Professional Documents
Culture Documents
Bất Đẳng Thức Bunhiacốpxki
Bất Đẳng Thức Bunhiacốpxki
C
Nếu a1 x1 + ... + an xn = C (không đổi) thì min ( x12 + ... + xn2 ) =
a + ... + an2
2
1
x1 x
đạt được khi = ... = n
a1 an
Hệ quả 2:
www.nguoithay.org
Nếu x12 + ... + xn2 = C 2 (không đổi) thì max ( a1 x1 + ... + an xn ) = C a12 + ... + an2
x1 x
đạt được khi = ... = n ≥ 0
a1 an
min ( a1 x1 + ... + an xn ) = − C a12 + ... + an2
x1 x
Dấu “=” xảy ra ⇔ = ... = n ≤ 0
a1 an
Chứng minh:
Đặt A = 3 a13 + a23 + ... + an3 , B = 3 b13 + b23 + ... + bn3 , C = 3 c13 + c23 + ... + cn3
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 1
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn
Nếu A = 0 hoặc B = 0 hoặc C = 0 thì bất đẳng thức hiển nhiên đúng vì khi đó cả hai vế của bất đẳng thức
đều bằng 0.
Vậy ta chỉ xét trường hợp A > 0; B > 0; C > 0
a b c
Đặt xi = i ; yi = i ; zi = i với i = 1; 2;3
A B C
⎧ x1 + x2 + x3 = 1
3 3 3
⎪
Khi đó ta có: ⎨ y13 + y23 + y33 = 1 và bất đẳng thức cần chứng minh trở thành: x1 y1 z1 + x2 y2 z2 + x3 y3 z3 ≤ 1
⎪ 3
⎩ z1 + z2 + z3 = 1
3 3
⎪ 3
⎪ x3 + x33 + x33
3
x y
⎪ 3 3 3z ≤
⎩ 3
⎩
Hay ai : bi : ci = A : B : C ( i = 1; 2;3) tức là: a1 : b1 : c1 = a2 : b2 : c2 = a3 : b3 : c3
• Tổng quát : bất đẳng thức Bunhiacôpxki mở rộng cho rộng cho m dãy số thực không âm:
Cho m dãy số thực không âm:
( a1 ; a2 ;...; an ) , ( b1 ; b2 ;...; bn ) , … , ( K1 ; K 2 ;...; K n )
Ta có:
( a1b1...K1 + a2b2 ...K 2 + ... + anbn ...K n ) ≤ ( a1m + a2m + ... + anm )( b1m + b2m + ... + bnm ) ... ( K1m + K 2m + ... + K nm )
m
I- MỘT SỐ VÍ DỤ :
Bài 1: Cho x, y, z là ba số dương thỏa 4 x + 9 y + 16 z = 49 . Chứng minh rằng:
1 25 64
T= + + ≥ 49
x y z
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 2
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
⎛ 1 25 84 ⎞ ⎡ ⎡⎛ 1 ⎞ 2 ⎛ 5 ⎞ 2 ⎛ 8 ⎞ 2 ⎤
( ) + (3 y ) ( ⎤
)
2 2 2
49.T = ( 4 x + 9 y + 16 z ) ⎜ + + ⎟= 2 x + 4 z ⎢ + + ⎥
⎝x y z ⎠ ⎢⎣ ⎥⎦ ⎢⎜⎝ x ⎟⎠ ⎜⎜ y ⎟⎟ ⎜⎝ z ⎟⎠ ⎥
⎣ ⎝ ⎠ ⎦
2
⎛ 1 5 8 ⎞
≥ ⎜ 2 x. + 3 y. + 4 z. ⎟⎟ = 49
2
⎜ x y z⎠
⎝
1 25 64
⇒T = + + ≥ 49
x y z
⎧ 1
⎪x = 2
⎧1 5 8 ⎪
⎪ = = ⎪ 5
Đẳng thức xảy ra khi ⎨ 2 x 3 y 4 z ⇔ ⎨y =
⎪4 x + 9 y + 16 z = 49 ⎪ 3
⎩ ⎪z = 2
⎪
⎩
⎢1. ⎜ 1 − 2 ⎟ + 3. ⎜ y − 2 ⎟ ⎥ ≤ 10 ⎢⎜ x − 2 ⎟ + ⎜ y − 2 ⎟ ⎥ ≤ 5
⎣ ⎝ ⎠ ⎝ ⎠⎦ ⎢⎣⎝ ⎠ ⎝ ⎠ ⎥⎦
⇒ ( x + 3 y − 2) ≤ 5
2
⇒ x + 3y − 2 ≤ 5
⇒ x + 3y ≤ 2 + 5
⎧ 1 5
⎪x = +
⎪ 2 10
Đẳng thức xảy ra khi ⎨
⎪y = 1 + 3 5
⎪⎩ 2 10
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 3
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn
1 1 1 1
+ + + ≥ 30
a +b +c
2 2 2
ab bc ac
Hướng dẫn giải
1 1 1 1
Gọi A = + + +
a +b +c
22 2
ab bc ac
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 bộ số:
⎛ 1 1 1 1 ⎞
⎜ 2 ; ; ; ⎟
⎝ a +b +c
2 2
ab bc ca ⎠
( a 2 + b 2 + c 2 ;3 ab ;3 bc ;3 ca )
Ta có: (1 + 3 + 3 + 3) ≤ ( a 2 + b 2 + c 2 + 9ab + 9bc + 9ca ) A
2
⇒ 100 ≤ ⎡( a + b + c ) + 7 ( ab + bc + ca ) ⎤ A (*)
2
⎣ ⎦
1 1
Mà ab + bc + ca ≤ ( a + b + c ) = (do a + b + c = 1)
2
3 3
Do đó: (*) ⇒ A ≥ 30.
1
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c =
3
1 1 1
Bài 4 : Cho x; y; z > 0 và thoả x + y + z ≤ 1 .Chứng minh : x2 + 2
+ y 2 + 2 + z 2 + 2 ≥ 82
x y z
Hướng dẫn giải
1 1 1
Gọi S = x 2 + 2
+ y2 + 2 + z2 + 2
x y z
⎛ 1⎞
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 bộ số: (1;9 ) ; ⎜ x; ⎟
⎝ x⎠
9 1 1
Ta có: x + ≤ 1 + 81. x 2 + 2 = 82. x 2 + 2 (1)
x x x
9 1
y + ≤ 82. y 2 + 2
Tương tự: y y ` (2)
9 1
z+ ≤ 82. z 2 + 2 (3)
z z
⎛1 1 1⎞
Cộng (1),(2) và (3) theo vế ta được: S . 82 ≥ x + y + z + 9 ⎜ + + ⎟
⎝x y z⎠
⎛1 1 1⎞
S . 82 ≥ 81( x + y + z ) + 9 ⎜ + + ⎟ − 80 ( x + y + z )
Hay ⎝x y z⎠
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 4
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn
⎛1 1 1⎞
≥ 2.9.3. ( x + y + z)⎜ + + ⎟ − 80 ≥ 162 − 80 = 82
⎝x y z⎠
1 1 1
Vậy x2 + 2
+ y 2 + 2 + z 2 + 2 ≥ 82
x y z
1
⇒ x2 + 2 y 2 ≥ ( x + 2y)
3
1
Tương tự y2 + 2z2 ≥ ( y + 2z )
3
1
z 2 + 2 x2 ≥ ( z + 2x)
3
1
Vậy x2 + 2 y 2 + y 2 + 2 z 2 + z 2 + 2 x2 ≥ ( 3x + 3 y + 3z ) = 3
3
1
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z =
3
1
Với x = y = z = thì a = b = c = 3
3
Với x; y; z > 0. Bất đẳng thức cần chứng minh trở thành:
x+ y+z ≤ (z 2
+ 1) ⎡⎣( x 2 + 1)( y 2 + 1) + 1⎤⎦
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 5
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn
x+ y≤ (x 2
+ 1)( y 2 + 1) ⇒ x + y + z ≤ (x 2
+ 1)( y 2 + 1) + z (1)
( x + 1)( y
2 2
+ 1) + z ≤ (x 2
+ 1)( y 2 + 1) + 1. z 2 + 1 (2)
Vậy a − 1 + b − 1 + c − 1 ≤ c ( ab + 1) (đpcm)
x+ y+z 3 3 3 3
⇒ A≥ ≥ . xyz = (do xyz = 1 ) ⇒ A≥
2 2 2 2
Đẳng thức xảy ra khi x = y = z = 1
Với x = y = z = 1 thì a = b = c = 1.
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 6
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn
b b
Tương tự: ≤ (2)
b+ ( b + c )( b + a ) a+ b+ c
c c
≤ (3)
c+ ( c + a )( c + b ) a+ b+ c
Cộng (1),(2) và (3) theo vế ta được:
a b c
+ + ≤1
a+ ( a + b )( a + c ) b+ ( b + c )( b + a ) c+ ( c + a )( c + b )
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c .
ab 3 2 −3
Bài 9 : Cho a; b > 0 và thoả a 2 + b 2 = 9 .Chứng minh : ≤
a+b+3 2
Hướng dẫn giải
Ta có: a 2 + b 2 = 9
⇔ 2ab = ( a + b ) − 9
2
⇔ 2ab = ( a + b + 3)( a + b − 3)
2ab
⇔ = a +b−3
a+b+3
ab a+b 3
⇔ = −
a+b+3 2 2
Mà theo BĐT Bunhiacôpxki thì a + b ≤ 2. a 2 + b 2 = 3 2
ab 3 2 −3
Nên ≤
a+b+3 2
⎧a; b > 0
⎪
⎪ 3
Đẳng thức xảy ra khi ⎨a 2 + b 2 = 9 ⇔ a = b =
⎪ 2
⎪⎩a = b
1 1 1 p+q p+q p+q
Bài 10: Cho a; b; c; d dương tuỳ ý.Chứng minh : + + ≥ + +
a b c pa + qb pb + qc pc + qa
Hướng dẫn giải
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có
2
⎛ p q ⎞ ⎛ p q⎞
( p + q) . qb ⎟⎟ ≤ ⎜ + ⎟ ( pa + qb )
2
= ⎜⎜ . pa +
⎝ a b ⎠ ⎝a b⎠
Tương tự ta chứng minh được
⎛ p q⎞ ⎛ p q⎞
( p + q)
≤ ⎜ + ⎟ ( pb + qc ) ; ( p + q) ≤ ⎜ + ⎟ ( pc + qa )
2 2
⎝b c⎠ ⎝ c a⎠
Cộng các vế tương ứng của ba bất đẳng thức ta có :
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 7
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn
⎡ 1 1 1 ⎤ ⎛1 1 1⎞
( p + q) ⎢ pa + qb + pb + qc + pc + qa ⎥ ≤ ( p + q ) ⎜ a + b + c ⎟
2
⎣ ⎦ ⎝ ⎠
⎡ 1 1 1 ⎤ 1 1 1
Hay ( p + q) ⎢ + + ⎥≤ + +
⎣ pa + qb pb + qc pc + qa ⎦ a b c
1 1 1 p+q p+q p+q
Vậy + + ≥ + +
a b c pa + qb pb + qc pc + qa
⇔ ( a + b + c + d ) ≤ P ⎡( a + b + c + d ) − ( a + b + c + d ) ⎤
2 2
2 2 2 2 2 2 2 2
(1)
⎣ ⎦
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki cho 2 bộ số: ( a; b; c; d ) ; (1;1;1;1) ta được:
(a + b + c + d ) ≤ 4 ( a 2 + b2 + c2 + d 2 )
2
(2)
(a + b 2 + c 2 + d 2 ) ≤ 3P ( a 2 + b 2 + c 2 + d 2 )
2 2
a b c
Bài 12 : Cho các số dương a; b; c thỏa a + b + c = 1 . Chứng minh : + + ≥1
1+ b − a 1+ c − b 1+ a − c
Hướng dẫn giải
a b c a b c
Đặt A = + + = + +
1+ b − a 1+ c − b 1+ a − c 2b + c 2c + a 2a + b
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
2
⎡ a b c ⎤
(a + b + c) = ⎢ a ( 2b + c ) + b ( 2c + a ) + c ( 2a + b ) ⎥
2
⎣ 2b + c 2c + a 2a + b ⎦
⎡ a b c ⎤
≤⎢ + + ⎡⎣ a ( 2b + c ) + b ( 2c + a ) + c ( 2a + b ) ⎤⎦
⎣ 2b + c 2c + a 2a + b ⎥⎦
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 8
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn
(a + b + c)
2
⇔ A≥
3 ( ab + bc + ca )
Ta lại có:
3 ( ab + bc + ca )
(a + b + c) ≥ 3 ( ab + bc + ca ) . Suy ra A ≥
2
=1
3 ( ab + bc + ca )
a b c
Vậy + + ≥1
1+ b − a 1+ c − b 1+ a − c
⎧2b + c = 2c + a = 2a + b
⎪ 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi ⎨a = b = c ⇔a=b=c=
⎪a + b + c = 1 3
⎩
Bài 13 : Giả sử các số thực x; y; z; t thoả mãn điều kiện: a ( x 2 + y 2 ) + b ( z 2 + t 2 ) = 1 với a; b là hai số dương cho
a+b
trước. Chứng minh: ( x + z )( y + t ) ≤
ab
Hướng dẫn giải
Do a; b > 0 nên từ giả thiết ta có:
x2 + y 2 z 2 + t 2 1
a(x + y ) + b(z + t ) = 1 ⇔
2 2 2 2
+ =
b a ab
2 2 2 2
x z y t 1
⇔ + + + =
b a b a ab
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
2
⎛ x z ⎞ ⎛ x2 z 2 ⎞
( ) ⎜ ⎟ ( )⎜ + ⎟
2
x + z = . b + . a ≤ b + a (1)
⎝ b a ⎠ ⎝ b a ⎠
⎛ y2 t 2 ⎞
( y + t ) ≤ (b + a ) ⎜ + ⎟
2
Tương tự : (2)
⎝ b a⎠
Cộng từng vế (1) và (2) ta được:
⎛ x2 z 2 y 2 t 2 ⎞ a + b
( x + z ) + ( y + t ) ≤ (b + a ) ⎜ + + + ⎟ =
2 2
(3)
⎝ b a b a⎠ ab
Mặt khác ( x + z ) + ( y + t ) ≥ 2 ( x + z )( y + t )
2 2
(4)
a+b
Do đó từ (3) và (4) suy ra: ( x + z )( y + t ) ≤
ab
⎧x z
⎪b = a
⎪ ⎧x = y
⎪y t ⎪
Dấu đẳng thức xảy ra ⇔ ⎨ = ⇔⎨ ax
⎪ b a ⎪⎩ z = t = b
⎪x + z = y + t
⎪
⎩
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 9
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn
Bài 14 : Cho các số thực dương x; y; z; t thoả mãn xyzt = 1. Chứng minh:
1 1 1 1 4
+ 3 + 3 + 3 ≥
x ( yz + zt + ty ) y ( xz + zt + tx ) z ( xt + ty + yx ) t ( xy + yz + zx ) 3
3
(a + b + c + d ) 1
2
⇒S≥ = (a + b + c + d ) (1)
3( a + b + c + d ) 3
Áp dụng BĐT Cauchy với 2 số dương:
a + b ≥ 2 ab ; c + d ≥ 2 cd
Suy ra a + b + c + d ≥ 2 ( ab + cd )
Lại áp dụng BĐT Cauchy cho 2 số dương ab ; cd ta có:
ab + cd ≥ 2 abcd = 2 4 abcd = 2 (vì abcd = 1 ) (2)
4
Từ (1) và (2) suy ra S ≥
3
1 1 1 1 4
Vậy + + + ≥
1 ⎛ 1 1 1 ⎞ 1⎛ 1 1 1 ⎞ 1⎛ 1 1 1 ⎞ 1 ⎛ 1 1 1 ⎞ 3
3 ⎜
+ + ⎟ 3 ⎜
+ + ⎟ 3 ⎜
+ + ⎟ 3 ⎜
+ + ⎟
a ⎝ bc cd bd ⎠ b ⎝ ac cd ad ⎠ c ⎝ ad bd ab ⎠ d ⎝ ab bc ac ⎠
Dấu đẳng thức xảy ra khi a = b = c = d = 1 ⇔ x = y = z = t = 1 .
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 10
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn
1
⇒ x12 + x22 + x32 + x42 ≥ (1)
4
• (x 2
1 + x22 + x32 + x42 ) =
2
( x1 . x13 + x2 . x23 + x3 . x33 + x4 . x43 )
≤ ( x1 + x2 + x3 + x4 ) ( x13 + x23 + x33 + x43 )
= x13 + x23 + x33 + x43 (vì x1 + x2 + x3 + x4 = 1 )
x +x +x +x
3 3 3 3
⇔ 1
≥ x12 + x22 + x32 + x42
2 3 4
(2)
x +x +x +x
2
1
2
2
2
3 4
2
• (x + x + x + x )
3
1
3
2
3
3
3 2
4
= ( x .x + x .x + x .x + x .x )
1
2
1 2
2
2 3
2
3 4
2
4
≤ ( x + x + x + x )( x + x + x
2
1
2
2
2
3
2
4
4
1
4
2
4
3 + x44 )
x14 + x24 + x34 + x44 x13 + x23 + x33 + x43
⇒ 3 ≥ (3)
x1 + x23 + x33 + x43 x12 + x22 + x32 + x42
Từ (1);(2) và (3) suy ra:
x14 + x24 + x34 + x44 1
≥
x13 + x23 + x33 + x43 4
Ta có:
2N =
(a 4
− b4 ) + ( a 4 + b4 )
+
(b 4
− c 4 ) + ( b4 + c 4 )
+
(c 4
− d 4 ) + ( c4 + d 4 )
+
(d 4
− a4 ) + ( d 4 + a4 )
(1)
( a + b ) ( a 2 + b2 ) ( b + c ) ( b2 + c 2 ) ( c + d ) ( c2 + d 2 ) ( d + a ) ( d 2 + a2 )
1 1 1 1
⇔ 2N ≥ ( a + b) + a − b + (b + c ) + b − c + (c + d ) + c − d + ( d + a ) + d − a
4 4 4 4
1 1
⇔ 2 N ≥ ( a + b + b + c + c + d + d + a ) ⇔ N ≥ ( a + b + c + d ) ( đpcm )
4 4
a b c
Bài 17 : Cho a; b; c là các số thực dương.Chứng minh: + ≥1 +
a + 8bc 2
b + 8ac c + 8ab
2 2
(Trích đề thi Olympic Toán Quốc Tế lần thứ 42, năm 2001)
Hướng dẫn giải
a b c
Đặt A = + +
a + 8bc 2
b + 8ac c + 8ab 2 2
+
Bài 18 : Cho x; y; z ∈ thoả xy + yz + zt + tx = 1 .Chứng minh:
x3 y3 z3 t3 1
+ + + ≥
y+ z+t x+ z+t x+ y+t x+ y+ z 3
Hướng dẫn giải
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
( xy + yz + zt + tx ) ≤ ( x 2 + y 2 + z 2 + t 2 )( y 2 + z 2 + t 2 + x 2 )
2
⇔ 1 ≤ x2 + y 2 + z 2 + t 2 (1)
Đặt: X = y + z + t ; Y = x + z + t ; Z = x + y + t ; T = x + y + z
Không mất tính tổng quát giả sử: x ≥ y ≥ z ≥ t
⇒ x 2 ≥ y 2 ≥ z 2 ≥ t 2 và x3 ≥ y 3 ≥ z 3 ≥ t 3
1 1 1 1
và y + z + t ≤ x + z + t ≤ x + y + t ≤ x + y + z ⇔ X ≤ Y ≤ Z ≤ T ⇒ ≥ ≥ ≥
X Y Z T
Áp dụng BĐT Trê-bư-sếp cho hai dãy số sau:
⎧ x3 ≥ y 3 ≥ z 3 ≥ t 3
⎪
⎨1 1 1 1
⎪ ≥ ≥ ≥
⎩X Y Z T
x3 y 3 z 3 t 3 1 ⎛ 1 1 1 1 ⎞ 3
+ + + ≥ ⎜ + + + ⎟ ( x + y3 + z3 + t 3 ) (2)
X Y Z T 4⎝ X Y Z T ⎠
⎧x ≥ y ≥ z ≥ t
Áp dụng BĐT Trê-bư-sếp cho hai dãy ⎨ 2
⎩x ≥ y ≥ z ≥ t
2 2 2
( x3 + y3 + z 3 + t 3 ) ≥ 14 ( x + y + z + t ) ( x 2 + y 2 + z 2 + t 2 )
Mặt khác:
1 1
x + y + z + t = (x + y + z + x + y + t + x + z + t + y + z + t) = ( X + Y + Z + T )
3 3
1 1
⇒ ( x3 + y 3 + z 3 + t 3 ) ≥ ( x 2 + y 2 + z 2 + t 2 ) . ( X + Y + Z + T ) (3)
4 3
Từ (2) và (3) rút ra:
x3 y 3 z 3 t 3 1 2 ⎛ 1 1 1 1⎞
+
X Y
+ + ≥
Z T 48
( x + y2 + z2 + t 2 ) ( X + Y + Z + T ) ⎜ + + + ⎟
⎝X Y Z T⎠
Theo (1) ta lại có: 1 ≤ x + y + z + t
2 2 2 2
x3 y 3 z 3 t 3 1 1
Vậy + + + ≥ .1.16 =
X Y Z T 48 3
Thay X ; Y ; Z ; T ta được kết quả:
x3 y3 z3 t3 1
+ + + ≥
y+ z+t x+ z+t x+ y+t x+ y+ z 3
1
Dấu đẳng thức xảy ra khi x = y = z = t =
2
Bài 19 : Cho n là số tự nhiên.Chứng minh rằng:
Cn1 + Cn2 + ... + Cnn ≤ n ( 2n − 1)
Hướng dẫn giải
(
Chọn hai dãy a1 = C ; a2 = C ;...; an = C
1
n
2
n
n
n ) ; (b = b
1 2 = ... = bn = 1)
k =1
Cho a = b = 1 .Ta có:
2n = Cn0 + Cn1 + ... + Cnn ⇒ 2n − 1 = Cn1 + ... + Cnn
Vậy từ (1) ta có:
Cn1 + Cn2 + ... + Cnn ≤ n ( 2n − 1)
a b c d 2
Bài 20 : Cho a; b; c; d > 0 .Chứng minh : + + + ≥
b + 2c + 3d c + 2d + 3a d + 2a + 3b a + 2b + 3c 3
(Trích đề dự bị Quốc Tế Toán Mỹ năm 1993)
Hướng dẫn giải
2
⎛ xi ⎞ ⎛
n n
⎞ ⎛ n ⎞
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có: ⎜ ∑ ⎟ ⎜ ∑ xi yi ⎟ ≥ ⎜ ∑ xi ⎟
⎝ i =1 yi ⎠ ⎝ i =1 ⎠ ⎝ i =1 ⎠
với n = 4; ( x1 ; x2 ; x3 ; x4 ) = ( a; b; c; d ) ; ( y1 ; y2 ; y3 ; y4 ) = ( b + 2c + 3d ; c + 2d + 3a; d + 2a + 3b; a + 2b + 3c )
(a + b + c + d )
2
⇒ VT ≥ (1)
4 ( ab + ac + ad + bc + bd + cd )
3
Mặt khác ( ab + ac + ad + bc + bd + cd ) ≤ (a + b + c + d )
2
(2)
8
2
Từ (1) và (2) ⇒ VT ≥ ( đpcm )
3
a4 b4 c4 a 3 + b3 + c 3
Bài 21 : Cho a > 0; b > 0; c > 0 .Chứng minh : + + ≥
b+c c+a a+b 2
Bài 22 : Cho xi > 0; i = 1; 2;...; n có x1 + x2 + ... + xn = 1 .Cho xi1 ; xi2 ;...; xin là hoán vị của x1 ; x2 ;...; xn .Chứng minh:
1 ⎞ ( n + 1)
2 2
n ⎛ 2
∑ ⎜ k
⎜
k =1 ⎝
x + ⎟
xik ⎟⎠
≥
n
Hướng dẫn giải
2 2 2
⎛ n
1 ⎞ ⎡ n ⎛ 1 ⎞⎤ ⎛ n n
1 ⎞
Theo Bunhiacôpxki: n.∑ ⎜ xk + ⎟ ≥ ⎢ ∑ ⎜ xk + ⎟ ⎥ = ⎜ ∑ xk + ∑ ⎟
⎜
k =1 ⎝ xik ⎟⎠ ⎢⎣ k =1 ⎜⎝ xik ⎟⎥ ⎜ k =1 k =1 xik
⎟
⎠⎦ ⎝ ⎠
n
⎛ n ⎞⎛ n 1 ⎞ n
1 n2
Mà ∑ xk = 1 ⎜ ∑ ik ⎟ ⎜ ∑ x ⎟
x ⎜ ⎟ ≥ n 2
⇒ ∑ ≥ n
= n2
⎝ k =1 ⎠ ⎝ k =1 ik ⎠ k =1 xik
k =1
∑x
k =1
ik
1 ⎞ ( n + 1)
2 2
n⎛ 2
Vậy ∑ ⎜ xk + ⎟ ≥
⎜
k =1 ⎝ xik ⎟⎠ n
BÀI TẬP :
a 3 b3
Bài 1: Cho a; b; c; d > 0 và thỏa c 2 + d 2 = ( a 2 + b 2 ) .Chứng minh:
3
+ ≥1
c d
1 1 4 16 64
Bài 2: Cho a; b; c; d > 0 .Chứng minh: + + + ≥
a b c d a+b+c+d
a3 b3 c3 1
Bài 3: Cho a; b; c là 3 số dương và a 2 + b 2 + c 2 ≥ 1 .Chứng minh: + + ≥
b+c c+a a+b 2
Bài 4: Cho a + b + c = 1 .Chứng minh: a + b + c + ab + ac + bc ≤ 1 + 3
2 2 2
a4 b4 c4 a2 + b2 + c2
Bài 5: Cho a; b; c là các số dương.Chứng minh: 2 + + ≥
a + ba + b 2 b 2 + bc + c 2 c 2 + ac + a 2 3
4
Bài 6: Cho 3 số x; y; z thoả x ( x − 1) + y ( y − 1) + z ( z − 1) ≤ .Chứng minh: x + y + z ≤ 4
3
a + 2b b + 2c c + 2a
Bài 6: Cho a; b; c là 3 số không âm.Chứng minh: + + ≥ a+ b+ c
3 3 3
bc ca ab 3
Bài 7: Cho 3 số dương a; b; c có abc = 1 .Chứng minh: 2 + 2 + 2 ≥
a b+a c b c+b a c a+c b 2
2 2 2
1+ x 1+ y 1+ z 9 + 3 3
Bài 8: Cho 3 số dương x; y; z có x + y + z = 1 .Chứng minh: + + ≥
y+z z+x x+ y 2
a b c ( )
2
a+ b+ c
Bài 9: Chứng minh: + + ≥
x y z x+ y+z
x2 y y2 z z 2 x
≥ ( x2 + y2 + z 2 )
2
Bài 10: Cho x ≥ y ≥ z > 0 .Chứng minh: + +
z x y
⎛a+b⎞
Bài 11: Cho a ≥ 1; b ≥ 1 .Chứng minh: log 2 a + log 2 b ≤ 2 log 2 ⎜ ⎟
⎝ 2 ⎠
⎛1 1 1⎞
Bài 12: Cho a; b; c > 0 .Chứng minh: ( a 3 + b3 + c3 ) ⎜ + + ⎟ ≥ ( a + b + c )
2
⎝a b c⎠
3 2
.Chứng minh: a 2 + (1 − b ) + b 2 + (1 − c ) + c 2 + (1 − a ) ≥
2 2 2
Bài 13: Cho a; b; c ∈
2
3 1 1 1 3
Bài 14: Cho x; y; z > 0 và x + y + z ≤ .Chứng minh: x 2 + 2 + y 2 + 2 + z 2 + 2 ≥ 17
2 x y z 2
Bài 15: Cho trước 2 số dương a; b và 2 số dương c; d thay đổi sao cho a + b < c + d .Chứng minh:
(a − c)
2
c2 a2
+ ≥ . Dấu “=” xảy ra khi nào?
c+d a+b−c−d a+b
a1 a2 a
Bài 16: Cho a1 ; a2 ;...; an là các số thực thoả mãn a12 + a22 + ... + an2 = 3 .Chứng minh: + + ... + n < 2
2 3 n +1
a b c 3
Bài 17: Cho a; b; c; p; q > 0 .Chứng minh: + + ≥
pb + qc pc + qa pa + qb p + q
Bài 18: Chứng minh rằng với mọi ai ∈ ( i = 1; 2;...; n ) ta có:
n
a12 + (1 − a2 ) + a22 + (1 − a3 ) + ... + an2 + (1 − a1 ) ≥
2 2 2
2
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 16
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
a3 b3 c3 2(a + b + c) 2
Bài 1: Cho ΔABC thoả mãn hệ thức: + + = (1).CM ΔABC đều
br + cR cr + aR ar + bR 9R
Hướng dẫn giải
x = br + cR > 0
Để đơn giản ta đặt: y = cr + aR > 0 (2)
z = ar + bR > 0
a b c 3 2(a + b + c) 2
3 3
vậy (1) ⇔ + + =
x y z 9R
Từ (2) ta có:
ax + by + cz = (ab + bc + ca )(r + R) (3)
a 3 b3 c 3 y x z y x z
(ax + by + cz )( + + ) = a 4 + b 4 + c 4 + ab(a 2 + b 2 ) + bc(b 2 + c 2 ) + ca (c 2 + a 2 )
x y z x y y z z x
Theo BĐTCauchy,ta có:
a 3 b3 c 3
(ax + by + cz )( + + ) ≥ a 4 + b 4 + c 4 + 2ab.ab + bc.2bc + ca.2ca ≥ (a 2 + b 2 + c 2 ) 2
x y z
a 3 b3 c 3 (a 2 + b 2 + c 2 )
Suy ra : ( + + )≥ (theo 3) (4)
x y z ( ab + bc + ca ) (r + R)
mặt khác ta luôn có (Cauchy): a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca
a 3 b3 c 3 (a 2 + b 2 + c 2 )2 a 2 + b2 + c2
nên (4): + + ≥ 2 =
x y z (a + b 2 + c 2 )(r + R) r+R
(a + b + c)2
≥ (theo BĐT BCS)
3(r + R)
R 9R
Mà R ≥ 2r ⇒ 3(r + R ) ≤ 3( + R) =
2 2
3
a b c3 3
2(a + b + c) 2
a3 b3 c3 2(a + b + c) 2
từ đó: + + ≥ ⇒ + + ≥
x y z 9R br + cR cr + aR ar + bR 9R
⎧
⎪a = b = c
⎪⎪
dấu “=” xảy ra khi ⎨ R = r ⇔ ΔABC đều
⎪ y y z y x z
⎪a 2 = b 2 , b 2 = c 2 , c 2 = a 2
⎩⎪ x z y z y x
Bài 2 : CM: 1 + cos A cos B cos C ≥ 3 sin A sin B sin C với A, B,C nhọn
Hướng dẫn giải
A B B C C A
Do tgA>0,tagB>0,tgC>0 và tg tg + tg tg + tg tg = 1
2 2 2 2 2 2
A B B C C A 1
Áp dụng BCS ta có: tg 2 tg 2 + tg 2 tg 2 + tg 2 tg 2 ≥ (1)
2 2 2 2 2 2 3
Mặt khác theo BĐT Cauchy ta có:
A B B C C A A B C
tg tg + tg tg + tg tg ≥ 3 3 tg 2 tg 2 tg 2 (2)
2 2 2 2 2 2 2 2 2
A B C 1
⇔ 3tg tg tg ≤
2 2 2 3
từ (1)và(2):
A B B C C A 4 A B C
1 + tg 2 tg 2 + tg 2 tg 2 + tg 2 tg 2 ≥ ≥ 4 3tg tg tg
2 2 2 2 2 2 3 2 2 2
⎛ A ⎞⎛ B ⎞⎛ C⎞ ⎛ A ⎞⎛ B ⎞⎛ C⎞ A B C
⇔ ⎜ 1 + tg 2 ⎟ ⎜1 + tg 2 ⎟ ⎜1 + tg 2 ⎟ + ⎜1 − tg 2 ⎟ ⎜1 − tg 2 ⎟⎜1 − tg 2 ⎟ ≥ 8 3tg tg tg
⎝ 2 ⎠⎝ 2 ⎠⎝ 2⎠ ⎝ 2 ⎠⎝ 2 ⎠⎝ 2⎠ 2 2 2
A B C A B C
1 − tg 2 1 − tg 2 1 − tg 2 2tg 2tg 2tg
⇔ 1+ 2. 2. 2 ≥ 3 2 . 2 . 2
2 A 2 B 2 C 2 A 2 B 2 C
1 + tg 1 + tg 1 + tg 1 + tg 1 + tg 1 + tg
2 2 2 2 2 2
⇔ 1 + cos A cos B cos C ≥ 3 sin A sin B sin C
Dấu “=” xảy ra khi ΔABC đều
Bài 4 : Cho ΔABC và đường tròn nội tiếp Δ , các tiếp tuyến của đường tròn song song với 3 cạnh của Δ nhỏ
S
và có diện tích S1; S2; S3. Gọi S là diện tích ΔABC . Chứng minh: S1 + S 2 + S 3 ≥
3
Hướng dẫn giải
Giả sử S1= SAMN
ha − 2r
Ta có: ΔAMN đồng dạng ΔABC với tỉ số đồng dạng là: với r là bán kính đường tròn nội tiếp và ha là
ha
đường cao kẻ từ đỉnh A.
2 2
S ⎛ ha − 2r ⎞ ⎛ a ⎞
Ta có: 1 = ⎜ ⎟ = ⎜1 − ⎟⎟
S ⎝ ha ⎠ ⎜⎝ p⎠
1 2r a
(Vì S = aha = pr ⇒ = với p là nửa chu vi)
2 ha p
S1 a
Vậy: = 1−
S p
S2 b S3 c
Tương tự: = 1− ; = 1−
S S p p
S1 + S 2 + S 3 a+b+c
Do đó: = 3− =1
S p
Áp dụng BĐT Bun ta có:
(
S = 1. S1 + 1. S 2 + 1. S 3 ) ≤ (1
2 2
)
+ 12 + 12 (S1 + S 2 + S 3 )
S
⇒ S1 + S 2 + S3 ≥ (đpcm). Dấu “=” xảy ra khi ΔABC đều
3
Bài 5 : Cho ΔABC và 1 điểm Q nào đó ở trong Δ . Qua Q kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC ở M và cắt
BC ở N. Qua điểm Q kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB ở F; cắt BC ở E. Qua E kẻ đường thẳng song
song với BC cắt AC ở P, cắt AB ở R. Kí hiệu S1= dt(QMP); S2 = dt(QEN); S3 = dt(QFR) và S =
dt(ABC).Chứng minh:
( ) 1
2
a) S = S1 + S 2 + S3 b) S1 + S 2 + S3 ≥ S
3
Hướng dẫn giải
MP
a) Ta có: ΔQMP đồng dạng ΔBAC (tỉ số ).
AC
2
S ⎛ MP ⎞ S1 MP
Suy ra 1 = ⎜ ⎟ ⇒ = .
S ⎝ AC ⎠ S AC
S2 PC S3 AM
Tương tự = ; =
S AC S AC
S1 + S2 + S3 MP + PC + AM AC
Do đó: = = =1
S AC AC
( )
2
Suy ra: S = S1 + S 2 + S3 ⇒ S = S1 + S 2 + S3
b) Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki ta có:
( ) ≤ (1 + 12 + 12 ) ( S1 + S 2 + S3 )
2
S = 1. S1 + 1. S2 + 1. S3 2
1
Suy ra S1 + S 2 + S3 ≥ S
3
Dấu “=” xảy ra khi S1 = S2 = S3 ⇔ Q là trọng tâm ΔABC
⇒ x + y + y + z + z + x ≤ 6( x + y + z)
VT (2) ≤ 2 3xyz ( x + y + z ) (3)
Rõ ràng ta có
x 2 y 2 + x 2 y 2 + x 2 y 2 ≥ xyz ( x + y + z )
⇒ ( xy + yz + zx ) ≥ 3 xyz ( x + y + z )
2
⇒ xy + yz + zx ≥ 3xyz ( x + y + z ) (4)
Từ (1) (2) (3) (4) ⇒ đpcm. Dấu “=” xảy ra khi a = b = c
⎧ AB ' = AC ' = x ⎧a = y + z
⎪ ⎪
Đặt: ⎨ BA ' = BC ' = Y => ⎨b = z + x
⎪CA ' = CB ' = Z ⎪c = x + y
⎩ ⎩
vậy: a2b(a – b) + b2c(b – c) + c2a(c – a) ≥0
<=> (y + z )2 (z + x) (y – x) + (z + x)2 (x + y) (x – y) + (x + y)2 (y + z) (x - z) ≥ 0
< => y3z + z3x + x3y – xyz(x+y+z) ≥0
<=> y3z + z3x + x3y ≥ xyz (x+y+z)
y 2 z 2 x2
⇔ + + ≥ x + y + z (*)
x y z
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki(biến dạng) ta có:
x2 y2 z 2 ( x + y + z )
2
+ + ≥ = x+ y+z
z x y x+ y+z
vậy (*) đúng ( đpcm ) .
4a 9b 16
Bài 8 : Với a; b; c là độ dài 3 cạnh của ∆. CMR : + + ≥ 26
b+c−a a +c −b a +b−c
Hướng dẫn giải
4a 9b 16c
Đặt: P = + +
b+c −a a +c −b a +b−c
2a 2b 2c
Ta có: 2 P = 4. +9 + 16
b+c−a a +c−b a+b−c
⎛ a+b+c ⎞ ⎛ a+b+c ⎞ ⎛ a+b+c ⎞
= 4. ⎜ − 1⎟ + 9 ⎜ − 1⎟ + 16 ⎜ − 1⎟
⎝ b +c + a ⎠ ⎝ a +c −b ⎠ ⎝ a+b−c ⎠
⎛ 4 9 16 ⎞
= (a + b + c)⎜ + + ⎟ − 29
⎝ b+c −a a +c −b a +b−c ⎠
⎡ 4 9 16 ⎤
= ⎡⎣( b + c − a ) + ( a + c − b ) + ( a + b − c ) ⎤⎦ ⎢ + + − 29
⎣ b + c − a a + c − b a + b − c ⎥⎦
Áp dụng BĐT Bunhiacôpxki, ta có:
2
⎡ 2 3 4 ⎤
81 = ( 2 + 3 + 4 )
2
=⎢ . b+c−a + . a +c −b + a +b−c⎥
⎣ b+c−a a +c−b a+b−c ⎦
⎡ 4 9 16 ⎤
≤ ⎡⎣( b + c − a ) + ( a + c − b ) + ( a + b − c ) ⎤⎦ ⎢ + +
⎣ b + c − a a + c − b a + b − c ⎥⎦
=> 2P ≥ 81 - 29
=> 2P ≥ 52 => P ≥ 26
Chọn a = 7; b = 6; c = 5 thì dấu đẳng thức xảy ra.
x2 y2
Bài 9 : Cho elip (E): + = 1 các điểm M; N chuyển động lần lượt trên, các tia Ox; Oy sao cho MN luôn
16 9
tiếp xúc với (E). Xác định toạ độ của M; N để đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Hướng dẫn giải
C1: Gọi M(m;O) và N(O,r) với m; n>0 là 2 điểm C2 đường trên 2 tia Ox; Oy.
x y
Đường thẳng MN có pt: + −1 = 0
m n
2 2
⎛1⎞ ⎛1⎞
Đường thẳng này tx với (E) khi và chỉ khi: 16 ⎜ ⎟ + 9 ⎜ ⎟ = 1
⎝m⎠ ⎝n⎠
2
⎛ 16 9 ⎞ ⎛ 4 3⎞
Theo ĐBT Bunhiacôpxki. Ta có MN 2 = m 2 + n 2 = (m 2 + n 2 ) ⎜ 2 + 2 ⎟ ≥ ⎜ m. + n. ⎟ = 49
⎝m n ⎠ ⎝ m n⎠
=> MN ≥ 7
⎧ 4 3
⎪m : m = n : n
⎪
⎪ 16 9
Dấu “=” xảy ra <=> ⎨ 2 + 2 = 1 ⇔ m = 2 7;n = 21
⎪m n
⎪m > 0; n > 0
⎪
⎩
Vậy với M (2 7;0; N (0; 21) thì MN đạt GTNN và GTNN của Mn là 7
x.x0 y. y0
C2: Pt tiếp tuyến tại điểm (x0; y0) thuộc (E) là + =1
16 9
⎛ 16 ⎞ ⎛ 9 ⎞
Suy ra toạ độ của M và N là M ⎜ ;0 ⎟ và N ⎜ 0; ⎟
⎝ x0 ⎠ ⎝ y0 ⎠
x0 y0 ⎝ 16 9 ⎠ ⎝ x0 y0 ⎠
( ) ( )
Khi đó M = 2 7;0 ; N 0; 21 và GTNN của MN là 7
P 2 q 2 r
Bài 10 : Cho ∆ABC. Cho p; q; r >0. CMR: a + b + c 2 ≥ 2s. 3
q+r r+ p p+q
⎧x = p − a > 0
⎪
⇔ xy + yz + zx ≥ s 3 với ⎨ y = p − b > 0
⎪z = p − c > 0
⎩
⇔ xy + yz + xz ≥ 3( x + y + z ) xyz
⇔ ( xy − yz ) 2 + ( yz − zx) 2 + ( zx − xy ) 2 ≥ 0
BĐT này đúng. vậy (2) đước chứng minh:
Mặt khác theo BĐT Bunhiacôpxki. Ta có:
2
⎛ a b c ⎞
(a + b + c) = ⎜
2
q+r + r+ p+ p+q⎟
⎜ q+r r+ p p+q ⎟
⎝ ⎠
⎛ a2 b2 c2 ⎞
≤ 2⎜ + + ⎟ ( p + q + r)
⎝ p+r r+ p p+q⎠
⎛ p 2 q 2 r ⎞
≤ 2⎜ a + b + c 2 ⎟ + 2(a 2 + b 2 + c 2 )
⎝q+r r+ p p+q ⎠
⎛ p 2 q 2 r ⎞
⇒ 2⎜ a + b + c 2 ⎟ ≥ (a + b + c) 2 − 2(a 2 + b 2 + c 2 ) 2
⎝q+r r+ p p+q ⎠
≥ a 2 + b 2 + c 2 − ⎡⎣(a − b) 2 + (b − c) 2 + (c − a) 2 ⎤⎦ ≥ 4 s 3
p 2 q 2 r
Vậy: a + b + c 2 ≥ 2s 3
q+r r+ p p+q
⎧a = b = c
Dấu “=” xảy ra khi ⎨
⎩p = q = r
Chú ý:
+ Qua phép chứng minh trên, ta có kết quả “đẹp” trong ∆ABC
a 2 + b 2 + c 2 ≥ 4s 3 + (a − b) 2 + (b − c) 2 + (c − a ) 2 ≥ 4s 3
+ Lấy p = q = r > 0 ta có BĐT quen thuộc
a 2 + b 2 + c 2 ≥ 4s 3 (Đề thi Olympic toán quốc tế lần 3)
+ Lấy a = b = c. ta có BĐT Nesbit:
p q r 3
+ + ≥ (3)
q+r r+ p p+q 2
Dấu “=” xảy ra khi p = q = r > 0
+ Nếu nhân 2 vế của (3) cho p + q + r > 0 ta được
p2 q2 r2 p+q+r
+ + ≥
q+r r+ p p+q 2
Bài 11 : Cho tứ diện ABCD có trọng tâm G, bán kính mặt cầu ngoại tiếp R. CMR
2
GA + GB + GC + GD + 4 R ≥ ( AB + AC + AD + BC + CD + DB )
6
( Trích tạp chí Toán học và Tuổi trẻ)
Hướng dẫn giải
Ta có 2 bổ đề:
• Bổ đề 1: Nếu G là trọng tâm của tứ diện ABCD thì
3 ( AB 2 + AC 2 + AD 2 ) − ( CD 2 + DB 2 + BC 2 )
GA =2
16
Chứng minh:
Gọi Ga là trọng tâm của ΔBCD . Ta có:
9 1 uuur uuur uuur 2
9
(
GA2 = AGa2 = . AB + AC + AD
16 16 9
)
( )(
uuur 2 uuur 2 uuur 2 uuur uuur 2 uuur uuur 2 uuur uuur 2
) (
3 AB + AC + AD − AC − AD − AD − AB − AB − AC ) ( )
=
16
3 ( AB + AC + AD ) − ( CD + DB 2 + BC 2 )
2 2 2 2
=
16
• Bổ đề 2: Nếu O; G theo thứ tự là tâm mặt cầu ngoại tiếp và trọng tâm của tứ diện ABCD thì
GA2 + GB 2 + GC 2 + GD 2 AB 2 + AC 2 + AD 2 + CD 2 + DB 2 + BC 2
R 2 − OG 2 = =
4 4
Chứng minh:
Theo hệ thức Leibnitz, với mọi điểm M, ta có
MA2 + MB 2 + MC 2 + MD 2 = GA2 + GB 2 + GC 2 + GD 2 + 4MG 2
Từ đó, cho M trùng O, ta được
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 Page 24
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang GV Ñoã Kim Sôn
Suy ra 6 ( R + GA ) ≥ AB + AC + AD
⎧ 6 ( R + GB ) ≥ BC + BD + BA
⎪⎪
Tương tự ⎨ 6 ( R + GC ) ≥ CD + CA + CB
⎪
⎪⎩ 6 ( R + GD ) ≥ DA + DB + DC
2
Suy ra GA + GB + GC + GD + 4 R ≥ ( AB + AC + AD + BC + CD + DB )
6
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi tứ diện ABCD là đều
BÀI TẬP :
Bài 1 : Cho nửa đường tròn ( O; R ) đường kính AB, M là điểm chuyển động trên nửa đường tròn.Xác định vị trí
của M để MA + 3MB đạt giá trị lớn nhất.
Bài 2 : Cho ΔABC nội tiếp đường tròn bán kính R; BC = a; CA = b; AB = c .Gọi x;y;z lần lượt là khoảng cách từ
a 2 + b2 + c 2
M thuộc miền trong của ΔABC đến các cạnh BC;CA;AB.Chứng minh: x + y + z ≤
2R
2 2
a b c2
2
+ 2 + 2
Bài 3 : Cho a , b , c là 3 cạnh của tam giác.Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = b c a
a b c
+ +
b c a
a+b+c 36 ⎛ abc ⎞
Bài 4 : Cho a , b , c là 3 cạnh của tam giác và p = .Chứng minh: a 2 + b 2 + c 2 ≥ ⎜ p 2 + ⎟
2 35 ⎝ p ⎠
Bài 5 : Điểm M nằm trong ΔABC .Hạ MA , MB , MC lần lượt vuông góc với BC;CA;AB.Xác định vị trí của M
BC CA AB
để + + đạt giá trị nhỏ nhất.
MA MB MC
Bài 6 : Cho tứ giác lồi ABCD.Cho M ∈ AC ; P ∈ BC ; Q ∈ AD; MP song song AB; MQ song song CD .
1 1 1
Chứng minh : ≤ + . Dấu “=” xảy ra khi nào?
MP + MQ
2 2
AB 2
CD 2
Cho một số nguyên dương n ≥ 1 và hai dãy số thực a1 ; a2 ;...; an và b1 ; b2 ;...; bn , trong đó ai ≥ 0; bi > 0; ∀i = 1, n .
a 2 ( a + a + ... + an )
2
a12 a2 2
Khi đó ta có: + + ... + n ≥ 1 2
b1 b2 bn b1 + b2 + ... + bn
a1 a2 a
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = = ... = n .
b1 b2 bn
Chứng minh:
BĐT cần chứng minh tương đương với:
⎛ a12 a2 2 a2⎞
+ ... + n ⎟ ( b1 + b2 + ... + bn ) ≥ ( a1 + a2 + ... + an )
2
⎜ +
⎝ b1 b2 bn ⎠
⎡⎛ a ⎞ 2 ⎛ a ⎞ 2 ⎛ an ⎞ ⎤ ⎡
2
( b ) +( b ) ( b ) ⎤⎥⎦
2 2 2
⎢⎜ 1
⎟ +⎜ 2
⎟ + ... + ⎜ ⎟ ⎥ + ... +
⎢⎜⎝ b1 ⎟⎠ ⎜⎝ b2 ⎟⎠ ⎜ b ⎟ ⎥ ⎢⎣ 1 2 n
⎣ ⎝ n ⎠ ⎦
Hay
2
⎡⎛ a ⎞ ⎛ a ⎞ ⎛ a ⎞ ⎤
≥ ⎢⎜ 1 ⎟ ( ) ( )
b1 + ⎜ 2 ⎟ b2 + ... + ⎜ n ⎟ bn ⎥
⎢⎣⎜⎝ b1 ⎟⎠ ⎜ b ⎟ ⎜ b ⎟ ⎥⎦
( )
⎝ 2⎠ ⎝ n ⎠
a a a
Áp dụng BĐT BCS cho hai dãy số thực: 1 ; 2 ;...; n và b1 ; b2 ;...; bn ta có BĐT trên. Từ đó ta có
b1 b2 bn
BĐT cần chứng minh.
a a a
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 1 : b1 = 2 : b2 = ... = n : bn
b1 b2 bn
a1 a2 a
Hay = = ... = n
b1 b2 bn
DẠNG 2:
Cho 4 số a; b; c; d tuỳ ý ta có :
(a + c) + (b + d ) ≤ a 2 + b2 + c2 + d 2
2 2
(1)
Chứng minh:
Ta có: (1) ⇔ ( a + c ) + ( b + d ) ≤ a 2 + b 2 + 2
2 2
(a 2
+ b 2 )( c 2 + d 2 ) + c 2 + d 2
⇔ a 2 + 2ac + c 2 + b 2 + 2bd + d 2 ≤ a 2 + b 2 + 2 (a 2
+ b 2 )( c 2 + d 2 ) + c 2 + d 2
⇔ ac + bd ≤ (a 2
+ b 2 )( c 2 + d 2 )
Bất đẳng thức cuối cùng đúng theo BĐT Bunhiacôpxki.
1 1 4 1 1 1 9
Bài 1:Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh: 1) + ≥ 2) + + ≥
a b a+b a b c a+b+c
Hướng dẫn giải
Áp dụng BĐT BCS ta có các BĐT sau:
1 1 12 12 (1 + 1)
2
4
+ = + ≥ =
a b a b a+b a+b
1 1 1 1 1 1 (1 + 1 + 1)
2 2 2 2
9
+ + = + + ≥ =
a b c a b c a+b+c a+b+c
a 2 b2 c2 a 3 b3 c 3
Bài 2 : Cho a, b, c dương . Chứng minh : 1) + + ≥ a+b+c 2) + + ≥ a2 + b2 + c2
b c a b c a
Hướng dẫn giải
a 2 b2 c2 ( a + b + c )
2
2) Ta có: + + = + + = + + .
b c a ab bc ca ab bc ca
( a ) + (b ) + (c ) ≥ ( a
2 2 2 2 2 2
+ b2 + c2 )
2 2
Từ đó ta suy ra:
( a ) + (b ) + (c )
2 2 2 2 2 2
⎛ a 2 + b2 + c2 ⎞ 2
≥⎜ ⎟(a + b + c ) ≥ a + b + c .
2 2 2 2 2
ab bc ca ⎝ ab + bc + ca ⎠
Đến đây ta có đpcm.
⎛ a + b + c ⎞⎛ 4 9 16 ⎞ 81
Từ đó suy ra: ⎜ ⎟⎜ + + ⎟≥
⎝ 2 ⎠⎝ b + c − a c + a − b a + b − c ⎠ 2
Do đó:
⎛ a + b + C ⎞⎛ 4 9 16 ⎞ 29 81 29
P=⎜ ⎟⎜ + + ⎟− ≥ − = 26
⎝ 2 ⎠⎝ b + c − a c + a − b a + b − c ⎠ 2 2 2
2 3 4
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = =
b+c−a c+ a −b a +b−c
5 7 6
Hay = =
2c 2a 2b
a b c
Vậy GTNN của biểu thức P là 26, đạt được khi = = > 0
7 6 5
a b c
Bài 5 : Tìm GTNN của biểu thức P = + + trong đó a,b,c là các số thực dương thỏa
1+ b − a 1+ c − b 1+ a − c
mãn a + b + c = 1
Hướng dẫn giải
Vì a + b + c = 1 nên 1 + b − a = ( a + b + c ) + b − a = 2b + c
Tương tự ta cũng chứng minh được:
1 + c + b = 2c + a và 1 + a − c = 2a + b
Từ đó suy ra:
a b c a2 b2 c2
P= + + ≥ + +
2b + c 2c + a 2a + b a ( 2b + c ) b ( 2c + a ) c ( 2a + b )
Áp dụng BĐT BCS ta có:
(a + b + c)
2
a2 b2 c2
+ + ≥
a ( 2b + c ) b ( 2c + a ) c ( 2a + b ) a ( 2b + c ) b ( 2c + a ) c ( 2a + b )
(a + b + c) ≥ 1
2
=
3 ( ab + bc + ca )
(vì ( a + b + c ) + 2 ( ab + bc + ca ) ≥ 3 ( ab + bc + ca ) )
2
a b c
Do đó: P = + + ≥1
2b + c 2c + a 2a + b
Vậy GTNN của biểu thức P là 1
Bài 6 : Cho a, b, c là các số thực dương sao cho a 2 + b 2 + c 2 = 1
a3 b3 c3 1
Chứng minh: + + ≥ .
a + 2b + 3c b + 2c + 3a c + 2a + 3b 6
Hướng dẫn giải
1
Đặt P là vế trái của BĐT cần chứng minh. Ta cần chứng minh: P ≥
6
Áp dụng BĐT BCS ta có:
P=
(a )
2 2
+
(b )
2 2
+
(c )
2 2
a ( a + 2b + 3c ) b ( b + 2c + 3a ) c ( c + 2a + 3b )
(a + b2 + c2 )
2 2
≥
a ( a + 2b + 3c ) + b ( b + 2c + 3a ) + c ( c + 2a + 3b )
(a + b2 + c 2 )
2 2
=
(a 2
+ b 2 + c 2 ) + 5 ( ab + bc + ca )
Mặt khác: a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca > 0
Từ đó suy ra:
(a + b + c)
2
a2 b2 c2
P= + + ≥
a (b + c ) b ( c + a ) c ( a + b ) a (b + c ) + b ( c + a ) + c ( a + b )
=
(a 2
+ b 2 + c 2 ) + 2 ( ab + bc + ca )
=
a 2 + b2 + c2
+1 ≥
2 ( ab + bc + ca ) 2 ( ab + bc + ca )
(a + b2 + c2 ) (a + b + c ) = a
2 2 2 2 2 2 2
+ b2 + c 2
P≥ ≥
(a 2
+ b2 + c2 ) + 5 ( ab + bc + ca ) 6 ( a + b + c )2 2 2
6
Thay a 2 + b 2 + c 2 = 1 vào BĐT trên ta nhận được BĐT cần chứng minh.
=
(a 2
+ b 2 + c 2 ) + 2 ( ab + bc + ca )
=
a 2 + b2 + c2
+1 ≥
3
2 ( ab + bc + ca ) 2 ( ab + bc + ca ) 2
( do a 2 + b 2 + c 2 ≥ ab + bc + ca > 0 )
2) Đặt Q là vế trái của BĐT đã cho. Ta cần chứng minh Q ≥ 2 .
Áp dụng BĐT BCS ta có:
a2 b2 c2 d2
Q= + + +
a (b + c ) b ( c + d ) c ( d + a ) d ( a + b)
(a + b + c + d )
2
≥ ≥2
a (b + c ) + b (c + d ) + c ( d + a ) + d ( a + b)
( a+b+c+d)
2
( a + b + c + d ) ≥ 2 ( ab + bc + cd + da ) + 4 ( ac + bd ) ≥
2
.
a ( b + c ) + b ( c + d ) + c ( d + a ) + d ( a + b )
⇔ ( a − c ) + (b − d ) ≥ 0
2 2
(a + b + c + d )
2
≥2
a (b + c ) + b (c + d ) + c ( d + a ) + d ( a + b )
Hay ( a + b + c + d ) ≥ 2 ( ab + bc + cd + da ) + 4 ( ac + bd )
2
⇔ a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ≥ 2 ( ac + bd )
⇔ ( a − c ) + ( b − d ) ≥ 0 : BĐT đúng.
2 2
(a + b2 + c2 )
2 2
≥
a 2 (b + c ) + b2 ( c + a ) + c2 ( a + b )
(a + b2 + c2 )
2 2
≥ (1)
ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a )
Áp dụng BĐT BCS dạng thông thường ta có:
⎡⎣ ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a ) ⎤⎦ ≤ ⎡( ab ) + ( bc ) + ( ca ) ⎤ ⎡( a + b ) + ( b + c ) + ( c + a ) ⎤
2 2 2 2 2 2 2
⎣ ⎦⎣ ⎦
Mặt khác, ta có các BĐT sau:
(a + b2 + c2 )
2 2
• ( ab ) + ( bc ) + ( ca )
2 2 2
≤
3
• ( a + b ) + (b + c ) + (c + a ) = 2 ( a 2 + b 2 + c 2 ) + 2 ( ab + bc + ca ) ≤ 4 ( a 2 + b 2 + c 2 )
2 2 2
(a + b2 + c2 )
2 2
4 2
.4 ( a 2 + b 2 + c 2 ) = ( a + b2 + c2 )
3
Từ đó suy ra : ⎡⎣ ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a ) ⎤⎦
2
≤
3 3
2 2
Hay ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a ) ≤
3
( a + b2 + c2 ) a 2 + b2 + c2
(a + b2 + c2 ) 3 ( a 2 + b2 + c2 )
2 2
≥ =
2 2
3
( a + b2 + c2 ) a 2 + b2 + c2 2
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 31
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn
25a 16b c
Bài 9 : Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh : + + >8
b+c c+a a+b
Hướng dẫn giải
BĐT cần chứng minh tương đương với:
⎛ a ⎞ ⎛ b ⎞ ⎛ c ⎞
25 ⎜ + 1⎟ + 16 ⎜ + 1⎟ + ⎜ + 1⎟ > 8 + 25 + 16 + 1 = 50
⎝b+c ⎠ ⎝c+a ⎠ ⎝ a+b ⎠
25 16 1 50
Hay + + ≥ (1)
b+c c+a a+b a+b+c
Ký hiệu P là vế trái của (1). Áp dụng BĐT BCS ta có:
( 5 + 4 + 1)
2
52 42 12 50
P= + + ≥ =
b + c c + a a + b (b + c ) + ( c + a ) + ( a + b ) a + b + c
b+c c+a a+b
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi = =
5 4 1
b + c ( c + a ) + ( a + b ) b + c + 2a
Suy ra = = , hay a = 0 : trái với giả thiết a > 0
5 4 +1 5
50
Từ đó suy ra: P >
a+b+c
Do đó BĐT (1) đúng và ta có BĐT cần chứng minh.
x+ y_ z+6
P≥
3 ( x + y + z + 3)
S +3
Hay P ≥ với S = x + y + z + 3 ≥ 3. 3 xyz + 3 = 6
3S
S +3 3
Từ đó suy ra BĐT cần chứng minh đúng nếu ta có: ≥
3S 2
3 3 3
Hay S+ ≥ (2).
S 2
Chú ý: S ≥ 6 nên ta có các biến đổi như sau:
S ⎛ S 3 ⎞ 6 S 3 3 2 3 3
VT (2) = + ⎜⎜ +3 ⎟⎟ ≥ +2 . = + =
2 ⎝ 2 S⎠ 2 2 S 2 2 2
Từ đó suy ra BĐT (2) đúng và ta có BĐT cần chứng minh
(a + b + c)
2
≥
a a 2 + 8bc + b b 2 + 8ca + c c 2 + 8ab
Từ đó suy ra BĐT đã cho đúng nếu ta chứng minh được:
(a + b + c)
2
≥1
a a 2 + 8bc + b b 2 + 8ca + c c 2 + 8ab
Hay a a 2 + 8bc + b b 2 + 8ca + c c 2 + 8ab ≤ ( a + b + c )
2
(1)
Ký hiệu Q là vế trái của BĐT (1).
Áp dụng BĐT BCS ta có:
2
Q 2 = ⎡ a a ( a 2 + 8bc ) + b b ( b 2 + 8ca ) c c ( c 2 + 8ab ) ⎤
⎢⎣ ⎥⎦
≤ ( a + b + c ) ⎡⎣ a ( a 2 + 8bc ) + b ( b 2 + 8ca ) + c ( c 2 + 8ab ) ⎤⎦
= ( a + b + c ) ( a 3 + b3 + c 3 + 24abc )
Do đó BĐT (1) đúng nếu ta có: a 3 + b3 + c3 + 24abc ≤ ( a + b + c )
3
Ta đã biết:
( a + b + c ) = a3 + b3 + c3 + 3a ( b 2 + c 2 ) + 3b ( c 2 + a 2 ) + 3c ( a 2 + b 2 ) + 6abc.
3
Chuyeân ñeå boài döôõng hoïc sinh gioûi K10 www.nguoithay.org Page 33
Tröôøng THPT Chuyeân Tieàn Giang www.nguoithay.org GV Ñoã Kim Sôn
Bài 12 : Chứng minh bất đẳng thức sau đúng với mọi số thực dương a, b, c :
(a )3
+
(b ) 3
+
(c )
3
≥3
ab + bc + ca
b − bc + c
c − ca + a
2
a − ab + b
2 2 2 2 2
a+b+c
Hướng dẫn giải
Ký hiệu P là vế trái của BĐT BCS ta có:
+
(b ) 2 2
+
(c ) 2
a ( b 2 − bc + c 2 ) b ( c 2 − ca + a 2 ) c ( a 2 − ab + b 2 )
≥
(a + b + c ) 2 2 2 2
a ( b − bc + c ) + b ( c − ca + a ) + c ( a
2 2 2 2 2
− ab + b 2 )
=
(a + b + c ) 2 2 2 2
ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a ) − 3abc
Mặt khác, áp dụng BĐT: 3 ( xy + yz + zx ) ≤ ( x + y + z ) ta có:
2
ab + bc + ca
≤ a+b+c
3
a+b+c
Do đó để có BĐT đã cho ta chỉ cần chứng minh:
(a + b2 + c 2 )
2 2
≥ a+b+c
ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a ) − 3abc
Hay
(a + b 2 + c 2 ) ≥ ⎡⎣ ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a ) − 3abc ⎤⎦ ( a + b + c )
2 2
⇔ ( a 4 + b 4 + c 4 ) + 2 ( a 2b 2 + b 2 c 2 + c 2 a 2 ) ≥
≥ ab ( a + b ) + bc ( b + c ) + ca ( c + a ) + abc ⎡⎣( a + b ) + ( b + c ) + ( c + a ) ⎤⎦ − 3abc ( a + b + c )
2 2 2
⇔ a 4 + b 4 + c 4 ≥ abc ( a + b + c ) ≥ a 3 ( b + c ) + b3 ( c + a ) + c 3 ( a + b )
a 2 ⎣⎡( a 2 + bc ) − a ( b + c ) ⎦⎤ + b 2 ⎣⎡( b 2 + ca ) − b ( c + a ) ⎦⎤ + c 2 ⎣⎡( c 2 + ab ) − a ( a + b ) ⎦⎤ ≥ 0
⇔ a 2 ( a − b )( a − c ) + b 2 ( b − c )( b − a ) + c 2 ( c − a )( c − b ) ≥ 0 (1)
Do vai trò của a, b, c trong BĐT (1) là như nhau nên không nhấn mất tính tổng quát ta có thể giả sử
a ≥ b ≥ c > 0 . Khi đó ta có:
VT (1) ≥ a 2 ( a − b )( a − c ) + b 2 ( b − c )( b − a )
= ( a − b ) ⎡⎣ a 2 ( a − c ) − b 2 ( b − c ) ⎤⎦
= ( a − b ) ⎡⎣( a 3 − b3 ) − ( a 2 c − b 2 c ) ⎤⎦
= ( a − b ) ( a 2 + b 2 + ab − ca − cb )
2
= ( a − b ) ⎡⎣ a ( a − c ) + b ( b − c ) + ab ⎤⎦ ≥ 0
2
(a + b + c)
2
a+b b+c
≥ + +1
ab + bc + ca b+c a+b
(a + b + c)
2
a+b b+c
Hay −3≥ + −2
ab + bc + ca b+c a+b
(a + b + c) − 3 ( ab + bc + ca ) ( a + b ) + ( b + c ) − 2 ( a + b )( b + c )
2 2 2
⇔ ≥
ab + bc + ca ( a + b )( b + c )
( a − b) + (b − c ) + (c − a ) ≥ (c − a )
2 2 2 2
⇔ (1)
2 ( ab + bc + ca ) ( a + b )( b + c )
Ta có: ( a − b ) + ( b − c ) = ⎡⎣( a − b ) + ( b − c ) ⎤⎦ − 2 ( a − b ) + ( b − c )
2 2 2
= ( c − a ) − 2 ( a − b) + (b − c )
2
≥
2 ( ab + bc + ca ) ( a + b )( b + c )
( c − a ) − ( a − b )( b − c ) ≥ (c − a)
2 2
Hay
ab + bc + ca ( a + b )( b + c )
⇔ ( c − a ) ( a + b )( b + c ) − ( a 2 − b 2 )( b 2 − c 2 ) ≥ ( c − a ) ( ab + bc + ca )
2 2
⇔ ( c − a ) b 2 − ( a 2 − b 2 )( b 2 − c 2 ) ≥ 0
2
⇔ b 4 + a 2 c 2 − 2b 2 ac ≥ 0 ⇔ ( b 2 − ac ) ≥ 0 : BĐT đúng.
2
Không mất tính tổng quát ta có thể giả sử a ≥ b ≥ c > 0 . Theo giả thiết ta có:
f (a) + f (c) ≥ f (b) (2)
Dễ dàng chứng minh rằng nếu a = b hoặc b = c thì (1) đúng. Do đó ta chỉ cần xét trường hợp a > b > c > 0 .
Khi đó ta viết BĐT (1) dưới dạng:
f ( a )( a − b )( a − c ) + f ( c )( a − c )( b − c ) ≥ f ( b )( b − c )( a − b )
f ( a ) f ( c ) f (b)
Hay + ≥ (3) vì a − c > 0, a − b > 0, b − c > 0
b−c a −b a −c
Áp dụng BĐT BCS ta có:
( (c) )
2
Nhận xét:
Nếu hàm số f : R + → R + xác định bởi f ( x ) = x r với r là một số thực thì f thỏa mãn tính chất của bài toán.
Thật vậy, với x ≥ y ≥ z > 0 ta có:
i) Nếu r ≥ 0 thì x r ≥ y r nên x r + z r > x r ≥ y r
ii) Nếu r < 0 thì z r ≥ y r nên x r + z r > z r ≥ y r
Do đó trong cả hai trường hợp ta đều có: f ( x) + ( z) ≥ f ( y)
Khi đó ta có BĐT:
a r ( a − b )( a − c ) + b r ( b − c )( b − a ) + c r ( c − a )( c − b ) ≥ 0
với mọi số thực dương a, b, c
BÀI TẬP :
1 1 1 n2
Bài 1: Cho a1 , a2 ,..., an là các số thực dương. Chứng minh: + + ... + ≥
a1 a2 an a1 + a2 + ... + an
Bài 2: Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh;
a2 b2 c2 a+b+c a3 b3 c3 a 2 + b2 + c2
1) + + ≥ + + ≥
2)
b+c c+a a+b 2 b+c c+a a+b 2
1 1 1 1
Bài 3: Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh : + ≤ +
a + 2b b + 2a 3a 3b
Bài 4: Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1 . Tìm GTNN của biểu thức
1 1 1 1
P= 2 + + +
a + b + c ab bc ca
2 2
a b c 3( a + b + c)
2) + + ≥ với x ≥ 2
a + xb b + xc c + xa 1+ x