Professional Documents
Culture Documents
PTTKHT Phuong
PTTKHT Phuong
PTTKHT Phuong
Thiết kế hệ thống tự động hóa các thao tác thủ công trong việc quản lý
khách sạn. Do phạm vi hoạt động của khách sạn rất lớn nên bài tập này chỉ
khảo sát trong giới hạn hoạt động của bộ phận lễ tân bao gồm các chức năng
chính như quản lý thông tin về khách, quản lý thông tin phòng .v.v.
Đối tượng quản lý của hệ thống là khách hàng. Quá trình xây dựng
gồm các bước như sau :
- Khảo sát hệ thống
- Xây dựng sơ đồ phân cấp chức năng
- Xây dựng sơ đồ luồng dữ liệu
- Xây dựng mô hình dữ liệu
- Chuẩn hóa mô hình dữ liệu
- Thiết kế các bảng vật lý
Quản lý TT
Quản lý Quản lý Quản lý Báo cáo,
trạng thái
khách hàng giao dịch dịch vụ phòng thống kê
Xoá TT Đặt
khách Thêm Sửa TT Báo cáo
phòng
hàng dịch vụ trạng thái tổng hợp
trước
phòng
Tìm kiếm
Thanh Xoá dịch
thông tin
toán trả vụ
khách Xóa TT
phòng
hàng trạng thái
phòng
Thanh
Sửa thông
toán định
tin dịch vụ
kì
Đổi phòng
Hóa đơn
Phòng
Sử dụng
MaHD dịch vụ
MaP
MaKH
TenP
Sotien MaKH
LoaiP
NgayTT MaDV
Trangthai
HinhthucTT NgaySD
GiaVN
GiaNN
Khách hàng
Dịch vụ
Sử dụng MaKH MaDV
phòng TenDV
HotenKH
Dc DongiaVN
MaKH
Tel DongiaNN
MaP
CMND
SoHC
PloaiKH
3.. Xác định các thuộc tính tương ứng cho các thực thể.
- Khách hàng: MaKH, HotenKH, Dc, Tel, CMND, SoHC, PloaiKH.
Với:
o MaKH: mã khách hàng.
o HotenKH: họ tên của khách hàng.
o Dc: địa chỉ của khách hàng.
o Tel: số điện thoại của khách hàng.
o CMN.D: số chứng minh nhân dân của khách hàng (nếu
khách hàng là người Việt Nam).
o SoHC: số hộ chiếu của khách hàng (nếu khách hàng là
người nước ngoài).
o PloạiKH: dùng để phân loại khách hàng là người Việt Nam
hay là người nước ngoài.
- Phòng: MaP, TenP, LoaiP, Trangthai, giaVN, giaNN.
Với:
o MaP: mã phòng.
o TenP : tên của phòng.
o LoaiP : loại phòng (phòng đơn, phòng đôi, phòng đặc biệt,
phòng thường).
o Trangthai:trạng thái của phòng (đã có khách, phòng trống,
phòng đã đặt trước, phòng đang sửa chữa ).
o giaVN: giá phòng áp dụng cho khách hàng là người Việt
Nam.
o giaNN: giá phòng áp dụng cho khách hàng là người nước
ngoài.
- Dịch vụ: MaDV, TenDV, DongiaVN, DongiaNN.
Với:
o MaDV: mã dịch vụ.
o TenDV: tên của dịch vụ.
o DongiaVN: giá của dịch vụ áp dụng cho khách hàng là
người Việt Nam.
o DongiaNN: giá của dịch vụ áp dụng cho khách hàng là
người nước ngoài.
- Hóa đơn: MaHD, SotienTT, NgayTT, HinhthucTT.
Với:
o MaHD: mã hóa đơn.
o SotienTT: số tiền khách hàng đã thanh toán.
o NgayTT: ngày thanh toán.
o HinhthucTT: hình thức thanh toán của khách hàng (bằng tiền
mặt hay bằng sec/thẻ tín dụng).
2. Bảng Phòng
Chứa các thông tin về tên phòng, loại phòng, trạng thái ...
3. Bảng Dịch vụ
Chứa các thông tin về dịch vụ, đơn giá...