Professional Documents
Culture Documents
826 Ngan Hang Cau Hoi Trac NGH
826 Ngan Hang Cau Hoi Trac NGH
826 Ngan Hang Cau Hoi Trac NGH
CHÖÔNG 1
1. Một người trong một doanh nghiệp hay trong một tổ chức chính phủ có nhiệm vụ
quản lý người khác hoặc làm việc như một chuyên gia (Ví dụ như trong những lĩnh
vực mại vụ, sản xuất, tư vấn và kế toán) được gọi là:
a. Người quản lý
b. Người tư vấn doanh nghiệp
c. Chuyên gia kinh tế và quản lý
d. Người lãnh đạo nhóm (Team leader)
e. Nhóm làm việc (Work group)
3. Những tiến trình kinh doanh cần thiết trong việc hợp tác và thực hiện bằng cách sử
dụng máy tính, những kỹ thuật thông tin, và dữ liệu vi tính hóa được gọi là:
a. Thương mại điện tử (e-commerce)
b. Sự tự động
c. Thiết kế hệ thống thông tin
d. Doanh nghiệp điện tử (e-business)
e. Tiếp thị rộng (mass marketing)
-1
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
4. Một hệ thống sản xuất ra những sản phẩm cho những khách hàng bên trong hoặc bên
ngoài thông qua những tiến trình kinh doanh thực hiện bởi những người tham gia với
sự trợ giúp của thông tin và kỹ thuật được gọi là:
a. Những hệ thống máy tính
b. Hệ thống máy móc cơ khí
c. Hệ thống kinh doanh
d. Hệ thống làm việc
e. Thương mại điện tử (e-commerce)
6. của hệ thống được định nghĩa là cái gì bên trong và cái gì bên ngoài của hệ thống đó.
a. Môi trường
b. Việc nhập vào
c. Mục đích
d. Việc xuất ra
e. Ranh giới
7. của hệ thống là lý do cho những điểm tồn tại và tham khảo của nó giúp cho sự thành
công của việc đo lường.
a. Mục đích
b. Mục tiêu
c. Môi trường
d. Tính khách quan
e. Thiết kế
-2
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
8. Một nhóm có quan hệ với nhau về những bước đi hoặc những hoạt động mà ở đó mọi
người sử dụng những thông tin để tạo ra những giá trị cho người sử dụng và khách
hàng của mình được gọi là:
a. Khu vực chức năng
b. Tiến trình phụ
c. Tiến trình kinh doanh
d. Giá trị gia tăng
e. Môi trường
9. Những bước hoàn toàn xác định là một phần của tiến trình được gọi là:
a. Tiến trình
b. Hệ thống phụ
c. Hệ thống
d. Tiến trình phụ
e. Bước nhập
10.Với máy tính Dell, sự khác nhau giữa những giá trị thành phần và giá trị của máy bộ
được gọi là:
a. Lợi thế cạnh tranh
b. Ngăn giá cả
c. Lợi nhuận
d. Thương mại tăng nhanh
e. Giá trị gia tăng
11.Những hoạt động nào dưới đây không xuất hiện ở mọi lĩnh vực trong một tổ chức?
a. Phân tích dữ liệu
b. Cung cấp thông tin phản hồi cho nhân viên
c. Sản xuất ra sản phẩm chế tạo
d. Thúc đẩy nhân viên
e. Kế hoạch làm việc được thực hiện
12.Chuỗi tiến trình mà một công ty sử dụng tạo ra giá trị cho khách hàng của mình là:
a. Chuỗi giá trị
b. Giá cả
c. Giá trị gia tăng
d. Xúc tiến thương mại
e. Hệ thống
-3
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
13. là những việc giao dịch, hợp tác và những hoạt động của hàng hóa giữa nhà cung cấp
cho công ty và công ty.
a. Kinh nghiệm khách hàng
b. Chuỗi xích cung cấp
c. Chuỗi giá trị
d. Giá trị gia tăng
e. Phát triển sản phẩm
14.Những thế hệ kỹ thuật máy tính đầu tiên được sử dụng cho việc gì trước nhất?
a. Phân tích dữ liệu
b. Lưu giữ
c. Hiển thị hoạt động
d. a, b, và c
e. b và c
15. là một phần của doanh nghiệp điện tử (e-business) mà một khách hàng trực tiếp kinh
qua.
a. Thông điệp điện tử
b. Chuỗi cung cấp
c. Thư điện tử
d. Chuỗi giá trị
e. Thương mại điện tử
16.Khi một doanh nghiệp sử dụng Internet như là một kênh đầu tiên để bán sản phẩm
cho những doanh nghiệp khác, tiến trình đó đựơc gọi là:
a. B2B
b. B2C
c. B2D
d. B2E
e. C2B
17.Tiến trình sử dụng Internet để bán sản phẩm cho khách hàng được gọi là:
a. Mại vụ trực tiếp (direct sales)
b. Tiếp thị rộng (Mass marketing)
c. Doanh nghiệp tới khách hàng (Business-to-consumer – B2C)
-4
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
d. Doanh nghiệp tới doanh nghiệp (Business-to-business – B2B)
e. Doanh nghiệp điện tử (e-business)
18.Đây là một ví dụ về một dịch vụ tài chính mà nó cung cấp những dịch vụ thông qua
trang Web?
a. Thị trường phố Wall điện tử (E-Wallstreet)
b. Buy.com
c. Thương mại điện tử (E-trade)
d. eBay
e. Ariba
19.Tiến trình là hoạt động một hệ thống mới trong một tổ chức, công ty được gọi là:
a. Phân tích
b. Phát triển
c. Hoạt động
d. Thi hành
e. Bảo quản
20.Thiết bị thông tin không dây có khả năng hỗ trợ những mô hình làm việc mới được
gọi là:
a. VCR
b. PDA
c. CD
d. CPU
e. FAX
21. có khả năng truyền dữ liệu giữa những thiết bị điện tử tại những vị trí khác nhau.
a. Sự hội tụ (Convergence)
b. Hệ thống mở (Open systems)
c. Khả năng liên kết, ghép nối (Connectivity)
d. Thương mại điện tử (E-commerce)
e. Tiến trình số hóa (Digitizing)
22. Khi những thành tố phần mềm và phần cứng cùng hoạt động với nhau tạo sự thuận
tiện cùng với giá cả tương đối, tiến trình này được gọi là:
a. Hệ thống mở (Open systems)
-5
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
b. Khả năng liên kết, ghép nối (Connectivity)
c. Hoạt động đa năng (Interoperability)
d. Hệ thống đóng (Closed systems)
e. Thông tin (Communications)
23. Người mua phần cứng và phần mềm xúc tiến những hoạt động hướng về tiêu chuẩn
công nghiệp để đề xướng ra:
a. Những hệ thống mở (Open systems)
b. Hoạt động đa năng (Interoperability)
c. Sự hội tụ (Convergence)
d. Thông tin (Communications)
e. Khả năng liên kết, ghép nối (Connectivity)
24. Những loại dữ liệu phức tạp được sử dụng trong cùng một ứng dụng, tiến trình đó
được gọi là:
a. Xử lý văn bản (Text processing)
b. GPS
c. Giao diện (Interfacing)
d. Đa phương tiện (Multimedia)
e. Số hóa (Digitizing)
-6
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
a. Với nhiều hệ thống máy tính chỉ sử dụng hai chữ số để xác định năm
b. Những máy tính xử lý tháng trong một ngày
c. Những máy tính xử lý ngày mà sử dụng 2 chữ số
d. a, b, và c
e. Không câu nào đúng
28.Một trong những lý do mà lỗi Y2K cần đến phần lớn thời gian và nỗ lực là:
a. Thiếu những phần mềm tương thích
b. Chuỗi cung cấp không tích hợp
c. Phần cứng không còn hợp thời
d. Nhân sự không được huấn luyện
e. Máy tính chạy chậm
29.Những tiến bộ của hệ thống máy tính hiện tại được sản xuất là gì?
a. Kích thước nhỏ hơn
b. Tốc độ xử lý nhanh hơn
c. Câu a và b
d. Thay thế nhân viên
e. Lợi nhuận hợp tác lớn hơn
CHÖÔNG 2
HIEÅU BIEÁT VEÀ HEÄ THOÁNG THEO CAÙCH NHÌN CUÛA DOANH NGHIEÄP
– UNDERSTADING SYSTEMS FROM A BUSINESS VIEWPOINT
30. là một loạt các ý tưởng cho việc thiết lập quá trình suy nghĩ về một việc
hay tình huống nào đó.
a. Hệ thống (System).
b. Hệ thống phụ (Subsystem).
c. Mô hình (Model).
d. Khung làm việc (Framework).
e. Phương pháp (Method).
31.Một điển hình hữ ích của tình huống hay việc gì đó cụ thể,là:
a. Mô hình.
b. Phương pháp.
c. Khung làm việc.
d. Hệ thống phụ.
-7
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
e. Hệ thống.
32. Một nhấn mạnh các đặc trưng của tính chính xác và downplays (?) hay bỏ
qua những đặc trưng khác:
a. Khung làn việc (Framework).
b. Hệ thống.
c. Phương pháp.
d. Mô hình.
e. Hệ thống phụ.
CHÖÔNG 3
-8
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
TIEÁN TRÌNH KINH DOANH – BUSINESS PROCESSES
37. liên quan đến việc phân tích những hoạt động hướng nội (inward-looking) khác nhau
như tỷ lệ xuất, vững chắc, năng suất, chu kỳ thời gian, linh hoạt, và an toàn.
a. Tiến trình hoạt động
b. Tiến trình kiểu mẫu
c. Hoạt động sản xuất
d. Đổi mới kinh doanh
e. Thiết kế lưu chuyển dữ liệu
38.Những biểu tượng đại diện cho tiến trình, lưu chuyển dữ liệu, lưu trữ dữ liệu, và
những thực thể bên ngoài là những biểu tượng chỉ được sử dụng cho việc tạo ra:
a. Biểu đồ lưu chuyển
b. Biểu đồ hệ thống
c. Biểu đồ lưu chuyển dữ liệu
d. Tạo cấu trức tiếng anh
e. Tất cả những từ trên
39.Khi một hệ thống không thể điều khiển được những trường hợp khác nhau thì có
nghĩa là nó chỉ ra rằng _________của hệ thống cấp bậc trong kiến trúc quá________ .
a. Mức độ tích hợp, cao
b. Mức độ tích hợp, thấp
c. Tính phức tạp, thấp
d. Tính phức tạp, cao
e. Độ tín nhiệm, cao
40.Khi những bước trong tiến trình quá lệ thuộc, nó chỉ ra rằng tính
của hệ thống cấp bậc kiến trúc quá thấp.
a. Tính phức tạp
b. Mức độ tích hợp
c. Mức độ cấu trúc
d. Ngữ cảnh
e. Mức độ tin cậy
CHÖÔNG 5
-9
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
NHÖÕNG LOAÏI HEÄ THOÁNG THOÂNG TIN –
41. là hệ thống mạng thông tin tư nhân sử dụng cho loại giao diện được phổ biến hóa
trên những trang Web nhưng chỉ chấp nhận với những nhân viên và khách hàng có
đủ thẩm quyền.
a. Extranet
b. The www
c. Hệ thống mạng nội bộ - Intranet
d. Hệ thống mạng toàn cầu – Internet
e. Groupware
42.Hệ thống mạng thông tin tư nhân sử dụng loại giao diện trực tiếp đến khách hàng
được gọi là:
a. Extranet
b. Hệ thống mạng nội bộ - Intranet
c. www
d. Hệ thống mạng toàn cầu – Internet
e. Tốc độ xử lý của máy tính
43.Hệ thống thông tin được thiết kế giúp dễ dàng chia sẽ kiến thức hơn là thông tin
được gọi là:
a. Hệ thống truyền tải thông tin
b. Hệ thống mạng nội bộ - Intranets
c. Hệ thống quản lý kiến thức
d. Hệ thống hỗ trợ nhóm
e. Extranet
- 10
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
CHÖÔNG 7
44.Trong một công việc mang tính lành mạnh, mọi người không:
a. Sử dụng những kỹ năng của mình
b. Điều khiển công việc
c. Tôn trọng tính quan trọng của công việc của mình
d. Cảm thấy là công việc của họ gây ra quá nhiều trở ngại trong việc tham gia vào
cuộc sống gia đình
e. Cảm thấy rằng sự an toàn của họ sẽ có những rủi ro
45.Ngày nay, năng lực của những người quản lý__________đã bị giảm vì sự phổ biến
thông tin hiện nay quá nhanh và dễ dàng.
a. Cấp cao (top)
b. Cấp trên (upper)
c. Cấp giữa (middle)
d. Cấp dưới (lower)
e. Giám sát (supervisory)
CHÖÔNG 8
46.Napster.com đe dọa:
a. Nhân quyền của các cá nhân.
b. Quyền riêng tư,bí mật.
c. Vi phạm bản quyền.
d. Các quyền sở hữu trí tuệ.
e. Câu c và d.
47.Máy tính có thể lưu trữ hay xử lý các thông tin, được coi là chức năng của:
a. Tốc độ.
b. Dung lượng.
c. Độ tin cậy (không bị lỗi hay sự cố)
d. Thao tác.
e. Chất lượng.
- 11
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
48. của kỹ thuật công nghệ thông tin nhận dạng các hình thức xử lý,hỗ trợ thi
hành và có khả năng về cấp bậc:
a. Chức năng đa dạng (Functional capability)
b. Dễ dàng sử dụng.
c. Chi phí hợp lý (Cost – effectiveness).
d. Giá cả phải chăng (Price - performance).
e. Độ tin cậy.
49.Mối liên hệ giữa giá cả của kỹ thuật công nghệ và tính khả thi biểu hiện bằng:
a. Chức năng đa dạng.
b. Dễ dàng sử dụng.
c. Giá cả phải chăng.
d. Chi phí hợp lý.
e. Dung lượng.
50.Những đặc trưng và tính năng của một kỹ thuật đặc thù không tương ứng với các
khía cạnh của tình huống được biết đến như là:
a. Khả năng hoạt động khác thường.
b. Không có hiệu quả.
c. Khả năng không tương ứng.
d. Khả năng không tương thích.
e. Sự điều biến.
51.Mối liên hệ giữa chi phí và việc hoàn thành được bao nhiêu thể hiện bằng:
a. Chi phí hợp lý.
b. Dễ dàng sử dụng.
c. Chức năng đa dạng.
d. Giá cả phải chăng.
e. Khả năng thay đổi tỷ lệ (Scalability)
52.Những đặc trưng và tính năng của một kỹ thuật đặc thù tương ứng với các khía cạnh
của tình huống được biết đến như là
a. Chức năng đa dạng.
b. Khả năng tương thích.
c. Khả năng thao tác giữa các phần.
d. Khả năng duy trì bảo vệ.
e. Sự điều biến.
- 12
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
53.Khả năng của phần cứng và phần mềm không đồng nhất hoạt động thuận tiện,giá cả
phải chăng thì được gọi là:
a. Chức năng đa dạng.
b. Khả năng tương thích.
c. Khả năng duy trì bảo vệ.
d. Khả năng thao tác giữa các phần (Interoperability).
e. Độ tin cậy.
54. Câu nào dưới đây giúp cho người sử dụng hay các chuyên gia kỹ thuật có thể nắm
vững cách thực hiện chương trình và nâng cấp để phù hợp với những thay đổi của
tình huống:
a. Khả năng duy trì bảo vệ.
b. Khả năng thao tác giữa các phần.
c. Khả năng tương thích.
d. Chức năng đa dạng.
e. Tính linh hoạt.
57.MIPS (triệu lệnh mỗi giây) và FLOPS (đĩa mềm?) được đo lường bởi:
a. Tốc độ của các lệnh thi hành.
b. Thời gian.
c. Tỷ lệ chuyển đổi dữ liệu.
d. Tốc độ của đồng hồ bên trong.
e. Tần số truyền dẫn.
- 13
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
58.Hertz là đơn vị đo lường của:
a. Dữ liệu.
b. Tốc độ của các lệnh thi hành.
c. Tốc độ đồng hồ bên trong và tần số truyền dẫn.
d. Tỷ lệ chuyển đổi dữ liệu.
e. Thời gian.
59.Thiết bị thi hành các lệnh lưu trú trước đó thì được gọi là:
a. Một chương trình.
b. Một máy tính.
c. Phần mềm.
d. Phần cứng.
e. Hertz.
60.Các thiết bị vật lý (physical device) trong hệ thống máy vi tính là:
a. Chương trình.
b. Khả năng liên kết,ghép nối.
c. Phần mềm.
d. Phần cứng.
e. Các thành phần hợp thành.
61. Một hay nhiều mạch điện tử siêu nhỏ (silicon chip) giải mã và thực hiện chương trình
trong máy vi tính phục vụ được xem là của máy vi tính:
a. Thiết bị đầu vào.
b. Thiết bị đầu ra.
c. Bộ nhớ.
d. Đơn vị xử lý trung tâm (CPU)
e. Phần cứng.
62.Các hướng dẫn dùng để thi hành một thao tác đặc biệt được gọi là:
a. Một chương trình.
b. Một máy vi tính.
c. Các qui trình.
d. Phần cứng.
e. CPU.
63. Thiết bị được dùng cho việc nhập dữ liệu và các lệnh chỉ dẫn trong máy vi
tính:
- 14
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
a. Lưu trữ.
b. Dữ liệu đầu vào.
c. Dữ liệu đầu ra.
d. (Thiết bị) ngoại vi.
e. Phần mềm.
64.Những thiết bị giống như các tùy chọn tách rời từ máy vi tính được biết đến như là:
a. Thiết bị lưu trữ.
b. Thiết bị đầu vào.
c. Thiết bị ngoại vi.
d. Thiết bị đầu ra.
e. Phần mềm.
65.Thiết bị giữ chương trình và giữ liệu để xử lý trong tương lai được gọi là:
a. Thiết bị lưu trữ (Storage devices)
b. Thiết bị nhập (Input devices)
c. Thiết bị xuất (Output devices)
d. Thiết bị ngoại vi (Peripherals)
e. CPU – Đơn vị xử lý trung tâm (Central Processing Unit)
66.Thiết bị hiển thị dữ liệu cho người sử dụng được gọi là:
a. Thiết bị lưu trữ (Storage devices)
b. Thiết bị ngoại vi (Peripherals)
c. Thiết bị nhập (Input devices)
d. Thiết bị xuất (Output devices)
e. Phần cứng (Hardware)
67.Một máy tính là một thành phần bên trong của một máy khác gọi là:
a. Máy tính xách tay (Notebook computer)
b. Máy tính nhúng – gắn thêm vào (Embedded computer)
c. Máy tính bên trong (Internal computer)
d. Máy tính cầm tay (Handheld computer)
e. Máy tính cá nhân (Personal computer)
68.Máy tính đơn (Single-user) mà gắn liền với màn hình giao diện và người sử dụng có
thể dễ dàng di chuyển:
a. Máy tính xách tay (Notebook computer)
- 15
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
b. Máy tính xách tay (Laptop computer)
c. Trạm làm việc (Workstation)
d. Máy tính cá nhân (Personal computer)
e. Máy tính mạng (Networked computer)
69.Bộ lưu trữ tạm thời cực nhanh để đưa ra những hướng dẫn và dữ liệu được gọi là:
a. Bộ nhớ RAM (Random-Access Memory)
b. Bộ nhớ ROM (Read-Only Memory)
c. Bộ nhớ chính (Main memory)
d. Bộ nhớ cache, bộ nhớ truy cập nhanh (Cache)
e. CPU – Đơn vị xử lý trung tâm (Central Processing Unit)
70. được tóm gọn trong một loại vi xử lý, số lượng bộ nhớ RAM và đĩa cứng.
a. Máy tính (Computer)
b. Phần cứng (Hardware)
c. Năng lượng xử lý (Processing power)
d. Phần mềm (Software)
e. Không câu nào đúng
72.Siêu máy tính hiện đang được sử dụng cho __________ thêm vào tính năng ban đầu
của chúng cho việc tính toán.
a. Hoạt động trong không gian
b. Xử lý các hoạt động giao dịch
c. Hướng dẫn tên lửa đạn đạo
d. Thao tác đặc biệt
e. Ứng dụng trong quân đội
73.Mặc dù máy tính cá nhân (PCs) có thể thực hiện được những phép tính với tốc độ
bằng với những hệ thống máy tính lớn nhưng chúng không thể chấp nhận thâm nhập
từ nhiều máy _________________.
a. Phức tạp
b. Đồng thời
c. Liên tiếp
- 16
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
d. Lặp đi lặp lại
e. Bên ngoài
74.Những máy tính lớn có xu hướng _________________máy cá nhân (PCs) cho những
ứng dụng mạng, hệ thống.
a. Đáng tin cậy hơn
b. Ít tin cậy hơn
c. Có cùng mức độ tin cậy như
d. Rẻ hơn
e. Ít tương thích hơn
75.Cấu trúc mà trong đó thiết bị cuối (terminal) được kèm vào tới một máy tính trung
tâm (central computer) mà có thể thực hiện những tính toán và điều khiển tất cả
những thiết bị ngoại vi được gọi là:
a. Hoạt động máy phân phối (Distributed computing)
b. Hoạt động máy cá nhân (Personal computing)
c. Hoạt động máy mạng (Network computing)
d. Hoạt động máy tập trung (Centralized computing)
e. Hoạt động máy phân bố (Decentralized computing)
76.Cấu trúc mà ở đó nhiều máy tính mạng (multiple network computer) được nối kết với
nhau tới một máy chủ (central server) mà có thể điều khiển được những hoạt động
của máy khác và cung cấp việc nối kết tới những máy chủ khác được gọi là:
a. Cấu trúc hoạt động máy mạng (Network computing)
b. Cấu trúc hoạt động máy tập trung (Centralized computing)
c. Cấu trúc hoạt động máy phân phối (Distributed computing)
d. Cấu trúc hoạt động máy cá nhân (Personal computing)
e. Cấu trúc hoạt động máy điểm cuối hỗn hợp (Multi-terminal computing)
77.Cấu trúc mà ở đó nhiều máy tính mạng (multiple network computer) được nối kết để
chia sẻ dữ liệu và hoạt động máy nguồn tại địa điểm cục bộ và từ xa được gọi là:
a. Cấu trúc hoạt động máy mạng (Network computing)
b. Cấu trúc hoạt động máy tập trung (Centralized computing)
c. Cấu trúc hoạt động máy phân phối (Distributed computing)
d. Cấu trúc hoạt động máy cá nhân (Personal computing)
e. Cấu trúc hoạt động máy máy chủ (Mainframe computing)
78.Cấu trúc mà ở đó những máy tính cá nhân (individual computer) chỉ được sử dụng
cho công việc cá nhân và không được nối vào bất kỳ hệ thống mạng nào được gọi là:
a. Cấu trúc hoạt động máy cá nhân (Personal computing)
b. Cấu trúc hoạt động máy phân phối (Distributed computing)
c. Cấu trúc hoạt động máy tập trung (Centralized computing)
- 17
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
d. Cấu trúc hoạt động máy mạng (Network computing)
e. Cấu trúc hoạt động máy máy chủ (Mainframe computing)
79.Cấu trúc điện toán nào mà máy khách (client computer) được gọi là máy khách mỏng
(thin client)?
a. Hoạt động máy cá nhân (Personal computing)
b. Hoạt động máy chủ (Mainframe computing)
c. Hoạt động máy mạng (Mainframe computing)
d. Hoạt động máy chủ-khách (Client-server computing)
e. Hoạt động máy phân bố (Distributed computing)
80.Số nhị phân nào đại diện cho số 11 dựa trên đơn vị nhị phân 1 và 0?
a. 1111
b. 1011
c. 1001
d. 1101
e. 1010
81. Phương pháp mã hóa dữ liệu để nếu không được phép, người sử dụng sẽ không thể
truy cập vào những dữ liệu đó được?
a. Giải mã
b. Mã hóa
c. Chuyển thành mật mã
d. Miêu tả
e. Nén dữ liệu
82.CISC (Máy tính có mệnh lệnh phức hợp – Complex Instruction Set Computer) và
RISC (Máy tính dùng tập lệnh rút gọn – Reduced Instruction Set Computer) là những
phương cách tiếp cận những chủng loại hướng dẫn những bộ phận xử lý cá nhân hoạt
động nhằm làm _______________________________.
a. Hạn chế lỗi (Decrease errors)
b. Tăng khả năng (Increase capacity)
c. Giảm âm lượng (Decrease volume)
d. Tăng tốc độ (Increase speed)
e. Chia sẻ dữ liệu (Share data)
83.Một thiết bị trong máy tính để lưu trữ và bổ sung thông tin trong khi máy tính đang
hoạt động nhưng khi tắt máy thì những thông tin này vẫn được giữ nguyên. Thiết bị
đó được gọi là:
a. Bộ nhớ cache (Cache memory)
b. Bộ nhớ nhanh (Flash memory)
c. RAM – Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên (Random Access Memory)
- 18
Ngaân haøng caâu hoûi traéc nghieäm ITï –Informatics Technology Tests
d. ROM – Bộ nhớ chỉ đọc (Read Only Memory)
e. Bộ lưu trữ thứ cấp (Secondary storage)
84.Với băng từ, vì chúng phải được đọc theo tuần tự nên hạn chế sử dụng trong tiến
trình xử lý. Tuy nhiên, nhờ vào tính đáng tin cậy của chúng, chúng vẫn thích hợp khi
dùng cho___________________.
a. Trình bày, hiển thị (Display)
b. Điều khiển (Control)
c. Chính (Primary)
d. Lưu trữ dự phòng (Backup)
e. Tốc độ (Speed)
85.Đĩa CD-R (Compact disk Read only memory) và CD-RW (Compact disk
Rewriteable) thường được sử dụng để lưu trữ dữ liệu trong thời gian dài đối với
những _____________.
a. Dữ liệu hình ảnh (Image data)
b. Dữ liệu văn bản (Text data)
c. Dữ liệu âm thanh (Audio data)
d. Dữ liệu số (Numeric data)
e. Không từ nào đúng
- 19