Professional Documents
Culture Documents
De Cuong CKDT 2009
De Cuong CKDT 2009
De Cuong CKDT 2009
1/7
CẤU KIỆN ðIỆN TỬ
2/7
3.2.2. Các tham số và cách ghi ñọc số
3.3. Cuộn cảm
3.3.1. Cấu tạo và phân loại
3.3.2. Các tham số và cách ghi ñọc số
3.4. Thạch anh
3.4.1. Cấu tạo và phân loại
3.4.2. Các tham số
3.5. Các loại linh kiện thụ ñộng dùng trong kỹ thuật hàn bề mặt (SMT)
CHƯƠNG 4. KHÁI NIỆM CHUNG VỀ CẤU KIỆN, MẠCH VÀ HỆ THỐNG ðIỆN
TỬ
(2LT)
4.1. Khái niệm và phân loại cấu kiện ñiện tử
4.1.1. Khái niệm
4.1.2. Phân loại cấu kiện ñiện tử
4.2. Sự hợp thành hệ thống ñiện tử
4.2.1. Khái niệm mạch
4.2.2. Khái niệm về hệ thống
CHƯƠNG 5. ðIỐT BÁN DẪN (3LT)
5.1. Khái niệm và phân loại
5.2. ðiot chỉnh lưu tần số thấp
5.2.1. Cấu tạo, tham số và ñặc tuyến
5.2.2. Mô hình tương ñương
5.2.3. Ví dụ ứng dụng
5.3. ðiốt Zener
5.3.1. Cấu tạo, tham số và ñặc tuyến
5.3.2. Ví dụ ứng dụng
5.4. ðiốt biến dung (Varicap)
5.4.1. Cấu tạo, tham số, ñặc tuyến
5.4.2. Ví dụ ứng dụng
5.5. Một số ñiốt ñặc biệt
5.5.1. Nguyên lý cấu tạo của ñiốt Tunen, Schottky, ñiốt PIN, ñiốt thác, ñiốt
Gunn
5.5.2. Tính chất và ứng dụng của chúng
CHƯƠNG 6. TRANZITO LƯỠNG CỰC – BJT (6LT+ 3BT)
6.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
6.1.1. Cấu tạo BJT loại NPN, PNP
6.1.2. Nguyên lý làm việc của BJT
6.1.3. Hệ số truyền ñạt dòng ñiện của BJT
6.2. Các cách mắc BJT và các họ ñặc tuyến tương ứng
6.3. Các tham số cực ñại và giới hạn vùng làm việc của BJT
3/7
6.4. Phân cực cho BJT
6.4.1. Chế ñộ làm việc của BJT
6.4.2. Các dạng phân cực
6.4.3. Xác ñịnh ñiểm công tác tĩnh
6.5. Sơ ñồ tương ñương của BJT ở chế ñộ khuếch ñại tín hiệu nhỏ
6.5.1. Sơ ñồ mạng 4 cực dùng cho BJT
6.5.2. Sơ ñồ tương ñương vật lý
6.6. BJT làm việc ở chế ñộ chuyển mạch
6.6.1. Nguyên lý làm việc
6.6.2. Các tham số của BJT chuyển mạch
6.7. Darlington BJT
6.8. BJT công suất lớn
CHƯƠNG 7. TRANZITO TRƯỜNG – FET (6LT+ 3BT)
7.1. Giới thiệu chung và phân loại FET
7.2. Tranzito trường dùng chuyển tiếp PN (JFET)
7.2.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
7.2.2. Các tham số; ñặc tuyến và phân cực cho JFET
7.3. Tranzito trường có cực cửa cách ly
7.3.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của MOSFET kênh ñặt sẵn (D-MOSFET)
7.3.2. Cấu tạo và nguyên lý làm việc của MOSFET kênh cảm ứng (E-
MOSFET)
7.3.3. Phân cực cho MOSFET
7.4. Mô hình tương ñương của FET
7.4.1. Mô hình tương ñương của FET tín hiệu nhỏ
7.4.2. Các tham số tín hiệu nhỏ
7.4.3. Sơ ñồ tương ñương tham số dẫn nạp
7.5. Chế ñộ chuyển mạch của FET
7.5.1. Nguyên lý làm việc
7.5.2. Các tham số
CHƯƠNG 8. TIRISTO (6LT+ 3BT)
8.1. Giới thiệu chung họ Tiristo
8.2. Chuyển mạch Silic một hướng (SUS)
8.2.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
8.2.2. Các tham số và ứng dụng
8.3. Chỉnh lưu có ñiều khiển (SCR)
8.3.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
8.3.2. Các tham số và ứng dụng
8.4. Chuyển mạch Silic-SCS
8.4.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
8.4.2. Các tham số và ứng dụng
4/7
8.5. Diac
8.5.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
8.5.2. Các tham số và ứng dụng
8.6. Triac
8.6.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
8.6.2. Các tham số và ứng dụng
8.7. Tranzito một tiếp giáp (UJT)
8.7.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
8.7.2. Các tham số và ứng dụng
CHƯƠNG 9. VI MẠCH TƯƠNG TỰ (6LT+ 3BT)
9.1. Những khái niệm chung và phân loại IC
9.1.1. Khái niệm chung và phân loại IC
9.1.2. Vấn ñề cách ñiện trong IC
9.1.3. Những linh kiện tích cực và thụ ñộng trong IC
9.2. Mạch khuếch ñại thuật toán (KðTT)
9.2.1. Cấu trúc và các tham số của KðTT
9.2.2. Các ñặc tuyến cơ bản của KðTT
9.2.3. Các chế ñộ khuếch ñại ñầu vào vi sai, khuếch ñại ñầu vào ñơn, khuếch
ñại mode chung của KðTT
9.2.3. Cấp nguồn cho KðTT; các tham số một chiều của KðTT; các tham số
xoay chiều; các tham số giới hạn; chế ñộ khuếch ñại tuyến tính; chế ñộ
chuyển mạch; một vài ứng dụng của KðTT
9.3. IC so sánh
9.4. IC khuếch ñại ño
9.5. IC ổn áp
9.6. Một số loại IC ñặc biệt
9.6.1. IC ñịnh thời
9.6.2. IC dao ñộng ñiều khiển bằng ñiện áp
CHƯƠNG 10. VI MẠCH SỐ (6LT+ 3BT)
10.1. Giới thiệu và phân loại IC số, các thông số ñặc trưng cơ bản của IC số
10.2. Các hàm logic cơ bản và các phần tử logic tương ứng, ñặc tính và tham số của
cổng logic
10.3. Cấu trúc của các họ IC số
10.3.1. Phần tử họ RTL (Resistor Transistor Logic)
10.3.2. Phần tử họ DTL (Diode Transistor Logic)
10.3.3. Phần tử họ HTL (High Threshold Logic)
10.3.4. Phần tử họ TTL (Transistor Transistor Logic)
10.3.5. Phần tử họ ECL (Emitter Coupled Logic)
10.3.6. Phần tử họ IIL (Integrated Injection Logic)
10.3.7. Phần tử họ MOSFET (PMOS, NMOS, CMOS)
5/7
10.4. Các tham số của IC số loại TTL và CMOS
10.4.1. Các dòng IC số thuộc loại TTL và các mức logic vào ra
10.4.2. Các dòng IC số thuộc loại CMOS và các mức logic vào ra
10.5. Mạch TTL Colectơ hở, mạch CMOS cực máng hở
10.6. Giao tiếp giữa các cổng Logic cơ bản
10.6.1. Giao tiếp TTL – TTL
10.6.2. Giao tiếp CMOS – CMOS
10.6.3. Giao tiếp CMOS – TTL
10.6.3. Giao tiếp TTL - CMOS
10.7. Các mạch 3 trạng thái
10.7.1. Mạch 3 trạng thái TTL
10.7.2. Mạch 3 trạng thái CMOS
10.8. Các bộ nhớ bán dẫn
10.8.1. Cấu trúc phần tử nhớ bán dẫn ROM
10.8.2. Cấu trúc phần tử nhớ bán dẫn RAM, SRAM, DRAM
CHƯƠNG 11. CẤU KIỆN QUANG ðIỆN TỬ (3LT)
11.1. Giới thiệu chung và phân loại
11.2. ðiện trở quang
11.2.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
11.2.2. Các tham số và ứng dụng
11.3. Tế bào quang ñiện và photoñiot
11.3.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
11.3.2. Các tham số và ứng dụng
11.4. Tranzito quang
11.4.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
11.4.2. Các tham số và ứng dụng
11.5. JFET quang
11.5.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
11.5.2. Các tham số và ứng dụng
11.6. ðiốt phát quang (LED), Laser, ñiốt PIN quang
11.6.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
11.6.2. Các tham số và ứng dụng
11.7. Cặp Optocoupler
11.7.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
11.7.2. Các tham số và ứng dụng
11.8. Tiristo quang
11.8.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
11.8.2. Các tham số và ứng dụng
11.9. Ống tia Catot – CRT
11.9.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
6/7
11.9.2. Các tham số và ứng dụng
11.10. Màn hiển thị tinh thể lỏng LCD, TFT-LCD
11.10.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
11.10.2. Các tham số và ứng dụng
11.11. Màn hiển thị Plasma
11.11.1. Cấu tạo và nguyên lý làm việc
11.11.2. Các tham số và ứng dụng
7/7