Professional Documents
Culture Documents
Fe-12A6 THÊM
Fe-12A6 THÊM
1. Cho phương trình phản ứng: aFe + bHNO3 → …Fe(NO3)3 + cNO + …H2O. Hệ số a, b, c lần lượt là
A. 1, 4, 1. B. 1, 1, 1. C. 3, 6, 3. D. 1, 2, 1.
2. Fe không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. HCl. B. H2SO4 đặc, nguội. C. CuSO4. D. Fe2(SO4)3.
3. Cấu hình e nào sau đây là phù hợp với Fe3+?
A. [Ar]3d6. B. [Ar]4s23d4. C. [Ar]3d5. D. [Ar]3d4.
4. Nguyên liệu điều chế Al là quặng
A. manhetit. B. hematit. C. boxit. D. xiđerit.
5. Chỉ dùng thuốc thử nào sau để phân biệt được 3 dung dịch: FeSO4, NaCl và AlCl3?
A. H2SO4. B. Quỳ tím. C. HNO3. D. KOH.
6. Hợp chất nào sau đây của sắt chỉ có tính oxi hóa mà không có tính khử?
A. FeCl2. B. Fe3O4. C. FeO. D.Fe2(SO4)3.
7. Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch gồm 0,1 mol AlCl 3 và 0,2 mol FeCl2 được kết tủa Z. Nung Z
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 14,5. B. 16. C. 23,8. D. 0.
8. Hòa tan m gam Fe trong dung dịch HNO3 dư. Phản ứng xong thu được 6,72 lit hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và
NO2 có tỉ khối so với H2 là 20,33. Giá trị của m là
A. 10. B. 9,33. C. 21,7. D. 15,4.
9. Nhúng một đinh Fe vào dung dịch CuSO4. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra, rửa sạch, làm khô, cân lại thấy
khối lượng đinh sắt tăng 0,16 gam. Khối lượng Fe tan ra là
A. 1,12 gam. B. 0,56 gam. C. 0,16 gam. D. 1,28 gam.
10. Hòa tan m gam hỗn hợp đồng mol gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 vào dung dịch HNO3 dư. Phản ứng hoàn toàn
thấy thoát ra 0,672 lit khí NO (duy nhất, ở đktc). Giá trị của m là
A. 9,36. B. 14,32. C. 8,92. D. 7,98.
11. Cho phản ứng : X + H2SO4đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O. X có thể là những chất nào sau đây?
A. Fe, FeS2,Fe3O4, FeSO4. B. FeS, FeSO4, FeCO3 C. Fe, Fe2O3,Fe3O4 D. Fe(OH)2, FeS, Fe2(SO4)3
12. Cho hỗn hợp X gồm Fe, Cu và Ag vào dung dịch chứa duy nhất chất tan Y dư, khuấy đều cho các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thì thu được duy nhất kết tủa là Ag với khối lượng đúng bằng khối lượng Ag trong
hỗn hợp X. Y là
A. FeCl3 B. Cu(NO3)2 C. AgNO3 D. HNO3.
13. Sục hỗn hợp khí gồm O2 và NH3 đến dư vào dung dịch FeSO4. Phản ứng xong thu được kết tủa
A. Fe(OH)2. B. Fe(OH)3. C. FeO . D. Fe2O3.
14. Hoà tan 1 oxit sắt trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Biết rằng X làm mất màu dung dịch
brom và dung dịch KMnO4, X cũng hoà tan được bột Cu kim loại. Công thức của oxit là
A. FeO. B. Fe2O3 C. Fe3O4. D. FexOy.
15. Khử hoàn toàn 16 gam bột oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng khối lượng khí tăng thêm 4,8 gam.
Công thức của oxit sắt là công thức nào sau đây?
A. FeO. B. FexOy. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
16. Thêm dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa 0,015 mol FeCl2 trong không khí. Khi các phản ứng xảy ra hoàn
toàn thì khối lượng kết tủa thu được là
A. 1,095 gam. B. 1,350 gam. C. 1,605 gam. D. 13,05 gam.
17. Thổi 0,3 mol CO qua 0,2mol Fe2O3 nung nóng đến phản ứng hoàn toàn. Khối lượng chất rắn thu được là
A. 5,6 gam. B. 27,2 gam. C. 30,9 gam. D. 32,0 gam.
18. Đốt nóng hỗn hợp bột Al và Fe3O4 (không có không khí) đến phản ứng hoàn toàn. Chia đôi chất rắn thu được,
một phần hoà tan bằng dung dịch NaOH dư thoát ra 6,72 lít khí (đktc), phần còn lại hoà tan trong dung dịch HCl dư
thoát ra 26,88 lít khí (đktc). Số gam mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là
A. 27 gam Al và 69,6 gam Fe3O4. B. 54 gam Al và 139,2 gam Fe3O4.
C. 29,9 gam Al và 67,0 gam Fe3O4. D. 81 gam Al và 104,4g gam Fe3O4.
19. Hoà tan 10 gam hỗn hợp bột Fe và FeO bằng một lượng dung dịch HCl vừa đủ. Dung dịch thu được cho tác
dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa tách ra đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được
chất rắn cân nặng 12 gam. Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là
A. 22% Fe và 78% FeO. B. 56% Fe và 44% FeO. C. 28% Fe và 72% FeO. D. 64% Fe và 36% FeO
20. Khử 9,6 gam một hỗn hợp gồm Fe2O3 và FeO bằng khí hiđrô ở nhiệt độ cao thu được Fe và 2,88 gam H 2O.
Thành phần % khối lượng các chất trong hỗn hợp là
A. 53,34% FeO và 46,66% Fe2O3. B. 43,34% FeO và 56,66% Fe2O3.
C. 50,00% FeO và 50,00% Fe2O3. D. 70,00% FeO và 30,00% Fe2O3.
21. Có 2 chất rắn Fe2O3 và Fe3O4. Chỉ dùng một dung dịch nào sau đây có thể phân biệt được 2 chất rắn đó.
41.Nung trong bình kín, khơng cĩ khơng khí, thu được sản phẩm gì?
A. FeO, NO B. C. D.
42.Cho hỗn hợp Fe+ Cu tc dụng với HNO3, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan.
Chất tan đó là
A. B. C. D.
43.Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong dung dịch
?
A. Na, Al, Zn B. Fe, Mg, Cu C. Ba, Mg, Ni D. K, Ca, Al
44. Cho luồng khí dư đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4 giả thiết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp thu được sau phản ứng là:
A. Mg, Al, Cu, Fe B. Mg, Al2O3, Cu, Fe C. Al2O3, MgO, Cu, Fe D. Al2O3, FeO, MgO,
Fe, Cu
45.Cho 0.1 mol FeCl3 tc dụng hết với Na2CO3 dư, sẽ thu được :
A. 10.7 gam kết tủa B. 29.2 gam kết tủa C. 11.6 gam kết tủa D. 9.0 gam kết tủa
46.Hồ tan hồn tồn hỗn hợp FeS, FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được hỗn hợp khí A gồm 2
khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 22,805. Hai khí đó là:
A. B. C. D.
47. Khi cho Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 thấy thu được SO2 v dung dịch A khơng cĩ H2SO4 dư
.
Vậy dung dịch A l
A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 C. FeSO4, Fe2(SO4)3 D. A,B,C đều có thể đúng