Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 19

GV: Ths Trần Thị Tuấn Anh – Trường ðại học Kinh tế TPHCM -1-

BÀI TOÁN ỨNG DỤNG CỰC TRỊ TRONG KINH TẾ

Phần 1 : Ứng dụng cực trị hàm một biến

I. Bài toán tìm sản lượng ñể doanh nghiệp ñộc quyền có lợi nhuận cao nhất
Giả sử một doanh nghiệp sản xuất ñộc quyền một loại hàng, biết hàm cầu của doanh nghiệp ñối với mặt hàng
ñó là QD = D (P)

Hàm tổng chi phí C = C (Q)


Trong ñó :
• QD : Lượng cầu về hàng hoá của doanh nghiệp (Quantity Demand)
• P : Giá bán của hàng hoá (Price)
• C : Chi phí của doanh nghiệp (Cost)
• Q : Sản lượng sản phẩm ñược sản xuất trong một ñơn vị thời gian (Quantity)
Hãy xác ñịnh mức sản lượng mà doanh nghiệp cần sản xuất ñể lợi nhuận cực ñại
Phương pháp giải
Gọi Q là mức sản lượng mà doanh nghiệp cần sản xuất ñể lợi nhuận cực ñại
ðể doanh nghiệp tiêu thụ hết hàng thì

Q = QD
=> Q = D(P) (Q là hàm số theo biến P)

=> P = P(Q) ( P là hàm số theo biến Q)

Doanh thu của doanh nghiệp


R = P.Q = P (Q).Q (Doanh thu là hàm số theo biến Q)

Chi phí
C = C (Q) (Chi phí là hàm số theo biến Q)
Lợi nhuận
π = R − C = P(Q ).Q − C (Q) (Lợi nhuận là hàm số theo biến Q)

Bài toán trở thành tìm Q ñể hàm π ñạt cực ñại ( ðây là bài toán cực trị hàm một biến)

1
Ví dụ : Cho doanh nghiệp ñộc quyền sản xuất một loại hàng với QD = 656 − P
2
Hàm chi phí C (Q) = Q 3 − 77Q 2 + 1000Q + 100
Tìm mức sản lượng Q ñể doanh nghiệp có lợi nhuận cao nhất
Giải :
Gọi Q là mức sản lượng cần tìm
ðể doanh nghiệp tiêu thụ hết hàng thì
GV: Ths Trần Thị Tuấn Anh – Trường ðại học Kinh tế TPHCM -2-

1
Q = Q( D ) = 656 − P
2
⇒ P = 1312 − 2Q
Doanh thu của doanh nghiệp

R = P.Q = (1312 − 2Q).Q = 1312Q − 2Q 2


Chi phí

C = Q 3 − 77Q 2 + 1000Q + 100


Lợi nhuận

π = R − C = −Q 3 + 75Q 2 + 312Q − 100


Bài toán trở thành tìm Q ñể hàm π ñạt cực ñại ( ðây là bài toán cực trị hàm một biến)

π ′ = −3Q 2 + 150Q + 312


π ′ = 0 ⇒ Q = 2 ∨ Q = 52
π ′′ = −6Q + 150
• Tại ñiểm nghi ngờ Q = 2
⇒ π ′′ = −6.2 + 150 = 138 > 0
⇒ π ñạt cực tiểu tại Q = 2 (ðây không phải là mức sản lượng cần tìm)
• Tại ñiểm nghi ngờ Q = 52
⇒ π ′′ = −6.52 + 150 < 0
⇒ π ñạt cực ñại tại Q = 52
Vậy ñể có lợi nhuận cao nhất, doanh nghiệp phải sản xuất ở mức sản lượng Q = 52.
II . Bài toán xác ñịnh mức thuế ñể thu ñược tổng thuế tối ña
Giả sử một doanh nghiệp sản xuất ñộc quyền một loại hàng hóa biết hàm cầu của doanh nghiệp về loại hàng
trên là QD = D (P) và hàm tổng chi phí C = C (Q)

Hãy xác ñịnh mức thuế t ñịnh trên một ñơn vị sản phẩm ñể thu ñược của doanh nghiệp nhiều thuế nhất.
Phương pháp giải
Gọi t là mức thuế ñịnh trên một ñơn vị sản phẩm và Q là mức sản lượng doanh nghiệp sản xuất ñể lợi
nhuận của doanh nghiệp ñạt cực ñại.
ðể doanh nghiệp tiêu thụ hết hàng thì

Q = QD
=> Q = D(P) (Q là hàm số theo biến P)

=> P = P(Q) ( P là hàm số theo biến Q)


Doanh thu của doanh nghiệp
R = P.Q = P (Q).Q (Doanh thu là hàm số theo biến Q)

Chi phí
C = C (Q)
Tổng thuế doanh nghiệp phải nộp
GV: Ths Trần Thị Tuấn Anh – Trường ðại học Kinh tế TPHCM -3-

T = t.Q
Lợi nhuận
π = R − C − T = P(Q ).Q − C (Q) − t.Q
Trước hết tìm Q = Q(t ) ñể lợi nhuận của doanh nghiệp ñạt cực ñại
Sau ñó tìm mức thuế t ñể tổng thuế T = t.Q (t ) ñạt cực ñại.
Ví dụ Cho QD = 2000 − P
C (Q) = Q 2 + 1000Q + 50
Hãy xác ñịnh mức thuế t ñịnh trên một ñơn vị sản phẩm ñể thu ñược của doanh nghiệp nhiều thuế
nhất.
Giải
Gọi t là mức thuế ñịnh trên một ñơn vị sản phẩm và Q là mức sản lượng doanh nghiệp sản xuất ñể lợi
nhuận của doanh nghiệp ñạt cực ñại.
ðể doanh nghiệp tiêu thụ hết hàng thì

Q = QD
=> Q = 2000 − P
=> P = 2000 − Q
Doanh thu của doanh nghiệp

R = P.Q = (2000 − Q ).Q = 2000Q − Q 2


Chi phí

C = Q 2 + 1000Q + 50
Tổng thuế doanh nghiệp phải nộp
T = t.Q
Lợi nhuận

π = R − C − T = −2Q 2 + (1000 − t )Q − 50
Trước hết tìm Q = Q(t ) ñể lợi nhuận của doanh nghiệp ñạt cực ñại
π ′ = −4Q + 1000 − t
1000 − t
π′ = 0 ⇒ Q =
4
1000 − t
Vì π ′′ = −4 < 0 nên Q= là mức sản lượng doanh nghiệp cần sản xuất ñể lợi nhuận cực
4
ñại.
Khi ñó

1000 − t
T = t.Q = t.
4
1
T′ = (1000 − 2t )
4
GV: Ths Trần Thị Tuấn Anh – Trường ðại học Kinh tế TPHCM -4-

1000
T′ = 0 ⇒ t = = 500
2
1
T ′′ = − < 0 nên tổng thuế T sẽ ñạt cực ñại tại t = 500
2
Vậy t = 500 chính là mức thuế cần tìm ñể thu ñược của doanh nghiệp nhiều thuế nhất
1000 − 500
Khi ñó doanh nghiệp sẽ sản xuất với mức sản lượng Q= = 125
2
Lưu ý
Nếu muốn doanh nghiệp sản xuất 200 ñơn vị sản phẩm , thì ta xác ñịnh mức thuế cần thu sao cho

1000 − t
Q= = 200
4
⇒ t = 1000 − 800 = 200
III . Bài toán xác ñịnh mức thuế hàng nhập khẩu
Cho hàm cung và hàm cầu cho sản xuất và tiêu dùng nội ñịa về một mặt hàng là

QS = S ( P)
QD = D( P)
Giả sử nhà nước cho phép một doanh nghiệp ñộc quyền nhập khẩu mặt hàng trên, biết rằng ñơn giá trên thị
trường quốc tế cộng với chi phí nhập khẩu (chưa kể thuế) cho một ñơn vị hàng là P0

Hãy tính mức thuế nhập khẩu t ñịnh trên một ñơn vị hàng nhập khẩu ñể tổng thuế nhập khẩu thu ñược là lớn
nhất.
Phương pháp giải :
Gọi t (t > 0) là mức thuế ñịnh trên một ñơn vị hàng nhập khẩu
Và Q là lượng hàng doanh nghiệp nhập khẩu
Khi ñó ñể tiêu thụ hết lượng hàng nhập khẩu thì

Q = QD − QS (Chênh lệch cầu và cung trong thị trường nội ñịa, QD > QS )
⇒ Q = D ( P ) − S ( P) ( Sản lượng là hàm số theo biến P)
Doanh thu

R = P.Q = P[Q( P ) − S ( P)] (Doanh thu là hàm số theo biến P)

Chi phí

C = P0 .Q = P0 .[D ( P) − S ( P )]
Tổng thuế nhập khẩu phải nộp

T = t.Q = t [D( P) − S ( P)]


Lợi nhuận

π = R − C − T = [D ( P ) − S ( P)](P − P0 − t )
Trước hết tìm P = P(t ) ñể lợi nhuận của doanh nghiệp ñạt cực ñại
Sau ñó tìm mức thuế t ñể tổng thuế T = t [D( P(t )) − S ( P(t ))] ñạt cực ñại.
GV: Ths Trần Thị Tuấn Anh – Trường ðại học Kinh tế TPHCM -5-

Ví dụ
Cho một doanh nghiệp ñộc quyền nhập khẩu một loại hàng hóa biết hàm cung và cầu của hàng hóa
ñó trong thị trường nội ñịa là QD = 4200 − P và QS = −200 + P

Giá bán trên thị trường quốc tế + chi phí nhập khẩu của một ñơn vị hàng là P0 = 1600
Tìm mức thuế ñịnh trên một ñơn vị hàng nhập khẩu ñể thu ñược nhiều thuế nhập khẩu nhất.
Giải
Gọi t là mức thuế ñịnh trên một ñơn vị hàng nhập khẩu
Và Q là lượng hàng cần phải nhập khẩu
ðể tiêu thụ hết hàng nhập khẩu thì

Q = QD − QS = (4200 − P) − (−200 + P) = 4400 − 2 P


Doanh thu
R = P.Q = P(4400 − 2 P)
Chi phí

C = P0 .Q = 1600(4400 − 2 P )
Tổng thuế nhập khẩu phải nộp
T = t.Q = t (4400 − 2 P)
Lợi nhuận

π = R − C − T = (4400 − 2 P)(P − 1600 − t )


π ′ = −2( P − 1600 − t ) + (4400 − 2 P) = 7600 + 2t − 4 P
π ′ = 0 ⇒ 7600 + 2t − 4 P = 0
t
⇒ P = 1900 +
2
t
π ′′ = −4 < 0 nên π ñạt lợi nhuận cực ñại tại mức giá P = 1900 +
2
Khi ñó tổng thuế

 t 
T = t.Q = t (4400 − 2 P) = t 4400 − 2(1900 + ) = t (600 − t )
 2 
T ′ = 600 − 2t
T ′ = 0 ⇒ t = 300
T ′′ = −2 => hàm T ñạt cực ñại tại mức thuế t = 300
300
Giá bán trên thị trường nội ñịa lúc ñó sẽ là P = 1900 + = 2050
2
Lưu ý
Nếu muốn bảo trợ cho hàng sản xuất nội ñịa, nhà nước phải ñánh thuế sao cho giá bán không ñược
thấp quá. Ví dụ muốn giá bán tại thị trường nội ñịa không dưới 2100 thì mức thuế nhập khẩu là t sao
GV: Ths Trần Thị Tuấn Anh – Trường ðại học Kinh tế TPHCM -6-

1
cho P = 1900 + t ≥ 2100 ⇒ t ≥ 400 , nghĩa là mức thuế nhập khẩu tối thiểu là 400 trên một
2
ñơn vị hàng nhập khẩu.

IV . Bài toán xác ñịnh mức thuế xuất khẩu


Cho hàm cung và hàm cầu cho sản xuất và tiêu dùng nội ñịa về một mặt hàng là

QS = S ( P)
QD = D( P)
Giả sử nhà nước cho phép một doanh nghiệp ñộc quyền xuất khẩu mặt hàng trên, biết rằng ñơn giá trên thị
trường quốc tế trừ ñi chi phí xuất khẩu (chưa kể thuế) cho một ñơn vị hàng là P0

Hãy tính mức thuế xuất khẩu t ñịnh trên một ñơn vị hàng xuất khẩu ñể tổng thuế xuất khẩu thu ñược là lớn
nhất.
Phương pháp giải :
Gọi t (t > 0) là mức thuế ñịnh trên một ñơn vị hàng xuất khẩu
Và Q là lượng hàng doanh nghiệp xuất khẩu
Khi ñó lượng hàng có thể xuất khẩu là

Q = QS − QD (Chênh lệch cầu và cung trong thị trường nội ñịa, QS > QD )
⇒ Q = S ( P) − D ( P) ( Sản lượng là hàm số theo biến P)
Doanh thu

R = P0 .Q = P0 [S ( P) − D( P)] (Doanh thu là hàm số theo biến P)


Chi phí

C = P.Q = P.[S ( P) − D( P)]


Tổng thuế nhập khẩu phải nộp

T = t.Q = t [S ( P) − D ( P)]
Lợi nhuận

π = R − C − T = [S ( P) − D ( P)](P0 − P − t )
Trước hết tìm P = P(t ) ñể lợi nhuận của doanh nghiệp ñạt cực ñại
Sau ñó tìm mức thuế t ñể tổng thuế T = t [S ( P(t )) − D ( P (t ))] ñạt cực ñại.
Ví dụ
Cho một doanh nghiệp ñộc quyền nhập khẩu một loại hàng hóa biết hàm cung và cầu của hàng hóa
ñó trong thị trường nội ñịa là QD = 4200 − P và QS = −200 + P

Giá bán trên thị trường quốc tế (không bao gồm chi phí xuất khẩu của một ñơn vị hàng) là
P0 = 3200
Tìm mức thuế ñịnh trên một ñơn vị hàng xuất khẩu ñể thu ñược nhiều thuế xuất khẩu nhất.
Giải
Gọi t là mức thuế ñịnh trên một ñơn vị hàng xuất khẩu
Và Q là lượng hàng xuất khẩu
GV: Ths Trần Thị Tuấn Anh – Trường ðại học Kinh tế TPHCM -7-

P là giá doanh nghiệp thu mua mặt hàng ñó ñể xuất khẩu


Khi ñó lượng hàng có thể xuất khẩu là

Q = QS − QD = −200 + P − (4200 − P ) = 2 P − 4400


Doanh thu

R = P0 .Q = P0 (2 P − 4400) = 3200(2 P − 4400)


Chi phí
C = P.Q = P (2 P − 4400)
Tổng thuế nhập khẩu phải nộp
T = t.Q = t (2 P − 4400)
Lợi nhuận

π = R − C − T = (2 P − 4400)(3200 − P − t )
π ′ = 2(3200 − P − t ) − (2 P − 4400) = 10800 − 2t − 4 P
π ′ = 0 ⇒ 10800 − 2t − 4 P = 0
t
⇒ P = 2700 −
2
t
π ′′ = −4 < 0 nên π ñạt lợi nhuận cực ñại tại mức giá P = 2700 −
2
Khi ñó tổng thuế

 t 
T = t.Q = t (2 P − 4400) = t 2(2700 − ) − 4400 = t (1000 − t )
 2 
T ′ = 100 − 2t
T ′ = 0 ⇒ t = 500
T ′′ = −2 => hàm T ñạt cực ñại tại mức thuế t = 500
500
Giá bán trên thị trường nội ñịa lúc ñó sẽ là P = 2700 − = 2450
2
Lưu ý
Nếu ta muốn giá tiêu dùng tại thị trường trong nước không vượt quá 2400 thì mức thuế xuất khẩu phải là bao
nhiêu?

1
Gọi mức thuế là t thì ta có giá tiêu dùng tại thị trường nội ñịa là P = 2700 − t ≤ 2400 ⇒ t ≥ 600 ,
2
nghĩa là mức thuế xuất khẩu tối thiểu là 600 trên một sản phẩm.

Phần 2 : Ứng dụng cực trị hàm nhiều biến

I. Bài toán tối ña hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp sản xuất nhiều mặt hàng trong ñiều
kiện cạnh tranh hoàn hảo
GV: Ths Trần Thị Tuấn Anh – Trường ðại học Kinh tế TPHCM -8-

Giả sử doanh nghiệp sản xuất n loại hàng hóa bán trong ñiều kiện cạnh tranh hoàn hảo với các mức giá
P1 , P2 ,..., Pn .

Hàm chi phí C = C (Q1 , Q2 ,..., Qn ) với Qi (i = 1, n) là mức sản lượng thứ i mà doanh nghiệp sản xuất .
Tìm các mức sản lượng Q1 , Q2 ,..., Qn mà doanh nghiệp cần sản xuất ñể lợi nhuận cực ñại.
Phương pháp giải

Gọi Q1 , Q2 ,..., Qn là các mức sản lượng cần tìm


Doanh thu
n
R = P1Q1 + P2Q2 + ... + PnQn = ∑ Pi Qi
i =1

Chi phí

C = C (Q1 , Q2 ,..., Qn )
Lợi nhuận
n
π = R − C = ∑ PiQi − C (Q1 , Q2 ,..., Qn )
i =1

Bài toán trở thành tìm Q1 , Q2 ,..., Qn ñể hàm π ñạt cực ñại.
Ví dụ
Cho doanh nghiệp sản xuất 2 mặt hàng trong ñiều kiện cạnh tranh hoàn hảo với giá
P1 = 60; P2 = 75 . Hàm chi phí C = Q12 + Q1Q2 + Q22 . Tìm các mức sản lượng Q1 ,Q2 doanh
nghiệp cần sản xuất ñể lợi nhuận ñạt cực ñại.
Giải :

Gọi Q1 ,Q2 là các mức sản lượng cần tìm


Doanh thu :

R = P1Q1 + P2Q2 = 60Q1 + 75Q2


Chi phí :

C = Q12 + Q1Q2 + Q22


Lợi nhuận ;

π = R − C = 60Q1 + 75Q2 − Q12 − Q1Q2 − Q22


ðiểm dừng là nghiệm của hệ :

 ∂π
 ∂Q = 0 60 − 2Q1 − Q2 = 0 Q1 = 15
 ∂π1 ⇒ ⇒
 =0 75 − Q1 − 2Q2 = 0 Q2 = 30
 ∂Q2
Xét các ñạo hàm riêng cấp hai
GV: Ths Trần Thị Tuấn Anh – Trường ðại học Kinh tế TPHCM -9-

∂ 2π
= −2
∂Q12
∂ 2π ∂ 2π
= −1 =
∂Q1∂Q2 ∂Q2∂Q1
∂ 2π
= −2
∂Q22

− 2 − 1
Khi ñó ma trận Hesse H = 
 − 1 − 2
H 1 = −2 < 0
− 2 −1
H2 = =3>0
−1 − 2

Q1= 15
Vì (−1) k H k > 0∀k = 1, n nên hàm π ñạt cực ñại tại mức sản lượng
Q2 = 30
Vậy doanh nghiệp có lợi nhuận cực ñại nếu sản xuất 15 ñơn vị hàng hoá thứ nhất và 30 ñơn vị hàng
hóa thứ 2.

II . Bài toán tối ña hoá lợi nhuận cho doanh nghiệp sản xuất nhiều mặt hàng trong ñiều
kiện ñộc quyền
Cho một doanh nghiệp ñộc quyền sản xuất và kinh doanh n loại hàng hóa, biết hàm cầu của các hàng hóa trên
là QDi = Di ( P1 , P2 ,..., Pn ) với i = 1, n
Trong ñó .

• QDi : lượng cầu của hàng hoá thứ i.

• P1 , P2 ,..., Pn : Giá bán của n loại hàng hóa.


• Q1 , Q2 ,..., Qn : Sản lượng của n loại hàng hóa.
Hàm tổng chi phí là C = C (Q1 , Q2 ,..., Q2 )
Tìm mức sản lượng Q1 , Q2 ,..., Qn mà doanh nghiệp cần sản xuất ñể lợi nhuận ñạt cực ñại.
Phương pháp giải

Gọi Q1 , Q2 ,..., Qn là các mức sản lượng cần tìm


ðể doanh nghiệp bán hết hàng thì

Q1 = QD1 Q1 = D1 ( P1 , P2 ,..., Pn )  P1 = P1 (Q1 , Q2 ,..., Qn )


   P = P (Q , Q ,..., Q )
Q2 = QD2 Q2 = D2 ( P1 , P2 ,..., Pn )  2
⇒ ⇒
2 1 2 n

... ... ...
Q = .Q Qn = Dn ( P1 , P2 ,..., Pn )  Pn = Pn (Q1 , Q2 ,..., Qn )
 n Dn

Doanh thu
GV: Ths Trần Thị Tuấn Anh – Trường ðại học Kinh tế TPHCM - 10 -

n n
R = Q1 P1 + Q2 P2 + ... + Qn Pn = ∑ Qi Pi = ∑ Qi .Pi (Q1 , Q2 ,..., Qn )
i =1 i =1

Chi phí

C = C (Q1 , Q2 ,..., Qn )
Lợi nhuận
n
π = R − C = ∑ Qi .Pi (Q1 , Q2 ,..., Qn ) − C (Q1 , Q2 ,..., Qn )
i =1

Bài toán trở thành tìm Q1 , Q2 ,..., Qn ñể hàm π ñạt cực ñại.
Ví dụ :
Cho một doanh nghiệp ñộc quyền sản xuất và kinh doanh 2 loại hàng , biết hàm cầu của 2 của 2 loại
hàng hóa ñó như sau :

QD1 = 40 − 2 P1 + P2
QD2 = 15 + P1 − P2

Hàm chi phí C = Q12 + Q1Q2 + Q22


Tìm các mức sản lượng từng loại hàng mà doanh nghiệp cần sản xuất ñể lợi nhuận của doanh nghiệp
ñạt cực ñại.
Giải :

Gọi Q1 ,Q2 là các mức sản lượng cần tìm


ðể doanh nghiệp tiêu thụ hết hàng

Q1 = QD1 Q1 = 40 − 2 P1 + P2  P1 = 55 − Q1 − Q2


 ⇒ ⇒
Q2 = QD2 Q2 = 15 + P1 − P2  P2 = 70 − Q1 − 2Q2
Doanh thu
R = Q1P1 + Q2 P2 = Q1 (55 − Q1 − Q2 ) + Q2 (70 − Q1 − 2Q2 )
⇒ R = −Q12 − 2Q22 − 2Q1Q2 + 55Q1 + 70Q2
Chi phí

C = Q12 + Q1Q2 + Q22


Lợi nhuận

π = R − C = 55Q1 + 70Q2 − 2Q12 − 3Q1Q2 − 3Q22


Bài toán trở thành tìm Q1 ,Q2 ñể hàm π ñạt cực ñại
ðiểm dừng là nghiệm của hệ :

 ∂π
 ∂ Q = 0 
55 − 4Q1 − 3Q 2 = 0
Q1 = 8

 ∂π1 ⇒  ⇒  23
 =0  70 − 3Q1 − 6 Q 2 = 0 Q 2 = 3
 ∂ Q 2 
Xét các ñạo hàm riêng cấp hai
GV: Ths Trần Thị Tuấn Anh – Trường ðại học Kinh tế TPHCM - 11 -

∂ 2π
= −4
∂Q12
∂ 2π ∂ 2π
= −3 =
∂Q1∂Q2 ∂Q2∂Q1
∂ 2π
= −6
∂Q22

 − 4 − 3
Khi ñó ma trận Hesse H = 
 − 3 − 6
H 1 = −4 < 0
−4 −3
H2 = = 15 > 0
−3 −6

Q1 = 8

Vì ( −1) H k > 0∀k = 1, n nên hàm π ñạt cực ñại tại mức sản lượng 
k
23
Q2 = 3

Vậy doanh nghiệp có lợi nhuận cực ñại nếu sản xuất 8 ñơn vị hàng hoá thứ nhất và 23 ñơn vị hàng
3
hóa thứ 2.

III . Bài toán tối ña hóa lợi nhuận cho doanh nghiệp sản xuất một mặt hàng nhưng bán
trên nhiều thị trường
Một công ty sản xuất ñộc quyền một loại sản phẩm và tiêu thụ trên n thị trường tách biệt. Giả sử hàm cầu trên
n thị trường như sau
QD1 = D1 ( P1 )
QD2 = D2 ( P2 )
...
QDn = Dn ( Pn )

Hàm tổng chi phí : C = C (Q) với Q = Q1 + Q2 + ... + Qn


Trong ñó :
• Q là tổng sản lượng của doanh nghiệp.

• Qi là lượng hàng phân phối trên thị trường thứ i (∀i = 1, n)


Tìm lượng hàng phân phối trên từng thị trường ñể doanh nghiệp ñạt lợi nhuận cực ñại
Phương pháp giải :

Gọi Q1 , Q2 ,..., Qn là lượng hàng phân phối trên từng thị trường cần tìm
ðể doanh nghiệp bán hết hàng thì
GV: Ths Trần Thị Tuấn Anh – Trường ðại học Kinh tế TPHCM - 12 -

Q1 = QD1 Q1 = D1 ( P1 )  P1 = P1 (Q1 )


   P = P (Q )
Q2 = QD2 Q2 = D2 ( P2 )  2
⇒ ⇒
2 2
  
... ... ...
Q = .Q Qn = Dn ( Pn )  Pn = Pn (Qn )
 n Dn

Doanh thu
n n
R = Q1P1 + Q2 P2 + ... + Qn Pn = ∑ Qi Pi = ∑ Qi .Pi (Qi )
i =1 i =1

Chi phí

C = C (Q ) = C (Q1 , Q2 ,..., Qn ) vì Q = Q1 + Q2 + ... + Qn


Lợi nhuận
n
π = R − C = ∑ Qi .Pi (Qi ) − C (Q1 , Q2 ,..., Qn )
i =1

Bài toán trở thành tìm Q1 , Q2 ,..., Qn ñể hàm π ñạt cực ñại.
Ví dụ
Cho một doanh nghiệp ñộc quyền sản xuất và kinh doanh một loại hàng hóa bán trên 3 thị trường
tách biệt với các hàm cầu
QD1 = 840 − 2 P1
QD2 = 1230 − 3P2

Hàm chi phí C = 20 + 150Q + Q 2 với Q =Q1 +Q2


Tìm lượng hàng phân phối trên từng thị trường ñể lợi nhuận cực ñại.
Giải :

Gọi Q1 ,Q2 là lượng hàng phân phối trên từng thị trường cần tìm
ðể doanh nghiệp bán hết hàng thì

 Q
Q1 = QD1  P1 = 420 − 1
Q1 = 840 − 2 P1  2
 ⇒ ⇒
Q2 = QD2 Q2 = 1230 − 3P2  P = 410 − Q3
 2 3
Doanh thu

Q1 Q
R = Q1 P1 + Q2 P2 = Q1 (420 −
) + Q2 (410 − 3 )
2 3
2 2
Q Q
⇒ R = 420Q1 − 1 + 410Q2 − 2
2 3
Chi phí

C = 20 + 150Q + Q 2 = 20 + 150(Q1 + Q2 ) + (Q1 + Q2 ) 2


⇒ C = 20 + 150Q1 + 150Q2 + Q12 + 2Q1Q2 + Q22
Lợi nhuận
GV: Ths Trần Thị Tuấn Anh – Trường ðại học Kinh tế TPHCM - 13 -

3 4
π = R − C = 270Q1 + 260Q2 − Q12 − Q22 − 2Q1Q2 − 20
2 3
Bài toán trở thành tìm Q1 ,Q2 ñể hàm π ñạt cực ñại.
ðiểm dừng là nghiệm của hệ :

 ∂π
 ∂Q = 0  270 − 3Q1 − 2Q2 = 0
 Q1 = 50
 ∂π
1
⇒ 260 − 8 Q − 2Q = 0 ⇒ 
 = 0  3
2 1 Q2 = 60
 ∂Q2
Xét các ñạo hàm riêng cấp hai

∂ 2π
= −3
∂Q12
∂ 2π ∂ 2π
= −2 =
∂Q1∂Q2 ∂Q2∂Q1
∂ 2π 8
=−
∂Q2 2
3

− 3 − 2 
H =
− 2 − 8 
Khi ñó ma trận Hesse
 3
H 1 = −3 < 0
−3 −2
H2 = =4>0
−2 − 8
3
Q1 = 50
Vì (−1) k H k > 0∀k = 1, n nên hàm π ñạt cực ñại tại mức sản lượng 
Q2 = 60
Vậy doanh nghiệp có lợi nhuận cực ñại nếu sản xuất 50 ñơn vị hàng hoá thứ nhất và 60 ñơn vị hàng
hóa thứ 2.

Khi ñó tổng sản lượng của doanh nghiệp sẽ là Q = Q1 + Q2 = 50 + 60 = 110


IV . Bài toán tối ña hoá lợi nhuận với hàm sản xuất Cobb – Douglas
Cho một doanh nghiệp sản xuất một loại hàng hóa với mức sản lượng sản xuất là hàm số như sau

Q = αLβ K γ
Trong ñó :
• K : lượng vốn mà doanh nghiệp sử dụng
• L : Lượng lao ñộng
Cho biết :

• Giá bán hàng hoá trên thị trường của loại hàng ñó là P0
• Chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp là r
• Tiền lương trung bình phải trả cho một lao ñộng là w
Tìm lượng vốn và lượng lao ñộng mà doanh nghiệp cần sử dụng ñể lợi nhuận của doanh nghiệp ñạt cực ñại.
GV: Ths Trần Thị Tuấn Anh – Trường ðại học Kinh tế TPHCM - 14 -

Phương pháp giải


Gọi K , L là lượng vốn và lượng lao ñộng cần tìm ( K > 0, L > 0)
Doanh thu

R = P0 .Q = P0 .αLβ K γ
Chi phí
C = wL + rK (Gồm chi phí trả lương cho lao ñộng và chi phí sử dụng vốn)
Lợi nhuận

π = R − C = P0 .αLβ K γ − wL − rK
Bài toán trở thành tìm K , L ñể hàm π ñạt cực ñại
Vi dụ

Q = L 3K
1 1
3
Giả sử hàm sản xuất của doanh nghiệp

w =1
Và r = 2
P0 = 3
Tìm K , L ñể lợi nhuận của doanh nghiệp ñạt cực ñại .
Giải
Gọi K , L là lượng vốn và lượng lao ñộng cần tìm ( K > 0, L > 0)
Doanh thu

R = P 0 .Q = 3 L
1 1
3
K 3

Chi phí
C = wL + rK = L + 2 K
Hàm lợi nhuận

π = R − C = 3L K − L − 2 K
1 1
3 3

Bài toán trở thành tìm K , L ñể hàm π ñạt cực ñại


ðiểm dừng là nghiệm của hệ :

 ∂π K  1
 ∂L = 0 −2
 L 3 K 3 − 1 = 0
1
 L2 = 1  K = L2  K = 4
 ⇒  1 −2 ⇒ ⇒ ⇒
 ∂π  − =  L  = 2
L = 1
=0  L K 2 0 =8  L 8 K
3 3

 ∂K  K 2  2
(Vì ( K > 0, L > 0)
Ma trận Hess

 ∂ 2π ∂ 2π   2 −5 3 13 1 −2 3 − 2 3 
 2 − L K L K 
H =  ∂2L ∂L∂K  =  3 3
 ∂π ∂ 2π   1 L−2 3 K −2 3 2 1 −5 
− L 3K 3 
 ∂K∂L ∂K 2   3 3 
GV: Ths Trần Thị Tuấn Anh – Trường ðại học Kinh tế TPHCM - 15 -

2 −5 1
H1 = − L 3 K 3 < 0(∀K > 0, L > 0)
3
4 − 4 3 − 4 3 1 −4 3 − 4 3 1 − 4 3 − 4 3
H 2 = Det ( H ) = L K − L K = L K > 0(∀K > 0, L > 0)
9 9 3
 1
 K = 4
Do ñó, π ñạt cực ñại toàn cục tại  , nghĩa là ñể lợi nhuận ñạt cực ñại, doanh nghiệp sẽ sử dụng 1
1 4
L =
 2
ñơn vị vốn và 1 ñơn vị lao ñộng.
2

V. Bài toán cực tiểu hóa chi phí với hàm sản xuất Cobb - Douglas

Cho một doanh nghiệp sản xuất một loại hàng hóa với mức sản lượng sản xuất là hàm số như sau

Q = αLβ K γ
Trong ñó :
• K : lượng vốn mà doanh nghiệp sử dụng
• L : Lượng lao ñộng
Cho biết :

• Lượng hàng hóa doanh nghiệp cần phải sản xuất là Q0


• Chi phí sử dụng vốn (lãi suất) là r
• Tiền lương trung bình phải trả cho một lao ñộng là w
Tìm lượng vốn và lượng lao ñộng mà doanh nghiệp cần sử dụng ñảm bảo mức sản lượng mà doanh nghiệp cần
sản xuất với chi phí là nhỏ nhất.
Phương pháp giải
Gọi K , L là lượng vốn và lượng lao ñộng cần tìm ( K > 0, L > 0)
Chi phí
C = wL + rK
Bài toán trở thành tìm K , L ñể hàm C = wL + rK ñạt cực tiểu với ñiều kiện αLβ K γ = Q0
Ví dụ

Q = L 2 K 2 , tiền lương trung bình mỗi công nhân w = 400 , lãi suất r = 0,01
1 1
Giả sử

Tìm K , L ñể doanh nghiệp sản xuất một ñơn hàng có sản lượng Q0 = 1000 với tổng chi phí thấp
nhất.
Giải :
Gọi K , L là lượng vốn và lượng lao ñộng cần tìm ( K > 0, L > 0)

Q0 = 1000 ⇒ L 2 K = 1000
1 1
2
Ta có :

Hàm chi phí C = wL + rK = 400 L + 0,01K


GV: Ths Trần Thị Tuấn Anh – Trường ðại học Kinh tế TPHCM - 16 -

C = 400 L + 0,01K với ñiều kiện g = L 2 K = 1000


1 1
2
Bài toán trở thành tìm cực tiểu của hàm

Hàm Lagrange

F = 400 L + 0 , 01 K + λ (1000 − L 2 K
1 1
2
)
ðiểm dừng là nghiệm của hệ phương trình

 LK = 106
 ∂F   
 ∂λ = 0 1000 − L 2 K 2 = 0
1 1
 L 2 K 2 = 103
1 1
 K  800 
2


 ∂F

 1 −12 12

 −12 12 800  L =  λ 
 = 0 ⇒ 400 − λL K = 0 ⇒  L K = ⇒
 ∂L  2  λ  L  0,02 
2

 ∂F  1  −12 12 0,02 K =  λ 
 ∂K = 0 0,01 − 2 λc = 0  L K = λ   
 λ > 0

 LK = 106
  LK = 106
 K  800 
2
 LK = 106
= 
 L  λ    2  λ = 4
 K  800  K 
⇒ ⇒ =  ⇒  = (200) ⇒  K = 200.000
2

L  λ  L
2
  16  L = 5
 1 =   λ = λ = 4 
 λ 
2

4 

λ > 0
Ma trận Hesse biên

 ∂g ∂g   1 −1 2 1 2 1 1 2 −1 2 
 0 0 − L K − L K
∂L ∂K   2 2 
 ∂g ∂2F 2 
∂ F   1 −1 2 1 2 1 −3 2 12 1 −1 
H = = − L K λL K − λL 2 K − 2 
1

 ∂L ∂L2 ∂L ∂K   2 4 4 
 ∂g ∂2F ∂ 2 F   − 1 L1 2 K −1 2 1 −1 1 1 2 −3 2 
− λL 2 K − 2 λL K
1

 ∂K ∂K ∂L ∂K 2   2 4 4 

1 −1 2 1 2
0 − L K 1
H1 = 2 = − λL−1 K < 0(∀K , L , λ > 0)
1 −1 2 1 2 1 −3 2 1 2 4
L K λL K
2 4
1 −1 −1
H 2 = det( H ) = − λL 2 K 2 < 0(∀K , L, λ > 0)
4
λ = 4

Vậy hàm F ñạt cực tiểu toàn cục khi  K = 200.000
L = 5

 K = 200.000
thoả ñiều kiện L 2 K 2 = 1000
1 1
Vậy hàm chi phí C ñạt cực tiểu toàn cục khi 
L = 5
BÀI TẬP
GV: Ths Trần Thị Tuấn Anh – Trường ðại học Kinh tế TPHCM - 17 -

Bài 1. Cho doanh nghiệp ñộc quyền sản xuất và kinh doanh một loại hàng biết hàm cầu của loại hàng ñó trên thị
1
trường là QD = 656 − P . Hàm chi phí C = Q 3 − 77Q 2 + 1000Q + 100
2
Tìm mức sản lượng doanh nghiệp cần sản xuất ñể lợi nhuận ñạt cực ñại.
Bài 2. Cho biết hàm cầu về một loại hàng hóa của doanh nghiệp ñộc quyền sản xuất và kinh doanh loại hàng ñó là
QD = 300 − P . Hàm chi phí sản xuất của doanh nghiệp là C = Q 3 − 19Q 2 + 333Q + 10
Tìm mức sản lượng doanh nghiệp cần sản xuất ñể có ñược lợi nhuận tối ña.
Bài 3. Cho doanh nghiệp ñộc quyền sản xuất và kinh doanh một loại hàng biết hàm cầu của loại hàng ñó trên thị
trường là QD = 2640 − P . Hàm chi phí C = Q 2 + 1000Q + 100
a. Hãy xác ñịnh mức thuế t trên một ñơn vị sản phẩm ñể thu ñược của doanh nghiệp nhiều thuế nhất
b. Nếu ta muốn doanh nghiệp sản xuất ít nhất là 300 sản phẩm thì ta có thể ñịnh mức thuế trên một sản phẩm
tối ña là bao nhiêu?
Tìm mức sản lượng doanh nghiệp cần sản xuất ñể lợi nhuận ñạt cực ñại.

Bài 4. Biết hàm cung và hàm cầu về một loại hàng hóa ở thị trường nội ñịa là Qs = −40 + P và QD = 420 − P
Một công ty ñược ñộc quyền nhập khẩu loại hàng hóa ñó với giá nhập khẩu(bao gồm cả chi phí nhập khẩu) là
P0 = 180 . Hãy xác ñịnh mức thuế nhập khẩu ñánh trên một ñơn vị sản phẩm nhập khẩu ñể thu ñược của
doanh nghiệp nhiều thuế nhất.
Bài 5. Một công ty ñộc quyền nhập một loại hàng, biết hàm cung và hàm cầu của loại hàng hóa trên ở thị trường
trong nước là Qs = −20 + P và QD = 880 − P . Biết giá bán loại hàng này trên thị trường quốc tế là
P0 = 250
Tìm mức thuế ñịnh trên một ñơn vị hàng nhập ñể thu ñược của công ty nhiều thuế nhất.
Bài 6. Một công ty ñược ñộc quyền xuất khẩu một mặt hàng biết hàm cung và hàm cầu tại thị trường nội ñịa là
Qs = −20 + P và QD = 400 − P . Giá bán trên thị trường quốc tế là P0 = 310
Tìm mức thuế ñịnh trên một ñơn vị hàng xuất khẩu ñể thu ñược của công ty nhiều thuế nhất.
Bài 7. Một doanh nghiệp sản xuất ñộc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu của hai loại hàng trên là
QD1 = 400 − 2 P1 + P2
QD2 = 480 + P1 − P2

Hàm tổng chi phí C = 160Q1 + 240Q2 + 150


a. Tìm mức sản lượng của mỗi loại sản phẩm ñể doanh nghiệp có lợi nhuận tối ña
b. Tìm mức sản lượng của mỗi loại sản phẩm ñể doanh nghiệp có lợi nhuận tối ña với ñiều kiện hạn chế về
chi phí C = 41750
Bài 8. Một doanh nghiệp sản xuất ñộc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu của hai loại hàng trên là
QD1 = 800 − 2 P1 + P2
QD2 = 960 + P1 − P2

Hàm tổng chi phí C = 320Q1 + 480Q2 + 150


a. Tìm mức sản lượng của mỗi loại sản phẩm ñể doanh nghiệp có lợi nhuận tối ña
b. Tìm mức sản lượng của mỗi loại sản phẩm ñể doanh nghiệp có lợi nhuận tối ña với ñiều kiện hạn chế về
chi phí C = 166700
GV: Ths Trần Thị Tuấn Anh – Trường ðại học Kinh tế TPHCM - 18 -

Bài 9. Một doanh nghiệp sản xuất ñộc quyền một loại sản phẩm và tiêu thụ trên hai thị trường tách biệt. Biết hàm cầu
1
trên hai thị trường là QD1 = 470 − P1 và QD2 = 620 − P2
2
Hàm tổng chi phí C = Q 2 + 60Q + 20
a. Tìm lượng hàng phân phối cho từng thị trường ñể doanh nghiệp có lợi nhuận tối ña. Từ ñó suy ra tổng
sản lượng của doanh nghiệp.
b. Tìm lượng hàng phân phối cho từng thị ñể doanh nghiệp có lợi nhuận tối ña khi doanh nghiệp chỉ sản
xuất 160 ñơn vị sản phẩm.
Bài 10. Một doanh nghiệp sản xuất ñộc quyền một loại sản phẩm và tiêu thụ trên hai thị trường tách biệt. Biết hàm cầu
1
trên hai thị trường là QD1 = 310 − P1 và QD2 = 235 − P2
2
Hàm tổng chi phí C = Q 2 + 30 Q + 20
a. Tìm lượng hàng phân phối cho từng thị trường ñể doanh nghiệp có lợi nhuận tối ña. Từ ñó suy ra tổng
sản lượng của doanh nghiệp.
b. Tìm lượng hàng phân phối cho từng thị trường ñể doanh nghiệp có lợi nhuận tối ña khi doanh nghiệp chỉ
sản xuất 160 ñơn vị sản phẩm.
Bài 11. Một doanh nghiệp sản xuất ñộc quyền một loại sản phẩm và tiêu thụ trên ba thị trường tách biệt. Biết hàm cầu
1
trên từng thị trường như sau QD1 = 30 − P1
3
1
QD2 = 57,5 − P2
4
1
QD3 = 54 − P3
5
a. Tìm lượng hàng cung cấp cho từng thị trường ñể doanh nghiệp có lợi nhuận tối ña biết hàm tổng chi phí
của doanh nghiệp là C = 15 − 30Q
b. Tìm lượng hàng cung cấp cho từng thị trường ñể doanh nghiệp có lợi nhuận tối ña biết hàm tổng chi phí
của doanh nghiệp là C = Q 2 + 30Q + 15

Bài 12. Một doanh nghiệp sản xuất ñộc quyền hai loại sản phẩm. Biết hàm cầu của hai loại hàng trên là

1
QD1 = (290 − 3P1 + 2 P2 )
7
1
QD2 = (650 − 3P2 + P1 )
7
a. Tìm mức sản lượng của mỗi loại sản phẩm mà doanh nghiệp cần sản xuất ñể có lợi nhuận tối ña biết hàm
tổng chi phí của doanh nghiệp là C = Q12 + Q1Q2 + Q22
b. Vẫn hỏi như trên nếu thuế suất ñịnh trên mỗi sản phẩm của loại hàng thứ nhất là t1 = 26 và trên loại
hàng thứ 2 là t 2 = 24 . Hàm chi phí sản xuất là C = Q + Q1Q2 + Q
1
2 2
2

500
Bài 13. Cho biết hàm tổng chi phí ñể sản xuất một loại sản phẩm là C (q ) = q 2 + 2000q +
q
a. Tìm chi phí biên tế
GV: Ths Trần Thị Tuấn Anh – Trường ðại học Kinh tế TPHCM - 19 -

b. Xác ñịnh q ñể chi phí trung bình nhỏ nhất. So sánh chi phí biên tế và chi phí trung bình tại ñiểm trên.
Bài 14. Giả sử hàm lợi nhuận của một công ty ñối với một loại sản phẩm là π = R − C = P.Q − wL − rL
Trong ñó :
π : Lợi nhuận
R : Doanh thu
C : Chi phí
L : Lượng lao ñộng
w : Tiền lương trung bình của một lao ñộng
K : Lượng tiền vốn doanh nghiệp sử dụng
r : Lãi suất của tiền vốn
P : ðơn giá bán của hàng hoá
1

Q = L K 3 ; w = 2; r = 3; P = 10
3 1
Biết

Hãy tìm K và L sao cho doanh nghiệp ñạt lợi nhuận tối ña.
1

Q=L K
3 1
3
Bài 15. Giả sử một doanh nghiệp có hàm sản xuất Cobb-Douglas như sau

Biết rằng w = 1; r = 3; P = 9
Tìm lượng vốn và lượng lao ñộng doanh nghiệp cần sử dụng ñể ñạt lợi nhuận cực ñại.
Bài 16.

You might also like