Loc Ha Phan - Loai - Kinh - te-ho-LHa1

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 3

Phân Loại Kinh tế hộ gia đình: Liên Hà 1 - Phường Lộc Hạ

a) Tổ 10 Phường Lộc Hạ
Tổng số 108 hộ được phân loại theo 4 nhóm với các tiêu chí cụ thể để đánh giá tình trạng
kinh tế hộ do người dân tự đưa ra tiêu chí và được mọi người thống nhất.
Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4
1. Lê Minh 1. Trần Như Bằng 1. Trần Văn Quang 1. Phạm Văn Cường
2. Phạm Văn Tắc 2. Vũ Thị Cúc 2. Hoàng Thị Tiến 2. Nguyễn Thị Ngọc
3.Nguyễn Bá Dũng 3.Phạm Văn Sơn 3.Nguyễn Thị Mát 3.Trần Hữu Soạn
4.Phạm Văn Kiểm 4.Nguyễn Tuấn Anh 4.Nguyễn Văn Kịp 4.Trần Minh Diễn
5.Khổng Quốc Ấn 5.Lương Mạnh Kha 5.Trần Hải Ninh 5.Trần Như Vượng
6.Trần Xuân Kỳ 6.Trần Thiện Đàm 6.Trần Thiện Đạm 6. Đào Đức Dương
7.Nguyễn Quốc Tỉnh 7.Trần Như Lưu 7.Nguyễn Đức Long 7.Phạm Văn Cường
8.Nguyễn Văn Thành 8.Trần Thị Dậu 8.Trần Thị Dung 8.Nguyễn Thị Gây
9.Trần Xuân Nam 9.Trần Như Liệu 9.Trần Như Bính 9.Trần Thị Trúc
10.Trần Như Hảo 10.Trần Xuân Chính 10.Trần Quốc Hải 10.Trần Thị Phương
11.Chu Thị Khánh 11.Trần Thị Thưa 11.Trần Thị Thảo 11.Trần Xuân Hải
12.Dương Thị Thanh 12.Dương Đình Hoà 12.Trần Duy Khánh 12.Trần Văn Hiệp
13.Trần Như Bình 13.Nguyễn Hữu Huân 13.Trần Văn Hoà 13.Trần Như Hồng
14.Trần Như Vĩnh 14.Trần Như Hồng (An) 14.Nguyễn Đình An 14.Trần Như Thứ
15.Phạm Văn Nhàn 15.Hoàng Thị Vân 15.Trần Trọng Khanh 15.Lê Thị Tân
16.Vũ Quốc Vương 16.Lưu Thị Biên 16.Hoàng Trần Dũng 16.Nguyễn Đình Long
17.Dương Đình Thịnh 17.Trần Như Liêu 17.Trần Như Hùng 17.Trần Thị Giới
18.Trần Văn Lộc 18.Bùi Viết Đấu 18. Đỗ Tiến Đạt 18.Vũ Văn Thái
19.Trần Như Ký 19.Trần Như Phúc 19.Vũ Thị Tơ 19.Trần Như Bách
20.Trần Thiện Đạo 20.Phạm Quang Hoạt 20.Nguyễn Thái Học 20.Trần Thị Bảy
21.Trần Thiện Thấu 21.Nguyễn Đình Toản 21.Phạm Văn Hùng 21.Trần Như Thường
22.Vũ Ngọc Thương 22.Nguyễn Đình Tùng 22.Vũ Văn Công 22.Trần Thị Lịch
23.Phạm Quang Định 23.Trần T.Ngọc Tuyết 23.Cù Thị Nguyên 23.Trần Như Hiền
24.Trần Như Hoè 24.Trần Quốc Bình 24.Trần Văn Thắng 24.Trần TRọng Khanh
25.Nguyễn Anh Tuấn 25.Trần Ngọc Minh
26. Đinh Thanh Đạm 26.Giang Thị Cảnh
27.Vũ Văn Chiến
28.Trần Thị Tỉnh (Điện)
29.Trần Quốc Hùng
30.Trần Thị Ngân
31.Trần Văn Thành
32.Trần Như Dũng
33.Trần Thị Mai
34.Trần Như Tuấn
Nhóm 1: Khá Nhóm 2: Trung bình Nhóm 3: Trung Bình Nhóm 4: Nghèo
+ Có thu nhập ổn định – Khá + Có thu nhập bình ổn + Có mức thu nhập
bình quân từ 500.000đ + Có thu nhập bình định từ 250.000 đến bình quân 250.000đ
trở lên. quân ổn định từ 450.000đ + Công việc không ổn
+ Có phương tiện đi 250.000 đến 450.000đ + Hạ tầng cơ sở tốt định (làm ngoài)
lại hiện đại (xe máy) + Hạ tầng cơ sở tốt (nhà mái bằng) + Cơ sở hạ tầng (nhà
+ Có công việc làm ổn (nhà mái bằng) + Phương tiện đi lại mái ngói)
định + Phương tiện đi lại còn đơn xơ
+ Nhà cửa khang trang tốt

Tổ 11 Phường Lộc Hạ
Tổng số 167 hộ được phân loại theo 4 nhóm với các tiêu chí cụ thể để đánh giá tình trạng
kinh tế hộ do người dân tự đưa ra tiêu chí và được mọi người thống nhất.

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4


1. Trịnh Đình Khuy 1. Trần Như Toản 1. Trần Đình Mạnh 1. Vũ Tiến Đích
2. Trần Bá Chất 2. Nguyễn Đình Vĩnh 2. Trần Như Đăng 2. Trần Văn Hạnh
3. Lưu Văn Thơ 3.Trần Thiện Lưu 3. Đặng Minh Tuấn 3.Trần Thị Xuyến
4. Trần Văn Liêu 4.Trần Đức Tám 4.Trần Thị Hương 4.Trần Thị Hoa
5. Trần Như Hiểu 5.Trần Như Năm 5.Trần Văn Châu 5.Lưu Văn Thoan
6. Lê Văn Trung 6.Trần Văn Hải 6.Trần Văn Vận 6.Cao Thị Tâm
7. Nguyễn Văn Tuấn 7.Vũ Công Hiền 7.Trần Đăng Huế 7.Trần Thị Xiêm
8. Trần Quốc Bình 8.Nguyễn Văn Quang 8.Nguyễn Đức Bằng 8.Trần Quý Dương
9.Trần Như Quyết 9.Trần Văn Phong 9.Nguyễn Văn Bình 9.Vũ Văn Thọ
10.Vũ T.Thanh Thuỷ 10.Vũ Quang Trung 10.Trần Xuân Ích 10.Nguyễn Thị Ngọ
11.Trần Lợi Quang 11.Lê Văn Thuận 11. Đỗ Văn Thành 11.Dương Thị Thanh
12.Ngô Bá Đô 12.Nguyễn Văn Trung 12.Trần T.Minh Tỉnh 12.Nguyễn Đình Quảng
13.Trần Trọng Lương 13. Đỗ Đức Toàn 13.Lưu Thị Hường 13. Đoàn Văn Dũng
14.Nguyễn Công Lý 14.Trần Thế Bích 14. Đinh Trọng Ngọc 14.Trần Thị Lạn
15.Trần Thị Quý 15.Trần Thế Quỳnh 15. Trần Thị Tú 15.Quách Công Huấn
16.Nguyễn Thị Thảo 16.Nguyễn Kỳ Khuê 16. Trần Thị Tờ 16.Trần Như Thạch
17.Phùng Gia Bính 17.Trần Tiến Lực 17.Trần Thị Trà 17.Trần Như Chữ
18.Phạm Thanh Liêm 18.Trần Như Quýnh 18.Trần Văn Huấn 18.Nguyễn Hữu Tình
19.Phạm Duy Hưng 19.Nguyễn Thị Sen 19.Lê T.Thu Hằng 19.Nguyễn Thị Hằng
20.Trần Văn Phấn 20.Nguyễn Văn My 20.Trần Như Thường 20. Trần Thị Thu Hằng
21.Trần Văn Quang 21.Trần Trọng Cương 21.Trần Thị Mậu 21.Vũ Thị Thuỷ
22.Trần Thị An 22.Trần Quốc Quân 22.Ngô Vĩnh Diện 22. Đỗ Văn Thiều
23.Trần Thị Huệ 23.Trần Văn Đoá 23. Dương Đức Hùng 23. Đoàn Văn Tịch
24.Phạm Đình Thường 24.Trịnh Xuân Thắng 24. Trần Văn Tiến 24.Trần Trọng Vinh
25.Trần Văn Lục 25.Trần Như Phòng 25.Nguyễn Bá Quang 25. Đặng Xuân Thắng
26.Trần Văn Vũ 26.Trần Thế Thanh 26.Nguyễn Văn Lý
27.Vũ Văn Minh 27.Trần Thị Khuyến 27.Vũ Văn Yên
28.Phạm Thành Công 28.Trần Thế Số 28. Đặng Văn Sô
29.Phạm Dương Quang 29.Trần Thế Định 29.Vũ Quang Ngọc
30.Trần Doãn Lực 30.Trần Thế Tự 30.Nguyễn Trí Dũng
31.Hoàng T.Thu Hoà 31.Trần Đăng Minh 31.Nguyễn Lan Phương
32. Đoàn Văn Khéo 32.Trần Thị Tần 32.Phạm Thị Tân
33.Ngô Minh Quang 33.Trần Thị Xim
34.Nguyễn Đình Đại 34.Trần Thị Viên
35.Lê Thị Hường 35.Trần Thị Xuân
36.Ngô Quốc Bình 36.Nguyễn Văn Dũng
37.Trần Lê Minh 37.Trần Trọng Khang
38.Nguyễn Thị Hiền 38.Trần Trọng Hùng
39.Trần Thế Thưởng 39.Phạm Thị Lợi
40.Trần Như Hoà 40.Trần Văn Minh
41.Trần Thị Can 41.Nguyễn Thị Hải
42.Trần Trọng Xuất 42.Nguyễn Thị Tâm
43.Trần Thị Sáo 43.Nguyễn Kỳ Thuận
44.Bùi Viết Khoa 44.Dương Quốc Chương
45.Nguyễn Khâm 45.Trần Văn Sơn
46.Trần Thị Thuỷ 46.Dương Viết Cường
47.Trần Như Sâm 47.Vũ Trọng Nam
48.Trần Như Thục 48.Nguyễn Đình Tấn
49.Trần Thị Hồng 49.Nguyễn Khắc Đạm
50.Trần Văn Biên 50.Nguyễn Đình Nguyên
51. Đặng Văn Lập 51.Dương Đình Long
52.Phạm Mạnh Tuấn 52.Trần Thiện Nam
53.Dương Đình Liên
54.Trần Thị Cúc
55. Đỗ Xuân Kiều
56.Lưu Thị Đào
57.Trần Văn Cầm
58. Bùi Văn Báu
Nhóm 1: Khá Nhóm 2: Trung bình Nhóm 3: Trung Bình Nhóm 4: Nghèo
+ Có thu nhập thường – Khá + Có thu nhập từ + Có mức thu nhập
xuyên ổn định bình + Có thu nhập thường 250.000 đến 350.000đ bình quân dưới
quân từ 500.000đ trở xuyên đảm bảo sinh + Công việc không ổn 250.000đ
lên. hoạt thường ngày từ định + Công việc không ổn
+ Có phương tiện đi 350.000 đến 500.000đ + Phương tiện đi lại định (làm ngoài)
lại hiện đại (xe máy) + Cơ sở hạ tầng tốt còn đơn xơ + Già cả, sức khoẻ
+ Có công việc làm ổn kém
định + Làm ăn không có kế
+ Nhà cửa khang trang hoạch, thu nhập không
(nhà mái bằng) thường xuyên
+ Nghề tự do
+ Cơ sở hạ tầng (nhà
mái ngói)

You might also like