Professional Documents
Culture Documents
De Thi Casio Da Nang
De Thi Casio Da Nang
ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn: TOÁN Lớp 12 CẤP THPT
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Ngày thi: 07 tháng 12 năm 2008
Chú ý: - Đề thi gồm có 4 trang, 10 bài, mỗi bài 5 điểm.
- Thí sinh làm bài trực tiếp vào bản đề thi này.
Giám khảo số 2:
Quy định: Các kết quả tính gần đúng, nếu không có chỉ định cụ thể, được ngầm định là
chính xác tới 5 chữ số thập phân.
2x2 − 3x + 5
Bài 1: Cho hàm số f(x) = . Tính gần đúng hệ số góc của tiếp tuyến tại
x−2
điểm trên đồ thị hàm số có hoành độ là nghiệm dương của phương trình: x2 − 5x − 9 = 0.
Bài 2: Tính gần đúng giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số f(x) = 5− x2
trên đoạn [-2 ; log2 (4,1)].
1
3x − 5y + 2 z = 1
x + 3y + 3z = 2
2x − 4y − 2z = 3.
x≈ y≈ z≈
Bài 4: Tính gần đúng nghiệm của phương trình: 2sin3x + 5 cos3x = - 3 ; với
0o ≤ x ≤ 270o.
Bài 5: Cho khối chóp S.ABC có cạnh bên SA hợp với đáy một góc 60 o, ABC = 40o,
ACB = 52o, ∆ ABC nội tiếp trong đường tròn bán kính R = 12cm. Biết rằng hình chiếu
vuông góc của đỉnh S lên mặt đáy (ABC) trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ ABC.
Tính gần đúng thể tích khối chóp S.ABC.
Bài 6: Tính gần đúng nghiệm của phương trình: 3x - 1 . 2x2 = 7.4x - 2.
Bài 7: Giải phương trình nghiệm nguyên: x2 + 3x + 2 = 2008y ; với x , y∈[0; 2009]
2
CÁCH GIẢI KẾT QUẢ
Bài 9: Hãy xấp xỉ tốt nhất nghiệm dương của phương trình sau bởi một phân số mà
tử và mẫu đều là số tự nhiên có 4 chữ số: 3x2 − 8x − 9 = 0.
Bài 10: Một khối tháp gồm 20 bậc. Mỗi bậc là một khối đá hình lăng trụ đứng tam
giác. Bậc trên cùng là khối lăng trụ A1B1C1.A1'B1'C1' có:
3
B1 A1B1 = 3dm, B1C1 = 2dm, A1A1' = 2dm,
C1 A1B1C1= 900. Với i = 1 , 2, ... , 20, các cạnh
A1
B'1≡ B2 BiCi lập thành một cấp số cộng có công sai
C '1
A'1
1dm, các góc AiBiCi lập thành một cấp số
C2 cộng có công sai 3o, các chiều cao AiAi' lập
B'2 ≡ B3 thành một cấp số cộng có công sai 0,1dm.
A2
C '2 Các mặt B iCiCi'Bi' cùng nằm trên một
A'2
mặt phẳng. Cạnh Ai + 1Bi + 1 = AiCi , đỉnh Bi
C3
B'3≡ B4 +1 ≡ Bi', i = 1 , 2 , ... , 19.
A3 Tính gần đúng thể tích toàn bộ của
khối tháp.
C '3
A'3
4
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC
x + 1 ≡ 0 (mod8) x + 1 ≡ 0
(mod251)
7 x + 2 ≡ 0 (mod251) x + 2 ≡ 0 2â0
(mod8) 0
259x ≡ - 267 (mod2008) ∨ 259x ≡ - 510
(mod2008)
5
2008 (2006;2007) 1â0
= [ 7 ; 1 , 3 , 21 , 3] ⇒ s = 4 , P3 =
259 (2007;2009) 0
659
⇒ x ≡ (-1)4.(-267).659(mod2008) ≡ (751 ; 282)
751(mod2008) (1254 ; 785) 2â0
∨ x ≡ (-1)4.(-510).659(mod2008) ≡ 0
1254(mod2008)
f(x) = g(x) ⇔ x = 0 ∨ x = 3 π −1 ∈ [0 ; 3 π
].
f(x) = h(x) ⇔ x = 0 ∨ x = 3 π ∈ [0 ; 3 π
].
8 g(x) = h(x) ⇔ x = 0 ∨ x = 1 ∈ [0 ;
3
π ].
2â0
f(0) = g(0) = h(0) ≈ 1,382 , 0
1 1
h( ) ≈ 0,9997 < g( ) ≈ 0,9999
2 2
h(1) = g(1) ≈ 0,681 > f(1) ≈ - 0,849
f( 3 π −1 ) = g( 3 π −1 ) ≈ - 1,238 < h( 3 π −1 ) ≈
0,029
g( 3 π ) ≈ - 1,520 < f( 3 π ) = h( 3 π ) ≈ 0,153
Váûy: f(x) ≤ h(x) ≤ g(x) , ∀ x ∈ [0 ; 1]
f(x) ≤ g(x) ≤ h(x) , ∀ x ∈ [1 ; 3 π −1 ]
g(x) ≤ f(x) ≤ h(x) , ∀ x ∈ [ 3 π −1 ; 3 π 3â0
]. 0
4+ 43
Nghiãûm dæång x = (≈ 3,51915)
3 2â0
9 = [3; 0
1,1,12,1,1,3,1,5,1,3,.......]
4+ 43 5606 5606
≈
3 1593 1593 3â0
0
0 → Y(= V), 3 → A (= AiBi), 2 → C (= BiCi ),
∧
2 → D (= AiA'i ), 90 → B (= A i B i Ci )
10 1
Y=Y+ A.C.D.sinB : A = A 2 + C 2 − 2AC cosB :
2 2â0
C = C + 1 : D = D + 0,1 : B = B + 3 0
Kãút quaí: C20 = 21, D20 = 4, B20 = 1470 , 18306,86316
V20 ≈ 18306,86316 dm3. dm3 3â0
0