,γ ,β - C. γ , β - , α D. γ , α , β -
Câu 58: Hãy tính tuổi 1 cái tượng gỗ biết rằng độ phóng xạ của nó bằng 0,95 lần của 1 khúc gỗ
cùng khối lượng và vừa mới chặt, đồng vị C14 có chu kỳ bán rã 5600 năm (ln(0,95)=-0,051,
Ln2=0,693.
A. 412 năm B. 5320 năm C. 285 năm D. 198 năm
Câu 59: Trong phóng xạ α so với hạt nhân mẹ trong hệ thống tuần hoàn thì hạt nhân con
A. Lùi 2 ô B.Tiến 2 ô C.Lùi 1 ô D.Tiến 1 ô
Câu 60: Sự phân hạch và phóng xạ giống nhau ở điểm nào
I. Đều có các hạt sinh ra xác định
II. Đều có chu kỳ bán rã xác định
III. Đều là phản ứng tỏa năng lượng
A. Chỉ I B.Chỉ III C.Chỉ I và III D.Cả I,II,III
Câu 61: Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng mp, mn với đơn vị
u
A. mp>mn>u B.mn>u>mp C.mn>mp>u D.mn=mp>u
Câu 64: Một chất phóng xạ sau thời gian t1=4,83 giờ có n1 nguyên tữ bị phân rã, sau thời gian
t2=2t1 có n2 nguyên tữ bị phân rã, n2=1,8n1, Xác định chu kỳ bán rã
A. 8,7 giờ B.9,7 giờ C.15 giờ D.18 giờ
4
Câu 65: Dưới tác dụng của γ hạt nhân C12 tách thành hạt nhân heli 2 He , tần số hạt γ là
4.1021Hz, hạt heli sinh ra cùng động năng. Tính động năng hạt heli, cho mc=12u, mhe=4u,
u=1,66.10-27(kg), c=3.108(m/s)
A. 7,56.10-13(J) B.6,56.10-13(J) C.5,56.10-13(J) D.4,56.10-13(J)
Câu 66: Ông bà curi dùng hạt α bắn phá lá Al, phản ứng cho ra hạt nhân X và 1 notron. Hạt nhân
X kém bền phóng xạ ra Si, kết luận nào là đúng?
A. X là đồng vị phóng xạ nhân tạo C. X là đồng vị phóng xạ nhân tạo β -
B. X là đồng vị phóng xạ nhân tạo β + D. X là đồng vị phóng xạ tự nhiên β -
Câu 67:Một khối phóng xạ Iot I131 sau 24 ngày thì độ phóng xạ giảm 87,5%. Tính T
A. 8 ngày B. 16 ngày C. 24 ngày D. 32 ngày
Câu 68: Hạt nhân mẹ X đứng yên phóng xạ α và sinh hạt nhân con Y, gọi mα , mY là khối lượng
hạt α và hạt nhân con Y, ∆E là năng lượng tỏa ra, Kα là động năng hạt α , tìm Kα theo ∆E.
mα mα
A. Kα = ∆E C. Kα = ∆E
mY mY + mα
mY mY
B. Kα = ∆E D. Kα = ∆E
mα mY + mα
Câu 69: Hạt nhân Po210 phóng xạ α biến thành Pb206. Ban đầu có mẫu nguyên chất, hỏi sau bao
lâu thì tỷ số giữa Pb206 sinh ra và Po210 còn lại là 103:35. Biết T=138 ngày
A. 138 ngày A. 276 ngày C. 414 ngày D 552 ngày
Câu 70: Hạt nhân α bắn phá Be9 đứng yên và gây ra phản ứng hạt nhân con là C12. Phản ứng này
thu hay tỏa năng lượng là bao nhiêu. Cho mα =4,0015u, mBe=9,00122u, mC=12u, mn=1,0087u,
u=932MeV/C2
A. Thu 4,66MeV B. Tỏa 4,66MeV C. Thu 2,33MeV D. Tỏa 2,33MeV