Professional Documents
Culture Documents
Hoa Hoc Cao Phan Tu
Hoa Hoc Cao Phan Tu
1
Chương 1: NHỮNG KHÁI NIỆM CƠ BẢN
-Người dân Nam Mỹ ở thời kỳ tiền sử đã biết dùng cao su thiên nhiên để tạo
-Khoa học và công nghệ các hợp chất Cao phân tử phát triển mạnh vào những
năm 60-70
2
1.2. Khái niệm cơ bản
3
Polymer
Monomers
M
M M M
M
M M M
M
M M
Covalent
M
M Bonds
M Polymer
M
M
4
Polymer
H
H
H
H C
H H
C H
H C H
C
C
H C C H
H
H
H Mo nome r
C H
Polym er
5
• Mắc xích cơ sở
Mắc xích cơ sở
Ex: Polystyren
( CH2 CH )n
• Độ trùng hợp
6
Descriptions of polymer size:
a polymer chain
chain lengths (and hence molecular weights) - the real life situation for synthetic
polymers
7
Polydispersity/Molecular Weight Distribution:
Types of Molecular Weight
8
Khối lượng phân tử trung bình (KLPTTB)
KLPTTB số
KLPTTB trọng
9
Phân bố khối lượng phân tử
10
Example: Polydispersity of a sample
Ni Mi
Ni Mi Ni Mi2
(mol or # fxn) (mol wt)
0.10 50,000 5,000 2.5 x 108
0.22 70,000 15,400 1.078 x109 Mn = ? g/mol
0.51 82,000 41,820 3.42924x109 Mw = ? g/mol
0.10 93,000 9,300 8.6490 x 109 PDI = Mw/Mn = ?
0.07 102,000 7,140 7.2828 x108
11
Rheological Properties
-Various types of rheometers and viscometers is vital for processing.
12
1.3. Phân loại
-Theo nguồn gốc:
+Polymer dị mạch
+Polymer vô cơ
-Grafit
13
+Polymer mạch cacbon
Ví dụ:
14
+Polymer dị mạch
Crosslink
16
-Theo thành phần monome:
•Homopolymers
•Copolymers (heteropolymers)
17
18
-Theo cách sắp xếp nhóm chức trong không gian:
Isotactic
Syndiotactic
Atactic
19
20
-Theo phạm vi sử dụng:
•Cao su (Rubber)
•Sợi (Fibre)
•Compozit (Composite)
21
-Theo tính chất cơ lý:
22
1.4. Nomenclature (danh pháp)
n CH2 CH ( CH2 CH )n
Cl Cl
•Ex 2:
•Ex 3:
Poly(hexamethylene adipamide)
23
α-………..ω
ω-……….-poly(………)
Tên của các nhóm thế Đơn vị lặp lại nhỏ nhất
cuối mạch
24
•Dựa vào tên nhóm chức:
Phương pháp quan trọng nhất trong tổng hợp polyme: trùng hợp
và trùng ngưng
26
2.1. Khái niệm:
• Trùng hợp là phản ứng kết hợp các monome để tạo thành polyme
trong đó thành phần hoá học của mắc xích cơ sở không khác thành
phần monome ban đầu
Ex:
27
2.2. Đặc điểm:
•Phản ứng trùng hợp làm giảm độ chức (độ không no) của hỗn hợp phản
ứng
•Giảm số phân tử chung trong hệ và tăng trọng lượng phân tử trung bình
•Các phân tử polyme được hình thành rất sớm với vận tốc lớn
28
2.3. Phân loại
•Dựa vào bản chất của trung tâm hoạt động:
-Trùng hợp gốc tự do (TH gốc chuỗi)
-Trùng hợp ion: cation hay anion
29
2.4. Trùng hợp gốc chuỗi
2.4.1. Cơ chế: đặc trưng của cơ chế chuỗi
Ex 1 Ex 2:
H2 + Cl2
•Tạo thành trung tâm hoạt động:
•Tạo thành trung tâm hoạt động: .
. .
Cl as hν 2 Cl
2
• Phát triển mạch • Phát triển mạch
. .
Cl + H2 HCl + H
. . . .
H + Cl2 HCl + Cl
•Đứt mạch
•Đứt mạch . .
. . R(CH2CHX)nCH2CHX + R(CH2CHX)mCH2CHX
H + Cl HCl
. . R(CH2CHX)nCH2CHXCHXCH2(CHXCH2)mR
H, Cl va vào thành bình và mất
khả năng hoạt động hoặc
R(CH2CHX)nCH2CH2X + R(CH2CHX)mCH=CHX
30
2.4.2. Các giai đoạn của trùng hợp gốc:
a. Khơi mào:
-Tạo ra các gốc tự do dưới tác động của điều kiện bên ngoài
. .
*Đặc điểm:
-Các lưỡng gốc tác dụng với monome và phát triển mạch tạo polyme
-Cơ chế bẻ gãy nối đôi chưa được xác định rõ ràng
-Dưới tác dụng của nhiệt đi kèm với tác dụng của oxy không khí hoặc tạp chất sẽ
thay đổi toàn bộ cơ chế quá trình
-Dưới tác dụng nhiệt nhiều phản ứng phụ xảy ra có khi không khống chế được
31
a.2. Khơi mào ánh sáng (UV)
hν
M M*
. .
M* R + R’
H H H
.
Ex: .
hν C C +
C C
H H H
hν or
H
. .
C C + H
32
Khơi mào ánh sáng (UV)
*Đặc điểm:
-Phương pháp trùng hợp xảy ra dưới tác dụng của ánh sáng gọi là trùng hợp quang
-Vận tốc kích thích quang hoá:
Vkt= 2 Iht * f
2 f: lượng gốc tạo thành dưới tác dụng của một lượng tử ánh sáng
-Năng lượng hoạt hoá của quá trình kích thích quang hoá trùng hợp E=0 và không
-Tốc độ phản ứng xảy ra nhanh khi có chiếu sáng và giảm dần khi tắt ánh sáng
-Chủ yếu dùng trong nghiên cứu, hạn chế trong sản xuất do khó khăn trong việc
*Đặc điểm:
-Phương pháp trùng hợp xảy ra dưới tác dụng của bức xạ được gọi là trùng
hợp bức xạ
-Bản chất giống với trùng hợp quang, Năng lượng hoạt hoá E=0, và không
phụ thuộc nhiệt độ
-Vận tốc phản ứng có thể lớn do bức xạ có năng lượng lớn
-Sản phẩm có độ tinh khiết cao
-Trở ngại duy nhất là giá thành cao (phải có thiết bị bảo vệ) 34
a.4. Khơi mào dùng chất khơi mào hoá học
*Những chất khơi mào thường dùng:
35
Chất khơi mào hoá học
36
Chất khơi mào hoá học
.
Ex: Fe2+ + HO-OH HO- + HO + Fe3+
37
Phương pháp này phổ biến nhất (trong nghiên cứu cũng như sản xuất)
b. Phát triển mạch:
.
R CH CH2 CH2 CH
Đầu
.
Đuôi X Đầu-đầu X
R CH2 CH
CH2 CH X .
R CH2 CH CH2 CH
X
+ + CH2
X X
CH Đuôi-đầu
.
X .
R . R CH CH2 CH CH2
R CH CH2
X X X
Đầu -đuôi
.
R CH2 CH CH CH2
X X
Đuôi-đuôi
38
c. Phản ứng ngắt mạch:
~CH=CH2 + CH3-CH2~
disproportionation/isomerization
OH . O
O
.
Ex: 2R + RH +
OH Hydroquinon .
O O
Quynon
39
Phản ứng ngắt mạch
. .
Ex: R + R’SH RH + R’S
(mecaptan)
40
d. Phản ứng truyền mạch
-Thường xảy ra trong quá trình trùng hợp
-Làm ngừng phản ứng phát triển mạch phân tử, nhưng không làm giảm trung
41
Phản ứng truyền mạch
. .
Ex 1: R + CCl4 RCl CCl3
. .
Ex 2: R + RCH CHX(CH CHX) R’ RH + RCHCHX(CH2CHX)mR’
2 2 m
. .
Ex 3: R + (CH3)3COOH R + (CH3)3COO
Ex 4:
.
…-CH -CH …-CH CH2=CH
2 CH2=CH 2-CHBr
+ +
.
Br Br Br
42
2.4.3. Động học của phản ứng trùng hợp gốc
-Trạng thái “dừng”: quá trình trùng hợp gốc sẽ phát triển đến một lúc đạt trạng thái
ổn định, nghĩa là: vận tốc khơi mào bằng vận tốc ngắt mạch hay nồng độ gốc tự
-Khả năng phản ứng của các gốc tự do không phụ thuộc vào trọng lượng phân tử
43
Các quy ước để đơn giản hoá
-Monome chỉ tiêu hao trong quá trình phát triển mạch, còn sự tiêu hao
monome trong phản ứng khởi đầu và truyền mạch là không đáng kể
-Quá trình truyền mạch không làm thay đổi hoạt tính của gốc
Ex: Phản ứng truyền mạch sang dung môi
. .
R + CCl4 RCl + CCl3
Gốc ban đầu Gốc hình thành
44
b. Phương trình vận tốc
I: Chất khơi mào
*Khơi mào .
R: gốc tự do
M: monome
.
(M)
kd: hằng số tốc độ phân huỷ chất khơi mào
+Tốc độ phân huỷ chất khơi mào:
ki: hằng số tốc độ quá trình khơi mào
-d[I]
vd= = kd[I]
dt kp: hằng số tốc độ quá trình phát triển mạch
1/2 1/2
ki 1/2 1/2 ki
v = v p = kp [M] [I] v = K [M] [I] với K = kp
kt kt
46
Trong thực tế số mũ có thể khác:
Tổng quát: m n
v= K [M] [I]
O H - O
Ex: CH2=CH C C CH=CH2
O - H O
+Xác định:
Sau 60 s lg v
[M1] v1 (mol/l.s)
[M2] v2
.
. .
[M3] v3
. .
m n
v = K [M] [I]
lg v = lg A + m lg M lg [M]
Tương ứng với lượng monome tiêu hao theo thời gian
ν=
v
p
ν=
vp
=
v p
=
kp [M]
(*)
1/2 1/2
v v
i t
ki kt [I]
49
Nhân (*) với kp[M] ta có:
2
kp2 [M]
ν=
kp [M]
(*) ν= 1/2
ki kt
1/2
[I]
1/2 kt kp ki1/2 [M] [I]
1/2
kt
Mà:
1/2 2
k 2 [M]
v = v p = kp
ki
[M] [I]
1/2
ν= p
kt kt v
50
*Độ trùng hợp trung bình
•Trường hợp không có phản ứng truyền mạch
*Tắt mạch theo cơ chế tái hợp gốc: *Tắt mạch bất tỷ phân:
. .
2 RMnM 2 RMnM MMnR 2 RMnM 2 RMnM’ + RMnM’’
Ρ = 2ν Ρ =ν
1/2
kp [M]
Ρ : Độ trùng hợp trung bình của của ν= 1/2 1/2 K = kp
ki
polyme ki kt [I] kt
2 K [M ] K [M ]
Ρ = 2ν = Ρ =ν = 1
[I ]
1
[I ]
2 2
k i
k i
51
•Trường hợp có phản ứng truyền mạch
1 k tvp km k s [S ] k i [I ]
= 2 + + +
P k p [M ]
2
kp k p [M ] k p [M ]
52
2.4.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình trùng hợp gốc
a. Nhiệt độ:
•Theo phương trình Arrhenius:
k= A e-E/RT Ev
E: năng lượng hoạt hoá phản ứng
1/2
Ta có: ki
K = kp
kt
+ i − E
E
E 2 2
1 1 t
k 2
A 2 p
ln k p
i
= ln A p
i
−
k A RT
t
t
1/2 Ai
1
2 −Ev
v = K [M] [I] v = A
p
e RT
[M ][I ] 2
1
At
53
*Ảnh hưởng của nhiệt độ đến KLPT polyme?
K [M ] K' [M ]
Ρ =ν = 1 Ρ =ν = 1
[I ] [I ]
2 2
k i
Với 1/2
ki kp
K = kp K’=
1/2 1/2
kt kt ki
k= A e-E/RT
E + E − E
2 2
i t
A p [M ]
p
ln P = ln + ln +
A 12A [I ]
1 1
2 2 RT
p i
54
b.Nồng độ chất khơi mào
1/2
v = K [M] [I]
K' [M ]
Ρ =ν = 1
[I ]
2
Nồng độ monome [M] ↑: *ở áp suất cao (vài ngàn at), khi áp suất ↑:
55
e. Tạp chất và oxy
-Sự ảnh hưởng của tạp chất và oxy không khí phụ thuộc bản
chất monome
-Khi có mặt oxy, có thể làm tăng hoặc giảm tốc độ phản ứng
56
2.4.5. Các phương pháp tiến hành trùng hợp gốc
- TH khối
57
a. Trùng hợp khối
*Hỗn hợp phản ứng gồm: *Quá trình phản ứng thường:
*Ưu điểm:
•Có thể trùng hợp ngay trong khuôn mẫu, tạo sản phẩm có hình thù phức tạp.
58
Trùng hợp khối
*Nhược điểm:
•Sản phẩm dạng khối lấy sản phẩm và gia công khó khăn
59
b. Trùng hợp trong dung dịch
*Hỗn hợp phản ứng gồm:
*Quá trình phản ứng thường:
•Monome •Gia nhiệt
•Chất khởi đầu (nếu có) •Khuấy trộn
•Dung môi
Emulsion Suspension
polymerization polymerization
Nonaqueous
dispersion
Kích thước hạt tiêu biểu đạt được trong trùng hợp dị thể
61
Trùng hợp nhũ tương
*Thành phần:
•Nước
•Monome
62
Trùng hợp nhũ tương
monome
•Phải có độ hoà tan tối thiểu, liên quan đến sự khuyếch tán cũng
•Nếu monome hoà tan tốt trong nước thì đồng thời sẽ có trùng
•Nếu polyme hoà tan trong nước được tạo thành có thể làm thay
63
Trùng hợp nhũ tương
Chất khởi đầu
Tại pH>6, t~50oC, liên kết O-O bị phân ly tạo 2 gốc giống nhau
S 2O82 − 2 SO4• −
64
Trùng hợp nhũ tương
.
Ex1: Fe2++ HO-OH HO- + HO + Fe3+
. .
HO + M HO - M
Ex2: S2 O 82 − + Fe 2 + SO 24− + SO •4− + Fe 3+
SO •4− + M SO −4 M •
Ex3:
+ [C 6 H 5 N(CH 3 ) 2 ]
+
(C 6 H 5COO) 2 + C 6 H 5 N(CH 3 ) 2 C 6 H 5COO • + C 6 H 5COO −
CH3 CH3
Ex4:
3+ −
C 6 H 5 − C − OOH + Fe 2 + C6 H 5 − C − O• + Fe + HO
CH3 CH3
65
Trùng hợp nhũ tương
Chất hoạt động bề mặt (Chất nhũ hoá, xà phòng, chất ổn định)
66
Trùng hợp nhũ tương
67
Trùng hợp nhũ tương
+Giai đoạn I: Các hạt polyme bắt đầu được hình thành
+Giai đoạn II: sự lớn dần của các hạt polyme với sự cung cấp đều đặn monome
+Giai đoạn III: sự cung cấp monome dừng, do vậy tốc độ giảm dần
68
Trùng hợp nhũ tương
*Ưu:
•Sản phẩm cuối cùng là latex polyme với nồng độ cao (70-80%)
• Phản ứng xảy ra ở độ nhớt thấp +Độ chuyển hoá monome cao trong
*Nhược:
69
d. Trùng hợp huyền phù
-Trùng hợp những giọt monome nhỏ huyền phù trong môi trường:
• Nước
Thành phần:
•monome
•Chất ổn định huyền phù:
+ Polyme ưa nước
+Các muối vô cơ
•Chất khởi đầu: azo, diazo, peroxide,…
70
*Cơ chế:
•Giống trùng hợp khối, mỗi giọt xem như là một bình phản ứng huyền phù trong
•Các giọt monome phân tán trong nước thô hơn trong TH nhũ tương
•Chất khởi đầu tan trong monome khơi mào cho phản ứng trùng hợp xảy ra trong
các giọt monome tạo nên các tiều phân hay các hạt hình cầu (polyme)
•Các tiểu phân hay các hạt hình cầu này dễ tách ra khi ngừng khuấy và không cần
•Pha nước đóng vai trò là tác nhân truyền nhiệt hữu hiệu
•Độ nhớt trong bình phản ứng duy trì không đổi
72
So sánh giữa TH nhũ tương và TH huyền phù
•Chất khởi đầu tan trong nước •Chất khởi đầu tan trong monome
•Kích thước hạt polyme bé hơn •Kích thước hạt polyme lớn hơn
•TH xảy ra trong các mixen •TH xảy ra trong giọt
•Sản phẩm chứa nhiều tạp chất hơn •Sản phẩm tinh khiết hơn
73
2.5. Trùng hợp ion
-Là phản ứng tổng hợp polyme mà trung tâm hoạt động là ion
-Dựa vào bản chất trung tâm hoạt động: TH cation và TH anion
74
Trùng hợp ion
•Phụ thuộc loại nhóm thế có mặt trong monome, sử dụng chất xúc tác thích hợp:
δ- δ+ +
CH2 = CH X R+ R CH2 CH X
(1)
δ+ δ- +
CH2 = CH X CH2 CH X
(2) R
75
Trùng hợp ion
-Đối với styren, có thể tham gia TH gốc, TH anion, TH cation nhờ hệ thống liên hợp
vòng thơm
•Phản ứng thường tiến hành trong dung dịch, tuy nhiên phụ thuộc nhiều vào dung
môi, nên dùng dung môi trơ nhưng hoà tan tốt monome
•Ngắt mạch không theo cơ chế tái hợp gốc, mà do truyền mạch sang monome, dung
77
Ex: Tổng hợp iso butylen với xúc tác H2SO4:
CH3
δ- δ+
H+HSO 4 + CH2 = C CH3 CH3 C+ , (HSO4)- (ion trái dấu)
CH3 CH3
Trimetyl cacboni
(Trung tâm hoạt động)
•Độ hoạt động của trung tâm hoạt động phụ thuộc vào khoảng cách giữa ion trái dấu và
ion cacboni (cation), khoảng cách càng xa ion cacboni càng dễ kết hợp
•Nhóm thế đẩy điện tử: gia tăng mật độ e của nối đôi có ái lực cao với proton hay
cation +
CH 3
+
− C H2 < − C H < − C (+)
CH 3 CH 3
78
*Động học Ex: Tổng hợp PS theo cơ chế TH cation
79
+Ngắt mạch:
+
kt
- [CH 2 − CH ]-n CH 2 − C H, HSO 4 - [CH 2 − CH ]n - CH = CH + H2SO4
−
+
- [CH 2 − CH ]-n CH 2 − C H, HSO − k 't - [CH 2 − CH ]n - CH = CH
4 + CH 2 = CH
C6H5 C6H5 C6H5 C6H5
C6H5
+
−
+ CH 3 − C H, HSO 4
C6H5
+ k 't'
- [CH 2 − CH ]-nCH 2 − C H, HSO −4 - [CH 2 − CH -] nCH 2 − CH OSO 3H
C6H5 C6H5 C6H5 C6H5
80
Ta có: v i = k i [M ][XT ] v i ,v p , v t : tốc độ phản ứng khơi mào, phát
triển mạch và ngắt mạch
[ ]
v p = k p [M ] M + k i , k p ,k t : hằng số tốc độ phản ứng khơi mào, phát
= k [M ]
triển mạch và ngắt mạch
+
vt t [XT ]: nồng độ xúc tác
*Độ trùng hợp trung bình là: [M ] : nồng độ trung tâm hoạt động ở
+
trạngthái ổn định
P=
v p
=
v p
=
kp [M] [M+] kp
= [M]
v t v i kt [M+] kt
Lưu ý:
-Hiện tượng đồng phân hoá của các cation sinh ra tạo cation bền vững hơn
-Hiện tượng đồng phân hoá càng mạnh khi nhiệt độ càng cao
-Đồng phân hoá làm cho sự đồng nhất về cấu tạo của sản phẩm khó đạt được
CH 3 CH 3
CH 3
+ +
CH 3 − C − CH = CH 2 + H−X CH 3 − C − C H − CH 3 + CH 3 − C− CH − CH 3
CH 3 CH 3 CH 3
82
2.5.3. Trùng hợp anion:
•Đặc điểm
-Xảy ra do sự tương tác của monome với anion của xúc tác cacbanion
-monome chứa nhóm hút e (-CN, NO2, …), làm phân cực liên kết đôi và làm ổn
định cacbanion
83
Trùng hợp anion thuần
Động học
Ta có: [ ]
v i = k i [M ] An - v i ,v p , v t : tốc độ phản ứng khơi mào, phát
triển mạch và ngắt mạch
vp = k [M ][M ]
p
-
k i , k p ,k t : hằng số tốc độ phản ứng khơi mào, phát
= k [M ]
triển mạch và ngắt mạch
vt t
−
[An ] : nồng độ xúc tác
-
*Độ trùng hợp trung bình là: [M ] : nồng độ trung tâm hoạt động ở trạng
−
thái ổn định
P=
v p
=
v p
=
kp [M] [M-] kp
= [M]
v t v i kt [M-] kt
vp =P⋅vt v = v p = P v i = k' [M ]k i [M ] An - [ ]
P = k'[M] v = k[M ] An -
2
[ ] P ∼ [M]2, ∼[XT]
84
2.5.3.1.Trùng hợp anion thuần
•Cơ chế: Ex: TH anion thuần với xúc tác kali amit trong NH3 lỏng (KNH2/NH3lg)
+ Giai đoạn khơi mào: K + NH 2 ⇔ K + + NH −2
−
−
NH 2 + CH 2 = CHX → NH 2 − CH 2 C HX
− −
NH 2 − [CH 2 − CHX ]n −1 − CH 2 C HX + CH 2 = CHX → NH 2 − [CH 2 − CHX]n − CH 2 C HX
85
2.5.3.2.Trùng hợp anion phối trí
•Cơ chế: Ex: Xúc tác cơ kim RCH2Li
+Giai đoạn 1:
R R
CH2 CH2 Li
Li + Li − CH 2 − R Li CH2 R 3 Li − CH 2 − R
Li
CH2 CH2 Li
R R
+Giai đoạn 2:
H δ− δ+
H δ− δ+ L C LL Li
L C− Li + CH 2 = CHX R δ+ δ-
R (monome vinylic) C H 2 − C HX
H H δ− δ+
L C − CH 2 − C L Li 86
R X
Trùng hợp anion phối trí R
CH2
CH CH 2 LLCH 2
H δ− δ+
CH 2 = C Li
L C− Li + CH
R CH3 CH 2 C
(monome divinylic) CH3
+Giai đoạn 3:
δ+ δ-
H H H H
δ− δ+
C H 2 − C HX δ− δ+
L C − CH 2 − C L Li L C − CH 2 − C LL Li
R X R X δ+ δ-
H H H C H 2 − C HX
δ− δ+
L C − CH 2 − C − CH 2 − C L Li
R X X
87
Trùng hợp anion phối trí
*Đặc điểm:
-Phần lớn tạo polyme có cấu trúc điều hoà lập thể
-Cấu tạo của phức trung gian và sự phân bố không gian của các phân tử
+Tính phân cực của liên kết kim loại- cacbon trong xúc tác
+ Môi trường
88
2.5.3.3.Trùng hợp anion với xúc tác kim loại kiềm
*Cơ chế: qua giai đoạn trùng hợp trung gian tạo thành ion gốc
•
Li C H 2 − C HLi +
CH 2 = CHX
. - X •
+Na +
Na+
+
CH2 − CHNa
THF
CH2 = CHX X
•Các chất có bản chất axit hoặc dung môi có khả năng cho proton làm giảm
phản ứng TH anion :
• •
C H 2 − C HLi +
+ H+ C H 2 − CH 2 + Li+
X X
89
Theo cơ chế TH ion:
• •
+
C H 2 − C HLi + C H 2 − C HLi + Li + C H - C H 2 − CH 2 − C HLi +
X X X X
Li + C H - C H 2 − CH − CH 2 − CH 2 − C HLi +
+ CH 2 = CHX
X X X
90
Tổng hợp copolyme khối từ polyme “sống”
91
2.5.3.4. Trùng hợp với xúc tác Ziegler-Natta
Đặc điểm:
-Phản ứng có thể tiến hành trong trạng thái đồng thể hay dị thể
+monome tấn công vào vị trí xác định trên bề mặt mạng lưới xúc tác của
+monome đi vào mạch giữa bề mặt chất xúc tác và đầu cuối của mạch
92
Trùng hợp với xúc tác Ziegler-Natta
93
Trùng hợp với xúc tác Ziegler-Natta
CH3 CH3
CH3
CH2 CH2 Al
CH2 Al
δ+ δ-
Ti Al Ti CH2CH3 Ti C H2CH3
CH2 CH2 − CHR δ− δ+
C H2 KC HR
CHRCH2CH3
94
Chương 3: ĐỒNG TRÙNG HỢP
3.1.Khái niệm về phản ứng đồng trùng hợp: là quá trình kết hợp của hai hay nhiều
monome khác nhau để tạo thành polyme có sự tham gia của cả hai hay nhiều monome.
nA + nB → L AAABBBBBAABBBAAAAL
Copolyme
•Sử dụng để cải thiện hoặc nâng cao tính chất một số polyme
95
3.2.Đồng trùng hợp gốc
•Giai đoạn khơi mào và tắt mạch xảy ra như khi trùng hợp
I → 2R •
R • + M1 → RM1•
R • + M 2 → RM •2
Có 4 loại phản ứng cơ bản:
96
3.2.2. Động học:
=
•
[ ] [ ]
d[M1 ] k11 M1 [M1 ] + k 21 M 2 [M1 ]
•
[ ] [ ]
d[M 2 ] k12 M1• [M 2 ] + k 22 M •2 [M 2 ]
97
•ở trạng thái dừng: biến thiên vận tốc không đổi:
[ ] [ ]
k 12 M 1• [M 2 ] = k 21 M •2 [M 1 ] (*)
=
•
[ ]
d[M1 ] k11 M1 [M1 ] + k 21 M 2 [M1 ]
•
[ ]
cho (*) ta có:
Chia
[ ]
d[M 2 ] k12 M1 [M 2 ] + k 22 M 2 [M 2 ]
• •
[ ]
[ ] [ ]
k11 M1• [M1 ] + k 21 M •2 [M1 ] [ ] +1
k11 M1• [M1 ]
d[M1 ] k12
=
[M ][M ] k [M ][M ]
•
1 2 21
•
2 1 d[M1 ] k12 [M ][M ]
•
[M ][M ]
• •
k12 1 2 21 2 1 k 21 •
2 1
98
Đặt: (Hằng số đồng trùng hợp)
[ ] +1
k11 M1• [M1 ] r1
[M1 ]
+1
d[M1 ]
=
k12 [M ][M ]
•
1 2
d[M ]
1
=
[M2 ]
d[M ] [M2 ]
d[M 2 ] k 22 [M ][M ] + 1
•
2 2
2
r2 +1
k 21 [M ][M ]
• [M1 ]
2 1
d[M1 ] [M1 ] . r1 [M 1 ] + [M 2 ]
= Phương trình Mayo-Lewis
d[M 2 ] [M 2 ] r2 [M 2 ] + [M 1 ]
99
d[M1 ] [M1 ] . r1 [M 1 ] + [M 2 ]
=
d[M 2 ] [M 2 ] r2 [M 2 ] + [M 1 ]
d[M1 ]
n= : tỷ lệ thành phần monome M1, M2 có trong
Đặt d[M 2 ] thành phần copolyme tại thời điểm t
x=
[M1 ]
[M 2 ] : tỷ lệ thành phần monome M1, M2 ở thời điểm ban đầu
d[M1 ] (r1 [M 1 ] /[M 2 ]) + 1
n= =
d[M 2 ] (r [M ] /[M ]) + 1
2 2 1
r1 x + 1
n=
(r2 / x ) + 1
100
Ý nghĩa của hằng số đồng trùng hợp
101
Ví dụ: Đồng trùng hợp 2 monome butadien (M1) (r1=1,39) và Styren (M2) (r2=0,78)
x=
[M1 ] = 1
Nếu giữ tỷ lệ
[M 2 ]
Thì copolyme thu được có tỷ lệ M1/M2 như sau:
r1 x + 1 1,39.1 + 1 2,39
n= = = = 1,34
(r2 / x ) + 1 (0,78 / 1) + 1 1,78
SBR
H2C=CHC6H5 H2C=C-CH=CH2 styrene butadiene tires
rubber
adhesives
H2C=CHCN H2C=C-CH=CH2 Nitrile Rubber
hoses
103
Chương 4: TRÙNG NGƯNG
4.1. Định nghĩa: là phản ứng tổng hợp polyme xảy ra nhờ tác dụng của các nhóm
chức (-OH, -COOH, NH2,-COCl …) dẫn đến sự tạo thành các liên kết mới, đồng
thời sinh ra các hợp chất thấp phân tử (H2O, NH3, HCl,…).
Độ chức phải ≥2
104
• Functionality is a critical importance in this reaction
Example
• 1)Condensation reaction of carboxylic acid groups with hydroxyl groups both acetic acid
and ethyl alcohol are monofunctional compounds which yield ethyl acetate with
elimination of water
+ + H2O
The product is an ester which have one carboxylic acid end group and one hydroxyl end-
group (i.e. it is also difunctional).
The dimers can react with molecules of acid or alcohol or dimer formation of difuctional.
105
Trùng ngưng
•Trùng ngưng đồng thể (2 loại monome hoà tan vào nhau)
•Trùng ngưng dị thể (2 loại monome không hoà tan vào nhau)
•Trùng ngưng 2 chiều: các monome có chức 2 nhóm chức (AA, BB, AB)
•Trùng ngưng 3 chiều: monome chứa >2 nhóm chức
106
• Trùng ngưng 2 chiều
*Difunctional monomers linear step polymerization
Polyesters may also prepared from single monome which contain both types of functional group.
Ex: R-hydroxyl carboxylic acids (HOOC-R-OH)
• The point at which the first net work molecules is formed is known as
108
Example
• The reaction of dicarboylic acid with a triol.
HOOC-R1-COOH + HO-R2-OH
OH
O O O O
----O-R2-O-C-R1-C-O-R2-O-C-R1-C-O-R2
O
C=O
R1
C=O
O O O
-----O-C-R1-C-O-R2
O
C=O
R1-C-O-R2-O-----
O 109
4.3. So sánh giữa trùng hợp và trùng ngưng
The reaction mixture consists of high The reaction mixture consists of oligomers
polymer and unreacted monomers, with of many sizes, in a statistically calculable
very few actively growing chains distribution
OH Glyxerin HOCH2CH(OH)CH2OH
Phenol
Urea NH2-C-NH2 C C
O N N
C
NH2 112
-Độ chức trung bình (f ): số lượng trung bình các nhóm chức hoạt động tính trên một
đơn vị monome
f=
∑ nf i i
ni: số monome i có trong hệ phản ứng
∑n i
fi: số chức của monome i
10 monome 3 chức
f=
(10 × 3) + (15 × 2) = 2,4
15 monome 2 chức 10 + 15
113
Quá trình phản ứng
2X − A − Y → X − A − Z − A − Y
X −A − X + Y-B-Y → X −A − Z− B − Y
114
+Quá trình phát triển mạch
115
Quá trình phát triển mạch
*Nếu monome có > 2 nhóm chức ⇒ tạo polyme nhánh hoặc cấu trúc mạng lưới
không gian 3 chiều
X−A−X+ Y−B−Y → X−A− Z−B− Z−A −Z−B−Y
X X X
X −A− Z−B− Z−A− Z−B−Y +Y −B−Y
X X
116
+ Kết thúc quá trình
•Tạo vòng
-Ngắt mạch vật lý: Khi tất cả các nhóm chức của monome cũng như hợp chất
trung gian bị cản trở sự tham gia vào phản ứng do sự tăng độ nhớt, giảm độ linh động
khi KLPT lớn
117
*Các phản ứng xảy ra đồng thời với phản ứng trùng ngưng
+ 4 + 2
HOOC −L −COO − L L − OH
3
HOOC −L −COO − L L − OH
3
Khối lượng phân tử các mạch polyme trở nên đồng nhất⇒↓ độ đa phân tán
118
*Phản ứng trao đổi
+Một số phản ứng trao đổi thường xảy ra:
•Phản ứng trao đổi ester:
R 1 - CO - O - R 2 + R 3 - CO - O - R 4 → R 1 - CO - O - R 4 + R 3 - CO - O - R 2
119
Đặc điểm
•Các phản ứng cạnh tranh trong quá trình trùng ngưng:
HO − R − OH + HOOC − R'−COOH
→ HO − R − OC − R'−COOH + H 2 O
O Kéo dài mạch polyme
→ R − O - CO − R'−C = O + H 2 O
O
Phản ứng đóng vòng
120
•Phản ứng đóng vòng thường không mong muốn
+ TN
Đóng
vòng
122
Example
Self condensation of hydroxyl carboxylic acids
HO - (CH2)3 - COOH CH2-CH2 + H2O
CH2 O
C
O
• 3, 4, 8, 9, 10 and 11 rings are un stable due to bond angle strain and steric
repulsion between atoms. (Rowded into the center of the ring respectively
• 12 members and larger rings are more stable and can be formed.
because the probability of the two ends of a single chain meeting decreases
124
Một số mắc xích cơ sở của polyme trùng ngưng
125
Một số mắc xích cơ sở của polyme trùng ngưng
126
4.5. Động học
Phương trình Carothers
Gọi no: số phân tử ban đầu chưa tham gia phản ứng
∑n i
2
fi: độ chức của chất i P=
2 - fx
1. f = 1, x = 1 P=2
2. f = 2 1
P= x↑⇒P ↑
1- x
128
2
3. f > 2 P=
2 - fx
Ex: HO - (CH2)3 - COOH + HOCH2CH(OH)CH2OH
(6 mol) (4 mol)
f=
∑ nf i i
=
2 * 6 + 3* 4
= 2,4 Giả sử P = ∞ ⇒ x = 0,83
∑n i 6+4
129
*Hỗn hợp không đồng tỷ lượng
Hệ số tỷ lượng: r=
[A 0 ] N 0A
= 0
[B0 ] N B
[A 0 ], [B0 ]: Nồng độ mol ban đầu của mỗi loại monome A và B
0 0
N A ,N B : số nhóm chức ban đầu của mỗi loại monome
0 N 0A N 0B 1
N A + 0
N 0A 1 +
N 0A + N 0B N
= = r
∑ m onomer =
2 2
A
N A = N 0A (1 − x ) N A + N B = N 0A (1 − x ) + N 0B − N 0A x
Với
N B = N 0B − N 0A x x: độ chuyển hoá
130
Tổng số phân tử polyme hình thành:
0 1
N A 1 + − 2x
N 0A + N 0B − 2N 0A x r
∑ polymer = 2
=
2
1+ r
P =
1 + r − 2rx
131
P
x=1
[A 0 ] ≠ [B 0 ] ⇒ r ≠ 1 x=0,99
1+ r x=0,98
r ≠ 1, x ≠ 1 ⇒ P =
1 + r − 2rx
1+ r
r ≠ 1, x = 1 ⇒ P =
1− r
1 0,99 0,98 0,97 r
0 1 % mol dư
hoặc tạp chất
132
*Phương trình quan hệ giữa x và na
N0 − N Na na
•
C z •C a N z • N a (N 0 − N )N a N0 N0
K= = = =
Cx • Cy N x • N y N 2
N
2
n0 N0 N0
P= =
n N
K na
Khi phản ứng trùng ngưng xảy ra tạo P = K= 2
N na 1
polyme có KLPT lớn→ ≈0
N0 P
na: số mol đơn chất tách ra trên mỗi
mắc xích cơ sở của polyme
133
K
P =
na
K↑
Muốn P↑
na ↓
•Chưng cất (sp phụ là nước):gặp khó khăn do t>1000C, thời gian dài⇒ tiến hành ở áp suất
thấp, môi trường chân không, dùng dung môi tạo hỗn hợp đẳng phí
•Nếu sp phụ không phải là nước mà là axit, bazơ⇒ trung hoà, tạo phức
134
4.6. Các phương pháp trùng ngưng
-Để hạn chế các phản ứng phụ, cần tiến hành phản ứng trong môi trường khí trơ, cuối phản
ứng thường tiến hành trong môi trường chân không và cần tách tách loại hơp chất thấp phân
*Ưu điểm:
-Thu được ngay sản phẩm vào cuối của phản ứng
-Sản phẩm tinh khiết
-Phản ứng nhanh
-Độ nhớt của hỗn hợp phản ứng chỉ tăng nhanh vào cuối giai đoạn phản ứng
135
4.6.2. Trùng ngưng dung dịch:
-Đối với polyme có độ nhớt cao→ không thể dùng phương pháp TN khối
-KLPT của polyme tan trong dung môi> polyme không tan trong dung môi
-Xảy ra với tốc độ cao ở gần nhiệt độ nóng chảy của monome
-Tốc độ phản ứng tăng rõ rệt khi nhiệt độ của hệ tiến càng gần đến nhiệt độ nóng chảy
-Có ý nghĩa lớn đối với việc tổng hợp polyme từ những monome dễ bị phân huỷ ở nhiệt
độ nóng chảy
-Thường dùng để tổng hợp polyamit từ muối của diamin và diaxit, các polyme có chứa dị
137
4.6.4. Trùng ngưng trên bề mặt phân chia pha
-Polyme tạo thành có thể được lấy trực tiếp ra khỏi môi trường phản ứng, có thể
138
Chương 5: TRÙNG HỢP BẬC
5.1. Khái niệm: Trùng hợp bậc (TH dời chuyển) là phản ứng tổng hợp polyme xảy ra bằng
cách dời chuyển nguyên tử linh động (thường là hydro) của phân tử monome này tới phân tử
139
5.2. Đặc điểm:
-Theo tiến trình phản ứng, số phân tử monome giảm, trọng lượng phân tử trung bình của polyme
tăng lên ma không xảy ra sự thay đổi thành phần nguyên tố của các chất phản ứng. Có thể biểu
diễn phương trình tổng quát giống như phản ứng TH mạch:
nA → (A )n
-Khác TH mạch, phản ứng xảy ra bằng cách kết hợp dần dần từng bước các phân tử monome và
kèm theo việc tăng tương ứng trọng lượng phân tử của polyme
..
Trọng lượng phân tử
.
Thời gian TH, giờ
1 2 3 4 5 6
Ảnh hưởng của thời gian phản ứng đến TLPT polyme 140
-Các hợp chất trung gian tạo thành rất bền vững và có thể tách ra khỏi môi trường phản ứng
-Khả năng phản ứng của những hợp chất trung gian và monome ban đầu như nhau
A1 + A1 → A 2
A 2 + A1 → A 3 A1,A2, A3, …: là những phân tử monome,
dimer, trimer,…
A 3 + A1 → A 4
....................
A n + A1 → A n +1
-Polyme được tổng hợp từ olêfin bằng phương pháp TH bậc có TLPT không cao
141
Ex: Formation des polyuréthanes
142
*Tổng hợp polyuretan từ diisoxyanat và diol
O = C = N − R − NH− C − OR' − OH + O = C = N − R − N = C = O
O
→ O = C = N − R − NH− C − OR' − O - C - NH- R - N = C = O
O O
Ex:
O = C = N − R − N = C = O + HO− R' − OH→ O = C = N − R − NH− C − OR' − OH
diisoxyanat diol
O
polyurêtan
144
-Tỷ số các cấu tử ban đầu ảnh hưởng nhiều đến TLPT polyme
- Sự có mặt monome đơn chức (alcol, hydroxyl, isoxyanat,…) sẽ làm giảm TLPT
-Sự có mặt của monome có độ chức >2, sẽ tạo polyme có cấu trúc mạch nhánh, không gian
ba chiều
145
Chương 6: TRÙNG HỢP MỞ VÒNG
(RING-OPENING POLYMERIZATION)
6.1. Khái niệm: Trùng hợp mở vòng là phản ứng tổng hợp polyme mạch thẳng từ những
monome vòng không kèm theo việc tách sản phẩm phụ thấp phân tử và thành phần nguyên
tố của polyme không khác với thành phần nguyên tố của monome.
Ex:
146
6.2. Đặc điểm:
-Giống TH mạch và TH bậc, sản phẩm polyme thu được có thành phần nguyên tố không khác
với thành phần nguyên tố của polyme, quá trình phản ứng không kèm theo việc tách sản
phẩm phụ thấp phân tử. Phương trình tổng quát được biểu diễn như sau:
nR Z → −R − Z −n
-Không làm thay đổi cấu trúc điện tử của các liên kết hoá học và tổng số các liên kết
trong hệ, không xuất hiện các loại liên kết hoá học mới
147
polyethylene
π σ σ
σ σ
polyurethane
π
O = C = N − R − N = C = O + HO − R ' − OH → O = C = N − R − Nσ− Cσ− OR ' − OH
σ σ
diisoxyanat diol H O
Polyethylene oxide
n
σ σ
− O σ− CH 2 − CH 2 −nσ
σ
148
-Phản ứng xảy ra thuận nghịch
-Khi đưa nhóm thế vào một trong các nguyên tử của vòng sẽ làm giảm hay mất khả
năng TH của nó
-Các chất hoạt hoá cho TH mở vòng: nước, axit, kiềm, xúc tác loại Fridel-Crafts
(BF3,TiCl4,…),…
149
6.3. Các giai đoạn phản ứng
R Z+a ⇔ X−R −Y
X −R − Z-R -Y + R Z→ X −R − Z-R -Y
n-1 n
150
Ex: Trùng hợp ε-caprolactam với sự có mặt của nước
NH O
(CH2)5
+ H OH ↔ C-(CH2)5-NH2
HO
CO ε-aminocaproic axit
ε-caprolactam
NH O O
+ C-(CH2)5-NH2 C-(CH2)5-NHCO- (CH2)5-NH2
(CH2)5
HO HO
CO
NH
polysiloxan,…
152
CHƯƠNG 7: TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA POLYME
7.1. Đặc điểm và phân loại phản ứng hoá học của polyme
-Về nguyên tắc polyme cũng là hợp chất hoá học→ tham gia phản ứng hoá học nhờ khả
năng phản ứng của các nhóm chức có trong mạch polyme.
-Ex: polyme chứa nhóm chức cacboxyl → vai trò một axit
153
Tuy nhiên:
-Do tồn tại lực tương tác nội, ngoại phân tử, sắp xếp tương hỗ giữa các mạch phân tử, khả
năng hoà tan → gây ảnh hưởng đến khả năng phản ứng của polyme
Ex: khả năng phản ứng của OH trong xenlulo kém hơn OH trong glyxerin
+Thay đổi cấu trúc: hoà tan vào các dung môi khác nhau → tách, kéo giãn các mạch
155
*khái niệm ‘mol’
-polyme thường là những hợp chất đa chức → khi tính toán, khái niệm ‘mol’ cần phải thay đổi
xt
R C O R' + H2O R C OH + HO R'
O O
1 mol
xt
156
*Vai trò:
-Tổng hợp một số polyme từ các polyme thiên nhiên hay các polyme tổng hợp khác
Ex:
Polyvinyl acetate
157
-Biến tính hoá học polyme→ cải thiện một số tính chất, tạo nên 1 số tính chất mới
Ex:
SO3H SO3H
PS không có khả năng trao đổi ion
Cationit
158
7.1.2. Phân loại: 3 nhóm
Không làm thay đổi Mp→ chuyển hoá thành polyme tương tự
159
7.2. Phản ứng chuyển hoá thành polyme tương tự - Không làm thay đổi Mp
HO-
(CH3CO)2O
OCOCH3
Polyvinyl acetate Polyvinyl alcohol
-Không phải toàn bộ nhóm -OCOCH3 → -OH ⇒ độ chuyển hoá không bao giờ đạt
được 100%
Thay đổi nguyên liệu: thay đổi cấu tạo của nguyên liệu đầu
Thay đổi tính chất bằng cách đưa vào các nhóm chức mới mà không làm thay đổi nhiều Mp
Ex1: PVC được sử dụng nhiều. Tuy nhiên có nhược điểm: khả năng bám dính kém
Cl
CH2 CH CH 2 C
Cl2
Cl Cl
Biến tính:
Cl
-Đồng trùng hợp với vinyliden clorua
-Clo hoá→ Perclovinyl CH2 C
Cl
Perclovinyl 161
Ex 2: Xem polyme như là chất mang
+ Y
X Z
X X Z Z
X Z
+ RCOOH NH
NH
NH2 NH NH
NH2 NH2 COR
NH2 COR
COR COR
162
7.3. Phản ứng làm tăng Mp
7.3.1. Phản ứng khâu mạch
*Phản ứng khâu mạch: là phản ứng tạo thành các liên kết hoá học giữa các mạch phân tử (còn
gọi là liên kết ngang hay liên kết cầu) tạo polyme có cấu trúc mạng lưới không gian
163
-Hiện tượng khâu mạch xảy ra khi polyme có chứa các nhóm chức có khả năng tham gia
phản ứng với nhau một cách trực tiếp hoặc gián tiếp qua một chất thứ 3
-Chất thứ 3 được thêm vào gọi là: chất đóng rắn
164
Ex1: Quá trình đóng rắn PF (trực tiếp)
CH 2 OH CH 2
CH 2 OH
CH 2 OH t0 CH 2 O
+CH CH 2 OH
O CH 2
CH 2
2 OH CH 2
CH 2 OH
+ S (S)n
C=C C C
•Tuy nhiên, mật độ cầu nối cao quá → sản phẩm giòn
Ex: Cao su lưu hoá có nhiều cầu S → cứng giòn, kém mềm dẻo
166
7.3.2. Điều chế copolyme khối và ghép
*Copolyme khối:
A A A B B B
•Tạo polyme có chứa nhóm chức cuối mạch sau đó ghép khối bằng phản ứng của các nhóm
chức này
Ex:
H2 N CH2 CH
NH2 +
Polyamit O
Epoxy
H2N
NH CH2 CH
OH
Copolyme khối
167
*Copolyme ghép:
+ R-Y
X Z
Z
X X Z Z
X
R
R
R R
Ex1: Trong môi trường kiềm, khi tác dụng etylen oxyt lên polyvinylacol (PVAc) thu được
sản phẩm mạch nhánh
n CH2 CH2
+
OH O
OH
OH
Etylen oxyt
PVAc
OH
OCH 2 CH 2 OCH 2 CH 2 OCH 2 CH 2 OH
OCH 2 CH 2 OCH 2 CH 2 OH
Tia γ
CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 CH CH2 CH2 CH
PE CH2 CH +
X
Copolyme nhánh
169
7.4. Phản ứng làm giảm Mp – Quá trình phân huỷ polyme
7.4.1. Khái niệm: Sự đứt liên kết hoá học của mạch chính dưới tác động hóa học hay vật
lý bên ngoài tạo ra polyme có Mp nhỏ hơn nhưng không làm thay đổi thành phần hoá học
a
*Độ phân huỷ p=
n
170
☺ Điều chế hợp chất thấp phân tử từ hợp chất cao phân tử thiên nhiên, tổng hợp
☺ Tăng khả năng phản ứng hoá học cho polyme: Mp↓ → độ linh động của polyme ↑
Ex: Cán cao su: dưới tác dụng của lực cơ học → cắt mạch → Mp↓ → độ linh động tăng
→ trộn tốt với các phụ gia, xúc tiến, lưu huỳnh,…
☹ Phần lớn sự phân huỷ không mong muốn khi gia công sản phẩm và bảo quản
Dưới tác dụng của tác nhân hoá học, môi trường, vật lý: ánh sáng, nhiệt độ, tia tử
ngoại,… → sự phân huỷ polyme thúc đẩy → giảm tính chất cơ lý → giảm tính năng
* Khi nghiên cứu sự phân huỷ polyme → thiết lập được các quy luật của quá trình phân
huỷ → xác định được chế độ gia công thích hợp, tìm chất ổn định polyme thích hợp
Theo quy luật ngẫu nhiên: liên kết bị đứt ở vị trí bất kỳ trong mạch
Phân huỷ giải trùng hợp: liên kết bị đứt là liên kết của mắc xích cuối mạch
n n-1
C6H5 C 6H5 C6H 5
Xảy ra dưới tác dụng của các tác nhân hoá học khác nhau như: axit, bazơ, amin, ancol,..
* Phản ứng phân huỷ bằng các tác nhân hoá học:
-Thuỷ phân
-Axit phân
- Bazơ phân
- Amin phân
-Ancol phân
-…..
173
*Phân huỷ oxy hoá
-Xảy ra ở hydro dị mạch cũng như mạch cacbon-cacbon do tác dụng của oxy không khí
hay các chất oxy hoá khác nhau
*Độ bền của polyme đối với các chất oxy hoá phụ thuộc vào cấu trúc polyme nhưng chủ
yếu vào số nhóm chức hay liên kết dễ bị oxy hoá trong mạch polyme
-Quá trình oxy hoá xảy ra phức tạp, không chỉ cắt mạch cho sản phẩm thấp phân tử, mà
.
CH2 CH2 CH2 CH2 CH2 + RO CH2 CH CH2 CH2 CH2 + ROH
174
7.4.4. Phân huỷ vật lý:
* Nhiệt độ: Xảy ra theo cơ chế gốc tự do, ở nhiệt độ cao → phân huỷ tăng lên
*Ánh sáng: đặc biệt các tia có năng lượng cao (tia UV)
175
7.5. ổn định polyme
-Tạo cho polyme có cấu trúc bền vững với các tác nhân của môi trường
7.5.2. Phương pháp vật lý: (dùng chủ yếu hiện nay)
ổn định nhiệt
Đưa vào polyme các chất ổn định ổn định quang Có thể dùng kết hợp
ổn định cơ học
176
Phân huỷ
Ex: PVC HCl
-Hiện nay, thường dùng các hợp chất cơ thiết: octoat thiết, các
177