Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 6

SẮT VÀ HỢP CHẤT CỦA SẮT

1. Cho phương trình phản ứng: aFe + bHNO3 → …Fe(NO3)3 + cNO + …H2O. Hệ số a, b, c lần lượt là
A. 1, 4, 1. B. 1, 1, 1. C. 3, 6, 3. D. 1, 2, 1.
2. Fe không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. HCl. B. H2SO4 đặc, nguội. C. CuSO4. D. Fe2(SO4)3.
3. Cấu hình e nào sau đây là phù hợp với Fe3+?
A. [Ar]3d6. B. [Ar]4s23d4. C. [Ar]3d5. D. [Ar]3d4.
4. Nguyên liệu điều chế Al là quặng
A. manhetit. B. hematit. C. boxit. D. xiđerit.
5. Chỉ dùng thuốc thử nào sau để phân biệt được 3 dung dịch: FeSO4, NaCl và AlCl3?
A. H2SO4. B. Quỳ tím. C. HNO3. D. KOH.
6. Hợp chất nào sau đây của sắt chỉ có tính oxi hóa mà không có tính khử?
A. FeCl2. B. Fe3O4. C. FeO. D.Fe2(SO4)3.
7. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch gồm 0,1 mol AlCl 3 và 0,2 mol FeCl2 được kết tủa Z. Nung Z
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 14,5. B. 16. C. 23,8. D. 0.
8. Hòa tan m gam Fe trong dung dịch HNO3 dư. Phản ứng xong thu được 6,72 lit hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và
NO2 có tỉ khối so với H2 là 20,33. Giá trị của m là
A. 10. B. 9,33. C. 21,7. D. 15,4.
9. Nhúng một đinh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra, rửa sạch, làm khô, cân lại thấy
khối lượng đinh sắt tăng 0,16 gam. Khối lượng Fe tan ra là
A. 1,12 gam. B. 0,56 gam. C. 0,16 gam. D. 1,28 gam.
10. Hòa tan m gam hỗn hợp đồng mol gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào dung dịch HNO3 dư. Phản ứng hoàn toàn
thấy thoát ra 0,672 lit khí NO (duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 9,36. B. 14,32. C. 8,92. D. 7,98.
11. Cho phản ứng : X + H2SO4đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. X có thể là những chất nào sau đây?
A. Fe, FeS2,Fe3O4, FeSO4. B. FeS, FeSO4, FeCO3 C. Fe, Fe2O3,Fe3O4 D. Fe(OH)2, FeS, Fe2(SO4)3
12. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Ag vào dung dịch chứa duy nhất chất tan Y dư, khuấy đều cho các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thì thu được duy nhất kết tủa là Ag với khối lượng đúng bằng khối lượng Ag trong
hỗn hợp X. Y là
A. FeCl3 B. Cu(NO3)2 C. AgNO3 D. HNO3.
13. Sục hỗn hợp khí gồm O2 và NH3 đến dư vào dung dịch FeSO4. Phản ứng xong thu được kết tủa
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO . D. Fe2O3.
14. Hoà tan 1 oxit sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Biết rằng X làm mất màu dung dịch
brom và dung dịch KMnO4, X cũng hoà tan được bột Cu kim loại. Công thức của oxit là
A. FeO. B. Fe2O3 C. Fe3O4. D. FexOy.
15. Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam.
Công thức của oxit sắt là công thức nào sau đây?
A. FeO. B. FexOy. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
16. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl2 trong không khí. Khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 1,095 gam. B. 1,350 gam. C. 1,605 gam. D. 13,05 gam.
17. Thổi 0,3 mol CO qua 0,2mol Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được là
A. 5,6 gam. B. 27,2 gam. C. 30,9 gam. D. 32,0 gam.
18. Đốt nóng hỗn hợp bột Al và Fe3O4 (không có không khí) đến phản ứng hoàn toàn. Chia đôi chất rắn thu được,
một phần hoà tan bằng dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc), phần còn lại hoà tan trong dung dịch HCl dư
thoát ra 26,88 lít khí (đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là
A. 27 gam Al và 69,6 gam Fe3O4. B. 54 gam Al và 139,2 gam Fe3O4.
C. 29,9 gam Al và 67,0 gam Fe3O4. D. 81 gam Al và 104,4g gam Fe3O4.
19. Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ. Dung dịch thu được cho tác
dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa tách ra đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
chất rắn cân nặng 12 gam. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là
A. 22% Fe và 78% FeO. B. 56% Fe và 44% FeO. C. 28% Fe và 72% FeO. D. 64% Fe và 36% FeO
20. Khử 9,6 gam một hỗn hợp gồm Fe2O3 và FeO bằng khí hiđrô ở nhiệt độ cao thu được Fe và 2,88 gam H 2O.
Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là
A. 53,34% FeO và 46,66% Fe2O3. B. 43,34% FeO và 56,66% Fe2O3.
C. 50,00% FeO và 50,00% Fe2O3. D. 70,00% FeO và 30,00% Fe2O3.
21. Có 2 chất rắn Fe2O3 và Fe3O4. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được 2 chất rắn đó.

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thu Duyªn


A. dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4 loãng C. dung dịch HNO3 loãng D. dd FeCl3.

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thu Duyªn


22. Trường hợp nào dưới đây không có sự phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính có trong quặng?
A. Hematit nâu chứa Fe2O3. B. Manhetit chứa Fe3O4. C. Xiđerit chứa FeCO3. D. Pirit chứa FeS2.
Câu 3: Để hoà tan cùng một lượng Fe, thì số mol HCl (1) và số mol H2SO4 (2) trong dung dịch loãng cần dùng là:
A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp đôi (1) D. (1) gấp ba (2)
Câu 6: Hãy cho biết kết luận nào đúng với tính chất của Fe2O3?
A. vừa có tính bazơ, vừa có tính oxi hoá. B. có tính bazơ và có tính khử.
C. vừa có tính bazơ ; tính khử và tính oxi hoá. D. chỉ có tính oxi hoá.
Câu 17. Cho các quặng sau: hematit đỏ, hematit nâu, manhetit, xiđerit, pirit. quặng nào được sử dụng để luyện
gang trong công nghiệp.
A. hematit đỏ, hematit nâu, manhetit, xiđerit, pirit. B. hematit đỏ, hematit nâu, manhetit.
B. hematit đỏ, manhetit. D. hematit đỏ.
Câu 20: Cần bao nhiêu tấn quặng manhehit chứa 80% Fe3O4 để có thể luyện được 800 tấn gang có hàm lượng sắt
95%? Lượng sắt bị hao hụt trong sản xuất là 1%
A. 1325,16 tấn B. 2351,16 tấn C. 3512,61 tấn D. 5213,61 tấn
Câu 21: Có 3 lọ đựng 3 hỗn hợp Fe + FeO; Fe + Fe2O3 và FeO + Fe2O3. Giải pháp lần lượt là dùng các thuốc thử
nào dưới đây có thể phân biệt ba hỗn hợp này?
A. Dùng dung dịch HCl, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được
B. Dùng dung dịch H2SO4 đậm đặc, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được
C. Dùng dung dịch HNO3, sau đó thêm NaOH vào dung dịch thu được
D. Thêm dung dịch NaOH, sau đó thêm tiếp dung dịch H2SO4đậm đặc
Câu 22: Hoà tan một lượng FeSO4. 7 H2O trong nước để được 300ml dung dịch. Thêm H2SO4 vào 20ml dung dịch
trên thì dung dịch hỗn hợp thu được làm mất màu 30ml dung dịch KMnO 4 0,1M. Khối lượng FeSO4.7H2O ban đầu
là bao nhiêu gam?
A. 65,22g B. 62,55g C. 4,15g D. 4,51g
Câu 23: Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4g. Tính % khối
lượng sắt đã bị oxi hoá, giả thiết sản phẩm oxi hoá chỉ là sắt từ oxit
A, 48,8% B. 60,0% C. 81,4% D. 99,9%
Câu 25: Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,3 mol Fe(NO3)3. Lọc kết tủa, đem nung đến khối lượng
không đổi thì khối lượng chất rắn thu được bằng bao nhiêu gam?
A. 24,0g B. 32,1g C. 48,0g D. 96,0g
Câu 28: Khi cho 11,2g Fe tác dụng với Cl2 dư thu được m1 gam muối, còn nếu cho 11,2g Fe tác dụng với dung
dịch HCl dư thì thu được m2 gam muối. Kết quả tính giá trị của m1 và m2 là bao nhiêu?
A. m1 = m2 = 25,4. B. m1= 25,4 và m2 = 26,7. B. m1= 32,5 và m2 = 24,5. B. m1= 32,5 và m2 =
25,4.
Câu 29: Ngâm một lá kim loại nặng 50g trong dung dịch HCl, sau khi thoát ra 336ml khí (đktc) thì khối lượng lá
kim loại giảm 1,68%. Nguyên tố kloại đã dùng là nguyên tố nào?
A. Mg B. Al C. Zn D. Fe
Câu 37: Cho 1 gam hỗn hợp X (Fe, FeO, Fe2O3) vào dung dịch HCl cho 112ml khí đktc. Dẫn H2 chỉ qua 1gam hỗn
hợp X ở nhiệt độ cao, sau phản ứng hoàn toàn được 0,2115g H2O. Xác định khối lượng FeO ở 1 gam X?
A. 0,40 gam B. 0,25 gam C. 0,36 gam D. 0,56gam.
Câu 38: Để hoà tan hoàn toàn m gam quặng hematit nâu cần 200 ml dung dịch HCl 3M. Cho H2 dư đi qua m gam
quặng trên thì thu được 10,8 gam nước. Hãy xác định công thức của quặng hematit nâu.
A. Fe2O3. 2H2O B. Fe2O3. 3H2O C. Fe2O3. 4H2O D. Fe2O3. 5H2O.
Câu 39: Khử a gam một oxit sắt ở nhiệt độ cao thu được 8,8 gam khí CO2. Hãy cho biết thể tích dung dịch HCl 1M
cần dùng để hoà tan vừa hết a gam đó.
A. 200 ml B. 400 ml C. 800ml D. đáp án khác.
Câu 40: Cho 5,6 gam Fe tan vừa hết trong dung dịch HCl, cho bay hơi nước trong dung dịch sau phản ứng thu
được 19,9 gam chất rắn G. Hãy cho biết công thức của chất rắn G.
A. FeCl2 B. FeCl2.2H2O C. FeCl2. 4H2O D. FeCl2. 7H2O

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thu Duyªn


1. Tính chất vật lý nào sau đây không phải của sắt
A. Kim loại nặng khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, dẻo, dể rèn
C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ
2. Cấu hình e nào sau đây viết đúng?
A. 26Fe: [Ar] 4S13d7 B. 26Fe2+: [Ar] 4S23d4 C. 26Fe2+: [Ar] 3d14S2 D. 26Fe3+: [Ar] 3d5
3. Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam (giả thiết
sản phẩm chỉ là sắt từ oxít). Tính % sắt đã bị oxi hóa
A. 48,8% B. 60,0% C. 81,4% D. 99,9%
4. Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dd H2SO4 loãng (1) và dd H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh
ra trong cùng điều kiện là
A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp rưỡi (1) D. (2) gấp ba (1)
5. Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dd HCl (1) và dd H2SO4 loãng (2) thì tỉ lệ số mol hai axit cần
dùng
A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp đôi (1) D. (1) gấp ba (2)
6. Trường hợp nào sau đây không phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính trong
quặng
A. Hematit nâu chứa Fe2O3 B. Manhetit chứa Fe3O4 C. Xiđerit chứa FeCO3 D. Pirit
chứa FeS2
7. Cho 20 gam hh Fe và Mg tác dụng hết với dd HCl thấy có 1,0 gam khí hiđrô thoát ra. Đem cô cạn
dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan.
A. 50 gam B. 60 gam C. 55,5 gam D. 60,5 gam
8. Trong các loại quặng sắt , Quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là
A. Hematit (Fe2O3) B. Manhetit ( Fe3O4 ) C. Xiđerit (FeCO3 ) D. Pirit (FeS2)
9. Hòa tan một lượng FeSO4.7H2O trong nước để được 300ml dung dịch. Thêm H2SO4 vào 20ml dd trên
thì dung dịch hỗn hợp thu được làm mất màu 30ml dd KMnO4 0,1M. Khối lượng FeSO4. 7H2O ban đầu là
A. 65,22 gam B. 62,55 gam C. 4,15 gam D. 4,51 gam
Xem lại10. Cho 16,8 gam NaOH vào dd chứa 8 gam Fe2(SO4)3, sau đó thêm tiếp vào dd trên 13,68 gam
Al2(SO4)3 được kết tủa X, đem nung kết tủa X đến khối lượng không đổi được rắn Y. Khối lượng các chất
trong Y là.
A. 6,4 gam Fe2O3 và 2,04 gam Al2O3 B. 6,4 gam Fe2O3 và 2,04 gam Al2O3
C. 6,4 gam Fe2O3 và 2,04 gam Al2O3 D. 6,4 gam Fe2O3 và 2,04 gam Al2O3
11. Một loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử a gam oxit sắt này bằng CO ở nhiệt độ cao người ta
thu được 0,84g Fe và 0,448 lít khí CO2 (đktc). Công thức hoá học của oxit sắt trên là:
A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Không xác định được
12. Hoà tan hoàn toàn 10 g hh muối khan FeSO 4 và Fe2(SO4)3. Dung dịch thu được cho p ứ hoàn toàn với
1,58 g KMnO4 trong môi trường axit H2SO4. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeSO4 trong hh
là:
A. 76% B. 67% C.24% D. Đáp án khác
13. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được hỗn
hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là :
A. H2S vàSO2 B.H2S và CO2 C.SO2 và CO D. SO2 và CO2
14. Cho hh Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư thu 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỷ khối đối với H2 bằng 9.
Thành phần % theo số mol của Fe trong hỗn hợp ban đầu là :
A. 40% B. 60% C.35% D. 50%
15. Cho hh X có khối lượng 16,4g bột Fe và một oxit sắt hoà tan hết trong dd HCl dư thu được 3,36 lít khí
H2(đktc) và dd Y. Cho Y tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa Z. lọc kết tủa Z rồi rửa sạch sau đó
nung đến khối lượng không đổi thu được 20 g chất rắn . Công thức oxit sắt đã dùng ở trên là :
A. Fe2O3 B. FeO C.Fe3O4 D. Không xác định được
16. Cho hỗn hợp m gam gồm Fe và Fe3O4 được hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 loãng thu được
6,72 lít khí H2 (đktc) và dd Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 12,008g KMnO4 trong dd . Giá trị m là :
A.42,64g B. 35,36g C.46,64g D. Đáp án khác
17. Hoà tan hoàn toàn 10 g hh gồm bột Fe và Fe 2O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ thu được 1,12 lít
H2(đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa B, đem B nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thì được m g chất rắn . Giá trị m là :
A. 12g B. 16g C. 11,2g D. kết quả khác

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thu Duyªn


18. Hoà tan hoàn toàn 10 g hh gồm bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCl vừa đủ thu được 1,12 lít
H2(đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa B, đem B nung trong không khí
đến khối lượng không đổi thì được m g chất rắn . Giá trị m là :
A. 8g B. 16g C. 10g D. 12g
19. Hoà tan hoàn toàn một oxit sắt A vào dd H2SO4 loãng thu được dd B. Dung dịch B có khả năng làm
mất màu dd KmnO4 và dd Br2, ddB cũng có khả năng làm hoà tan bột Cu. Công thức của oxit sắt A là :
A. Fe2O3 B. FeO C.Fe3O4 D. Không xác định được
20. Hoà tan 2,4 g một oxit sắt cần vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức của oxit sắt nói trên là :
A. Fe2O3 B. FeO C.Fe3O4 D. Không xác định được
21. Hoà tan hết hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 4,48lít khí NO2
(đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 g muối khan . Giá trị m sẽ là :
A. 33,6g B. 42,8g C.46,4g D. Kết quả khác
22. Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm : CuO, Fe 2O3, Fe3O4, Al2O3 nung nóng .
Luồng khí thoát ra ngoài dẫn vào nước vôi trong dư, khối lượng bình tăng lên 12,1 g. Sau phản ứng chất
rắn trong ống sứ có khối lượng 225g . Khối lượng m gam của oxit ban đầu là:
A. 227,4 g B. 227,18g C.229,4g D. Tất cả đều sai
23. Nhúng một lá Fe vào các dd muối AgNO3 (1), Al(NO3)3 (2), Cu(NO3)3 (3), Fe(NO3)3 (4).
Các dung dịch có thể phản ứng với Fe là:
A.1 va 3 B. 1 và 2 C.1,3 và 4 D.Tất cả
24. Khử 7,1 g Fe2O3 bằng CO trong lò nung thu được 4,2 g Fe kim loại. Hiệu suất pứ thu được Fe là
A. 84,51 % B. 57,8% C.42,2% D. Đáp án khác
26. Dung dịch HI có tính khử , nó có thể khử được ion nào trong các ion dưới đây :
A. Fe2+ B. Fe3+ C.Cu2+ D. Al3+
27. Cho hỗn hợp FeS vàFeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dd A chứa ion nào sau
đây :
A. Fe2+, SO42-, NO3-, H+ B. Fe2+, Fe3+, SO42-, NO3-, H+
C. Fe3+, SO42-, NO3-, H+ D. Fe2+, SO32-, NO3-, H+
28. Hoà tan hết 0,15 mol oxit sắt trong dd HNO3 dư thu được 108,9g muối và V lít khí NO (25oC và
1,2atm).
Công thức oxit sắt là:
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C.FeO D. không đủ giả thiết để kết luận
29. Hoà tan hoàn toàn m gam một oxit sắt trong dung dịch H2SO4 đặc dư thu được phần dung dịch chứa
120g muối và 2,24l khí SO2 (đktc). Công thức oxit sắt và giá trị m là:
A. Fe2O3 và48g B. FeO và 43,2g C.Fe3O4 và46,4g D. đáp án khác
30. Khử hoàn toàn 4,06g oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho hấp
thụ hết vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư tạo thành 7 g kết tủa. Lấy kim loại sinh ra cho tác dụng hết với
dung dịch HCl dư thu được 1,176l khí H2 (đktc).
Công thức oxit kim loại là:
A. Fe2O3 B. ZnO C.Fe3O4 D. đáp án khác
31. Chất X có công thức FeXOY . Hoà tan 29g X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư giải phóng ra 4g
SO2.
Công thức của X là:
A. Fe2O3 B. FeO C.Fe3O4 D. đáp án khác
32.a, Cho hh gồm bột nhôm và oxit sắt. Thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ có phản
ứng oxit sắt thành Fe) thu được hh rắn B có khối lượng 19,82 g. Chia hh B thành 2 phần bằng nhau:
-Phần 1 : cho td với một lượng dư dd NaOH thu được 1,68 lít khí H2 đktc.
-Phần 2 : cho td với một lượng dư dd HCl thì có 3,472 lít khí H2 thoát ra.
Xác định công thức của oxit sắt:
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Không xác định được
b. Trộn 27,84g oxit sắt tìm được ở trên với 9,45g bột nhôm rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ
có pứ khử oxit sắt thành Fe), sau một thời gian thu được hỗn hợp B. Cho hỗn hợp B tác dụng với dd
H2SO4 loãng dư thu được 9,744 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là :
A. 75% B. 50% C. 80% D. Đáp
án khác

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thu Duyªn


34.Để tác dụng hoàn toàn với 4.64 g hỗn hợp FeO, Fe 2O3, Fe3O4 cần dng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl
1M. Nếu khử hoàn toàn 4,64 g hỗn hợp trên bằng COở nhiệt độ cao thì khối lượng Fe thu được là:
A. 3,36 g B. 3,63 g C. 4,36 g D. 4,63 g
35. Cho cc chất v hỗn hợp sau:(1) Cl2; (2) S; (3) HNO3; (4)H2SO4 đặc nguội , (5)HCl +NaNO3. khi cho Fe
tc dụng với cc chất trn thì phản ứng no tạo ra chất trong đó Fe có hĩa trị 3 (coi lượng Fe đem phản ứng
nhỏ so với các chất)
A. 1;2 B. 1;2;3 C. 1;3;4 D. 1;3;5
37. Khử hồn tồn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối lượng chất
rắn giảm đi 27,58%. Oxit sắt đ dng l:
A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Cả A,B,C
38. Hịa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe v y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO 3 v H2SO4, cĩ 0,062
mol khí NO v 0,047 mol SO2 thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 22,164 gam hỗn
hợp các muối khan. Trị số của x v y
A. x = 0,08; y = 0,03 B. x = 0,12; y = 0,02 C. x = 0,07; y = 0,02 D. x = 0,09; y = 0,01
39. Hịa tan hồn tồn a gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075 mol H2SO4,
thu được b gam một muối v cĩ 168 ml khí SO2 (đktc) duy nhất thoát ra.Công thức của FexOy l:
A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Thiếu dữ kiện nên không xác
định được
40.Phản ứng nào sau đây không thể tạo ra FeO
A. B. C. D.

41.Nung trong bình kín, khơng cĩ khơng khí, thu được sản phẩm gì?

A. FeO, NO B. C. D.
42.Cho hỗn hợp Fe+ Cu tc dụng với HNO3, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan.
Chất tan đó là
A. B. C. D.
43.Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong dung dịch
?
A. Na, Al, Zn B. Fe, Mg, Cu C. Ba, Mg, Ni D. K, Ca, Al
44. Cho luồng khí dư đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4 giả thiết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp thu được sau phản ứng là:
A. Mg, Al, Cu, Fe B. Mg, Al2O3, Cu, Fe C. Al2O3, MgO, Cu, Fe D. Al2O3, FeO, MgO,
Fe, Cu
45.Cho 0.1 mol FeCl3 tc dụng hết với Na2CO3 dư, sẽ thu được :
A. 10.7 gam kết tủa B. 29.2 gam kết tủa C. 11.6 gam kết tủa D. 9.0 gam kết tủa
46.Hồ tan hồn tồn hỗn hợp FeS, FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được hỗn hợp khí A gồm 2
khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 22,805. Hai khí đó là:
A. B. C. D.
47. Khi cho Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thấy thu được SO2 v dung dịch A khơng cĩ H2SO4 dư
.
Vậy dung dịch A l
A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4, Fe2(SO4)3 D. A,B,C đều có thể đúng

Gi¸o viªn: Ph¹m ThÞ Thu Duyªn

You might also like