Professional Documents
Culture Documents
Ultrasonic Sensors
Ultrasonic Sensors
Đoàn Hiệp
Nội dung
Cơ sở vật lý siêu âm
Cơ sở thiết bị siêu âm
Cường độ
Đo khoảng cách
Khúc xạ
Nhiễu xạ
Giao thoa
Sự hấp thụ
Độ suy giảm
Phản xạ
Trở kháng âm
Hệ số phản xạ
Hệ số phản xạ
Hệ số phản xạ
( Z 2 − Z1 ) 2
aR =
( Z 2 + Z1 ) 2 %T
( Z 2 − Z1 ) 2
%R = 100
( Z 2 + Z1 ) 2 Đầu dò
Hệ số truyền qua %R
4 Z 2 Z1
aT =
( Z 2 + Z1 ) 2
4 Z 2 Z1
%T = 100
( Z 2 + Z1 ) 2
Sự cấu thành mặt phân cách
Phần trăm phản xạ khi sóng âm đi từ
môi trường có trở kháng cao sang
môi trường có trở kháng thấp và
ngược lại là như nhau.
Phần trăm phản xạ tỉ lệ với bình
Mt3
Mt 2
Môi trường 1
Phản xạ khuếch tán
Đầu dò
Tá n x ạ
Sự tán xạ hay còn gọi
là sự phản xạ không
chính xác. Nguồn âm
Sự tán xạ xảy ra do
bề mặt phân cách
nhỏ, nhỏ hơn vài bước
sóng
Mỗi mặt phân cách Sự tán xạ do các phần
hoạt động như một tử nhỏ, có kích thước
nguồn âm mới, và âm thẳng nhỏ hơn bước
được phản xạ theo tất sóng gọi là tán xạ
cả các hướng. Rayleigh.
Sự tán xạ phụ thuộc
mạnh vào tần số theo
hàm mũ 2, tới 6.
Sự hấp thụ
Tần số chùm tia
A = A0 exp(−α .z )
Tính nhớt và thời
gian hồi phục của
môi trường
Tốc độ phân tử cực đại
Áp suất
p
u=
ρc
Sự chiếm chỗ phần tử cực đại
p Khoảng cách
s=
2πfcρ
Độ suy giảm
A = A0 exp(−(as + α ) z )
as hệ số tán xạ
Hệ số suy giảm
α hệ số hấp thụ
Cường độ
Công thức cường độ
Suy giảm cường độ
Công suất
Decibel và HVL
2 2
i=
pi p
ρc I=
2 ρc
Suy giảm cường độ
I = I 0 exp(− μ .z )
μ = 2a
Công suất
I0
100
suy hao ( dB ) = 10 lg
%R
Đo khoảng cách
Cơ sở thiết bị siêu âm
Tần số Bề rộng chùm tia và
Chất áp điện độ phân giải ngang
Cấu trúc đầu dò Trường siêu âm:
Tần số lặp xung trường gần, trường xa
Độ dài xung Búp hướng
Hệ số đầu dò Hội t ụ
Độ nhạy Thu tín hiệu siêu âm
Chỉ số Q Xử lý tín hiệu
Độ phân giải dọc Dải động
Dải thông Nhiễu
Sử dụng tần số nào?
Vị trí bất kỳ của vật thể trong không
gian đều được xác định với độ chính
xác 1 bước sóng
Ngoại trừ những thiết bị đặc biệt có
thể đo được ¼ bước sóng nhờ vào
việc phân biệt điểm áp suất cao và
điểm áp suất thấp
Với nguồn âm 20 Hz, chỉ có thể xác
định được một tàu sân bay !!!
_ -
+
+
+
-
-
-
-
-
+
- +
+
+
Nạp ngược
- -
+ + +- + + + +- +
+ +
Điện cực kích thích
cluongcuc = 4000m / s
Cảm biến siêu âm đo khoảng cách
Nguyên lý TOF
Sai số và hiệu chỉnh cảm biến
• Cấu tạo
• Điều khiển
Nguyên lý TOF
Bắt đầ
đầu tí
tính thờ
thời gian
Received Echo Đầu thu chưa có có
Amplified echo
Tín hiệ
hiệu vềvề đượ
được khuyế
khuyếch
đại theo hàhàm mũmũ của thờ
thời
Transmit gian
Receiver Threshold Một mạ
mạch chặ chặn chờ
chờ giá
giá trị
trị
Waveform
Amplifier Circuit tín hiệ
hiệu đượ
được khuyế
khuyếch đạđại
Generator
đó
Bộ đị
định thì
thì dừng
Time of transmition Quãng đườđường sósóng đi đượ
được
bằng hai lầ lần khoả
khoảng cácách
TIMER từ cảm biế
biến đếđến vậ
vật
Time of reception
Time of flight
Sử a l ỗ i
Tốt θ2
θ1 Không tốt
10
tan(θ )
10
sin(θ ) 10 [cm]
10 [cm] θ 22.5
Arc(1000) = 1000cm × π ≈ 392[cm]
180
θ 10 10
Len(30°) = + ≈ 37.3[cm]
sin(30°) tan(30°)
Len(30°) 1
<
d Arc(1000cm) 10
Crosstalk
Điều khiển
• PIC 16F877
Đầu dò 6500 và 7000
Búp hướng
Mạch điều khiển
SN28784
TL851
Điều khiển cảm biến
đo khoảng cách, giống
với SN28827
Hoạt động với 1 nguồn
cấp
4 bit điều khiển ngõ ra
đồng bộ
Mức áp nội 1.2 V cho
bộ thu
Tương thích TTL