Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Rîu - phenol CH2 CH CH2

RƯỢU:
Câu 1 : Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ trống OH OH
OH
sau:
Rượu là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử của chúng D.
chứa một hay nhiều nhóm -OH liên kết với............. CH3 CH CH3
A. Gốc hiđrocacbon. C. Gốc anlyl.
B. Gốc ankyl. D.Gốc hiđrocacbon no. OH
Câu 2: Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ trống
sau:
Các phản ứng hóa học của rượu xảy ra chủ yếu Câu 12: Rượu đơn chức A có công thức phân tử
ở ............ và một phần ở nguyên tử H trong gốc C4H10O. Khi bị oxi hóa tạo ra xeton. Khi tách nước tạo
hiđrocacbon. ra anken mạch thẳng. CTCT A
A. Nhóm -CH2OH. C. Nhóm chức -OH. A. CH3CH2CH2CH2OH. B. (CH3)2CH-CH2OH.
B. Toàn bộ phân tử. D. Gốc hiđrocacbon no. C. CH3CH2-CH(OH)CH3. D. (CH3)3COH.
Câu 3: Chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ trống Câu 13: Dãy đồng dẳng của rượu etylic có công thức
sau: tổng quát là:
Nhiệt độ sôi của rượu cao hơn hẳn nhiệt độ sôi của A. CnH2n+2OH(n ≥ 1). B. CnH2n-1OH(n ≥ 1).
ankan tương ứng là vì giữa các phân tử rượu tồn C. CnH2n+1OH(n ≥ 1). D. CnH2n-2O(n ≥ 1).
tại.......... Câu 14. Công thức cấu tạo đúng của 2,2- Đimetyl
A. Liên kết cộng hóa trị. B. Liên kết hiđro. butanol-1 là:
C. Liên kết phối trí. D. Liên kết ion. A.
Câu 4: Khi cho một ít giọt dung dịch phenolphtalein CH3
vào một dung dịch chứa C2H5ONa thì dung dịch có
màu:
A. Đỏ. B. Hồng. C. Không đổi màu. D. Xanh. CH3 C CH2 CH2 OH
Câu 5: Khi cho một ít giấy quỳ vào C2H5OH nguyên
chất thì giấy quỳ chuyển sang màu:
CH3
A. Đỏ. B. Vàng. C. Hồng. D. Không đổi màu.
Câu 6: Trong số các chất sau: Na, CaO, CuO, B.
CH3COOH, HCl.Chất tác dụng được với rượu etylic là: CH3
A. Na, CuO, CaO. C. CuO, CH3COOH, HCl, Na.
B. Ca, CH3COOH. D. Tất cả các chất trên. CH3 CH2 C CH2 OH
Câu 7: Để phân biệt được rượu isopropylic và n-
propylic ta làm:
CH3
A. Oxi hóa rồi cho tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 .
B. Tách nước rồi cho tác dụng dung dịch Br2 C.
C. Cho tác dụng Na. CH3 CH CH CH2 OH
D. Cả 3 đều đúng.
Câu 8: Để phân biệt được rượu anlylic và rượu n-
propylic ta tiến hành: CH3 CH3
A. Oxi hóa rồi cho tác dụng dung dịch AgNO3/NH3.
B. Tác dụng dung dịch Br2. D.
C. Dùng dung dịch KMnO4. OH
D. Cả B,C đều ®óng.
Dùng các thông tin sau cho các câu hỏi 9 và 10 CH3 C CH CH3
C3H8(A)  → (CH3)2CHX(B)  → C3H7OH(C).
Câu 9: Để thu được B với hiệu suất cao nên dùng X2 CH3 CH3
là:
Câu 15: Công thức cấu tạo đúng của rượu tert -
A. Cl2. B. Br2. C. F2. D. I2.
butylic là:
E. H2.
A.(CH3)3COH. B.(CH3)3CCH2OH.
Câu 10: Với X là Clo, chiều tăng dần nhiệt độ sôi của
C.(CH3)2CHCH2OH .D.CH3CH(OH)CH2CH3.
A,B,C là:
Câu 16: Rượu sec - butylic là rượu bậc:
A. A < B < C. C . B < A < C.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. .
B. B < C < A. D . A < C < B.
Câu 17: Rượu nào sau đây không tồn tại?
Câu 11: Khi thủy phân 2,2-điclopropan trong môi
A. CH2=CH-OH .B. CH2=CH-CH2OH.
trường kiềm ta được:
C. CH3CH(OH)2. D. Cả A,,C.
A.
Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH3 C CH3
H2SO4, đặc Br2
C4H9OH  → D  → CH3CHBrCHBrCH3
O Công thức cấu tạo đúng của C4H9OH phải là:
B. A. CH3CH2CH2CH2OH. B. (CH3)2CHOH.
OH B.CH3CH2CH(OH)CH3. C. (CH3)3COH.
Câu 19: Cho sơ đồ chuyển hóa:
CH3 C CH3 H2SO4, đặc H2O/H2SO4
CH3CH2CH2OH  → A  → B (spc)
OH Tên gọi của B là:
C. A. Propanol -2. B. Rượu iso-propylic.
C. Cả A,B đều ®óng D. Rượu etylic.
Câu 20: Buten-1 phản ứng với HCl thu được hợp chất
chứa Clo. Đun nóng hợp chất này với dung dịch NaOH
đặc thu được rượu. Đun nóng rượu vừa sinh ra với
H2SO4 đặc ở nhiệt độ trên 170°C cho ta một anken. A. Etilen. B. Đietyl ete. C. H 2O. D. Cả
Công thức cấu tạo của anken là: A,B,C.
A. CH3CH=CHCH3. B. CH2=CHCH2CH2CH3. Câu 27: Có thể điều chế trực tiếp rượu etylic từ:
C. CH2=CHCH2CH3 D. (CH3)2C=CH2. A. C2H5Cl. B. C2H4. C. CH3CHO. D.Cả A, B,C,.
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa Câu 28: Cho 11g hỗn hợp gồm hai rượu no đơn chức
HCl NaOH H 2SO4đặc kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na
Br2 đã thu được 3,36lit H2(đo ở đkc). Công thức phân tử
Buten-1  → A  → B  → C  → D của 2 rượu trên là:
H2O/ NaOH A.CH3OH và C2H5OH. B. C3H5OH và C2H5OH.
C. CH3OH và C2H3OH. D. C3H7OH và C2H5OH.
 → E
Công thức cấu tạo E phải là:
A. CH3CH2CH(OH)CH3. Câu 29: Cho 16,6g hỗn hợp gồm rượu etylic và rượu
B.CH3CH2CH(OH)CH3. n-propylic phản ứng hết với Na(lấy dư), thu được
C. HOCH2-CH(OH)CH2CH3. 3,36lit khí H2(đkc). Thành phần phần trăm về khối
D. CH3CH(OH)CH(OH)CH3. lượng tương ứng của hai rượu là:
A. 72,3%và 27,7%. B. 50% và 50%.
Câu 22 : Cho sơ đồ chuyển hóa: C. 46,3% và 53,7%. D. 27,7% và 72,3%.
HCl ddNaOH Na Câu 30: Đun nóng một hỗn hợp gồm 2 rượu no đơn
iso-Butilen  → A  → B  → C chức với H2SO4đặc ở 140°C đã thu được 21,6g H2O và
Công thức cấu tạo C phải là: 72g hỗn hợp 3 ete(cho biết 3 ete thu được có số mol
A. (CH3)3C-ONa. B. CH3CH2CH(ONa) CH3. bằng nhau). Công thức cấu tạo của hai rượu phải là:
C. (CH3)2CHCH2ONa. D. CH3CH2CH2CH2ONa. A.CH3OH và C2H5OH.
Câu 23: Một hỗn hợp chứa đồng thời 2 rượu nguyên B. (CH3)2CHOH và C2H5OH.
chất CH3OH và C2H5OH. Hỏi trong hỗn hợp đó tồn tại C. CH3OH và CH3CH2CH2OH.
bao nhiêu kiểu liên kết hiđro giữa các phân tử? D. C2H5OH và CH3CH2CH2OH.
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 31: Lượng glucôzơ chứa trong nước quả nho để
E. 5. sau khi lên men cho ta 100lit rượu vang 10° là bao
Câu 24 : Hãy xác định vị trí sai trong tổng hợp: nhiêu. Cho biết hiệu suất của quá trình là 95% và khối
H2O(1) HCl(2) H2O (3) lượng riêng của rượu nguyên chất là 0,8g/ml.
CaC2  → C2H2  → CH2= CH-Cl  → A. 16475,97g. B. 14568,77g.
CH2= CH-OH (4)  → polivinylic C. 165974,86g. D. 15189,76g
A. (1) và (3) .B. (3) và (4). Câu32 : Một rượu no đơn chức bậc một tác dụng với
C. (2) và (4). D. (2) và (3). Na giải phóng 6,72lit khí (đkc). Khi đehidrat hóa cùng
Câu 25 : Cho sơ đồ tổng hợp cao su Buna: một khối lượng rượu đó, thu được 33,6g một olefin.
1500°C, làm lạnh nhanh(1) NH4Cl; CuCl(2) Công thức phân tử của rượu là:
A. CH3CH2CH(OH)CH3. B. (CH3)2CHOH
CH4  → C2H2  → CH≡ C-CH=CH2 C. CH3CH2CH2CH2OH. D. (CH3)3C(OH)
H2,du, t0 Ni(3) Na,to,p(4) Câu 33 : Cho 1,85g một rượu no đơn chức X tác dụng
 → CH2=CH-CH=CH2  → Buna với Na dư thu được 308ml khí H2(1atm và 27,3oC).
Hãy xác định vị trí sai: Công thức phân tử của X là:
A. (1) và (3). B. (3). C. (2) và (4). D. (4). A. C2H5OH. D. C5H11OH. B. C3H7OH .C. C4H9OH.
Câu 26: Khi tiến hành tách nước rượu etylic, có mặt
H2SO4 ta thu được:
A. C6H5ONa B. C6H5OH. C. C6H5 COONa. D. A hoặc
B.
PHENOL Câu 40: Hãy chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ
Câu 34: Cho các chất: CH3OH(I), C2H5OH(II), trống:
C6H5OH(III), Phenol là hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có
o-O2NC6H4OH(IV). nhóm -OH ...... với nguyên tử C của vòng benzen.
Chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H là: A. Liên kết. B. Liên kết trực tiếp.
A. (II)<(I)<(IV)<(III). B. (I)<(I)<(IV)<(III). C. Tham gia liên kết. D. Tất cả đều sai.
C. (III)<(II)<(I)<(IV). D. (II)<(I)<(III)<(IV). Câu 41: Trong số các tính chất vật lý sau, tính chất
Câu 35: Phản ứng hóa học để chứng minh nguyên tử nào là tính chất của phenol:
H trong nhóm -OH của phenol linh động hơn H trong A. Ít tan trong nước lạnh. B. Rất độc..
nhóm -OH của rượu etylic: C. Tinh thể không màu. D. A, B, C đều
A. Tác dụng NaOH. C. Tác dụng với Na2CO3 đúng.
B. Tác dụng Na. D. Cả A,B,C đều đúng. Câu 42: Trong số các chất sau: Dung dịch Br2, Na,
Câu 36: Cho sơ đồ: NaOH, HCl, CH3COOH.
Cl2,Fe Dd NaOH đặc dư HCl Phenol phản ứng được với chất nào?
A. Br2, Na, NaOH. B. Dung dịch Br 2, Na,
A  → B  → C  → Phenol
CH3COOH.
Công thức của A là: C. NaOH, HCl, CH3COOH. D. Dung dịch Br2, Na.
A. C2H2. B. C 6H5CH2CH3. C. C6H6. D.
C6H5Cl.
Câu 37: Ứng với công thức phân tử C 7H8O sẽ có bao
nhiêu đồng phân phenol ?
A. 2. B. 3. C. 4.
D. 5.
Câu 38: Có hai ống nghiệm đựng hai chất: Phenol Câu 43: Hãy chọn cụm từ đúng nhất để điền vào chổ
lỏng và rượu n-butylic. Để phân biệt hai chất ta dùng: trống:
A. Na. B. Dung dịch Br2. Trong phân tử phenol, gốc phenyl ....... mạnh làm cho
C. HNO3đđ/H2SO4. D. Cả B,C đều đúng. nguyên tử H trong nhóm -OH trở nên linh động hơn
Câu 39: Khi cho phenyl clorua tác dụng với NaOH trong rượu.
đậm đặc, du, ta thu được: A. Đẩy electron B. Hút electron.
C. Đẩy D. Tương tác.
2
Câu 44: Dùng hóa chất nào sau đây để phân biệt
phenol và rượu alylic?
A. Na. B. Dd Br2. C. HNO3đđ /H2SO4. D. Cả B ,C .
Câu 45: Trong số các tính chất sau, tính chất nào
không phải là của phenol?
A. Có tính axit yếu.Rất độc.
B. Tạo kết tủa trắng với HNO3đđ/H2SO4đặc.
C. Tác dụng với rượu etylic để tạo este.
D.B và C.
Câu 46: Hợp chất A có công thức phân tử C7H8O, biết
rằng A có khả năng tác dụng với NaOH và với Na để
giải phóng khí H2 . Công thức cấu tạo của A là:
A. p-HOC6H4CH3. B. o-HOC6H4CH3.
C. m-HOC6H4CH3. D. A, B,C, đều đúng.
Câu 47: Hợp chất B có công thức phân tử C7H8O, biết
rằng B không có khả năng tác dụng với Na để giải
phóng khí H2 cũng như tác dụng với NaOH. Công thức
cấu tạo của B là:
A. p-HOC6H4CH3. B.C6H5OCH3 .
C. m-HOC6H4CH3. D. C6H5CH2OH.
Câu 48: Một dung dịch chứa 6,1g chất đồng đẳng của
phenol đơn chức. Cho dung dịch trên tác dụng với
nước Br2 (dư) thu được 17,95g hợp chất chứa 3
nguyên tử Br trong phân tử. Công thức phân tử chất
đồng đẳng của phenol là:
A. C2H5C6H4OH. C. C2H5CH3C6H3OH.
B. (CH3)3C6H2OH. D. (C2H5)2C6H3OH.
Câu 49: Một hỗn hợp X gồm CH3OH; C2H5OH; phenol
có khối lượng 28,9g. phản ứng vừa hết với 100ml
dung dịch NaOH 2M. Phần trăm theo khối lượng
phenol là:
A. 36,87% B. 65,05% C. 76,89%. D.
32,65%..
Câu 50: Một hỗn hợp X gồm benzen; phenol; và
etanol. Lấy 142,2g hỗn hợp và chia làm hai phần bằng
nhau.
1/2 hỗn hợp vừa đủ để trung hòa 20g NaOH.
1/2 hỗn hợp còn lại tác dụng Na dư thu được 6,72lit
H2(đkc).
Khối lượng của benzen trong hỗn hợp X bằng:
A. 92 g. B. 47g. C. 39g D. 94g.

You might also like