Professional Documents
Culture Documents
Seminar UML
Seminar UML
Giúp cho các nhà thiết kế, nhà lập trình khác
biệt về ngôn ngữ đều có thể hiểu được.
UML là ngôn ngữ cho đặc tả - specifying
Các mô hình của UML có thể kết nối với nhiều ngôn
ngữ lập trình. Tức là có thể ánh xạ các mô hình
UML về một ngôn ngữ lập trình như C++, Java...
Việc chuyển ngược trở lại code trong một ngôn ngữ
lập trình thành UML Reverse Engineering.
Chiều cao
View 1
3. Một số biểu đồ UML cơ bản
View 2
3. Một số biểu đồ UML cơ bản
View 3
3. Một số biểu đồ UML cơ bản
1
Biểu đồ ca
sử dụng
Use Case
Diagram
Communication/
Component Deployment Timming Interaction State
Collaboration
3. Một số biểu đồ UML cơ bản
1 2 3 4
••Mô
Mô tả
tả các
các chức
chức năng
năng của
của
Biểu đồ ca Biểu đồ Biểu đồ Biểu đồ
hệ thống
hệTuần dựa trên
thốngtựdựa trênHoạtquan
quanđộng
sử dụng Lớp điểm
điểm người
người sử
sử dụng.
dụng.
Use Case Class Sequence Activity
Diagram Diagram ••Mô
Mô tả tảsự
Diagram sự tương
tươngtáctác giữa
giữa
Diagram
người
ngườidùngdùngvà vàhệ
hệthống.
thống.
••Cho
Chobiết biếthệ
hệ thống
thống được
được
sử
sửdụng
dụngnhư nhưthếthếnào
nào??
System
Actor Extend
Generalization
Chú ý:
1 2 ••Là
Làbiểu
3 đồ
biểu đồquan
quantrọng 4 nhất
trọng nhất
••Mô
Mô tả
tả các
các đối
đối tượng
tượng và
Biểu đồ ca Biểu đồ Biểu đồ Biểu và
đồ
mối
mối quan
quan hệ của chúng
sử dụng Lớp Tuần tự hệ củaHoạt chúngđộng
trong hệ thống.
trong hệ thống. Activity
Use Case Class Sequence
Diagram Diagram ••Diagram
Mô
Môtả tảcác
cácthuộc tính
tínhvà
thuộcDiagram và
các
các hành
hànhvivi(Behavior)
(Behavior)của của
đối
đốitượng.
tượng.
••Có
Cóbiểu
biểuđồ đồlớp
lớpmứcmứcphân
phân
tích
tíchvàvàmức
mứccài càiđặt.
đặt.
Thể hiện:
Các quan hệ trong biểu đồ lớp (2)
Thể hiện:
Các quan hệ trong biểu đồ lớp (3)
Thể hiện:
Ứng số (Multiplicity)
A 1 1
B
A 1 0..3 B
Khách hàng Tài khoản
A 1 * B
Khách hàng Đơn hàng
A 0..* 1..* B
Sinh viên Khóa học
1 2 3 4
••Mô
Môtả tảsựsựtương
tương tác
tác
củaBiểu
của cácđồ
các đốica
đối tượng
tượng Biểu đồ
theo
theo Biểu đồ Biểu đồ
sửtự
trình
trình dụng
tự về
vềthời gian. Lớp
thờigian. Tuần tự Hoạt động
••Use
Có
Có sự
sự
Case
liên
liên kết
kết chặt
chặt
Class
chẽ
chẽ
Sequence Activity
vớiDiagram Diagram Diagram Diagram
vớibiểu
biểuđồ đồlớp.
lớp.
••Mỗi
Mỗibiểu
biểu đồđồtuần
tuầntựtựmômô
tả
tảmột
mộttình
tìnhhuống
huốngxử xửlý.lý.
Message
Return
Lifetime
Local
message
Vẽ biểu đồ tuần tự
1 2 3 4
4
••Mô
Môtả tảcác
các luồng
luồngcông
công
Biểu đồ ca Biểu
việc, qui đồ Biểu đồ Biểu
Biểu đồ
đồ
việc, quitrình
trìnhnghiệp
nghiệp vụ.
vụ.
sử dụng Lớptự như sơTuần tự Hoạt
Hoạt động
động
••Tương
Tương tự như sơ đồ đồ
Use Case Class Sequence Activity
Activity
khối (Flowchart).
khối (Flowchart).
Diagram Diagram Diagram Diagram
Diagram
••Hỗ
Hỗtrợ
trợviệc
việcmômôtả
tảcác
các
xử
xửlýlýsong
songsong.
song.
Class B { public int Login(string UID, Pass)
{ ...............
}
MainApp
{ .... Nhập User name, password ....
B objB = new B ();
bool Result = objB.Login(UID, Password)
if (Result == true) ....
}
Contact me quynm@utehy.edu.vn/ nminhquy@yahoo.com