Professional Documents
Culture Documents
Tin 9
Tin 9
Tin 9
- Chỉ định HS nhắc lại các khái niệm mạng máy tính, lợi ích việc kết nối các máy
tính lại với nhau?
- Qua tiết học em đã hiểu được những điều gì?
Hs trả lời. GV chốt lại.
E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀl: (2 phút).
...................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
GV: Em hiểu thế nào là mạng cục bộ ? b. Mạng cục bộ và mạng diện rộng (5’)
Thế nào Mạng diện rộng? - Phân loai mạng mạng cục bộ, mạng diện
HS: Thảo luận trả lời câu hỏi rộng dựa trên khoảng cách địa lý.
Nhận xét bạn trả lời
GV chốt và đưa ra một số ví dụ
HS: lắng nghe và ghi vở
D. CỦNG CỐ (3 phút).
- Chỉ định HS nhắc lại có mạng máy tính phân ra làm mấy loại?
- Qua tiết học em đã hiểu được những điều gì?
+ Hs trả lời. GV chốt lại.
E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1 phút).
...................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
D. CỦNG CỐ (3 phút):
- Yêu cầu HS nhắc lại các khái niệm Internet, có những dịch vụ nào trên Internet?
- HS trả lời. Gv chốt lại.
E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2 phút):
- Học thuộc các khái niệm
- Xem tiếp phần bài còn lại
...................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
HS: nghiên cứu sgk 4. Làm thế nào để kết nối Internet?(10’)
GV: Phân tích và cho học sinh ghi
Họ và tên: Nguyễn Thị Nhàn 7 Năm học: 2010 - 2011
Giáo án: Tin học 9 - Trường THCS Thống Nhất
chép - Người dùng cần đăng kí với một nhà cung
HS: Lắng nghe và ghi vở cấp dịch vụ Internet (ISP-Internet Service
Provider) để được hỗ trợ cài đặt và cấp quyền
truy cập Internet qua đường truyền kết nối như
đường điện thoại, đường thuê bao (leased line),
Gv có thể cung cấp thêm tại sao đường truyền ADSL, Wi-Fi.
máy tính ở khắp nơi trên thế giới lại - Các mạng LAN, mạng WAN cũng được kết
hiểu nhau và giao tiếp được với nối vào hệ thống mạng của ISP, từ đó kết nối
nhau Internet
D. CỦNG CỐ (3’):
? Nêu một vài ứng dụng của mạng Inernet? Làm thế nào để kết nối Internet?
- HS trả lòi. GV chốt lại.
E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (2’):
- Học thuộc các khái niệm
- Xem bài mới
RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY
..............................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- HS nắm được cách tổ chức thông tin trên mạng Internet
- Biết phần mền trình duyệt trang web
- Các máy tìm kiếm thông tin trên mạng Internet
2. Kĩ năng:
Biết cách tìm kiếm thông tin trên mạng
3. Thái độ: Có thái độ, động cơ học tập đúng đắn.
II. CHUẨN Bị:
1. Giáo viên:
Giáo án, sgk.
2. Học sinh
Học bài cũ, xem trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
- Giữ trật tự lớp học
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ
Mạng Internet là gì? Hãy cho biết một vài điểm khác biệt của mạng Internet với các mạng
LAN, WAN.
3.Bài mới:
4. Củng cố-dặn dò
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- HS nắm được cách tổ chức thông tin trên mạng Internet
- Biết phần mền trình duyệt trang web
- Các máy tìm kiếm thông tin trên mạng Internet
2. Kĩ năng:
Biết cách tìm kiếm thông tin trên mạng
3. Thái độ: Có thái độ, động cơ học tập đúng đắn.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên:
Giáo án, sgk.
2. Học sinh
Học bài cũ, xem trước bài mới.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
1. Ổn định lớp
- Giữ trật tự lớp học
- Kiểm tra sĩ số.
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Tìm hiểu khởi động và một số thành phần cửa sổ Firefox
Gv: yêu cầu hs đọc thông tin SGK 1. Khởi động và tìm hiểu một số thành
Hs: đọc thông tin SGK phần cửa sổ Firefox
Gv: Muốn khởi động Firefox có những
cách nào? * Khởi động Firefox
Hs:
C1: nháy đúp chuột vào biểu tượng của C1: nháy đúp chuột vào biểu tượng
Firefox trên màn hình nền. của Firefox trên màn hình nền.
C2: Chọn Start → All Programs→Mozilla C2: Chọn Start → All
Firefox → Mozilla Firefox. Programs→Mozilla Firefox → Mozilla
Gv: nhận xét và chốt lại. Firefox.
Cửa sổ Firefox hiển thị trang chủ được
ngầm định của trình duyệt.
Hs: quan sát * Các thành phần trên cửa sổ Firefox:
Gv: Liệt kê các thành phần của cửa sổ bảng chọn, file dùng để lưu và in trang
Firefox? web, ô địa chỉ, các nút lệnh …
Gv: yêu cầu hs lên chỉ trên màn hình máy
chiếu
Hs: bảng chọn, file dùng để lưu và in trang
web, ô địa chỉ các nút lệnh.
4. Củng cố-dặn dò
Thực hiện lại các thao tác để hs quan sát .
Thực hành lại các nội dung của bài thực hành.
Xem trước bài tập 2 ý 2 và bài tập 3.
Họ và tên: Nguyễn
®Ĩ nhp t Thị Nhàn
« dµnh 15 Năm học: 2010 - 2011
kho¸
Giáo án: Tin học 9 - Trường THCS Thống Nhất
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Tìm hiểu cách mở một trang web trên Firefox
Gv: Yêu cầu hs đọc thông tin SGK 2. Xem thông tin trên các trang web.
Hs: Đọc thông tin SGK
Gv: Muốn khởi động Firefox có những cách
nào?
Hs: Trả lời
Gv: Nhận xét và chốt lại.
Cửa sổ Firefox hiển thị trang chủ được ngầm
định của trình duyệt.
Hs: Quan sát
Gv: Liệt kê các trang web mà em biết? * Một số trang web:
Hs: www.tntp.org.vn: Báo TNTP www.tntp.org.vn: Báo điện tử thiếu
www.tienphong.vn: Báo Tiền phong niên tiền phong; www.tienphong.vn:
www.dantri.com.vn: Báo điện tử của Phiên bản điện tử của báo Tiền phong
Encarta.Msn.Com: Bách khoa toàn thư www.dantri.com.vn: Báo điện tử của
vi.wikipedia.org: Bách khoa toàn thư TW Hội Khuyến học Việt Nam;
Gv: Muốn trở về trang ngầm định ta phải encarta.msn.com: Bách khoa toàn thư
làm gì? đa phương tiện của hãng Microsoft;
Hs: Nháy chuột trên nút Home Page vi.wikipedia.org: Bộ Bách khoa toàn
4. Củng cố-dặn dò
Thực hiện lại các thao tác để hs quan sát .
Thực hành lại các nội dung của bài thực hành.
Xem trước bài thực hành 2.
Họ và tên: Nguyễn
®Ĩ nhp t Thị Nhàn
« dµnh 17 Năm học: 2010 - 2011
kho¸
Giáo án: Tin học 9 - Trường THCS Thống Nhất
Ngày soạn: 17/09 /2010 Ngày dạy : 20/ 09 /2010
Tiết 9:
BÀI THỰC HÀNH 2:
TÌM KIẾM THÔNG TIN TRÊN INTERNET
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:
- Biết tìm kiếm thông tin trên internet nhờ máy tìm kiếm
2. Kỹ năng:
- Vào được Google để tìm kiếm thông tin .
3. Thái độ:
- Tích cực tham gia các hoạt động học tập.
II. CHUẨN BỊ:
1. Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu, mạng internet.
- Tài liệu, giáo án.
2. Học sinh:
- Vở ghi, tài liệu.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
A. ỔN ĐỊNH LỚP:
B. KIÊM TRA BÀI CŨ:
C. BÀI MỚI:
D. CỦNG CỐ:
-Sử dụng google để tìm kiếm .
-Cách tìm bằng cách gõ từ khóa
-Về nhà thực hành thêm
D. CỦNG CỐ:
-Sử dụng google để tìm kiếm .
-Cách tìm bằng cách gõ từ khóa
-Về nhà thực hành thêm
D. CỦNG CỐ:
-Thư điện tử.
-Hệ thống thư điện tử.
-Tạo tài khoản thư điện tử.
E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ:
-Về nhà tạo tài khoản sau: <vtslớp09tênbuondon>@gmail.com
Rót kinh nghiÖm tiÕt d¹y
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
Gv: Để đăng ký gmail thì phải làm 3/ Nháy chuột vào nút tạo tài khoản
sao? 4/ Nhập các thông tin được yêu cầu, quan trọng
-Truy cập vào trang web google nhất là tên đăng nhập và mật khẩu
-Chọn Gmail 5/ Nhập ô chữ xác minh
Hs: Nhập tên, mật khẩu và các thông
tin khác
Hs thực hành đăng nhập 2. Đăng nhập hộp thư và đọc thư (15’)
Để đăng nhập, ta thực hiện các bước sau:
Họ và tên: Nguyễn Thị Nhàn 27 Năm học: 2010 - 2011
Giáo án: Tin học 9 - Trường THCS Thống Nhất
1/ Truy cập vào trang web
www.google.com.vn
2/ Chọn gmail, nhập tên người dùng và mật
khẩu
3/ Chọn thư để đọc
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
Gv: Để gửi thư trả lời thì ta làm thế 4. Gửi thư trả lời (15’)
nào? 1/ Nháy chuột lên liên kết để mở thư cần trả
Hs: Trả lời lời
Gv: Nhấn mạnh và lưu ý Hs 2/ Nháy nút trả lời
Gv: Hướng dẫn hs gửi thư trả lời 3/ Gõ nội dung trả lời vào ô trống phía dưới
Nháy vào nút gửi để gửi thư
Hs thực hành gửi thư trả lời vào địa chỉ
của bạn mình
Gv: Theo dõi và nhắc nhở Hs
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
Hướng dẫn học sinh hoạt động nhóm dựa • Một số công cụ hỗ trợ trình bày:
vào bài đọc thêm số 5 để trả lời câu hỏi (10’)
GV: ? Các công cụ hỗ trợ trình bày từ xưa
đến nay
- Phần mềm trình chiếu đầu tiên dùng cho
máy tính do hãng nào sản xuất?
- Hiện nay phần mềm trình chiếu nào
được sử dụng rộng rãi nhất trên thế giới.
Do hãng nào sản xuất? Máy chiếu phim dương Máy chiếu ánh
HS đọc và trả lời bản sáng
Họ và tên: Nguyễn Thị Nhàn 61 Năm học: 2010 - 2011
Giáo án: Tin học 9 - Trường THCS Thống Nhất
GV Giới thiệu lại trên máy chiếu
Máy tính cá
nhân
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
(hình 65 /sgk)
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
GV: ? Trên một trang chiếu, thành phần 3/ Tạo nội dung văn bản cho trang
nào là quan trọng nhất? chiếu (20’)
HS trả lời
Nội dung quan trọng nhất trên các trang - Nội dung quan trọng nhất trên các
chiếu là thông tin dạng văn bản trang chiếu là thông tin dạng văn
GV: ? Hãy nêu kiểu mẫu bố trí trên một bản.
trang
HS xem sgk trả lời
Gv: Ycầu hs quan sát hình 66 trang 85 sgk - Các trang chiếu áp dụng mẫu bố trí
sau đó mô tả lại thường có hai kiểu khung văn bản:
Khung chứa tiêu để trang và khung
nội dung.
GV nêu một số cách bố trí văn bản khác - Để nhập nội dung vào một khung
tuỳ theo nội dung. văn bản, cần nháy chuột trên khung
HS quan sát, ghi nhớ đó. Sau đó dùng bàn phím để gõ
GV lưu ý HS khi nhập nội dung văn bản văn bản, rồi nh ấn Enter.
tương tự như soạn thảo văn bản.
Tương tự như phần mềm bảng tính, phần 4/ Phần mềm trình chiếu PowerPoint
mềm trình chiếu cũng có nhiều loại, sau đây (16’)
ta tìm hiểu phần trình chiếu Powerpoint - Thanh tiêu đề
Hs chú ý lắng nghe - Thanh bảng chọn
Gv yêu cầu hs quan sát hình 66 / 85 sgk để - Thanh công cụ
thấy được giao diện của Powerpoint - Trang chiếu: được hiển thị sẵn sàng
GV: Y/c hs nêu các thành phần trên giao để nhập nội dung.
diện của PowerPoint. - Bảng chọn Slide: Gồm các lệnh
Họ và tên: Nguyễn Thị Nhàn 65 Năm học: 2010 - 2011
Giáo án: Tin học 9 - Trường THCS Thống Nhất
HS Trả lời dùng để thiết đặt trang chiếu.
GV chốt lại: Ngoài bảng chọn và thanh công
cụ như Word, Excel, PowerPoint còn có;
trang chiếu, bảng chọn Slide Show (trình
chiếu),....
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
Đề Tiến hành
Hs thực hành trên máy tính
1. Tạo một hộp thư điện tử.
2. Tìm 1 hình ảnh về mùa xuân. Thiết kế 1 Hs thực hành trên máy tính
trang web đơn giản, chủ đề về mùa xuân, - Dùng máy tìm kiếm để tìm 1 hình về mùa
chèn hình mùa xuân đã lấy xuống. Tạo 1 xuân. Vd:
văn bản khai báo tên: Trường, lớp đang học,
họ và tên, giới thiệu ngắn gọn không quá 2
dòng về địa phương của em đang ở.
3. Từ hộp thư điện tử đã tạo ở câu 1, em hãy Hs thực hành trên máy tính để gửi thư điện
gởi thư điện tử có đính kèm trang web của tử có đính kèm trang Web
em vừa tạo đến địa chỉ:
vtstin9x@yahoo.com.vn
• Tr ườ ng THC
D. CỦNG CỐ: 3 phút
- GV chốt lại kiến thức
TR
bà n ƯỜ NG
x ã Krôn
E. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 1 phút
- Xem lại các kiến thức đã học Đăklăk
• Em l à họ c si
• Giá o viên c
giá o T ạ Thị
• Lớ p em c ó 3
• Tr ườ ng em k
trườ ng em c
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
* Chú ý: - Có thể nháy apply to all để tạo màu
nền cho toàn bộ bài trình chiếu.
- Để nhất quán cho bài trình chiếu, ta chỉ nên tạo
một màu nền.
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
GV: để bài trình chiếu hấp dẫn Phần 3. Sử dụng mẫu bài trình chiếu (17’)
mềm powerpoint cung cấp một số mẫu - Powerpoint cung cấp một số mẫu bài trình
bài trình chiếu. chiếu (design template) để quá trình soạn thảo
tiết kiệm thời gian cũng như màu sắc sinh động
GV: Sử dụng mẫu bài trình chiếu như trong trình chiếu.
thế nào?
HS trả lời - Sử dụng mẫu như sau:
GV chốt lại và thực hiện trên máy a/ Nháy nút lệnh trên thanh công cụ.
chiếu cho HS quan sát. b/ Nháy nút mũi tên bên phải mẫu.
4. Các bước
GV: ? Để có một bài trình chiếu, ta tạo bài trình
phải làm những gì? chiếu (20’)
HS trả lời - Thường được làm những bước sau:
GV: Chốt lại: Nêu các bước tạo bài a/ Chuẩn bị nội dung cho bài trình chiếu: Nội
trình chiếu. dung văn bản, hình ảnh minh họa, biểu đồ, âm
GV: Nội dung văn bản có vai trò như thanh,...
dàn ý của một bài văn. Chỉ nên đưa b/ Chọn màu hoặc hình ảnh nền cho trang
vào trang chiếu những điểm quan trọng chiếu: Màu ngầm định là màu trắng
cần ghi nhớ c/ Nhập và định dạng nội dung văn bản: Màu
chữ ngầm định là màu đen.
d/ Thêm hình ảnh minh họa
e/ Tạo các hiệu ứng động: Tạo chuyển động
cho chữ và hình ảnh.
f/ Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài
GV: Yêu cầu học sinh nhập nội dung trình chiếu.
của slide, định dạng màu nền và màu
chữ. Quan sát và sửa lỗi.
HS thực hiện trên máy tính của mình.
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
- Gv đưa yêu cầu: Bài 2: Thêm nội dung và sắp xếp bài trình
Bài 2: Thêm nội dung và sắp xếp bài chiếu: (37’)
trình chiếu: a. Tiếp tục với bài trình chiếu Hà Nội,
a. Tiếp tục với bài trình chiếu Hà Nội, thêm các trang mới với thứ tự và nội dung
thêm các trang mới với thứ tự và nội như sau:
dung. - Trang 7: Lịch sử
b. Thêm các hình ảnh thích hợp để minh + Năm 1010, vua Lý Thái Tổ dời đô từ
hoạ nội dung các trang chiếu mới. Thay Hoa Lư đến Đại La và đổi tên thành Thăng
đổi thứ tự nội dung của các trang chiếu, Long.
nếu cần. + Năm 1831 Vua Minh Mạng triều Nguyễn
Họ và tên: Nguyễn Thị Nhàn 93 Năm học: 2010 - 2011
Giáo án: Tin học 9 - Trường THCS Thống Nhất
c. Thay đổi trật tự của các trang chiếu để đặt lại tên là Hà Nội.
có thứ tự hợp lí. Kết quả nhận được giống - Trang 8: Văn Miếu
như hình 93 trang 108. + Nằm trên phố Quốc Tử Giám.
d. Thêm các trang chiếu mới, với nội + Được xây dựng 1070 dưới thời vua Lý
dung tự tham khảo được về Hà Nội, bổ Thánh Tông.
sung cho bài trình chiếu và lưu kết quả. + Được xem là trường Đại Học đầu tiên
của nước ta(1076)
Hs: đọc yêu cầu và thực hiện. + Có 82 tấm bia sĩ ghi lại tên những người
đỗ trong 82 khoa thi từ 1442 đến 1789.
Gv hướng dẫn thường xuyên cho các máy
b. Thêm các hình ảnh thích hợp để minh
của các nhóm và uốn nắn những nhóm
hoạ nội dung các trang chiếu mới. Thay
thực hành chưa đạt yêu cầu.
đổi thứ tự nội dung của các trang chiếu,
nếu cần.
c. Thay đổi trật tự của các trang chiếu để
- Học sinh thực hiện. Trình chiếu thử và có thứ tự hợp lí. Kết quả nhận được giống
kiểm tra như hình 93 trang 108.
d. Thêm các trang chiếu mới, với nội dung
tự tham khảo được về Hà Nội, bổ sung cho
bài trình chiếu và lưu kết quả.
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
GV : Phổ biến nội dung yêu cầu chung T¹o bµi tr×nh chiÕu vµ chÌn h×nh
trong tiết thực hành:
¶nh c¸c loµi hoa ®Ñp tù su tÇm
- Khëi ®éng Microsoft
PowerPoint. ®îc ®Ó cã bé su tËp ¶nh nh h×nh
- T¹o bµi tr×nh chiÕu vµ chÌn
c¸c h×nh ¶nh loµi hoa ®Ñp ®· 98.
chuÈn bÞ tríc ë nhµ.
HS: Lắng nghe và ghi nhớ
GV: Thông báo rõ công việc của HS và
Họ và tên: Nguyễn Thị Nhàn 101 Năm học: 2010 - 2011
Giáo án: Tin học 9 - Trường THCS Thống Nhất
làm trong 40’
HS thực hành theo nhóm trên máy tính
của mình.
GV Quan sát học sinh làm bài. Học sinh
nào làm sai, giáo viên nhắc nhở và đặt ra
câu hỏi giúp các em nhớ lại kiến thức và
tự động sửa lại bài.
Nhắc nhở cả lớp khi có nhiều em cùng sai
một lỗi, uốn nắn sai sót.
Khen ngợi các em làm tốt, động viên H×nh
nhắc nhở và tháo gỡ thắc mắc cho học
sinh yếu. ¸p dông c¸c hiÖu øng ®éng cho
Cho học sinh phát biểu các thắc mắc và
giải đáp .
c¸c trang chiÕu vµ lu kÕt qu¶.
GV : Lưu ý những lỗi mà HS thường hay
mắc phải.
GV Kiểm tra bài thực hành hoàn
chỉnh của HS và nhắc nhở những lỗi sai
và khen những bạn có thao tác tốtLưu ý
những lỗi mà HS thường hay mắc phải.
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................................................................
Gv: Yêu cầu học sinh ngồi đúng vị trí máy đã được phân công,.
Hs: ổn dịnh chổ ngồi.
Hs: kiểm tra tình trạng máy tính của mình => báo cáo tình hình cho giáo viên.
S÷a c« g¸ i Hµ Lan
Câu 2: Hãy thực hiện các yêu cầu sau: 09/05/02 11:11 AM Cï ng nhau to¶ s¸ ng 1
Thiết lập hiệu ứng hoạt hình thích hợp 2001 240000 18% 70% 12%
cho các đối tượng trên tất cả các Slide. 2002 300000 18% 65% 17%
Thiết lập hiệu ứng chuyển động thích 7/17/2006 ThÞTr êng PC VN 2
Sau đó lưu lại sự thay đổi của trình diễn PC cã th¬ng hi Öu 27%
Dùb¸olîngs¶nphÈm
tiªuthô
350000
300000
250000
200000
1
50000
1
00000
50000
0
1
999 2000 2001 2002 2003
6/13/03 ThÞTrêngPC VN 4
4. Củng cố
GV: Cho học sinh đúc kết lại các kiến thức đạt được thông qua tiết ôn tập ngày hôm nay.
Nhắc lại các kiến thức trong bài một lần nữa và nhấn mạnh những kiến thức các em hay bị
sai sót.
- Học bài và làm bài tập trong sgk.
Chuẩn bị tiết sau kiểm tra
Đáp án
I. Trắc nghiệm
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
II. Tự luận
Câu 1:
Học sinh nêu được các ý sau:
a/ Chuẩn bị nội dung cho bài trình chiếu. Đây là bước quan trọng (1 điểm)
b/ Chọn màu sắc hoặc hình ảnh cho trang chiếu (0,5 điểm)
c/ Nhập và định dạng văn bản (0,5 điểm)
d/ Thêm các hình ảnh minh họa (0,5 điểm)
e/ Tạo các hiệu ứng động (0,5 điểm)
f/ Trình chiếu kiểm tra, chỉnh sửa và lưu bài trình chiếu (0,5 điểm)
Trình bày rõ ràng, hợp lý nêu thêm các ý bổ sung (0,5 điểm)
Câu 2:
Học sinh nêu được các ý sau:
a/ Chọn trang chiếu (0,5 điểm)
b/ Sao chép một trang chiếu (0,5 điểm)
c/ Sao chép toàn bộ trang chiếu (0,5 điểm)
d/ Di chuyển trang chiếu (0,5 điểm)
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung cần đạt
Hoạt động 1: Đa phương tiên là gì?
1. Đa phương tiện.
Em hãy nêu các dạng thông tin mà em đã
được học?
Hs: Văn bản, hình ảnh, âm thanh.
Gv: Trong cuộc sống hàng ngày chúng ta
tiếp nhận thông tin chỉ thuộc một dạng
cơ bản hoặc là kết hợp của nhiều dạng
Em hãy lấy ví dụ tiếp nhận thông tin
dưới 1 dạng?
Hs: Đọc truyện, triễn làm tranh ảnh.
Em hãy lấy ví dụ tiếp nhận thông tin dưới
nhiều dạng?
Hs: Xem tivi, xem ca sỹ hát ...
Gv: Khi chúng ta tiếp nhận đồng thời Đa phương tiện (multimedia) được hiểu
nhiều thông tin như thế người ta gọi tiếp như là thông tin kết hợp từ nhiều dạng
nhận thông tin đa phương tiện. thông tin được thể hiện một cách đồng
Đa phương tiện là gì? thời và được sử dụng trên nhiều phương
Hs: Trả lời. tiện.
Gv: Nhận xét và chốt lại
Sản phẩm đa phương tiện? Sản phẩm đa phương tiện: Là sản phẩm
Hs: Trả lời. được tạo bằng máy tính và phần mềm
Gv: nhận xét và chốt lại. máy tính.
1. Kiến thức:
-Biết các thành phần của đa phương tiện.
-Biết được ứng dụng của của đa phương tiện.
2. Kỹ năng:
-Rèn kỹ năng phân tích, phán đoán.
-Tạo được sản phẩm đa phương tiện bằng phần mềm trình chiếu.
3. Thái độ:
-Tập trung, nghiêm túc trong giờ học.
II. Chuẩn bị của GV và HS.
1. Giáo viên:
-Máy tính, máy chiếu, mạng Internet.
-Tài liệu, giáo án
2. Học sinh: Vở ghi, tài liệu
III. Tiến trình:
1.Ổn định lớp:
Phát biểu khái niệm đa phương tiện và cho vd? Đa phương tiện có những ưu điểm nào?
2. Kiểm tra bài cũ:
3.Bài mới:
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung
Hoạt động 1: Tìm hiểu các thành phần của đa phương tiện
4. Các thành phần của đa phương tiện
- Các dạng thành phần chính của sản
GV: Hãy liệt kê các thành phần chính phẩm đa phương tiện :
của đa phương tiện ? a/ Văn bản: Là dạng thông tin cơ bản
HS: Trả lời trong biểu diễn thông tin bao gồm các kí
tự và được thể hiện với nhiều dáng vẻ
khác nhau.
b/ Âm thanh: Là thành phần điển hình
của đa phương tiện.
c) Ảnh tĩnh: Là một tranh ảnh thể hiện
cố định một nội dung nào đó.
d) Ảnh động: Là sự kết hợp nhiều ảnh
GV: Phân tích thêm từng thành phần tĩnh trong khoảng thời gian ngắn.
e) Phim: Là thành phần rất đặc biệt của
đa phương tiện, là dạng tổng hợp tất cả
các thông tin vừa trình bày ở trên
c. Trong Y tế.
S è lî ng khung h×
nh mí i thª m
§Æ t thêi gian
ch o nh÷ng kh ung h×
nh mí i thª m
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
-Biết xem và điều chỉnh khung hình tạo thành ảnh động.
-Biết khả năng tạo ảnh động của chương trình Beneton Movie GIF và các thao tác cần
thực hiện để tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF.
2. Kỹ năng:
- Tạo được ảnh động bằng phần mềm Beneton Movie GIF.
3. Thái độ:
- Giáo dục tính thẩm mỹ, thái độ học tập nghiêm túc.
II. Chuẩn bị .
1. Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu, mạng Internet.
- Một số trang chiếu để làm ví dụ cụ thể, các hình vẽ (SGK) đưa vào bảng phụ, giấy bìa
- Tài liệu, giáo án
2. Học sinh:
-Đọc trước bài.
-Tìm hiểu trước về phần mềm tạo ảnh động Beneton Move GIF.
-Vở ghi, tài liệu
III. Tiến trình:
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
- Nêu các chức năng của phần mềm tạo ảnh động?
- Nêu các bước để tạo ảnh động với Beneton Movie GIF?
3. Dạy bài mới :
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung cần đạt
GV: Giới thiệu cách xem thông tin trên khung
hình. 3. Xem và điều chỉnh khung hình
- Nháy chuột để chọn một khung hình
trong dãy các khung hình, các tuỳ
chọn của khung hình được hiển thị ở
góc trên, bên trái:
phần mềm.
Hình 4
Sử dụng phần mềm Beneton Movie GIF để tạo ảnh động mô phỏng quả bóng nảy lên và
rơi xuống mặt đất.
Gợi ý: Đối với mỗi hình trong dãy, trên cửa sổ của Beneton Movie GIF, hãy nhập 10 trong
ô Delay và chọn ô Loop .
Thực hiện:
B1. Dùng phần mềm Paint để vẽ 5 hình như trên
B2. Khởi động phần mềm BMG.
B3. Nháy chuột lên nhút Add Frame(s) để đưa ảnh thứ nhất vào ảnh động
B4. Nhập 10 trong ô Delay và chọn ô Loop .
B5. Lặp lại B3 và B4 cho 4 ảnh cũn lại.
Hình 5
Sử dụng phần mềm Beneton Movie GIF để tạo ảnh động mô phỏng hoạt động của các tín
hiệu điều khiển giao thông của cột đèn.
Thực hiện: Tương tự bài 5
-Xem và học phần ghi nhớ (SGK)
-Giờ sau thực hành tại phòng máy.
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung cần đạt
Gv yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đó 1.Nhắc lại nguyên tắc tạo ảnh động
học ở bài trước. Chúng ta đó biết ảnh động là sự thể hiện liờn
Hs trả lời tiếp nhiều ảnh tĩnh, mỗi ảnh xuất hiện trong
một khoảng thời gian ngắn.
Gv yêu cầu HS nhắc lại kiến thức đó 2. Nhắc lại tạo ảnh động bằng Beneton
học ở bài trước. Movie GIF
Hs trả lời Tìm hiểu phần mềm tạo Để khởi động phần mềm, hãy nháy đúp chuột
ảnh động Beneton Movie GIF
lên biểu tượng trên màn hình nền. Giao
diện của phần mềm có dạng tương tự như hình
111.
BÀI THỰC HÀNH 11: TẠO ẢNH ĐỘNG ĐƠN GIẢN (TT)
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Biết nguyên tắc tạo các hình ảnh động.
- Biết khả năng tạo ảnh động của chương trình Beneton Movie GIF và các thao tác cần
thực hiện để tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF.
2. Kỹ năng:
- Rèn luyện kỹ năng thực hành, biết tạo ảnh động trên máy tính.
3. Thái độ:
- Thái độ nghiêm túc, cẩn thận trong giờ thực hành.
II. Chuẩn bị .
1. Giáo viên:
- Máy tính, máy chiếu
- Một số trang chiếu để làm ví dụ cụ thể
2. Học sinh:
- Đọc trước bài, SGK, vở
III. Tiến trình
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới:
Hoạt động của giáo viên, học sinh Nội dung cần đạt
GV y/c HS thực hành bài tập 5-6-7/145
Bài 1. Khởi động và tìm hiểu Beneton
GV y/c HS đọc bài 1/146 sgk Movie GIF
Tìm hiểu phần mềm Beneton Movie GIF và
thực hành tạo ảnh động từ các hình có sẵn:
GV giới thiệu 2 hình có sẳn ( chỉ cho -Khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc
HS nơi lưu 2 hình này) của phần mềm Beneton Movie GIF: các
Ví dụ: E:\HinhBaiTH11 khu vực trong cửa sổ, các nút lệnh trên
Hình 8
1. Tìm hiểu cách chọn các khung hình ở
ngăn phía dới cửa sổ bằng cách nháy chuột,
nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột hoặc
nhấn giữ phím Shift và nháy chuột.
Yêu cầu học sinh thao tác với một số 2. Chọn tất cả khung hình và gõ một số (ví
chức năng của Beneton Movie GIF dụ, 100) vào ô Delay (nghĩa là 1
theo các tiêu chí sau : giây). Kết quả nhận được tương tự như
hình 120.
1. Nhấn giữ phím Ctrl và nháy chuột 3. Nháy nút để kiểm tra kết quả nhận đ-
hoặc nhấn giữ phím Shift và nháy ược trên ngăn phía trên, bên trái. Đánh dấu
chuột vào các khung hình. hoặc bỏ đánh dấu ô Loop , kiểm tra và
2. Chọn tất cả khung hình và gõ một số nhận xét.
(ví dụ: 100) vào ô Delay 4. Chọn một hiệu ứng trong ngăn bên phải
3. Nháy nút để kiểm tra và áp dụng hiệu ứng đó cho mọi khung
4. Đánh dấu hoặc bỏ đánh dấu ô Loop hình. Kiểm tra kết quả nhận được và nhận
, xét.
Nháy nút Save trên thanh công cụ để lưu
kết quả. Cuối cùng, mở tập tin đó lưu để
xem kết quả cuối cùng nhận được.
A. Nội dung
Bài 1. Khởi động và tìm hiểu Beneton Movie GIF (10p)
Trong bài này chúng ta sẽ tìm hiểu phần mềm Beneton Movie GIF và thực hành tạo ảnh
động từ các hình có sẵn:
Khởi động và tìm hiểu màn hình làm việc của phần mềm Beneton Movie GIF: Các khu
vực trong cửa sổ, các nút lệnh trên thanh công cụ và chức năng của chúng.
Nháy nút Add frame(s) from a file để chèn hai hình ảnh có sẵn làm thành hai khung
hình của ảnh động (có thể sử dụng hai ảnh có sẵn tuỳ ý hoặc các ảnh trong th mục mẫu).
Hình 1
Tìm hiểu cách chọn các khung hình ở ngăn phía dới cửa sổ bằng cách nháy chuột, nhấn
giữ phím Ctrl và nháy chuột hoặc nhấn giữ phím Shift và nháy chuột.
Chọn tất cả khung hình và gõ một số (ví dụ, 100) vào ô Delay (nghĩa là 1 giây).
Kết quả nhận đợc tương tự như hình 120.
Nháy nút để kiểm tra kết quả nhận được trên ngăn phía trên, bên trái. Đánh dấu hoặc bỏ
đánh dấu ô Loop , kiểm tra và nhận xét.
Nháy nút Save trên thanh công cụ để lưu kết quả. Cuối cùng, mở tệp đã lưu để xem kết
quả cuối cùng nhận được.
Bài 2. Tạo ảnh động bằng Beneton Movie GIF
Hãy ghép 12 tệp ảnh Dong_ho_1.gif,..., Dong_ho_12.gif trong thư mục lưu ảnh thực hành
trên máy tính thành ảnh động mô phỏng chiếc kim giây đồng hồ di chuyển theo chiều kim
đồng hồ với từng khoảng thời gian 5 giây (h. 121). Lưu kết quả với tên Dong_ho.gif.
Hình 2
Nội dung
Trong bài này, chúng ta tạo bài trình chiếu (sản phẩm đa phơng tiện) giới thiệu một trong
những di sản thế giới của Việt Nam
1. Khởi động PowerPoint. áp dụng mẫu (hoặc tạo màu nền, màu chữ) thích hợp cho bài
trình chiếu. Sau đó nhập nội dung Di sản thế giới tại Việt Nam vào trang tiêu đề. Em có
thể chọn ảnh về một di sản để làm nền cho trang tiêu đề.
2. Thêm các trang chiếu mới và nhập các nội dung tương ứng như sau:
Trang 2: Di sản thế giới tại Việt Nam
Vịnh Hạ Long
Phong Nha – Kẻ Bàng
Trang 3: Vịnh Hạ Long
Nằm ở vùng Đông Bắc Việt Nam, là một phần vịnh Bắc Bộ
Gồm 1969 hòn đảo lớn nhỏ
Được công nhận là Di sản thiên nhiên thế giới
Trang 4: Hình ảnh Hạ Long
Trang 5: Hạ Long qua phim
Trang 6: Phong Nha – Kẻ Bàng
Hang nước dài nhất
Cửa hang cao và rộng nhất
Hồ ngầm đẹp nhất
Dòng sông ngầm dài nhất Việt Nam
Thạch nhũ tráng lệ và kì ảo nhất
Trang 7: Hình ảnh Phong Nha
Trang 8: Khám phá Phong Nha – Kẻ Bàng
3. Chèn các hình ảnh tương ứng về Vịnh Hạ Long và Vườn Quốc gia Phong Nha – Kẻ
Bàng vào các trang chiếu 3, 4, 6 và 7. Em có thể áp dụng các mẫu bố trí thích hợp cho
trang chiếu trớc khi chèn hình ảnh.
Họ và tên: Nguyễn Thị Nhàn 130 Năm học: 2010 - 2011
Giáo án: Tin học 9 - Trường THCS Thống Nhất
4. Chèn các đoạn phim về Vịnh Hạ Long và Vờn Quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng vào các
trang chiếu 5 và 8.
Thao tác chèn đoạn phim hoặc âm thanh tương tự nh chèn hình ảnh: Thay vì chọn
Insert→Picture→From File, em chọn Insert→Movies and Sound→Movie From File
(chèn đoạn phim) hoặc Sound From File (chèn âm thanh).
Hình 4
7. Thêm các trang chiếu với thông tin, các hình ảnh và đoạn phim về các di sản khác.
Cuối cùng, lu kết quả với tên Disan_Thegioi và thoát khỏi PowerPoint.
A. Khởi động PowerPoint. áp dụng mẫu (hoặc tạo màu nền, màu chữ) thích hợp cho bài
trình chiếu. Sau đó nhập nội dung Di sản thế giới tại Việt Nam vào trang tiêu đề. Em có
thể chọn ảnh về một di sản để làm nền cho trang tiêu đề.
Trang 2: Di sản thế giới tại Việt Nam
Vịnh Hạ Long
B. Thêm các trang chiếu mới và nhập các nội dung tơng ứng nh sau:
Phong Nha – Kẻ Bàng
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức về thực hành của chương 3+4
2. Kỹ năng:
- Hình thành kỹ năng thực hành thành thạo trên máy tính.
3. Thái độ:
- Hình thành thái độ nghiêm túc, trung thực.
II. Chuẩn bị
-Máy tính, internet
III. Tiến trình
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra
Đề kiểm tra:
Học sinh chọn 1 đề tài như:
- Lịch sử máy tính
Họ và tên: Nguyễn Thị Nhàn 139 Năm học: 2010 - 2011
Giáo án: Tin học 9 - Trường THCS Thống Nhất
- Giới thiệu một số loài hoa
- Hà Nội
- Nha Trang
- Đồng Nai
- Danh thắng
- Hạ long
- …
+ Dùng phần mềm PowerPoint và phần mềm Beneton Movie GiF để thiết kế một bài trình
chiếu.
+ Mỗi bài trình chiếu có số trang chiếu từ 5 đến 10.
+ Bài nộp theo chỉ dẫn của giáo viên coi thi. (ổ đĩa E:\THUCHANHTIN9HK2)
Đáp án
I. Trắc nghiệm
Học sinh chọn mỗi câu đúng được 0,5 điểm
II. Tự luận
Câu 1: Học sinh nêu được các ý sau:
-Chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ. (0,5 điểm)
-Căn lề trái, căn lề phải, căn giữa, căn đều hai bên (0,5 điểm)
-Tạo các danh sách dạng liệt kê (0,5 điểm)
-Có thể định dạng bằng thao tác kéo thả chuột trên thanh nút lệnh (0,5 điểm)