66 - VGNAM02 - PhongVu

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 13

TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


PHÂN TÍCH THIẾT KẾ HỆ THỐNG THÔNG TIN
LỚP 05HCB

BÁO CÁO ĐỀ TÀI


MÔ TẢ CHỨC NĂNG CỦA HỆ THỐNG THÔNG TIN
TRANG WEB PHONG VŨ
(www.vitinhphongvu.com)

Giáo Viên Hướng Dẫn : VŨ GIANG NAM

Sinh Viên : NHÓM 66


05HC442 – LÂM TRÍ THẮNG
05HC469 – NGÔ QUỲNH BẢO TRÂM
I .ĐẶT TẢ ĐỀ TÀI

Dịch vụ thương mại vi tính Phong Vũ chuyên bán sỉ lẻ các sản phẩm linh kiện , máy bộ vi
tính . Với tư cách là người bán sản phẩm , Phong Vũ đứng vai trò là nhà rao hàng trên web site
của mình www.vitinhphongvu .com . Khách hàng vào trang web có thể xem chi tiết thông tin
các tin sản phẩm mà cửa hàng Phong Vũ đang trưng bày và bán . Khách hàng còn có thể thực
hiện việc mua sản phẩm và đặt hàng ngay tại trang web này .

Sau đây là mô tả hoạt động của hệ thống trang web :

Trang Web liệt kê các sản phẩm theo danh mục sản phẩm sau : máy bộ , máy chiếu
,camera, quan sát, máy bộ chính hãng , màn chiếu , máy chấm công , print server, máy fax,
điện thoại di động, đện thoại bàn , mainboard, bộ vi xử lý, quạt và bảng vẽ , đĩa CD writer,
Ram , ổ đĩa di động , mp3 & mp4, thiết bị ghi âm , ổ đĩa cứng, card màn hình , thùng máy ,
màn hình Crt , màn hình Lcd, kính lọc, bàn phím , chuột , ổ đĩa quang, card âm thanh, loa, fax
modem, ADSL & ADSL Wireless , Network Wireless , Network , Hub-switch, máy in, máy
quét , bộ lưu điện và ổn áp,mực in chình hiệu, máy in, webcam, tai nghe, TV Movies card,
máy ảnh kỹ thuật số , thẻ nhớ và phụ kiện , các thiết bị khác, túi đựng máy tính xách tay, cable
nối ĐTDĐ và sạc, máy tính xách tay, phần mềm bản quyền

Đối với những sản phẩm có quá nhiều mặt hàng , thì sản phẩm còn được phân loại ra theo
nhà sản xuất , theo từng đặc trưng phổ biến loại sản phẩm đó.

Ví dụ :

Màn hình Ổ đĩa di động MainBoard


- 15 inches - 128 Mb - Asus
+ LG - 256 Mb - Gigabyte
+ SamSung - 512 Mb - Intel
+ AOC
+ ViewSonic
- 17 inches
- 19 inches

Đối với từng sản phẩm cụ thể, thì người dùng có thể click chọn để xem chi tiết thông số kỹ
thuật , các thông tin và giá cả của nó .Tùy theo từng loại sản phẩm thuộc nhà sản xuất nào mà sẽ
có 1 thông số kỹ thuật tương ứng khác nhau cho các sản phẩm cụ thể . Giá cả của sản phẩm
được thay đổi theo từng ngày .
Khách hàng có thể tìm kiếm sản phẩm theo ý thích : theo tên , theo hãng sản xuất , theo thông
tin sản phẩm.
Khách hàng vào trang web Phong Vũ có nhu cầu muốn mua sản phẩm ,thì có thể chọn để
mua nhiều loại sản phẩm ngay trên website , bằng cách chọn vào sản phẩm muốn mua và lập tức
sản phẩm sẽ được đưa vào giỏ hàng của khách, số tiền của các sản phẩm sẽ được cộng dồn thành
hóa đơn cho người mua tiện theo dõi . Khách hàng có thể thanh toán theo nhiều hình thức khác
nhau (tùy chọn).Sau khi xác nhận đầy đủ thông tin mà khách hàng cung cấp , hệ thống website
sẽ ghi nhận lại thông tin về khách hàng : họ tên người nhận , công ty , địa chỉ nhận hàng, điện
thoại, fax , email và danh sách mặt hàng mà khách đã chọn để xử lý .
Trang web có phần dành cho quảng cáo : là nơi đặt các banner quảng cáo của các hãng sản
xuất linh kiện .
Phần tin tức : đưa lên các thông tin liên quan đến lĩnh vực công nghệ thông tin , các sản
phẩm kỹ thuật số - vi tính vừa xuất hiện trên thị trường , thông tin tuyển dụng , các chương trình
khuyến mãi của các hãng sản xuất hay của Phong Vũ tổ chức….
Khách hàng có thể đăng ký thành viên (tùy thích) (username, pass) để được Phong Vũ gửi
những thông tin mới nhất về các sản phẩm và có chế độ ưu tiên , hậu mãi tốt nhất khi có thể .
Phần hỗ trợ khách hàng trên website: khách hàng nêu những thắc mắc trong mục “tư vấn kỹ
thuật” và sẽ được giải đáp kỹ thuật chia theo từng chủ đề chính như: kỹ thuật, bảo quản thiết bị,
hậu mãi, sử dụng, sửa chữa , bảo hành .
Ngoài ra khách hàng có thể download các driver , download bảng giá mới nhất trong ngày .
Trang web còn có phần giải trí giành cho khách như : tải nhạc, game , hình ảnh .

Trang web Phong Vũ : luôn cập nhật các sản phẩm vừa có mặt tại cửa hàng , giá cả thay đổi
của các sản phẩm theo từng ngày, các tin tức mới , trả lời các thắc mắc kỹ thuật của khách
hàng… để khách hàng có những lựa chọn đúng trong việc quyết định mua sản phẩm . Luôn cập
nhật số lượng tồn của các sản phẩm ,để có thể đáp ứng số lượnghàng mà khách đặt mua , ghi
nhận thông tin đặt hàng của khách thông qua các đơn đặt hàng, mà khách đã đặt qua mạng .Để
thực hiện bán hàng theo đúng thời gian và đảm bảo về chất lượng sản phẩm mà khách hàng đã
yêu cầu .

II.PHÂN TÍCH

2.1.Xác định chi tiết yêu cầu hệ thống :

a.Yêu cầu chức năng :

* Yêu cầu lưu trữ:


- Thông tin về các nhà cung cấp sản phẩm
- Danh mục mặt hàng
- Thông tin về sản phẩm
- Tin tức công nghệ , sản phẩm mới …
- Thông tin về khách hàng , các thành viên
- Thông tin về các đơn đặt hàng
- Thông tin hỏi đáp về hỗ trợ kỹ thuật
- Thông tin về quảng cáo, khuyến mãi

* Yêu cầu xử lý nghiệp vụ :


- Nhu cầu tìm kiếm sản phẩm .
- Quản lý việc đặt hàng.
- Hỗ trợ download bảng báo giá, hình ảnh , nhạc , game
- Quản lý thành viên .
- Quản lý thông tin, tin tức.
- Quản lý xuất nhập hàng hóa.
- Quản lý hỏi đáp về hỗ trợ kỹ thuật

* Yêu cầu kết xuất


- Kết xuất sản phẩm
- Kết xuất thông tin : quảng cáo , khuyến mãi …
- Kết xuất hỗ trợ kỹ thuật
- Kết xuất thành viên
- Kết xuất đơn đặt hàng

b.Yêu cầu phi chức năng


- Giao diện thân thiện , đẹp dễ sử dụng .
- Trang web có thể cho nhiều người truy cập đồng thời : xem thông tin sản phẩm , đặt hàng ,
download .
- Hỏi đáp và giải đáp kỹ thuật nhanh chóng linh động .
2.2. Mô hình hóa dữ liệu mức quan niệm
a. Mô hình thực thể kết hợp ER
Nhà Cung Cấp (1,n) Cung Cấp (1,1) Sản Phẩm (0,n) Chi Tiết Đơn (1,n) Đơn Đặt Hàng

(1,1) (1,n)
(0,n)

Loại Sản Phẩm (0,n) Thuộc Loại Có Được Khuyến (1,n) Khuyến Mãi
Mãi

(1,1)
(1,1) (1,1) (1,1)
(1,1)
(1,1)
Chi Tiết Sản Phẩm
Cập Nhật Cập Nhật

(0,n)
Cập Nhật (1,1) Cập Nhật
(0,n)
(0,n)
(0,n)

Tạo (0,n) Thành Viên (0,n) Cập Nhật

(0,n)
(1,1) Thuộc Quyền (0,n) Quyền Thành Viên

(0,n) (0,n)

Cập Nhật Cập Nhật Cập Nhật

(1,1) (1,1)
Quảng Cáo Tham Số
Hỗ Trợ Kỹ Thuật Tin Tức

(1,1) (1,1)
(1,1)

Thuộc Loại Thuộc Loại

(0,n) Loại (0,n)

Loại Kỹ Thuật Loại Tin Tức


b . Mô hình CDM (vẽ bằng Power Design)

Thuoc san pham SanPham Cua san pham

Cung cap boi


MaSP BangThamSo
ChiTietDonDatHang
HoTen
SoLuong MaTS
NhaCungCap ThoiHanBH HoTen
Thuoc loai
GiaBan Duoc khuyen mai DonGia
MaNCC GhiChu MoTa
GiaMuaVao GiaTriMacDinh
HoTen DeleteFlag
UpdateIDTV SoLuong
DiaChi DeleteFlag
Hinh
DeleteFlag
ThuTu KhuyenMai
CreateDate
NgayNhap MaKM
UpdateDate
DeleteFlag HoTen QuangCao
CreateDate Cua don MaQC
ThoiHanKM
UpdateDate HoTen
GiaTri
Loai Hinh
NgayBatDau DiaChi
CreateIDSP Website
NgayKetThuc DonDatHang
LoaiSanPham CreateIDKM
DeleteFlag ThoiHan
UpdateIDKM MaDDH
MaLSP CreateDate DonGia
HoTen
HoTen UpdateDate DeleteFlag
DiaChi
MoTa UpdateIDDDH DienThoai
DeleteFlag Email
CreateDate CongTy
UpdateDate DeleteFlag
UpdateDate

HoTroKyTHuat
ThanhVien
CreateIDHTKT MaHTKT
UpdateIDLSP MaTV HoTen
UserID UpdateIDHTKT
Email
CreateIDLSP Password TinTuc DiaChi
HoTen Thuoc loai HTKT
CreateIDTT MaTT DienThoai
UpdateIDNCC DiaChi TieuDe
UpdateIDTT
ThuTu
DienThoai Hinh NoiDungCauHoi
CreateIDNCC TinhTP NoiDung
Thuoc loai TT
TraLoi
QuocGia ChuDe DeleteFlag
ChiTietSanPham Fax DeleteFlag CreateDate
Loai
Email CreateDate UpdateDate
MaCN MaLoai
DeleteFlag
HoTen UpdateDate HoTen
CreateIDCTSP CreateDate
MoTaChucNang GhiChu
UpdateDate
GhiChu UpdateIDCTSP CreateIDLoai DeleteFlag
DeleteFlag UpdateIDLoai CreateDate
CreateDate UpdateDate
UpdateDate
Thuoc quyen

QuyenThanhVien
MaQTV
HoTen LoaiKyThuat LoaiTinTuc
MoTa
DeleteFlag
c. Mô hình PDM (vẽ bằng Power Design)

MASP = MASP
SANPHAM
MASP integer
MANCC integer
MANCC = MANCC MALSP integer
MAKM integer
BANGTHAMSO
MALSP = MALSP
MATV integer CHITIETDONDATHANG
MAKM = MAKM MATS integer
THA_MATV integer MADDH integer TEN char(50)
TEN char(50) SOLUONG integer
NHACUNGCAP MOTA char(100)
THOIGIANBH integer DONGIA float
MANCC integer GIATRIMACDINH char(50)
GIABAN float
MATV integer GHICHU char(100) DELETEFLAG char(1)
GIAMUAVAO float KHUYENMAI DELETEFLAG char(1)
THA_MATV integer SOLUONG integer MAKM integer
TEN char(50) HINH char(20) MATV integer
DIACHI char(50) THUTU integer THA_MATV integer
DELETEFLAG char(1) NGAYNHAP timestamp TEN char(50) MADDH = MADDH QUANGCAO
CREATEDATE timestamp DELETEFLAG char(1) THOIHANKM integer MAQC integer
UPDATEDATE timestamp CREATEDATE timestamp GIATRI char(50) TEN char(50)
UPDATEDATE timestamp LOAI char(1) HINH char(20)
NGAYBATDAU timestamp DIACHI char(50)
MATV = MATV NGAYKETTHUC timestamp DONDATHANG
WEBSITE char(70)
LOAISANPHAM MATV = THA_MATV
DELETEFLAG char(1) MADDH integer THOIHAN integer
MALSP integer CREATEDATE timestamp THA_MATV integer DONGIA float
MATV integer UPDATEDATE timestamp HOTEN char(30) DELETEFLAG char(1)
THA_MATV integer MATV = THA_MATV DIACHI char(50)
MATV
MATV= =MATV
THA_MATV
TEN char(50) DIENTHOAI char(10)
MOTA char(100) EMAIL char(20)
DELETEFLAG char(1) CONGTY char(50)
CREATEDATE timestamp DELETEFLAG char(1)
UPDATEDATE timestamp UPDATEDATE timestamp

HOTROKYTHUAT
THANHVIEN MAHTKT integer
MATV = MATV
MATV integer MALOAI integer
MATV = THA_MATV MATV = THA_MATV
MAQTV integer MATV integer
MATV = MATV USERID char(20) TINTUC THA_MATV integer
PASSWORD char(20) MATT integer HOTEN char(30)
MATV = MATV
HOTEN char(30) MALOAI = MALOAI EMAIL char(20)
MATV = THA_MATV MALOAI integer
DIACHI char(50) MATV = THA_MATV MATV integer DIACHI char(50)
DIENTHOAI char(10) THA_MATV integer DIENTHOAI char(10)
MATV = MATV TINHTP char(20) THUTU integer MALOAI = MALOAI TIEUDE char(200)
QUOCGIA char(30) HINH char(20) NOIDUNGCAUHOI char(1000)
CHITIETSANPHAM FAX char(14) TRALOI char(1000)
NOIDUNG char(1000)
MACN integer EMAIL char(20) CHUDE char(100) DELETEFLAG char(1)
LOAI
MASP integer DELETEFLAG char(1) CREATEDATE timestamp
DELETEFLAG char(1) MALOAI integer
MATV integer MATV = MATV CREATEDATE timestamp UPDATEDATE timestamp
CREATEDATE timestamp MATV integer
THA_MATV integer UPDATEDATE timestamp UPDATEDATE timestamp
TEN char(50) MATV = THA_MATV
THA_MATV integer
MOTACHUCNANG char(100) TEN char(50)
MATV = MATV GHICHU char(100)
GHICHU char(100)
DELETEFLAG char(1) DELETEFLAG char(1)
MATV = THA_MATV
CREATEDATE timestamp MAQTV = MAQTV CREATEDATE timestamp
UPDATEDATE timestamp
UPDATEDATE timestamp

QUYENTHANHVIEN LOAITINTUC LOAIKYTHUAT


MALOAI = MALOAI
MALOAI = MALOAI
MAQTV integer MALOAI integer MALOAI integer
TEN char(50) MATV integer MATV integer
MOTA char(100) THA_MATV integer THA_MATV integer
DELETEFLAG char(1) TEN char(50) TEN char(50)
GHICHU char(100) GHICHU char(100)
DELETEFLAG char(1) DELETEFLAG char(1)
CREATEDATE timestamp CREATEDATE timestamp
UPDATEDATE timestamp UPDATEDATE timestamp
d .Thuyết minh cho mô hình thực thể kết hợp

. NhaCungCap(MaNCC, Ten, DiaChi, DeleteFlag, CreateID, CreateDate, UpdateID, UpdateDate)


@Mô tả: _MaNCC: Mã nhà cung cấp.
_Ten: Tên nhà cung cấp.
_DiaChi: Địa chỉ nhà cung cấp.
_DeleteFlag: Cờ đánh dấu cần xóa, 1 = cần xóa, 0 = đang được sử dụng
_CreateID: ID Người đã tạo ra record này, giữ Mã thành viên
_CreateDate: Ngày tạo ra record này
_UpdateID: Người đã update record này, giữ Mã thành viên
_UpdateDate: Ngày update record này

. LoaiSanPham(MaLSP, Ten, MoTa, DeleteFlag, CreateID, CreateDate, UpdateID, UpdateDate)


@Mô tả: _MaLSP: Mã loại sản phẩm.
_Ten: Tên loại sản phẩm.
_MoTa: Mô tả loại sản phẩm.
_DeleteFlag: Cờ đánh dấu cần xóa, 1 = cần xóa, 0 = đang được sử dụng
_CreateID: ID NgườI đã tạo ra record này, giữ Mã thành viên
_CreateDate: Ngày tạo ra record này
_UpdateID: Người đã update record này, giữ Mã thành viên
_UpdateDate: Ngày update record này

. SanPham(MaSP, MaLSP, MaNCC, MaKM, Ten, ThoiGianBH, GiaBan, GiaMuaVao, SoLuong, Hinh,
NgayNhap, ThuTu, DeleteFlag, CreateID, CreateDate, UpdateID, UpdateDate)
@Mô tả: _MaSP: Mã sản phẩm.
_MaLSP: Mã loại sản phẩm.
_MaNCC: Mã nhà cung cấp.
_MaKM: Mã khuyến mãi.
_Ten: Tên sản phẩm.
_ThoiGianBH: Thời gian bảo hành.
_MoTa: Mô tả loại sản phẩm.
_GiaBan: Giá bán
_GiaMuaVao: Giá mua vào
_SoLuong: Số lượng còn lại của sản phẩm
_Hình: Đường dẫn lưu hình sản phẩm
_NgayNhap: Ngày nhập sản phẩm vào kho
_ThuTu: Thứ tự của sản phẩm, thể hiện độ ưu tiên được hiển thị
_DeleteFlag: Cờ đánh dấu cần xóa, 1 = cần xóa, 0 = đang được sử dụng
_CreateID: ID Người đã tạo ra record này, giữ Mã thành viên
_CreateDate: Ngày tạo ra record này
_UpdateID: Người đã update record này, giữ Mã thành viên
_UpdateDate: Ngày update record này
. ChiTietSanPham(MaCN, MaKM, MaSP, MaNCC, MaLSP, TenChucNang, MoTaChucNang, GhiChu,
DeleteFlag, CreateID, CreateDate, UpdateID, UpdateDate)
@Mô tả: _MaCN: Mã chức năng.
_MaKM: Mã khuyến mãi.
_MaSP: Mã sản phẩm.
_MaNCC: Mã nhà cung cấp.
_MaLSP: Mã loại sản phẩm.
_TenChucNang: Tên chức năng.
_MoTaChucNang: Mô tả chức năng.
_GhiChu: Ghi chú
_DeleteFlag: Cờ đánh dấu cần xóa, 1 = cần xóa, 0 = đang được sử dụng
_CreateID: ID Người đã tạo ra record này, giữ Mã thành viên
_CreateDate: Ngày tạo ra record này
_UpdateID: Người đã update record này, giữ Mã thành viên
_UpdateDate: Ngày update record này

. KhuyenMai(MaKM, TenKhuyenMai, Loai, GiaTri, NgayBatDau, NgayKetThuc, DeleteFlag, CreateID,


CreateDate, UpdateID, UpdateDate)
@Mô tả: _MaKM: Mã khuyến mãi.
_TenKhuyenMai: Tên chương trình khuyến mãi.
_Loai: Loại khuyến mãi. 1 = giảm giá, 0 = tặng phẩm
_GiaTri: Giá trị khuyến mãi
_NgayBatDau: Ngày bắt đầu chương trình khuyến mãi.
_NgayKetThuc: Ngày kết thúc chương trình khuyến mãi
_DeleteFlag: Cờ đánh dấu cần xóa, 1 = cần xóa, 0 = đang được sử dụng
_CreateID: ID Người đã tạo ra record này, giữ Mã thành viên
_CreateDate: Ngày tạo ra record này
_UpdateID: Người đã update record này, giữ Mã thành viên
_UpdateDate: Ngày update record này

. DonDatHang(MaDDH, HoTen, DiaChi, DienThoai, Email, CongTy, NgayLap, DeleteFlag, UpdateID,


UpdateDate)
@Mô tả: _MaDDH: Mã đơn đặt hàng.
_HoTen: Họ tên khách hàng
_DiaChi: Địa chỉ khách hàng.
_DienThoai: Điện thoại.
_Email: Email của khách hàng
_CongTy: Công ty khách hàng đang công tác
_NgayLap: Ngày lập đơn đặt hàng.
_DeleteFlag: Cờ đánh dấu cần xóa, 1 = cần xóa, 0 = đang được sử dụng
_UpdateID: Người đã update record này, giữ Mã thành viên
_UpdateDate: Ngày update record này
. ChiTietDonDatHang(MaKM, MaSP, MaLSP, MaNCC, MaDDH, SoLuong, DonGia, GhiChu, DeleteFlag)
@Mô tả: _MaKM: Mã khuyến mãi.
_MaSP: Mã sản phẩm.
_MaLSP: Mã loại sản phẩm.
_MaNCC: Mã nhà cung cấp.
_MaDDH: Mã đơn đặt hàng
_SoLuong: Số lượng của sản phẩm
_DonGia: Giá bán tại thời điểm đó
_GhiChu: Ghi chú
_DeleteFlag: Cờ đánh dấu cần xóa, 1 = cần xóa, 0 = đang được sử dụng

. TinTuc(MaTT, MaLoai, ThuTu, NgayThang, Hinh, NoiDung, ChuDe, DeleteFlag, CreateID, CreateDate,
UpdateID, UpdateDate)
@Mô tả: _MaTT: Mã tin tức.
_MaLoai: Mã loại tin tức, giữ MaLoaiTinTuc. 2 = tin tuyển dụng, 1 = tin tức, 0 = tin
sản phẩm.
_ThuTu: Thứ tự của tin tức, thể hiện độ ưu tiên đ ược hiển thị
_NgayThang: Ngày bắt đầu có cái tin này
_Hinh: Đường dẫn lưu hình sản phẩm
_NoiDung: Nội dung
_ChuDe: Chủ đề
_DeleteFlag: Cờ đánh dấu cần xóa, 1 = cần xóa, 0 = đang được sử dụng
_CreateID: ID Người đã tạo ra record này, giữ Mã thành viên
_CreateDate: Ngày tạo ra record này
_UpdateID: Người đã update record này, giữ Mã thành viên
_UpdateDate: Ngày update record này

. LoaiTinTuc(MaLoaiTinTuc, Ten, MoTa, GhiChu, DeleteFlag, CreateID, CreateDate, UpdateID, UpdateDate)


@Mô tả: _MaLoaiTinTuc: Mã loại tin tức. 2 = tin tuyển dụng, 1 = tin tức, 0 = tin sản phẩm.
_Ten: Tên
_MoTa: Mô tả.
_GhiChu: Ghi chú
_DeleteFlag: Cờ đánh dấu cần xóa, 1 = cần xóa, 0 = đang được sử dụng
_CreateID: ID Người đã tạo ra record này, giữ Mã thành viên
_CreateDate: Ngày tạo ra record này
_UpdateID: Người đã update record này, giữ Mã thành viên
_UpdateDate: Ngày update record này

. LoaiKyThuat(MaLoaiKyThuat, Ten, MoTa, GhiChu, DeleteFlag, CreateID, CreateDate, UpdateID,


UpdateDate)
@Mô tả: _MaLoaiKyThuat: Mã loại kỹ thuật
_Ten: Tên
_MoTa: Mô tả.
_GhiChu: Ghi chú
_DeleteFlag: Cờ đánh dấu cần xóa, 1 = cần xóa, 0 = đang được sử dụng
_CreateID: ID Người đã tạo ra record này, giữ Mã thành viên
_CreateDate: Ngày tạo ra record này
_UpdateID: Người đã update record này, giữ Mã thành viên
_UpdateDate: Ngày update record này

. HoTroKyThuat(MaHTKT, MaLoai, HoTen, Email, DiaChi, DienThoai, TieuDe, NoiDungCauHoi, TraLoi,


DeleteFlag, CreateID, CreateDate, UpdateID, UpdateDate)
@Mô tả: _MaHTKT: Mã hỗ trợ kỹ thuật
_MaLoai: Mã loại kỹ thuật
_HoTen: Họ tên khách hàng
_Email: Email của khách hàng
_DiaChi: Địa chỉ khách hàng.
_DienThoai: Điện thoại.
_TieuDe: Tiêu đề
_NoiDungCauHoi: NộI dung câu hỏi
_TraLoi: Trả lời
_DeleteFlag: Cờ đánh dấu cần xóa, 1 = cần xóa, 0 = đang được sử dụng
_CreateID: ID Người đã tạo ra record này, giữ Mã thành viên
_CreateDate: Ngày tạo ra record này
_UpdateID: Người đã update record này, giữ Mã thành viên
_UpdateDate: Ngày update record này

. ThanhVien(MaTV, MaQTV, UserID, Password, HoTen, DiaChi, DienThoai, TinhTP, QuocGia, Fax, Email,
DeleteFlag, CreateID, CreateDate, UpdateID, UpdateDate)
@Mô tả: _MaTV: Mã thành viên
_MaQTV: Mã quyền thành viên. thể hiện quyền hạn của thành viên trên hệ thống
_UserID: UserID. Đăng nhập hệ thống
_Password: Password. Đăng nhập hệ thống
_HoTen: Họ tên khách hàng
_DiaChi: Địa chỉ khách hàng.
_DienThoai: Điện thoại.
_TinhTP: Tỉnh / Thành phố.
_QuocGia: Quốc gia.
_Fax: Fax
_Email: Email của khách hàng
_DeleteFlag: Cờ đánh dấu cần xóa, 1 = cần xóa, 0 = đang được sử dụng
_CreateID: ID Người đã tạo ra record này, giữ Mã thành viên
_CreateDate: Ngày tạo ra record này
_UpdateID: Người đã update record này, giữ Mã thành viên
_UpdateDate: Ngày update record này

. QuyenThanhVien(MaQTV, Ten, MoTa, DeleteFlag)


@Mô tả: _MaQTV: Mã quyền thành viên. thể hiện quyền hạn của thành viên trên hệ thống
_Ten: Tên quyền
_MoTa: Mô tả
_DeleteFlag: Cờ đánh dấu cần xóa, 1 = cần xóa, 0 = đang được sử dụng

. QuangCao(MaQC, Ten, Hinh, DiaChi, WebSite, ThoiHan, DonGia, DeleteFlag)


@Mô tả: _MaQC: Mã quảng cáo
_Ten: Tên công ty
_Hinh: Đường dẫn lưu hình sản phẩm
_DiaChi: Địa chỉ công ty đặt quảng cáo.
_WebSite: Website công ty đặt quảng cáo.
_ThoiHan: Thời hạn đặt quảng cáo
_DonGia: Đơn giá
_DeleteFlag: Cờ đánh dấu cần xóa, 1 = cần xóa, 0 = đang được sử dụng

. BangThamSo(MaTS, Ten, MoTa, GiaTriMacDinh DeleteFlag)


@Mô tả: _MaTS: Mã
_Ten: Tên
_MoTa: Mô tả
_GiaTriMacDinh: Giá trị mặc định
_DeleteFlag: Cờ đánh dấu cần xóa, 1 = cần xóa, 0 = đang được sử dụng

You might also like