Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 6

UBND TỈNH TIỀN GIANG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐẠI HỌC TIỀN GIANG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Mỹ Tho, ngày tháng năm 2010

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


NGÀNH ĐÀO TẠO: TIN HỌC
TRÌNH ĐỘ: ĐẠI HỌC
NGÀNH ĐÀO TẠO: CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
TRÌNH ĐỘ: CAO ĐẲNG

1. Tên học phần: KIẾN TRÚC MÁY TÍNH VÀ HỢP NGỮ


Mã số: 33023
2. Loại học phần: Lý thuyết - Thực hành.
3. Trình độ sinh viên năm thứ: 2
4. Số tín chỉ: 3; phân bổ thời gian:
− Lên lớp: 35 tiết
− Thực hành (tại phòng máy tính): 30 tiết
− Tự học: 60 giờ
5. Điều kiện tiên quyết
Sinh viên cần học qua học phần: Nhập môn lập trình 2.
6. Mục tiêu của học phần
Học phần giúp sinh viên nắm bắt những kiến thức căn bản về: các kiến trúc cơ
bản, nguyên tắc tổ chức và hoạt động của máy vi tính, phân lớp máy vi tính, tổ chức bộ
nhớ, các thiết bị ngoại vi. Giúp sinh viên khả năng lập trình hợp ngữ thông dụng trên
họ IBM hiện nay (họ 80x86). Học phần còn trình bày cách viết các chương trình điều
khiển hay giao tiếp các thiết bị ngoại vi. Qua học phần này, sinh viên sẽ hiểu rõ hơn
hoạt động của máy ở mức thấp.
7. Mô tả nội dung học phần:
− Học phần gồm 2 phần là kiến trúc máy tính và hợp ngữ đề cập đến các chủ
đề đã nêu trong Mục tiêu của học phần. Nội dung trình bày của mỗi chủ đề bao gồm
phần mô tả, các khái niệm, các phép toán cơ bản và các ví dụ minh họa.
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
− Dự lớp: đầy đủ và chuyên cần để nắm vững các nội dung quan trọng của từng chương.
− Bài tập: hoàn thành các bài tập (bài tập lý thuyết, bài tập thực hành) theo yêu
cầu của giáo viên.
− Chuẩn bị: xem lại bài cũ, tham khảo tài liệu cho bài mới.
− Khác: tham khảo các tài liệu trên các website.
9. Tài liệu học tập:

ĐCCTHP-BM CNTT-Kien truc may tinh hop ngu Trang 1/6


BM-QTGD-01/02
− Giáo trình chính:
[1] Nguyễn Minh Tuấn. Kiến trúc máy tính. Đại học Khoa Học Tự Nhiên
TPHCM.
[2] Nguyễn Minh Tuấn. Hợp ngữ. Đại học Khoa Học Tự Nhiên TPHCM.

− Tài liệu tham khảo:


[1] PTS. Nguyễn Quang Tấn, Vũ Thanh Hiền. Lập trình với hợp ngữ. NXB
Thống Kê.
[2] Stallings W., Computer Organization and Architecture, Prentice – Hall
1996.
[3] Hennesy J.L. and Patterson D.A., Computer Architecture. A Quantitative
Approach, Morgan Kaufmann, 2003.
− Website: các website học phần kiến trúc máy tính và hợp ngữ của các trường
đại học trong và ngoài nước.
10. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên:
10.1 Điểm đánh giá quá trình: Trọng số: x% = 30%
− Kiểm tra thường xuyên: thực hiện đột xuất trên một số sinh viên. Kiểm tra
thường xuyên được đánh giá bằng cách cộng thêm điểm vào điểm thi giữa học phần
hay điểm thực hành.
− Nhận thức, thái độ tham gia thảo luận: không có.
− Thực hành: làm bài trên máy. Điểm: d1 Hệ số: h1 = 3
− Chuyên cần: Điểm: d2 Hệ số: h2 = 1
Giảng viên điểm danh 4 lần trong toàn học phần, gồm: điểm danh 1 lần trong
thi giữa học phần; 1 lần trong kiểm tra thực hành, 2 lần tại các thời điểm đột
xuất do giảng viên chọn tùy ý. Điểm chuyên cần tương ứng với số lần vắng
(không phép) như sau:
Điểm chuyên cần: 10, 8, 5, 0 lần luợt với số lần vắng: 0, 1, 2, ≥ 3 lần.
− Thi giữa học phần: thi phần lý thuyết (làm trên giấy)
Điểm: d3 Hệ số: h3 = 3
− Tiểu luận: một số sinh viên được chọn làm tiểu luận. Tiểu luận được đánh
giá bằng cách cộng thêm điểm vào điểm thi giữa học phần hay điểm thực hành.
10.2. Điểm thi kết thúc học phần: Trọng số: y%=70%
Gồm một bài thi lý thuyết.
10.3. Điểm học phần: tính theo công thức:
DQT
D HP = x% + D KTHP y %
N HS

trong đó:
DHP : điểm học phần
DQT: tổng điểm quá trình = d1h1 + d2h2 + d3h3
NHS : tổng hệ số quá trình = h1 + h2 + h3
DKTHP: điểm thi kết thúc học phần
ĐCCTHP-BM CNTT-Kien truc may tinh hop ngu Trang 2/6
BM-QTGD-01/02
x%: trọng số của điểm quá trình
y%: trọng số của điểm thi kết thúc học phần
11. Thang điểm: 10 (từ 0 đến 10).
Điểm học phần, điểm đánh giá quá trình và điểm thi kết thúc học phần được làm
tròn đến một chữ số thập phân.
12. Hình thức thi kết thúc học phần:
+ Tự luận X + Trắc nghiệm X
+ Vấn đáp + Tiểu luận
+ Bài tập lớn + Thực hành
13. Thời gian thi kết thúc học phần:
Lý thuyết: 60 phút 90 phút X 120 phút 150 phút 180 phút

14. Nội dung chi tiết học phần:


Tuần 1
Lý thuyết 3
Phần I : Kiến trúc máy tính
1 . MẠCH SỐ
1.1 Đại cương
1.2 Cổng luận lý
2. MẠCH TỔ HỢP
2.1 Đại cương
2.2 Mạch cộng
2.3 Mạch Giải Mã và Mã hóa
2.4 Mạch dồn
Thực hành 0

Tuần 2
Lý thuyết 3
ti
Phần I : Kiến trúc máy tính
3. MẠCH TUẦN TỰ
3.1 Mạch lật
3.2 Mạch tuần tự
4. THANH GHI & BỘ NHỚ
5. BIỂU DIỄN DỮ LIỆU
Thực hành 0
ti

ĐCCTHP-BM CNTT-Kien truc may tinh hop ngu Trang 3/6


BM-QTGD-01/02
Tuần 3
Lý thuyết 3
Phần I : Kiến trúc máy tính
6. VI TÁC VỤ
7. TỔ CHỨC MÁY TÍNH
8. QUI TRÌNH THỰC HIỆN LỆNH
Thực hành 0

Tuần 4
Lý thuyết 3
Phần II : Hợp ngữ
1. ĐAI CƯƠNG VỀ HỢP NGỮ
1.1 Tổ chức PC
1.2 Đơn vị xử lý trung tâm
1.3 Tổ chức bộ nhớ
1.4 Tổ chức thanh ghi
1.5 Máy ngữ và hợp ngữ.
1.6 Cách viết trình hợp ngữ
1.7 Một số lện đơn giản.
Thực hành 0

Tuần 5
Lý thuyết 2
Phần II : Hợp ngữ
2. KIỂU ĐỊNH VỊ CỜ
2.1 Kiểu định vị
2.2 Thanh ghi cờ
2.3 Trình chẩn lỗi
Thực hành 0

Tuần 6
Lý thuyết 3
Phần II : Hợp ngữ
3. LỆNH NHẢY VÀ LẶP
3.1 Lệnh nhảy
3.2 Lệnh lặp
ĐCCTHP-BM CNTT-Kien truc may tinh hop ngu Trang 4/6
BM-QTGD-01/02
4. THỦ TỤC
4.1 Ngăn xếp
4.2 Thủ tục
Thực hành 0

Tuần 7
Lý thuyết 3
Phần II : Hợp ngữ
5. NHẬP XUẤT HỆ 2/16
6. NHẬP XUẤT SỐ HỆ 10
7. LỆNH CHUỖI
Thực hành 0

Tuần 8

Thực hành 5

Tuần 9

Thực hành 5

Tuần 10

Thực hành 5

Tuần 11

Thực hành 5
t
Tuần 12
Lý thuyết 2
Thi giữa học phần
Thực hành 0

Tuần 13

Thực hành 5

ĐCCTHP-BM CNTT-Kien truc may tinh hop ngu Trang 5/6


BM-QTGD-01/02
Tuần 14
Lý thuyết 0
Thực hành 5

Tuần 15
Lý thuyết 3
Ôn tập
Thực hành 0

Thi kết thúc học phần.

Ghi chú: Phân phối thời gian trên có thể được giảng viên điều chỉnh tùy theo điều kiện
thực tế của nhà trường.

TRƯỞNG BỘ MÔN TRƯỞNG KHOA BAN GIÁM HIỆU

Nguyễn Văn Nối Đặng Hoàng Dũng


Nơi nhân:
- P. ĐT (file + bản in);
-Lưu: VP khoa (file + bản in).

ĐCCTHP-BM CNTT-Kien truc may tinh hop ngu Trang 6/6


BM-QTGD-01/02

You might also like