Professional Documents
Culture Documents
Thiet Ke Huong Doi Tuong
Thiet Ke Huong Doi Tuong
Thiet Ke Huong Doi Tuong
Hà Nội, 5-2009
Phần một
1
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
LẬP KẾ HOẠCH
Chương 1: Khởi tạo dự án 2009
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
chịu ko tính đc
Xác định dòng tiền mặt:
33
3/2009 4/2009 5/2009 6/2009 7/2009 8/2009
Lợi nhuận:
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
Giảm giấy tờ phim ảnh 30tr 35tr 40tr 45tr
20tr 25tr
Giảm lương nhân viên 14tr 14tr 14tr 14tr
14tr 14tr
Tổng lợi nhuận 44tr 49tr 54tr 59tr
34tr 39tr 2009
PV của lợi nhuận 38tr 40.3tr 40.29tr 39.08tr
32.38tr 35.37tr
PV của tổng lợi nhuận 105.75t 146.05t 186.34 225.42
32.38tr 67.75tr
r r tr tr
Nâng cấp phần mềm 2tr 2tr 2tr 2tr 2tr 2tr
Nâng cấp phần cứng 5tr 5tr 5tr 5tr 5tr 5tr
Tổng chi phí vận hành 10tr 10.5tr 11tr 11.5tr 12tr 12.5tr
250
2009
200
150
Benefits
100 Cost
50
0
Mar- Apr- May- Jun- Jul- Aug-
09 09 09 09 09 09
Chương 2: Quản lý dự án
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
Truyền dữ liệu 3
Khó khăn trong việc sử dụng cấu hình 0
Đánh giá mức độ kinh doanh 0
Hiệu quả sử dụng cho người dùng 0
Xử lý độ phức tạp 0
Dễ dàng trong cài đặt 0
Nhiều vị trí 0
Thực thi 0
Chức năng phân phối 2
Nhập dữ liệu online 0
Cập nhập trực tuyến 3
Tái sử dụng 1
Sự dễ dàng trong thao tác vận hành 0
Khả năng mở rộng 0
Tổng cộng độ phức tạp xử lý (PC) 9
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
Thời Phụ
STT Tên công việc gian thuộ Trạng thái
(tuần) c
1 Lập kế hoạch 6 Đang làm
1.1 Khởi tạo dự án 3.5 Xong
1.1.1 Xác định yêu cầu 1.5 Xong
1.1.2 Phân tích tính khả thi 1 1.1.1 Xong
1.1.3 Quyết định phê duyệt 1 1.1.2 Xong
1.2 Quản lý dự án 2.5 1.1 Đang làm
1.2.1 Xác định kích thước dự án 0.5 Xong
Xây dựng và quản lý kế hoạch công
1.2.2 0.5 1.2.1 Đang làm
việc
1.2.3 Sắp xếp nhân lực cho dự án 0.5 1.2.2 Đang làm
1.2.4 Điều phối hoạt động của dự án 1 1.2.3 Đang làm
2 Phân tích 5 1 Chưa làm
2.1 Xác định yêu cầu chi tiết 4 Chưa làm
2.1.1 Xác định yêu cầu (chi tiết) 1 Chưa làm
2.1.2 Phân tích yêu cầu 1 2.1.1 Chưa làm
2.2 Mô hình hóa chức năng 1 2.1 Chưa làm
2.3 Mô hình hóa cấu trúc 1 2.1 Chưa làm
2.4 Mô hình hóa hoạt động 1 2.1 Chưa làm
3 Thiết kế 4 2 Chưa làm
3.1 Xác định chiến lược thiết kế 2 Chưa làm
3.2 Thiết kế cấu trúc 2 3.1 Chưa làm
3.3 Thiết kế giao diện 2 3.1 Chưa làm
3.4 Thiết kế cơ sở dữ liệu 2 3.1 Chưa làm
3.5 Thiết kế chương trình 2 3.1 Chưa làm
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
3. Biểu đồ PERT
...
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
2009
...
...
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
2009
Phase Lập kế
Tool Phân tích Thiết kế Triển khai
hoạch
MS Word x x x x
MS PowerPoint x x x x
MS Project x
IBM Rational Rose x
MS Visual C# x x
MS Access x
Stand-Alone
x
Xpress 2
2. Quản lý rủi ro
a) Rủi ro 1: Hệ thống được lập trình bằng C#, là một ngôn
ngữ mới, các thành viên cần mất một khoảng thời gian
nhất định để học.
- Mức độ rủi ro: tương đối cao
- Mức độ tác động lên dự án: làm tăng thời gian thực hiện
dự án (khoảng 3 tháng để học C#)
- Cách khắc phục: trước tiên các thành viên đã biết ngôn
ngữ C# cần nhanh chón hướng dẫn cơ bản cho các thành
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
viên còn lại, trong khi làm việc phát sinh nhiều vấn đề
khác thì sẽ hỏi thêm.
b) Rủi ro 2: khi làm phần mềm thu thập dữ liệu tự động từ
các máy đo và máy chụp chiếu, do đó cần tìm hiểu cấu 2009
tạo các loại máy này và nguyên tắc truyền dữ liệu.
- Mức độ rủi ro: tương đối cao
- Mức độ tác động lên dự án: cần có máy để thử phần
mềm, đồng thời cần thêm thời gian tìm hiểu.
- Cách khắc phục: có thể đến các bệnh viện lớn đã áp dụng
hệ thống này để tìm hiểu thêm.
c) Rủi ro 3: người nhà bệnh nhân vẫn chưa có kinh nghiệm
với việc tra cứu nơi bệnh nhân nằm điều trị bằng phần
mềm.
- Mức độ rủi ro: bình thường
- Mức độ tác động lên dự án: cần thêm thời gian làm phần
hướng dẫn cho người nhà bệnh nhân.
- Khắc phục: trên trang web của bệnh viện cần có phần
hướng dẫn chi tiết, đồng thời khi người nhà đến làm thủ
tục nhập viện cũng cần có sách hướng dẫn.
d) Rủi ro 4: việc sử dụng máy tính đối với người nhà bệnh
nhân là rất khó khăn đăc biệt đối với người nhà bệnh
nhân ở quê lên
- Mức độ rủi ro: bình thường
- Mức độ tác động lên dự án: làm một số chức năng của hệ
thống không được sử dụng đến
- Khắc phục: cần có nhân viên chuyên về máy tính hỗ trợ
người nhà bệnh nhân
e) Rủi ro 5: Các nhân viên trong bệnh viện không thành
thạo tin học văn phòng, cũng như phần mềm thu thập dữ
liệu từ các máy đo
- Mức độ rủi ro: bình thường
- Mức độ tác động lên dự án: kéo dài thời gian của pha
triển khai
- Khắc phục: trong quá trình thực hiện dự án cần tiến hành
song song việc đào tạo tin học văn phòng và sử dụng
phần mềm liên quan cho các nhân viên.
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
Phần hai
PHÂN TÍCH HỆ THỐNG 2009
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
2009
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
2009
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
2009
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
2009
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
2009
Importance Level:
Tên Use Case : Đăng nhập ID: 1
high
Người quản trị, Bác sỹ, Người nhà BN Kiểu Use Case : Cần thiết.
(hoặc BN)
Người quản trị, Người nhà BN (hoặc BN) - đăng nhập vào hệ thống để
thực hiện các công việc của mình.
Mô tả vắn tắt: Mô tả quá trình người quản trị, người nhà BN (hoặc BN)
đăng nhập
vào hệ thống
Khởi sự :
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
- Người quản trị: đăng nhập vào hệ thống và thực hiện thêm, sửa,
xóa thông tin bệnh nhân: cập nhật viện phí, chế độ bảo hiểm của
bệnh nhân, tình trạng bệnh nhân …và tìm kiếm bệnh nhân.
2009
- Người nhà BN (hoặc BN): Đăng nhập xem và tìm kiếm các thông tin
về bệnh nhân, buồng nằm viện, viện phí cập nhật theo ngày.
Kết hợp (Association): Người quản trị, Người nhà BN (hoặc BN).
Bao hàm (Include): Thêm mới, sửa, xóa thông tin bệnh nhân,
quản lý khám chữa bệnh, quản lý tài chính, và tìm kiếm bệnh nhân.
Mở rộng (Extend ):
- Nếu tài khoản không hợp lệ thì hệ thống yêu cầu người dùng đăng
nhập lại.
- Thoát khỏi hệ thống.
Tên Use Case : Thêm Mới Bệnh Nhân ID: 2 Importance Level:
high
Tác nhân chính : Người quản trị Kiểu Use Case : Cần thiết, chi tiết
- Người nhà bệnh nhân (hoặc BN) : Cung cấp thông tin cho người
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
quản trị.
Use case mô tả công việc nhập thông tin bệnh nhân mới vào CSDL.
Khởi sự :
Người quản trị nhập thông tin bệnh nhân mới, số tiền tạm ứng của
BN, tình trạng nhập viện của BN và phân BN vào Buồng.
Loại : Mở rộng
Mở rộng (Extend ):
3. Người quản trị thực hiện tìm thông tín về bệnh nhân (nếu là bệnh
nhân cũ) hoặc tạo bản ghi mới ( nếu là bệnh nhân mới ).
- Nếu tài khoản không hợp lệ thì hệ thống yêu cầu người dùng đăng
nhập lại.
Tên Use Case : Sửa Xóa Bệnh Nhân ID: 3 Importance Level:
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
high
Tác nhân chính : Người quản trị Kiểu Use Case : Cần thiết, chi tiết
Những người tham gia và quan tâm :
Người quản trị sửa, xóa bệnh nhân tùy vào công việc.
2009
-
- Bác sĩ quyết định thời gian bệnh nhân xuất viện.
- Người nhà yêu cầu bệnh nhân xuất viện sớm hơn hoặc muộn hơn.
- Phòng hành chính thanh toán viện phí khi bệnh nhân xuất viện
Mô tả vắn tắt:
Use case mô tả công việc sửa, xóa thông tin về bệnh nhân.
Khởi sự :
Người quản trị :
• sửa đổi, cập nhật thông tin về bệnh nhân, lưu vào CSDL.
• Xóa thông tin về bệnh nhân khi có yêu cầu của bệnh nhân.
Loại : Mở rộng
Các mối quan hệ :
Kết hợp (Association): Người quản trị, Phòng tài chính
Bao hàm (Include) :
Mở rộng (Extend ):
Khái quát hóa (Generalization):
Các luồng sự kiện thông thường:
1. Người quản trị đăng nhập vào hệ thống.
2. Hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của tài khoản.
3. Người quản trị thực hiện cập nhât thông tín về bệnh nhân ( nếu có
sự thay đổi ) hoặc xóa bệnh nhân khỏi CSDL ( nếu đủ điều kiện
xuất viện ).
4. Lưu các luồng thông tin mới.
5. Thoát khỏi hệ thống.
Các luồng sự kiện con :
Các luồng sự kiện ngoại lệ :
- Nếu tài khoản không hợp lệ thì hệ thống yêu cầu người dùng đăng
nhập lại.
- Thoát khỏi hệ thống.
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
nhập lại.
- Thoát khỏi hệ thống.
Tên Use Case : Quản lý khám chữa bệnh ID: 5 Importance Level:
high
Tác nhân chính : Người quản trị, Kiểu Use Case : Chi tiết, cần thiết
bác sỹ
Những người tham gia và quan tâm :
- Người quản trị : lưu thông tin khám chữa bệnh từ bác sỹ
- Bác sỹ: tiến hành khám chữa bệnh, viết hồ sơ bệnh án lưu vào cơ
sở dữ liệu
Mô tả vắn tắt:
Use case quản lý các thông tin sau khi bệnh nhân khám chữa bệnh.
Khởi sự :
- Bác sỹ: Sau khi tiến hành công tác khám chữa bệnh, kết quả mỗi
lần khám sẽ được bác sỹ viết vào bệnh án điện tử, chuyển đến
người quản trị.
- Người quản trị: sắp xếp, lưu trữ thông tin.
Loại : Mở rộng.
Các mối quan hệ :
Kết hợp (Association): Người quản trị, bác sỹ
Bao hàm (Include):
Mở rộng (Extend ):
Khái quát hóa (Generalization):
Các luồng sự kiện thông thường:
1. Bác sỹ đăng nhập hệ thống, viết hồ sơ bệnh án và kết quả xét
nghiệm. Một số thông tin được tự động lưu vào hệ thống.
2. Người quản trị quản lý lại các thông tin từ bác sỹ.
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
nhập lại.
- Thoát khỏi hệ thống.
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
2. Biểu đồ ca sử dụng
a) Usecase hệ thống
2009
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
2009
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
2009
Loại Kết
tác Mô tả Trọng số Số lượng
nhân quả
Đơn
Hệ thống ngoài với API dễ xác định 1 0 0
giản
Averag Hệ thống ngoài với giao thức cơ sở,
2 0 0
e vd HTTP, TCT/IP, hoặc cơ sở dữ liệu
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
Comple
Human 3 4 12
x
Tổng trọng lượng tác nhân chưa hiệu chỉnh (UAW) 12
2009
= 40 + 12 = 52
Giá trị
Trọng Weighte
STT Mô tả được gán Notes
số d Value
(0 – 5)
T1 Hệ phân bố 2 5 10
Thời gian đáp ứng hoặc
T2 1 5 5
thực thi các đối tượng
Mức độ hiệu quả của
T3 1 4 4
người sử dụng hệ thống
Độ phức tạp của quá
T4 trình xử lý trong hệ 1 5 5
thống
Khả năng tái sử dụng
T5 1 3 3
code
T6 Dễ cài đặt 0.5 4 2
T7 Dễ sử dụng 0.5 5 2.5
T8 Tính linh động 2 4 8
T9 Dễ thay đổi 1 4 4
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
= 1.185
Giá trị
Trọng Trọng Note
STT Mô tả được
số lượng s
gán(0 – 5)
E1 Familiarity with system
development process 1.5 2 3
being used
E2 Application experience 0.5 2 1
E3 Object-oriented experience 1 1 1
E4 Lead analyst capability 0.5 4 2
E5 Motivation 1 4 4
E6 Requirements stability 2 4 8
E7 Part time staff -1 0 0
E8 Difficulty of programming
-1 4 -4
language
Environmental Factor Value (EFactor) 15
= 0.95
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
= 52 x 1.185 x 0.95
2009
= 58.539
(tổng số lượng Efactor E1 đến E6 có giá trị được gán <3) + (số lượng
E7 đến E8 có giá trị được gán >3) = 4, nên lấy PHM = 28
= 58.539 x 28
= 1639.092
• Người:
Front:
Attributes:
Họ và tên (string)
Ngày sinh (date)
Mã số (string)
- Giới tính (boolean)
Địa chỉ (string)
Quốc tịch (string)
Điện thoại (char)Relationship:
- Aggregation (has-parts):
- Generalization:
- Other associations:
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
Collaborators
Tài khoản
Hồ sơ bệnh án
Hồ sơ bệnh án
Hồ sơ bệnh án
Hồ sơ bệnh án
Hồ sơ bệnh án
Back:
Attributes:
Relationship:
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
• Bệnh nhân
Front: 2009
Class name: Phòng hành chínhID: 1Type: Concrete, domainDescription: Thực
hiện thêm, sửa, xóa.Associated Use Cases:
Collaborators
Tài khoản
Hồ sơ bệnh án
Back:
Attributes:
Relationship:
- Generalization: Người
- Other associations
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
Front:
2009
Class name: Người nhà bệnh nhân ID: 1 Type: Concrete, domain
Description: Tìm kiếm bệnh nhân. Associated Use Cases:
Usecase hệ thống 1
Responsibilities Collaborators
Back:
Attributes:
Relationship:
- Generalization: Người
- Other associations:
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
• Hồ sơ bệnh án
Front: 2009
Responsibilities Collaborators
Back:
Attributes:
Relationship:
- Aggregation (has-parts):
- Generalization: Người
- Other associations:
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
• Tài khoản
Front:
2009
Class name: tài khoản ID: 1 Type: Concrete, domain
Description: Associated Use Cases:
Responsibilities Collaborators
Back:
Attributes:
Relationship:
- Aggregation (has-parts):
- Generalization:
- Other associations:
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
• Bác sỹ
Front: 2009
Responsibilities Collaborators
Back:
Attributes:
Relationship:
- Generalization:Người
- Other associations:
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
Sơ đồ lớp
2009
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
Sơ đồ đối tượng
2009
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
2009
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
2009
33
Báo cáo tổng kết – Hệ thống quản lý bệnh nhân
2009
33