Gunma Daigaku

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

群馬大学

群馬大学
http://www.gunma-u.ac.jp

1. Giới thiệu tổng quan


 Vị trí : 群馬県
 キャンパス: 荒牧キャンパス, 昭和キャンパス, 桐生キャンパス, 太田キャンパス

 Trường bao gồm :


社会情報
医学部
教育学部
工学部 : 応用科学, 生物化学課, 機械システム工学科, 生産システム工学科, 環
境プロセス工学科, 社会環境デザイン工学科, 電気電子工学科, 情報工
学科.
*工学部: từ năm 2 trở đi sẽ chuyển đến 桐生キャンパス, trừ ngành 生産システム工
学科 từ năm 2 sẽ chuyển đến 太田キャンパス.
 Môn thi:
Năm vừa rồi ngoại trừ ngành 情報 có hỏi thêm toán (phần 行列), các ngành còn lại chủ
yếu chỉ có 面接. Cần lưu ý trường đỏi hỏi cần có kết quả thi TOEFL nên nếu có ý định thi
-1-
群馬大学

thì các bạn cần chuẩn bị trước.


 Tiền nhập học : 282,000 ¥ .
 Tiền học phí một năm : 534,000 ¥ .
 Các chế độ dành cho DHS
Học phí : có nhiều khả năng được miễn giảm ( hầu như mọi người đều được giảm một
nữa ).
Có thể xin gia hạn tiền nhập học.
Học bổng: vào mỗi năm ở trường có một cuộc thi Toán, Tiếng Anh, Tiếng Nhật để lấy
奨励費(lấy 5 người từ trên xuống thì phải). Các học bổng khác cũng có. Có một học
bổng 10man dành cho 一年生 nhưng phải có 1 kyu ( bạn nào co hứng thú thì liên hệ
sempai Linh ngành 生産 để tìm hiểu thêm nhé).
 Sinh hoạt
Sinh hoạt năm đầu tiên ở Maebashi thấy cũng tốt, giá cả mua bán không mắc lắm, giao
thông khá thuận tiện ( đi xe điện từ Tokyo mất khoảng 2 h)
Năm đầu có thể đăng kí vào 会館, đến năm 2 xuống 桐生 vẫn có thể đăng kí tiếp vào
会館。(tình hình 会館 ở 前橋 thì sạch và sống thoải mái, tiền nhà 5sen900 thêm tiền
rác và tiền điện nước chỉ tốn cỡ 1man hơn bình quân)
Phương tiện đi lại: 会館 nằm ở giữa trường và 駅 nên đi lại rất thuận tiện, đi bằng xe
máy đến trường mất 10 phút, còn xe đạp (có thể mua hoặc mượn ở trường ) thì mất
20~25 phút (hơi xa tí)
 Cuộc sống
Cuộc sống khá thanh bình , không ồn ào nhưng cũng không quá yên tĩnh .
Thời tiết vừa phải , mùa đông không lạnh lắm ( có tuyết rơi nhưng ít) mùa hè cũng
không nóng lắm . ^^
Baito thì khá nhiều, 時給 800 円~ ở khu vực gần 会館 cũng có baito nhiều.

2. Danh sách các Sempai đang học tại trường


Tên Khoá Ngành đang học Số điện thoại
Anh Nhân 2004(修士) 機械 080-3482-2616
Anh Quang 2004 社会環境デザイン 090-1797-3684
Anh Khôi 2005 情報 090-2979-0335
Chị Hoàng Anh 2005(修士) 生産システム 090-6686-9153
Anh Dũng 2007 環境プロセス 090-1378-9245
Anh Hiếu 2007 社会環境デザイン 080-3553-0129
Anh Linh 2007 生産システム 09028855815
Anh Nam 2008 生産システム 080-3540-9842
Anh Đức Anh 2008 電気電子 080-3598-6465
Chị Khanh 2008 情報 090-2972-1890
-2-
群馬大学

Anh Khoa 2008(修士) 電気電子 080-4200-1509


Anh Tuấn 2008(修士) 生産システム 090-2995-4553
Anh Tùng 2008(đã đi làm) 日本電産サーボ 090-6568-2907
Anh Hà 2009(修士) 生産システム 080-3801-1285
Chị Phượng 2009 環境プロセス 080-3570-2804
Anh Đức 2009 電気電子 080-4433-5182
Anh Đạt 2009 環境プロセス 090-6501-3508
Anh Phú 2009 機械システム 080-4124-9434

3. Kinh nghiệm thi


Thi 面接 thì hỏi khoảng 10 - 15 phút về lý do chọn ngành, chọn trường. Nếu có thì thêm
toán, lý, hóa ( không khó lắm) .Vì trường thi 面接 là chủ yếu nên các bạn cần chuẩn bị thật
tốt, các thầy cũng dễ tính nên không có gì phải lo ngại. Bình tĩnh tự tin, dốc toàn lực là ok.

4. Thông tin tham khảo (平成22年度)


(ア) Phát hồ sơ : 9 月
(イ) Nộp hồ sơ : 1 月 24 日~2 月 2 日
(ウ) Ngày thi: 2 月 25 ~ 26 日
(エ) Phát biểu kết quả : 3 月 8 日
(オ) Số người thi / số người đậu : 9 / 4
(か) Số người nhập học: 4

5. Lý do nên thi
 Trường cũng có thứ hạng, kì thi muộn nên sẽ thêm 1 cơ hội cho những bạn muốn thử sức
mình ở level cao hơn.
 Sempai tốt nghiệp, học 大学院、hoặc đi làm có khá nhiều nên sẽ là nguồn kinh nghiệm vô
tận với các bạn.
 Bật mí là ở đây có 1 anh đang học 大学院、nấu ăn cực kì ngon, và dĩ nhiên nếu bạn thi ở
đây thì sẽ được thưởng thức những món ăn tuyệt vời đó.
 Đội ngũ anh em Gunma khá đông vui, thỉnh thoảng vẫn tổ chức những buổi giao lưu,
BBQ cùng nhau tận hưởng hương vị của thiên nhiên giữa chốn thành thị.
Rất mong năm nay sẽ có thêm nhiều kohai mới

群馬大学 ようこそ

-3-

You might also like