Nguyễn Minh Hoàn Hồ Công Long Phùng Long Hoàng Vũ Tuấn Long Đinh Việt Hoàng Bùi Kim Oanh Nguyễn Hồng Thanh Nguyễn Văn Tăng Đào Thanh Tùng
Lớp: Hoá dầu 1 – K51
I. CƠ SỞ QUÁ TRÌNH Khái niệm Phản ứng sunfo hoá là phản ứng đưa nhóm sunfo vào phân tử hợp chất hữu cơ, hình thành liên kết C – S. Phản ứng sunfo hoá olefin Nguyên liệu: chủ yếu là alpha – olefin từ C12 đến C18 Tác nhân: SO3, oleum I. CƠ SỞ QUÁ TRÌNH Cơ chế phản ứng I. CƠ SỞ QUÁ TRÌNH Đặc trưng phản ứng Phản ứng toả nhiệt mạnh: Q = 180 kJ/mol Tách nhiệt trong quá trình phản ứng Vận tốc phản ứng lớn Khống chế tốc độ phản ứng thông qua tỷ lệ SO3/olefin nhằm đạt được sản phẩm chất lượng tốt Phản ứng một chiều , không thuận nghịch Sản phẩm thu được bền I. CƠ SỞ QUÁ TRÌNH Sản phẩm Thuỷ phân sunton trong môi trường axit: Hỗn hợp các olefin sunfo axit
Thủy phân sunton trong môi trường kiềm: Hỗn
hợp olefin sunfonat và hydroxyankan sunfonat với tỷ lệ tương ứng khoảng 70% - 30%
Các sản phẩm khác nhau ở: độ hoà tan, độ nhớt,
khả năng hoạt động bề mặt I. CƠ SỞ QUÁ TRÌNH Các tác nhân giảm hoạt tính của SO3 I. CƠ SỞ QUÁ TRÌNH Các tác nhân giảm hoạt tính của SO3 Vai trò:
Điều chỉnh tỷ lệ giữa SO3 và nguyên liệu nhằm đạt
được chất lượng sản phẩm mong muốn.
Có thể sử dụng tác nhân ban đầu:
Oleum
Khí khô hoà trộn với SO3
Bổ sung NH3 hoặc HCl (ít được sử dụng)
I. CƠ SỞ QUÁ TRÌNH Các tác nhân ban đầu Oleum Ưu: khá rẻ tiền, chi phí thiết bị thấp, có thể sử dụng trong cả hai quá trình gián đoạn và liên tục Nhược: phản ứng dừng khi nồng độ axit nhỏ hơn 90% (do nước sinh ra), lượng axit dư cần phải tách ra khỏi sản phẩm SO3 trộn trong khí khô Ưu: rất rẻ tiền, cho sản phẩm chất lượng cao, dùng trong quá trình liên tục. Nhược: thiết bị có thể tích lớn, đắt tiền, vận hành khó I. CƠ SỞ QUÁ TRÌNH Điều kiện phản ứng Để đạt được sản phẩm chất lượng cao, màu sáng đẹp điều kiện phản ứng mềm. Nhiệt độ phản ứng tối ưu: 15C Tỷ lệ SO3 / olefin: 1,06 – 1,08 Nồng độ SO3: 2,5 – 4% thể tích Nhiệt độ thuỷ phân (trung hoà): 30 – 35C II. QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP
Lựa chọn thiết bị, quá trình tổng hợp phụ
thuộc vào: Tác nhân sunfo hoá Chất lượng và lượng sản phẩm yêu cầu Các yếu tố kinh tế, chi phí đầu tư,… II. QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP Quá trình gián đoạn, tác nhân oleum II. QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP Quá trình liên tục, tác nhân oleum II. QUÁ TRÌNH TỔNG HỢP Quá trình liên tục, tác nhân SO3 Quá trình liên tục, tác nhân SO3 III. TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA OLEFIN SUNFONAT Tính chất Khả năng hoạt động bề mặt Gốc kỵ nước: Gốc ưa nước: Có thể tạo dạng bột từ dung dịch có nồng độ >90% Có thể duy trì khả năng hoạt động bề mặt tại nhiệt độ thấp, hoặc môi trường nước cứng Bền trong các môi trường pH, nhiệt độ khác nhau. Tính chất sản phẩm phụ thuộc vào phân đoạn olefin III. TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA OLEFIN SUNFONAT Ứng dụng Sản phẩm có phân tử lượng càng lớn (mạch cacbon càng dài) tính kỵ nước càng tăng. C10 – C16: xà phòng nước, chất tạo bọt,… C12 – C14: chất hoạt động bề mặt trong mỹ phẩm, dầu gội đầu,.. C14 – C20: chất tẩy rửa dạng bột,… Ứng dụng làm chất hoạt động bề mặt, chất tẩy rửa, chất phân tán trong công nghiệp,… III. TÍNH CHẤT VÀ ỨNG DỤNG CỦA OLEFIN SUNFONAT Một số nhà sản xuất Tại Châu Âu: Akzo, Albright & Wilson, Hoechst,