Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 44

TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP

BÀI TẬP CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ


Bài 1 O
Con lắc lò xo như hình vẽ. Vật nhỏ khối lượng m = 200g, lò xo lí tưởng
m x
có độ cứng k = 1N/cm, góc α = 300. Lấy g = 10m/s2.
a/ Chọn trục tọa độ như hình vẽ, gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng. Viết
phương trình dao động. Biết tại thời điểm ban đầu lò xo bị dãn 2cm và vật
có vận tốc v0 = 10 15 cm/s hướng theo chiều dương. α

b/ Tại thời điểm t1 lò xo không biến dạng. Hỏi tại t2 = t1 + s, vật có tọa độ bao nhiêu?
4 5
c/ Tính tốc độ trung bình của m trong khoảng thời gian Δt = t2 - t1.
Bai 2:
1. Một con lắc đơn có chiều dài l  40cm , quả cầu nhỏ có khối lượng m  600 g được treo tại nơi có
gia tốc rơi tự do g  10m / s 2 . Bỏ qua sức cản không khí. Đưa con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một
góc  0  0,15rad rồi thả nhẹ, quả cầu dao động điều hoà.
a) Tính chu kì dao động T và tốc độ cực đại của quả cầu.
b) Tính sức căng dây treo khi quả cầu đi qua vị trí cân bằng.
c) Tính tốc độ trung bình của quả cầu sau n chu kì.
d) Tính quãng đường cực đại mà quả cầu đi được trong khoảng thời gian 2T/3 và tốc độ của quả cầu
tại thời điểm cuối của quãng đường cực đại nói trên.

Bai3: Một lò xo nhẹ có độ cứng K , đầu trên được gắn vào


giá cố định trên mặt nêm nghiêng một góc  so với phương K
ngang, đầu dưới gắn vào vật nhỏ có khối lượng m (hình vẽ 1).
Bỏ qua ma sát ở mặt nêm và ma sát giữa nêm với sàn ngang.
m
Nêm có khối lượng M. Ban đầu nêm được giữ chặt, kéo m lệch
khỏi vị trí cân bằng một đoạn nhỏ rồi thả nhẹ vật và đồng thời
buông nêm. Tính chu kì dao động của vật m so với nêm. M 300
Hình 1
Bai 4: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, hệ số đàn hồi k = 100N/m được đặt nằm ngang, một đầu
được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 = 0,5 kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm
thứ hai m2 = 0,5kg (Hình 1). Các chất điểm đó có thể dao động không ma
sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng m1 m2 từ
điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu
giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 2cm rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản của môi
trường. Hình 1
1. Xem các chất điểm luôn gắn chặt với nhau trong quá trình dao động, viết phương trình dao động của
chúng. Gốc thời gian chọn khi buông vật.
2. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 1N. Hỏi chất điểm m2 có thể bị
tách khỏi chất điểm m1 không? Nếu có thì tách ở toạ độ nào? Viết phương trình dao động của
chất điểm m1 sau khi chất điểm m2 tách khỏi nó. Mốc thời gian vẫn lấy như cũ.
Bai 5: Một hòn bi sắt treo vào một sợi dây dài l được kéo cho dây nằm ngang rồi thả cho rơi. 
Khi góc giữa dây và đường thẳng đứng có giá trị 300 thì va chạm đàn hồi vào một tấm sắt đặt
thẳng đứng (Hình 2). Hỏi viên bi nẩy lên đến độ cao h bằng bao nhiêu?
Bai 6: Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng K  40( N / m) , vật nhỏ khối lượng
m  100( g ) . Ban đầu giữ vật sao cho lò xo bị nén 10(cm) rồi thả nhẹ.
1. Bỏ qua mọi ma sát, vật dao động điều hoà.
Hình 2
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
a) Viết phương trình dao động của vật, chọn gốc O là vị trí cân bằng của vật, chiều dương là chiều
chuyển động của vật lúc thả, gốc thời gian lúc thả vật.
b) Xác định thời điểm lò xo nén 5cm lần thứ 2010 kể từ lúc thả.

2. Thực tế có ma sát giữa vật và mặt bàn với hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt bàn là   0,1 . Lấy
g  10(m / s 2 ) . Tính tốc độ của vật lúc gia tốc của nó đổi chiều lần thứ 4

Bai 7 : Cho cơ hệ gồm có một vật nặng có khối lượng m được buộc vào sợi
dây không dãn vắt qua ròng rọc C, một đầu dây buộc cố định vào điểm A.
Ròng rọc C được treo vào một lò xo có độ cứng k. Bỏ qua hối lượng
k k
của lò xo, ròng rọc và của dây nối. Từ một thời điểm nào đó vật nặng

bắt đầu chịu tác dụng của một lực F không đổi như hình vẽ
a. Tìm quãng đường mà vật m đi được và khoảng thời gian kể từ lúc

vật bắt đầu chịu tác dụng của lực F đến lúc vật dừng lại lần thứ nhất
b. Nếu dây không cố định ở A mà nối với một vật khối lượng M (M>m)
m m
Hãy xác định độ lớn của lực F để sau đó vật dao động điều hòa  
F F
M
A
Bai 8
: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, một đầu gắn với giá cố định, đầu kia gắn với vật m = 300 g.
Vật có thể chuyển động không ma sát dọc theo thanh cứng nghiêng góc α = 30o so với phương nằm
ngang, hình 1. Đẩy vật xuống dưới vị trí cân bằng đến khi lò xo bị nén một đoạn 3 cm, rồi buông nhẹ cho
vật dao động. Biết năng lượng dao động của hệ là 30 mJ. Lấy g = 10 m/s2.
a. Chứng minh vật dao động điều hoà.
b. Viết phương trình dao động và tính thời gian lò xo bị dãn trong một chu kì ? Chọn trục toạ độ hướng
lên dọc theo thanh, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, mốc thời gian lúc vật bắt đầu dao động.
Bai 9:
1) Một vật có khối lượng m  100( g ) , dao
động điều hoà theo phương trình có dạng F(N)
x  Acos(t  ) . Biết đồ thị lực kéo về
4.10-2
theo thời gian F(t) như hình vẽ. Lấy
2  10 . Viết phương trình dao động của t (s)
vật. O 7/6
2) Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì - 2.10-2 13/6
T và biên độ 12(cm) . Biết trong một chu
kì, khoảng thời gian để vận tốc có độ lớn - 4.10-2
2T
không vượt quá 24 3 (cm/s) là . Xác
3
định chu kì dao động của chất điểm.
3) Một con lắc lò xo đặt trên mặt phẳng nằm ngang có k  100 (N/m), m  500( g ) . Đưa quả cầu đến
vị trí mà lò xo bị nén 10cm, rồi thả nhẹ. Biết hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là  =
0,2. Lấy g = 10(m/s2). Tính vận tốc cực đại mà vật đạt được trong quá trình dao động.
Bài 10 Một lò xo lý tưởng treo thẳng đứng, đầu trên của lò xo được giữ cố định, đầu dưới treo một vật
nhỏ có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 25N/m. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên theo phương
thẳng đứng một đoạn 2cm rồi truyền cho vật vận tốc 10 3 cm/s theo phương thẳng đứng, chiều hướng
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
xuống dưới. Chọn gốc thời gian là lúc truyền vận tốc cho vật, chọn trục tọa độ có gốc trùng vị trí cân
bằng của vật, chiều dương thẳng đứng xuống dưới. Cho g = 10m/s2;  2  10 .
1. Chứng minh vật dao động điều hòa và viết phương trình dao động của vật.
2. Xác định thời điểm lúc vật qua vị trí mà lò xo bị giãn 6cm lần thứ hai. Xác định hướng và độ lớn
của lực tác dụng lên điểm treo tại thời điểm đó.

Bài 11:Vật nặng có khối lượng m nằm trên một mặt phẳng nhẵn nằm ngang, được
nối với một lò xo có độ cứng k, lò xo được gắn vào bức tường đứng tại điểm A như A k F
m
hình 2a. Từ một thời điểm nào đó, vật nặng bắt đầu chịu tác dụng của một lực không
đổi F hướng theo trục lò xo như hình vẽ.
a) Hãy tìm quãng đường mà vật nặng đi được và thời gian vật đi hết quãng Hình 2a
đường ấy kể từ khi bắt đầu tác dụng lực cho đến khi vật dừng lại lần thứ nhất.
b) Nếu lò xo không không gắn vào điểm A mà được nối với một vật khối
lượng M như hình 2b, hệ số ma sát giữa M và mặt ngang là . Hãy xác định độ k F
M m
lớn của lực F để sau đó vật m dao động điều hòa.
Bài 12. Một con lắc đơn gồm một vật nhỏ có khối lượng m = 2 gam và một dây Hình 2b
treo mảnh, chiều dài l, được kích thích cho dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t con lắc thực
hiện được 40 dao động. Khi tăng chiều dài con lắc thêm một đoạn bằng 7,9 cm, thì cũng trong khoảng
thời gian t nó thực hiện được 39 dao động. Lấy gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 .
a) Kí hiệu chiều dài mới của con lắc là l’. Tính l, l’ và các chu kì dao động T, T’ tương ứng.
b) Để con lắc với chiều dài l’ có cùng chu kỳ dao động như con lắc chiều dài l, người ta truyền cho vật

điện tích q = + 0,5.10-8 C rồi cho nó dao động điều hòa trong một điện trường đều E có đường sức
thẳng đứng. Xác định chiều và độ lớn của vectơ cường độ điện trường.
Bài 13. Cho con lắc lò xo lí tưởng K = 100N/m, 
K m2 v 0 m0
1
m1 = 200gam, m2 = 50gam, m0 = kg. Bỏ qua m1
12
lực cản không khí, lực ma sát giữa vật m1 và mặt sàn.
O x
Hệ số ma sát giữa vật m1 và m2 là 12  0,6 . Cho g = 10m/s2.
1) Giả sử m2 bám m1, m0 có vận tốc ban đầu v0 đến va chạm đàn hồi xuyên tâm với m1, sau va chạm
hệ (m1 + m2) dao động điều hoà với biên độ A = 1 cm .
a. Tính v0.
b. Chọn gốc thời gian ngay sau va chạm, gốc toạ độ tại vị trí va chạm, chiều dương của trục toạ độ
hướng từ trái sang phải (hình vẽ). Viết phương trình dao động của hệ (m1 + m2). Tính thời điểm
hệ vật đi qua vị trí x = + 0,5 cm lần thứ 2011 kể từ thời điểm t = 0.
2) Vận tốc v0 phải ở trong giới hạn nào để vật m1 và m2 không trượt trên nhau (bám nhau) trong quá
trình dao động ?
Bai 14: Cho hai vật nhỏ A và B có khối lượng lần lượt là m1 = 900g, m2 =
4kg đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa A, B và mặt phẳng C  A k B
v
ngang đều là  = 0,1; coi hệ số ma sát nghỉ cực đại bằng hệ số ma sát trượt. Hai
vật được nối với nhau bằng một lò xo nhẹ có độ cứng k = 15N/m; B tựa vào
tường thẳng đứng. Ban đầu hai vật nằm yên và lò xo không biến dạng. Một vật nhỏ C có khối lượng m = 100g

bay dọc theo trục của lò xo với vận tốc v đến va chạm hoàn toàn mềm với A (sau va chạm C dính liền với A). Bỏ
2
qua thời gian va chạm. Lấy g = 10m/s .
1. Cho v = 10m/s. Tìm độ nén cực đại của lò xo.
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của v để B có thể dịch chuyển sang trái.
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
Bai 15:Cho mét hÖ dao ®éng nh- h×nh vÏ. Lß xo cã ®é cøng k=50N/m vµ khèi l-îng kh«ng ®¸ng kÓ.
VËt cã khèi l-îng M = 200g, cã thÓ tr-ît kh«ng ma s¸t trªn mÆt
ph¼ng ngang. k v o m 0
a) KÐo vËt ra khái vÞ trÝ c©n b»ng mét ®o¹n a = M 4cm råi
bu«ng nhÑ. TÝnh vËn tèc trung b×nh cña vËt sau khi nã ®i
qu·ng ®-êng 2cm .
b) Gi¶ sö M ®ang dao ®éng nh- c©u a) th× cã mét vËt m0 = 50g b¾n vµo M theo ph-¬ng ngang víi vËn
tèc v o . Gi¶ thiÕt va ch¹m lµ hoµn toµn kh«ng ®µn håi vµ x¶y ra t¹i thêi ®iÓm lß xo cã ®é dµi lín nhÊt.
T×m ®é lín v o , biÕt r»ng sau khi va ch¹m m0 g¾n chÆt vµo M vµ cïng dao ®éng ®iÒu hoµ víi biªn
®é A' = 4 2 cm.
Bai 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m = 250g và một lò xo nhẹ có độ
cứng k = 100 N/m. Kéo vật m xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5 cm rồi thả
nhẹ. Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng của vật, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên trên, gốc
thời gian là lúc thả vật. Cho g = 10m/s2. Coi vật dao động điều hòa
a. Viết phương trình dao động
b. Tính thời gian từ lúc thả vật đến thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất.
1
c. Thực tế trong quá trình dao động vật luôn chịu tác dụng của lực cản có độ lớn bằng trọng lực
50
tác dụng lên vật, coi biên độ dao động của vật giảm đều trong từng chu kì tính số lần vật đi qua vị
trí cân bằng kể từ khi thả.
Bai 17: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại khối lượng m = 0,1kg được treo vào một điểm A cố định
bằng một đoạn dây mảnh có độ dài l = 5m. Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng cho đến khi dây treo
nghiêng với góc thẳng đứng một góc  0 = 90 rồi buông cho nó dao động điều hòa. Lấy g =2 = 10 m/s2.
a. Viết phương trình dao động của con lắc theo li độ góc và li độ dài ? Chọn gốc thời gian lúc buông
vật.

b.Tính động năng của nó sau khi buông một khoảng thời gian t = (s)? Xác định cơ năng toàn
6 2
phần của con lắc?
c. Xác định lực căng của dây treo con lắc khi vật đi qua vị trí cân bằng?

Bài 18
Một con lắc gồm quả cầu kim loại khối lượng m = 0,1kg được treo vào một điểm A cố định bằng
một đoạn dây mảnh có độ dài l = 5m. Đưa quả cầu ra khỏi vị trí cân bằng (sang phải) đến khi dây treo
nghiêng với phương thẳng đứng một góc α0 = 90 rồi buông cho nó dao động tự do không vận tốc đầu.
Lấy g = π2 = 10m/s2.
a/ Tính chu kỳ dao động T của con lắc, viết phương trình dao động của con lắc. Chọn gốc tọa độ là
vị trí cân bằng, chiều dương hướng sang phải, gốc thời gian là lúc con lắc đi qua vị trí cân bằng lần thứ
hai.
b/ Tích điện cho quả cầu với điện tích q rồi đặt con lắc trong điện trường đều nằm ngang có E =
5
10 V/m. Con lắc dao động nhỏ với chu kỳ T’= x.T. Tính q theo x? Biện luận.

Bài 19:
Một quả cầu nhỏ khối lượng m = 0,1kg gắn vào đầu một lò xo khối lượng không đáng kể, đầu kia
của lò xo treo vào một điểm cố định. Cho quả cầu dao động điều hòa theo phương đứng, người ta thấy
chiều dài của lò xo lúc ngắn nhất là 36cm, lúc dài nhất là 44cm. Tần số dao động là f = 5Hz. Lấy g =
10m/s2.
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
a) Tìm độ dài tự nhiên của lò xo.
b) Chọn trục tọa độ theo phương thẳng đứng, vị trí cân bằng làm gốc, chiều dương hướng xuống
dưới, lấy t = 0 khi vật ở vị trí dưới cùng, hãy:
* Lập biểu thức dao động của quả cầu.
* Tìm vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của quả cầu.
* Tìm vận tốc trung bình của quả cầu trong thời gian chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí có
tọa độ x = – 2cm mà chưa đổi chiều chuyển động.
Bai 20.
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng m = 1kg, lò xo nhẹ có độ cứng k =
100N/m. Đặt giá B nằm ngang đỡ vật m để lò xo có chiều dài tự nhiên. Cho giá B chuyển động đi xuống
với gia tốc a = 2m/s2 không vận tốc ban đầu.
a. Tính thời gian từ khi giá B bắt đầu chuyển động cho đến khi vật rời giá B.
b. Chọn trục tọa độ có phương thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng
của vật, gốc thời gian là lúc vật rời giá B. Viết phương trình dao động điều hòa của vật.
Bài 21 (4 điểm):Một vật có khối lượng m = 0,5kg được gắn vào với hai lò xo có độ cứng K1, K2 như
hình vẽ. . Hia lò xo có cùng chiều dài lo = 80cm và K1 = 3 K2. Khoảng cách MN = 160 cm. Kéo vật theo
phương MN tới vị trí cách Mmột đoạn 76cm rồ thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Sau thời gian t =

(s) kể từ lúc buông ra, vật đi được quãng đường dai 6cm.
30
Tính K1 và K2 . Bỏ qua mọi mát và khối lượng các lò xo, kích thước củae vật. Cho biết độ cứng
của hệ lò xo là K = K1 + K2.

K1 m K2
M N

0
Bài 22: (4 điểm) Moät con laéc đơn goàm quaû caàu kim loaïi khoái löôïng m = 0,1kg ñöôïc treo
vaøo moät ñieåm A coá ñònh baèng moät ñoaïn daây maûnh coù ñoä daøi l = 5m. Ñöa quaû caàu ra
khoûi vò trí caân baèng cho ñeán khi daây treo nghieâng vôùi goùc thaúng ñöùng moät goùc  0 = 90 roài
buoâng cho noù dao ñoäng điều hoà. Laáy g =2 = 10 m/s2.
a. Vieát phöông trình dao ñoäng cuûa con laéc. Chọn gốc thời gian lúc buông vật. Tính ñoäng naêng

cuûa noù sau khi buoâng moät khoaûng thôøi gian t = (s).
6 2
b. Xaùc ñònh cô naêng toaøn phaàn cuûa con laéc.
Bài 23: (4 điểm) Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật m = 250g. Ở VTCB lò xo dãn 2,5cm.
Cho con lắc dddh. Thế năng của nó khi có vận tốc 40 3 cm/s là 0,02J. Lấy g = 10m/s2 và  2 = 10. Chọn
gốc thời gian lúc vật có li độ x = -2cm và đang chuyển động theo chiều dương. Xác định các thời điểm
vật có vận tốc cực đại trong 2 chu kỳ đầu.
Bài 24: (5 điểm)
Cho cơ hệ gồm hai vật có khối lượng m1 = m2
=1kg được nối với nhau bằng một lò xo rất nhẹ có độ m1 m2
cứng k = 100 N/m; chiều dài tự nhiên l0 = 50cm . Hệ
được đặt trên một mặt phẳng ngang trơn nhẵn. Ban đầu lò xo không dãn; vật m1 được giữ cố định và vật
m2 được truyền cho một vận tốc V0  0,5m / s có phương nằm ngang. Chứng minh vật m2 dao động điều
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
hòa và viết phương trình tọa độ của m2 với gốc tọa độ là vị trí cân bằng của nó, chiều dương của trục tọa

độ ngược chiều với V0 , gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho vật m2
Bài 25:Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ có khối lượng m=250g và một lò xo nhẹ có độ
cứng k=100N/m. Kéo vật m xuống theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo giãn 7,5cm rồi thả nhẹ. Chọn
gốc toạ độ ở vị trí cân bằng của vật, trục tọa độ thẳng đứng, chiều dương hướng lên trên, chọn gốc thời
gian là lúc thả vật. Cho g=10m/s2. Coi vật dao động điều hòa, viết phương trình dao động và tìm thời
gian từ lúc thả vật đến thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ nhất
Bài 26:
Cho cơ hệ như hình vẽ 1, lò xo lý tưởng có độ cứng k = 100 (N/m)
được gắn chặt vào tường tại Q, vật M = 200 (g) được gắn với lò xo
bằng một mối nối hàn. Vật M đang ở vị trí cân bằng, một vật m = 50
(g) chuyển động đều theo phương ngang với tốc độ v 0 = 2 (m/s) tới va
chạm hoàn toàn mềm với vật M. Sau va chạm hai vật dính làm một và
dao động điều hòa. Bỏ qua ma sát giữa vật M với mặt phẳng ngang.

a. Viết phương trình dao động của hệ vật. Chọn trục tọa độ như hình vẽ, gốc O trùng tại vị
trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 lúc xảy ra va chạm.
b. Sau một thời gian dao động, mối hàn gắn vật M với lò xo bị lỏng dần, ở thời điểm t hệ vật
đang ở vị trí lực nén của lò xo vào Q cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu
(tính từ thời điểm t) mối hàn sẽ bị bật ra? Biết rằng, kể từ thời điểm t mối hàn có thể chịu
được một lực nén tùy ý nhưng chỉ chịu được một lực kéo tối đa là 1 (N).
Bài 27:
Một lò xo có khối lượng không đáng kể có chiều dài tự nhiên l0 = 50cm được
gắn cố định ở đầu B. Đầu kia của lò xo gắn với vật M có khối lượng m = 100g x
có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng nghiêng  = 300 so với mặt ngang. Khi
M nằm cân bằng lò xo có chiều dài l1 = 45cm. Kéo M tới vị trí mà lò xo không m
O
biến dạng rồi truyền cho M một vận tốc ban đầu hướng về vị trí cân bằng v0 =
50cm/s. Viết phương trình dao động và tính cơ năng dao động của M. Gốc tọa độ B k
là vị trí cân bằng, gốc thời gian là vị trí lò xo không biến dạng. Lấy g = 10m/s2.
Bài 28: 
Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng, gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k và một vật nhỏ có khối lượng
m. Khi vật ở vị trí cân bằng O, lò xo giãn 4 cm. Nâng vật lên theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo
không biến dạng rồi thả nhẹ (vận tốc ban đầu của vật V0 = 0). Chọn trục tọa độ Ox theo phương thẳng
đứng, gốc tọa độ tại O, chiều dương hướng xuống dưới, gốc thời gian là lúc thả vật. Cho g – 10 m/s2, 2
 10. Coi vật dao động điều hòa. Viết phương trình dao động của vật. Biết cơ năng của con lắc E = 200
mJ, tính m và k.
Bài 29:Một lò xo khối lượng không đáng kể, được treo vào một điểm cố định. Khi treo vào đầu
dưới của lò xo một vật thì lò xo giãn 25cm. Từ vị trí cân bằng, người ta truyền cho vật một vận tốc
dọc theo trục lò xo hướng lên. Vật dao động điều hòa giữa hai vị trí cách nhau 40cm. Chọn gốc tọa
tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên trên và và thời điểm ban đầu (t = 0) là lúc vật bắt đầu
dao động. Hỏi sau thời gian bằng 1,625s kể từ lúc vật bắt đầu dao động, vật đi được một đoạn
đường bằng bao nhiêu? Xác định độ lớn và chiều gia tốc của vật tại thời điểm này, lấy gia tốc trọng
trường g  10 m / s 2 ; 2  10 .
Bài 30:
Một lò xo dài, khối lượng không đáng kể, có độ cứng k, đầu trên được treo vào một điểm cố định.
Một vật nhỏ khối lượng m được gán vào đầu dưới của lò xo. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản.
1) Từ vị trí cân bằng người ta kéo vật xuống phía dưới theo phương thẳng đứng một đoạn nhỏ
bằng bcm, rồi thả không vận tốc ban đầu. Chứng minh rằng dao động điều hòa.
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
2) Cho k = 10N/m, m = 100g, b = 4cm. Xác định chiều và độ lớn gia tốc của vật khi nó đạt đến
vị trí cao nhất.
Bài 31:
Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k, đầu trên được treo vào một điểm cố định. Khi treo
vào đầu dưới của lò xo một vật khối lượng m = 100g thì lò xo giãn 25cm. Người ta kích thích cho vật
dao động điều hòa dọc theo trục lò xo. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, chiều dương hướng lên,
 
phương trình dao động của vật là x  8sin  t   cm . Nếu tại thời điểm nào đó vật có li độ là 4cm và
 6
1
đang đi xuống thì tại thời điểm giây tiếp theo sau li độ của vật là bao nhiêu? Tính cường độ lực đàn
3
hồi của lò xo tại vị trí này.
Lấy gia tốc trọng trường
Bai 32:

Một con lắc đơn dài 45cm teo tại một điểm cố định. Kéo con lắc khỏi phương thẳng đứng một
góc bằng 0,1 rad, rồi truyền cho vật nặng m của con lắc vận tốc ban đầu vo  0, 21m / s theo phương
vuông góc với dây về phía vị trí cân bằng. Coi con lắc dao động điều hòa, viết phương trình dao động
theo góc lệch của con lắc, lấy gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, góc thới gian là lúc truyền vận tốc vo và
chiều dương ngược với vo .

Bai 33:
Một con lắc đơn gồm một sợi dây mảnh cách điện và một vật có khối lượng m = 5kg được đặt trong chân
không và trong một điện trường đều E = 2 x 106 V/m hướng theo phương ngang (như hình vẽ). Khi vật
nặng chưa tích điện thì con lắc dao động với chu kì To. Khi vật nặng tích điện q thì chu kì của con lắc
3T
dao động trong mặt phẳng hình vẽ là T1  o . Xác định độ lớn điện tích q, cho gia tốc trọng trường g =
10
10m/s2. Xem các dao động là nhỏ.

Bai 34:

Một vật M1, có khối lượng m1= 180g đc gắn


vào một đầu của lò xo, đầu kia được treo vào một
điểm cố định. Vật dao động điều hòa với tần số
2,5 Hz

1) Tính dộ dãn của lò xo tại thời điểm vật ở vị trí cân


Bằng.
2) Khi gắn thêm vật M1 có khối lượng m2 vào vật M1 thì hệ dao động với tần số 1,5 Hz. Tính m2.
3) Gắn chặt các vật M1 và M2 vào hai đầu lò xo nói trên và treo vào điểm O bằng một sợi dây mềm
không dãn như hình vẽ. Hỏi vật M1 có thể dao động với biên độ là bao nhiêu để sợi dây OA luôn
căng? Lấy g = 10 m / s2 ; 2  10
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
Bai 35:

1) Một vật khối lượng m treo vào 2 lò xo cùng chiều dài mắc song song có độ cứng là K1 và K2.
Tính độ cứng tương đương của 2 lò xo.
2) Một hệ dao động như hình vẽ, vật M có khối lượng m =350g, có kích thước đủ nhỏ. Hai lò xo L1
và L2 có độ cứng lần lượt là K1 và K2. Bỏ qua khối lượng các lò xo và mọi loại ma sát. Khi vật ở
vị trí cân bằng. Lò xo L1 dãn ra 1 đoạn là l1= 3cm, lò xo L2 dãn ra một đoạn là l2 = 6cm. Kéo vật
M ra khỏi vị trí cân bằng tới vị trí lò xo L2 không biến dạng r ồi thả nhẹ, vật dao động diều hòa
với chu kì T= 0.48s. tính:

a) Đô cứng K1, K2 của mỗi lò xo.


b) Độ lớn vận tóc cảu vật M khi đi qua vị trí tại đó lò xo L1 có độ dài tự nhiên
c) Thời gian lò xo L1 bị dãn trong mỗi chu kì.

Bai 36:
Con lắc lò xo có độ cứng k, một đầu cố định trên nền nhà, đầu kia gắn vật nặng D khối lượng m,
sao cho trục lò xo thẳng đứng.

1) Kích thích cho D dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì chu kì dao động
T1  0.1 3s s. Nếu khối lượng của vật giảm đi một lượng m  200g thì chu kì dao động T2 = 0.1ðs.
Tính độ cứng k và khối lượng m.
2) Khi vật D đang đứng yên. Cho vật B khối lượng m’ = 100g chuyển động rơi tự do va chạm vào
m
D. Tại thời điểm va chạm B có vận tốc V '  3 .
S
Sau va chạm B và D gắn với nhau và cùng dao động điều hòa theo phương trinh thẳng đứng:
a) Chọn trục tọa độ theo phương thẳng đứng, có chiều (+) hướng lên; gốc tọa độ là vị trí cân bằng
của hệ vật BD; gốc thời gian là lục va chạm. Viết phương trình dao động của hệ.
b) Viết biểu thức tức thời của thế năng và động năng của con lắc. Xác định những thời điểm mà
m
thế năng bằng động năng, chỉ rõ các thời điểm đó, lấy g  10 .
s2
Bai 37: Một con lắc lò xo có khối lượng 0,5 kg, độ cứng của lò xo là k = 50 N/m, dao động điều hòa theo
k
phương trình: x  A cos(t  ) , với   . Thời điểm ban đầu được chọn vào lúc vận tốc của con
m
lắc v = 0,1 (m/s) và gia tốc a   3(m / s2 ) . Viết phương trình dao động của con lắc.

Bai 38:Con lắc lò xo được đặt tên mặt phẳng


nghiêng như hình vẽ, góc nghiêng   30o .
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo bị nén một
đoạn ∆l = 5 cm. Kéo vật theo phương của
trục lò xo đến vị trí lò xo giãn 5cm so với độ dài tự nhiên của nó, rồi thả không vận tốc đầu, vật dao động
điều hòa. Chọn trục tọa độ Ox có phương chiều như hình vẽ, góc O trùng với vị trí cân bằng của vật, gốc
thời gian là lúc vật bắt đầu dao động.
a) Viết phương trình dao động của vật. Lấy g  10m / s2 .
b) Tìm khoảng thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì dao động.

Bai 39:Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s
và gia tốc cực đại của vật là 4m/s2, lấy π2 ≈ 10.
1) Viết phương trình dao động của vật. Gốc tạo độ là vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi
qua vị trí có li độ 5 2 theo chiều dương của trục tọa độ.
2) Tìm vận tốc trung bình trên đoạn đường tính từ vị trí vật bắt đầu dao động đến vị trí có li độ
5 2 lần thứ nhất ở chu kì dao động.

Bai 40Một con lắc lò xo đươc treo thẳng đứng vào một điểm cố định, lò xo nhẹ, đồng nhất, cấu tạo đều,
chiều dài tự nhiên l0 = 60cm, độ cứng K0 = 100N/m. Vật nhỏ khối lượng m = 100g được mắc vào đầu lò
xo, lấy π2 = 10.
1) Từ vị trí cân bằng O, kéo vật theo hướng thẳng đứng xuống một đoạn 3cm rồi thả nhẹ để vật dao
động điều hòa. Chọn chiều dương trục Ox hướng thẳng đứng xuống dưới, gốc thời gian là lúc bắt
đầu thả vật. Viết chương trình dao động của vật.
2) Cắt bớt chiều dài l0 thì chiều dài tự nhiên của lò xo chỉ còn là l. Tìm l để chu kì dao động của con
lắc mới là 0,1 giây.

Bai 41
Một con lắc lò xo gồm vật là quả nặng có khối lượng 0,4kg và một lò xo đàn hồi có khối lượng
cứng 40N/m, treo thẳng đứng. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng hướng từ trên xuống dưới và gốc tọa độ
O là vị trí cân bằng của vật. Đưa vật dọc theo trục toa độ, tới vị trí lò xo không bị biến dạng, tại thời điểm
t = 0 thả nhẹ thì vật dao động điều hòa. Cho g=10 m/s2.
1) Tính số dao động của vật thực hiện được trong 1 phút. Viết phương trình giao động của vật.
2) Xác định các thời điểm vật chuyển động theo chiều dương của trục Ox, qua điểm M có li độ x
= 5cm. Tính giá trị lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí M cao nhất và thấp nhất.

Bai 42

Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ và một hòn bi, được treo thẳng đứng vào một giá cố định. Chọn
trục ox theo phương thẳng đứng, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng của hòn bi, chiều dương hướng lên trên.
Hòn bi dao động điều hòa với biên độ A = 4cm, chu kì T = 0,5s. Tại thời điểm t = 0, hòn bi đi qua vị trí
cân bằng theo chiều dương.
1) Viết phương trình dao động của hòn bi.

2) Hòn bi đi từ vị trí cân bằng tới vị trí có ly độ 2cm theo chiều dương vào những thời điểm nào.

Bai 43
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
Cho con lắc lò xo như hình vẽ. Cho biết m = 150g, K = 1,2 N/cm. Kéo vật m khỏi vị trí cân bằng
O một đoạn OB = x0 = 2cm và truyền cho nó vận tốc v 0  40 6cm / s hướng về O. Bỏ qua mọi ma sát và
sức cản của môi trường. (Hình vẽ)
a) Tính tần số góc và biên độ dao động của vật
b) Viết phương trình dao động của m, chọn trục toạ độ Ox như hình vẽ, gốc thời gian là lúc vật
bắt đầu chuyển động.

Bai 44

Một con lắc lò xo gồm 1 vật nặng khối lượng m=300g gắn vào lò xo có độ cứng K = 2,7 N/m.
Con lắc được theo phương thẳng đứng (hình vẽ).
1) Tính chu kì dao động
2) Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi truyền cho vật một vận tốc 12
cm/s hướng về vị trí cân bằng. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc qua vị trí vân
bằng lần thứ nhất, trục tọa độ thẳng đứng hướng lên. Viết phương trình dao động của vật (bỏ qua mọi lực
cản).
5
3) Tính quãng đường mà vật đi được sau khoảng thời gian t  kể từ gốc thời gian.
3
Bai 45:

Hai vật M1 và M2 có khối lượng tương ứng là m1 = 500g và m2 = 100g được găn vào lò xo L có độ cứng
là K = 40N/m, trục của lò xo luôn giữ thẳng đứng (hình vẽ). Bỏ qua khối lượng của lò xo, lấy gia tốc
trọng trường g = 10m/s2
1) Tính độ biến dạng của lò xo L khi hệ cân bằng.
2) Từ vị trí cân bằng nhấn vật M2 xuống 2cm theo phương thẳng đứng rồi buông ra không vận tốc
đầu thì thấy M2 dao động điều hòa khi M1 vẫn nằm yên so với mặt đất. Chọn trục tọa độ Ox
hướng theo phương thẳng đứng từ trên xuống, gốc tọa độ O là vị trí cân bằng của M2, gốc thời
gian là lúc buông M2. Hãy viết phương trình chuyển động của M2.
3) Tìm điều kiện đối biên độ dao động của M2 để M1 luôn luôn nằm yên trong khi M2 dao động.
Bài 46:
Có một số dụng cụ gồm một quả cầu nhỏ có khối lượng m, một lò xo nhẹ có độ
cứng k và một thanh cứng nhẹ OB có chiều dài l.
1) Ghép lò xo với quả cầu để tạo thành một con lắc lò xo và treo thẳng đứng như
hình vẽ (H.1). Kích thích cho con lắc dao động điều hoà với biên độ A = 2cm. Tại thời
điểm ban đầu quả cầu có vận tốc v  20 3cm / s và gia tốc a = - 4m/s2. Hãy tính chu kì (H.1)
và pha ban đầu của dao động.
O
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
2) Quả cầu, lò xo và thanh OB ghép với nhau tạo thành cơ hệ như hình vẽ (H.2).
Thanh nhẹ OB treo thẳng đứng. Con lắc lò xo nằm ngang có quả cầu nối với thanh. Ở vị
trí cân bằng của quả cầu lò xo không bị biến dạng. Từ vị trí cân bằng kéo quả cầu trong l

mặt phẳng chứa thanh và lò xo để thanh OB nghiêng với phương thẳng đứng góc α0 < 100
rồi buông không vận tốc đầu.
B
Bỏ qua mọi ma sát và lực cản.
Chứng minh quả cầu dao động điều hoà. Cho biết: l = 25cm,
m = 100g, g = 10m/s2 . Tính chu kỳ dao động của quả cầu.

Bài47: Một vật có khối lượng m = 100g chiều dài không đáng kể được nối vào 2 giá chuyển động A, B
qua 2 lò xo L1, L2 có độ cứng k1= 60N/m, k2= 40 N/m. Người ta kéo vật đến vị trí sao cho L1 bị dãn một
đoạn l = 20 (cm) thì thấy L2 không dãn, khi nén rồi thả nhẹ cho vật chuyển động không vận tốc ban
đầu. Bỏ qua ma sát và khối lượng của lò xo. Chọn gốc toạ độ tại VTCB, chiều dương hướng từ A 
B,chọn t = 0 là lúc thả vật.
a) CM vật DĐĐH?
b) Viết PTDĐ. Tính chu kì T và năng lượng toàn phần E.
T
c) Vẽ và tính cường độ các lực do các lò xo tác dụng lên gia cố định tại A, B ở thời điểm t= .
2

Bài 48: Một vật nặng hình trụ có khối lượng m = 0,4kg, chiều cao h = 10cm tiết diện s = 50cm2 được
treo vào một lò xo có độ cứng k = 150N/m. Khi cân bằng một một nửa vật bị nhúng chìm trong chất lỏng
có khối lượng riêng D = 103 (kg/m3) Kéo vật khỏi VTCB theo phương thẳng đứng xuống dưới 1 đoạn
4cm rồi thả nhẹ cho vật dao động, bỏ qua mọi ma sát và lực cản.
1. XĐ độ biến dạng của lò xo khi vật cân bằng.
2. CM vật dđđh, tính T
3. Tính cơ năng E
Bài 49: Dùng hai lò xo cùng chiều dài độ cứng k = 25N/m treo 1 quả cầu khối lượng m = 250 (g) theo
phương thẳng đứng kéo quả cầu xuống dưới VTCB 3 cm rồi phóng với vận tốc đầu 0,4 2 cm/s theo
phương thẳng đứng lên trên. Bỏ qua ma sát (g = 10m/s2 ; 2 = 10).
1. Chứng minh vật dao động điều hoà, viết PTDĐ?
2. Tính Fmax mà hệ lò xo tác dụng lên vật?
k k

F0 F0

m •O
P
Bài 50: Cho con lắc lò xo dđđh theo phương thẳng đứng vật nặng có khối lượng m = 400g, lò xo có độ
cứng K, co năng toàn phần E = 25mJ. Tại thời điểm t = 0, kéo m xuống dưới VTCB để lò xo giãn 2,6cm
đồng thời truyền cho m vận tốc 25cm/s hướng lên ngược chiều dương Ox (g = 10m/s2) +
a. CM vật dđđh.
b. Viết PTDĐ
PH ẦN LỜI GIẢI
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
Bai 1:

k g sin 
a/ Tại VTCB   
m l

=> Δl = 1cm, ω = 10 5 rad/s, T = s.
5 5
2
v  
Biên độ: A = x 2   0  => A = 2cm và    . M
 3 F 0 dh
 K F 0A
Vậy: x = 2cos( 10 5t  )cm.
3 x 0
-1 O
 K'
b/ Tại t1 vật ở M có vận tốc v1, sau Δt = = 1,25T.
4 5 P
N +x
- vật ở K (nếu v1 > 0) => tọa độ x2 = 3 cm.
- vật ở N (nếu v1 < 0) => tọa độ x2 = - 3 cm.
c/ Quãng đường m đi được: - Nếu v1<0 => s1 = 11  3 => vtb = 26,4m/s.
- Nếu v1>0 => s2 = 9  3 => vtb = 30,6m/s.
Bai 2: a.Xác định chu kì dao động và tốc độ cực đại (1điểm):
2 l 2
+ Chu kì dao động: T   2   1, 257( s ) ……………………………..
 g 5
+ Biên độ dao động của quả cầu: s0   0 .l  6cm ………………………………….

+ Tốc độ cực đại của quả cầu: vmax   s0  5.6  30cm / s …………………………..
b.Xác định sức căng dây treo tại VTCB (1điểm):
+ Lúc đi qua VTCB quả cầu có tốc độ: vmax  30cm / s ……………………………..
vm2 ax 0,32
+ Gia tốc hướng tâm của quả cầu: an    0, 225m / s 2 …………………..
l 0, 4
+ Theo định luật II Niu Tơn, khi vật đi qua VTB:
  mg  man    mg  man  0,6.(10  0, 225)  6,135( N ) …………………………
c.Tốc độ trung bình của vật sau n chu kì (0,5điểm):
+ Sau n chu kì quãng đường của vật đi được là: S  n.4 s0 …………………………
+ Tốc độ trung bình của vật sau n chu kì là:
S n.4 s0 4.6
V     19,1(cm / s ) ……………………………………………..
nT n.T 1, 2566
d.Quãng đường cực đại (1,5điểm): M2 M1
2T T T  /3
+ Phân tích t    ………………………………………………………… s
3 2 6

+ Quãng đường cực đại S max  2 s0  S1max …………………………………………… -3 O 3 6

Trong thời gian T/6 vật đi được S1max ứng với


tốc độ trung bình lớn nhất khi vật chuyển động
lân cận VTCB. Sử dụng véc tơ quay ta tính
2 T 
được góc quay M 1OM 2  .  suy ra
T 6 3
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
S1max= A  S max  3s0  3.6  18cm …………………….……………..
+ Ở cuối thời điểm đạt quãng đường cực đại nói trên thì vật có li độ dài s=-3cm ,
vận tốc của vật có độ lớn là:
v   A2  x 2  6. 62  (3) 2  18 3(cm / s ) ………….……………

Bai 3:Tính chu kì dao động của vật so với nêm (1điểm):
+ Trong hệ quy chiếu gắn với nêm:
- Tại VTCB của m trên nêm (khi m cân bằng trên nêm thì nêm cũng cân bằng
mg sin 
trên bàn): lò xo giãn một đoạn: l0  (1)
K
- Chọn trục Ox gắn với nêm và trùng mặt nêm hướng xuống, O là VTCB của m
trên nêm.
- Tại vị trí vật có li độ x: theo định luật II Niu Tơn:
mg sin   K ( l0  x)  ma.cos =mx // (2) ............................................................
Fd
với a là gia tốc của nêm so với sàn. N
+ Trong hqc gắn với bàn, với nêm ta có:
Q O • Fq
(mgcos -ma.sin )sin -K(x+l0 )cos =Ma .....................................................
m
thay (1) vào biểu thức vừa tìm ta được: P X
 Kx.cos N
a (3)
M  m sin 2  P/
K .x.cos 
2
K .( M  m)
+ Thay (3) vào (2) cho ta:  Kx  m  mx //  x //  .x  0
M  m.sin  2
m( M  m.sin 2  )
2 m( M  m.sin 2  )
chứng tỏ m dao động điều hoà so với nêm với chu kì: T   2
 K .( M  m)
Bai 4: 1.Phương trình dao động của hệ 2 vật:
x= Acos(t+)
k
Với   = 10 (rad/s)
m1  m2
Tại t = 0 có x0 = -2cm, v0 =0 nên: M0 O N0 x
A = 2cm;  = 
Phương trình dao động: x = 2cos(10t+) (cm)

2. Gia tốc của hệ dao động là: a   2 x


Vật m2 bị bong ra khi F2 lực kéo (F2 < 0)
Lực làm cho m2 dao động là: F2 = m2a = - m22x
x= A = 2cm thì F2 = -1N
Do đó khi hệ có toạ độ x = A = 2cm thì m2 bị tách khỏi m1.
Phương trình dao động của m1 sau khi m2 tách khỏi m1 có dạng:
x1= A1cos (1t+1)
k
Với 1= =10 2 rad/s
m1
Khi m2 tách khỏi m1: v1 =0, x1 = 2cm nên A1 = 2cm.
Thời điểm mà m1 tách khỏi m2 (sau khi m1 và m2 đi được quảng đường M0N0) là:
T 
t0 = = s =0,314s
2 10
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
Thay t0 vào phương trình:

2 cos(10 2  ) = 2
10

(10 2  ) = 0   = - 2 
10
Phương trình dao động của m1 sau khi tách khỏi m2 là:
x1 = 2cos(10 2 t - 2 ) (cm)

Với Với t≥ t0 (= s)
10 A
Bai 5:Áp dụng định luật bảo toàn cơ năng, vận tốc của hòn bi ngay
trước va chạm vào tấm sắt có độ lớn là:

v0 = 2 lg cos 

Do va chạm đàn hồi giữa hòn bi và tấm sắt nên vận tốc v (v =v0) sau va
chạm cũng nghiêng góc  so với pháp tuyến (hình vẽ)
   v1 B
Phân tích: v  v1  v2
 1 2
- Thành phần v2 dọc theo dây kéo dãn dây có động năng v mv2 biến
2
thành nhiệt. v2

- Thành phần v1 vuông góc với dây chuyển động trở lại: v1 = vcos(2)
1
- Độ cao h được toàn theo định luật bảo toàn cơ năng: mv12  mgh
2
v 2
v cos 2
2 2

h= 1  = lcoscos2(2)
2g 2g
3 Hình vẽ
Với  = 300  h = l 0,25
8
Bai 6:Phương trình dao động : x  A.cos(t   )
K
trong đó :    20(rad / s)
m
 x  10(cm)  Acos  10(cm)   
t  0:  
v  0 sin   0  A  10(cm)

Vậy : x  10.cos(20t   )(cm)


+ Ta thấy lò xo nén 5cm các lần chẵn liên tiếp cách nhau một chu kì, do đó lò xo nén
2010  2
lần thứ 2010 tại thời điểm : t2010  t2  .T với t2 là thời điểm lò xo nén 5cm
2
lần thứ 2. M2
+ Ta xác định thời điểm lò xo nén 5cm lần
thứ hai, sử dụng pp vec tơ quay ta có : kể từ
thời điểm ban đầu đến lúc lò xo nén 5cm lần
thứ 2 thì vectơ quay một góc : -10 M1 -5 10
ˆ
M 1OM 2  .t 2  2   / 3  5 / 3

5
 t2  (s)
60
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
5 2 6029
+ Do đó thời điểm lò xo nén 5cm lần thứ 2010 là : t2010   1004.  ( s)
60 20 60
+ Lúc có ma sát, tại VTCB của vật lò
xo biến dạng một đoạn : x
• • •
 mg C1 O C2
l   0,0025(m)
K
+ Ta thấy có hai VTCB của vật phụ thuộc vào chiều chuyển động của vật, nếu vật đi
sang phải lúc lò xo nén 2,5mm thì VTCB là bên trái O(vị trí C1), lúc vật đi sang trái mà
lò xo giãn 2,5mm thì VTCB là bên phải O( vị trí C2)
+ Áp dụng đinh luật bảo toàn năng lượng, ta tính được độ giảm toạ độ cực đại sau
2  mg
mỗi lần qua O là hằng số và bằng : xmax   0, 005(m)
K
+ Gia tốc của vật đổi chiều lần thứ 4 ứng với vật đi qua VTCB C2 theo chiều sang
trái lần thứ 2, áp dụng định luật bảo toàn năng lượng ta được :
KA2 K (l ) 2 mv42
(  )
2 2 2
  mg  A  2( A  xmax )  2( A  2xmax )  ( A  3xmax )  ( A  3xmax  l )
 v4  1, 65(m / s )
Bai 7:
lo
Vật cân bằng khi chưa tác dụng lực F: mg = k
2
Chọn trục Ox thẳng đứng từ trên xuống. O trùng với VTCB mới khi có lực F tác dụng.
lo  x o
Tại VTCB mới: F + P - k 2 = 0 (với xo là khoảng cách giữa VTCB mới so với VTCB
2
cũ)
Khi vật có li độ x lò xo giãn: lo  x o + x
lo  x o  x
2 k
F+P- k = mx’’  x’’ + x=0
2 4m
Vậy vật DĐĐH với phương trình: x = Acos( t   )
k
Trong đó  
4m
4m
Như vậy chu kì dao động của vật T = 2 . Thời gian từ lúc tác dụng lực đến khi vật dừng
k
T 4m
lại lần thứ nhất là t   .
2 k
4F
Khi t = 0: x = Acos(  ) = - xo = -
k
V = -A  sin  = 0
4F
 A= , 
k
8F
S = 2A =
k
Lực tác dụng lên M như hình vẽ
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
Để m dao động điều hoà sau khi tác dụng lực F thì M phải đứng yên  N  0 trong quá trình m
chuyển động
lo  x o  A
(F®h )max 2 A
 N=P-  0  Mg - k = Mg -k 0
2 2 4
 F  Mg
Bai 8
Điểm 6
Chứng minh vật dao động điều hoà:
- Chọn trục Ox như hình vẽ.
Gọi độ biến dạng của lò xo ban đầu là Δℓ.
  
- Ở VTCB: P  N  k   0 ............................ 0,5
    
- Ở li độ x: P  N  k (   x )  ma ............ ...
0,5
kết hợp: - kx = mx'' ....................... ...... 0,25 2
a m
 x'' + x = 0 ........................ .......... 0,25
k
 x'' +  2 x = 0 ........................ ................ 0,25
x = Acos(t + ) ............ ................... 0,25
vật dao động điều hoà.

mg sin  3
Ta có : Δℓ =  (1) ................................................ 0,25
k 2k
Gọi biên độ dao động là A thì : A + Δℓ = 0,03 (2) .................. 0,25
1 1
Năng lượng dao động: W= kA 2  k (0,03  ) 2  3.10  2 (3) 0,25
2 2
0,25
Từ (1) và (3) ta có: Δℓ = 0,01m = 1cm ...................................
0,5
K = 150N/m; A = 2cm. ............................................................
k 0,25
  10 5rad / s ...............................................................
m
Tại thời điểm ban đầu : xo = Acos = -A   =  rad............ 0,25
Vậy x = 2cos(10 5 t + ) (cm) .............................................. 0,5

b 0,5 4
Do ở VTCB lò xo bị nén 1cm nên lò xo không biến dạng tại P có x
= 1cm. ...........................................................................
- Thời gian lò xo bị nén trong mổi chu kì :
MÔN 2 1
Δt = = = 0,09366 s. .................... ........
 3 B

N P M
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
Bai 9:
1) (1 điểm)
T 13 7 0,25đ
Từ đồ thị, ta có:   = 1(s)  T = 2s   = (rad/s).
2 6 6
2
 k = m. = 1(N/m). 0,25đ
+) Ta có: Fmax = kA  A = 0,04m = 4cm.
+) Lúc t = 0(s) từ đồ thị, ta có: Fk = - kx = - 2.10-2 m  x = 2cm và Fk đang tăng 0,25đ
dần (vật đang chuyển động về VTCB)  v < 0.
 x  Acos = 2cm 
    rad
 v = -Asin < 0 3
Vậy, phương trình dao động của vật là: x= 4cos(t + /3) cm. 0,25đ
2) (0,5điểm)
Từ giả thuyết,  v ≤ 24 3 (cm/s). 0,25đ

Gọi x1 là vị trí mà v =
x
24 3 (cm/s) và t1 là     
thời gian vật đi từ vị trí x1 - A - O x1 A
đến A.
2T
 Thời gian để vận tốc có độ lớn không vượt quá 24 3 (cm/s) là: t = 4t1 =
3
T
 t1 =  x1 = A/2.
6
2 0,25đ
v
Áp dụng công thức: A  x       4  T  0,5(s ).
2 2

 
3) (0,5điểm)
Gọi x0 là tọa độ của VTCB, ta có: Fdh = Fms  k.x0 = mg 0,25đ
 mg
 x0   1cm.
k
Biên độ dao động của con lắc là: A = l – x0 = 9cm. 0,25đ
Vận tốc cực đại là: vmax = A = 90 2 (cm/s).
Bai 10
1. Chứng minh vật dao động điều hòa
* Viết phương trình dao động của vật:
Tại VTCB: l  4 (cm) Tần số góc:   5 (rad/s). Tại thời điểm t = 0 ta có:
 x  A cos   2(cm)

v   A sin   10 3 (cm / s)
2
Vì sin   0; cos   0; tan   3     (rad) Biên độ dao động : A = 4 (cm)
3
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
 2 
Vậy phương trình dao động của vật là: x  4 cos  5  t   (cm)
 3 
2. Khi vật qua vị trí mà lò xo bị giãn 6cm lần thứ hai thì vật có li độ x = 2cm và chuyển động theo chiều
âm của trục tọa độ.
Ta có:  cos  5  t  2    1 Giải hệ phương trình (lấy giá trị nhỏ nhất) được kết quả: t  0,2 (s)
  3  2

 sin  2 
 5  t    0
  3 
* Xác định hướng và độ lớn của lực tác dụng lên điểm treo tại thời điểm đó:
- Hướng: Phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới.
- Độ lớn: F  kl1  25.6.102  1,5 (N)
Bai 11:
a) Chọn trục tọa độ hướng dọc theo trục lò xo, gốc tọa độ trùng vào vị trí cân bằng của vật sau khi đã có
lực F tác dụng như hình 1. Khi đó, vị trí ban đầu của vật có tọa độ là x0. Tại k
vị trí cân bằng, lò xo bị biến dạng một lượng x0 và: F
m
F
F  kx0  x0   . x0
k O
Tại tọa độ x bât kỳ thì độ biến dạng của lò xo là (x–x0), nên hợp lực tác Hình 1
dụng lên vật là:
 k ( x  x0 )  F  ma.
Thay biểu thức của x0 vào, ta nhận được:
 F
 k  x    F  ma   kx  ma  x" 2 x  0.
 k
Trong đó   k m . Nghiệm của phương trình này là: x  A sin(t   ).
m
Như vậy vật dao động điều hòa với chu kỳ T  2 . Thời gian kể từ khi tác dụng lực F lên vật
k
đến khi vật dừng lại lần thứ nhất (tại ly độ cực đại phía bên phải) rõ ràng là bằng 1/2 chu kỳ dao động,
vật thời gian đó là:
T m
t   .
2 k
 F
F  A ,
x  A sin    ,  k
Khi t=0 thì: k  
v  A cos   0     .
 2
Vậy vật dao động với biên độ F/k, thời gian từ khi vật chịu tác dụng của lực F đến khi vật dừng lại
lần thứ nhất là T/2 và nó đi được quãng đường bằng 2 lần biên độ dao động. Do đó, quãng đường vật đi
được trong thời gian này là:
2F
S  2A  .
k
F
b) Theo câu a) thì biên độ dao động là A  . Để sau khi tác dụng lực, vật m dao động điều hòa thì
k
trong quá trình chuyển động của m, M phải nằm yên. Lực đàn hồi tác dụng lên M đạt độ lớn cực đại khi
độ biến dạng của lò xo đạt cực đại khi đó vật m xa M nhất (khi đó lò xo giãn nhiều nhất và bằng:
x0  A  2 A ).
Để vật M không bị trượt thì lực đàn hồi cực đại không được vượt quá độ lớn của ma sát nghỉ cực
đại:
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
F
k .2 A  Mg  k .2.  Mg .
k
mg
Từ đó suy ra điều kiện của độ lớn lực F: F  .
2
Bai 12
a. Tính chiều dài và chu kì dao động của con lắc
Ta có: T   t  2 l ;T '   t  2 l'
n g n' g
2 2 2
l'  T '   n   40  1600 (1)
       
l  T   n '   39  1521
Theo giả thiết ta có: l'  l  7,9 (2)

Từ (1) và (2): 
l  7,9 1600
  l  152,1cm
l 1521
l 1,521
T  2  2  2, 475(s)
g 9,8
l'  l  7,9  152,1  7,9  160 cm
l' 40 40  2,475
T '  2  T  2,538(s)
g 39 39

b. Xác định chiều và độ lớn vectơ E 
Khi vật chưa tích điện và được kích thích cho dao động điều hòa dưới tác dụng của lực căng 
 
và trọng lực P = m g thì chu kì của con lắc là: T '  2 l'
g
 
Khi vật tích điện q và đặt trong điện trường đều E cùng phương với P và được kích thích cho
  
dao động điều hòa dưới tác dụng lực căng 1 và hợp lực P = P +

  E   
F E = m  g  q   mg1 thì hợp lực P1 có vai trò như P
 m

Do đó chu kì của con lắc có biểu thức:


qE
T1  2
l' với g1  g  (3)
g1 m
Ta có: T1  T  g1  g, do đó từ (3) ta có:
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
qE
g1  g  , trong đó điện tích q > 0
 m  
Vậy F
 E cùng phương, cùng chiều với P và điện trường E có chiều hướng xuống, cùng chiều
với P
g1 l' qE 1600
  1  
g l mg 1521
1600  1521 mg 79 2.103  9,8
E    8
 2,04.105 V / m
1521 q 1521 0,5.10
Bai 13: 1) a. Đặt m1 + m2 = 250 g = 0,25 kg, áp dụng hai ĐLBT ta tính được vận tốc hai vật sau va
2m0 v0 v0
chạm: v   (1)
m  m0 2
K 100
Hai vật dao động điều hoà với tần số:     20rad / s (2)
m 0, 25
Vận tốc của hai vật ngay sau va chạm chính là vận tốc cực đại của dao động. Từ công thức (1), với A = 1
cm, ta có: v0  2v  2 A  2.20.1  40cm / s (3)
 x  A cos   0 
b. Lúc t = 0, ta có:  0  
v   A sin   0 2
Phương trình dao động của hệ (m1 + m2) là: x  cos(20t   / 2)cm .
+ Dùng PP véc tơ quay, ta tìm được thời điểm vật đi qua vị trí có li độ x = + 0,5 cm lần thứ 2011 là: t = t1
7 7  12067
+ t2 =  1005T   1005.   315, 75s
120 120 10 120

2) Khi hai vật đứng yên với nhau thì lực làm cho vật m2 chuyển động chính là lực ma sát nghỉ giữa hai
vật, lực này gây ra gia tốp cho vật m2 :
 g
Fmsn  m2a  m2 2 x  12 m2 g  A  122 (5)

v0
Mà: v0  2 A  A  (6)
2
2 g
Từ (5) và (6) ta có: v0  12  0, 6m / s

Bai14. Gọi x là độ co lớn nhất của lò xo, vo là vận tốc của hệ A và viên đạn ngay sau va chạm, áp dụng
định luật bảo toàn động lượng ta có:
mv = (m1+m)vo vo=1m/s
1 1
- Định luật bảo toàn năng lượng cho: (m1  m)v o2  kx 2  (m1  m)gx
2 2
 15 x 2  2 x  1  0  x  0,2m
2. Để B có thể dịch sang trái thì lò xo phải giãn một đoạn ít nhất là xo sao cho:
Fđh = Fms kxo = m2g  150xo = 40  xo = 4/15(m).
- Như thế, vận tốc vo mà hệ (m1 + m) có khi bắt đầu chuyển động phải làm cho lò xo có độ co tối đa x
sao cho khi nó dãn ra thì độ dãn tối thiểu phải là xo
1 1
 kx 2  (m1  m)g(x  x o )  kx o2
2 2
 75x  10x  8  0  x  0, 4m
2
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
1 1
- Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có: (m1  m)vo2  kx 2  (m1  m)gx
2 2
- Từ đó tính được: vo min  1,8m/s  vmin  18m/s.
Bai 15
a - TÝnh vËn tèc TB
4 M1
Mét d®®h cã thÓ coi lµ h×nh chiÕu cña chuyÓn ®éng trßn • + 
®Òu cña 1 chÊt ®iÓm nh- h×nh vÏ. Kho¶ng thêi gian vËt ®i M2• 2
tõ x = 4 ®Õn x = 2 (cm) b»ng kho¶ng thêi gian vËt chuyÓn 
®éng trßn ®Òu theo cung M1M2

a  k 50
t=  víi  =  = 5  (Rad/s)
 3 m 0,2

 1 1
-> t = .  (s)
3 5 15
S
VTB =  30cm( s )
t
b- Theo c©u a) M cã li ®é x0 = a = 4 cm th× lóc ®ã lß xo cã chiÒu dµi lín nhÊt
+ Ngay sau va ch¹m, hÖ (M + m0) cã vËn tèc v
§LBT ®éng l-îng: (M + m0) v = m0.vo (1)

+ Sau v/c hÖ d®®h víi biªn ®é A' = 4 2 cm vµ tÇn sè gãc

k 50
' =  = 10 2 (Rad/s)
M  m0 0,2  0,05

L¹i cã v=
 '
( A ' 2
)  x 2
0 = 40 2 (m/s)

( M  m0 ) v (0,2  0,5).40 2
Tõ (1)  v0  =  = 200 2 (cm/s)
m 0,05

Bai 16:a. Vật chịu tác dụng của 2 lực: trọng lực
và lực đàn hồi của lò xo:
mg
mg  kl0  l0   0,025m x
- Tại VTCB có: k
 2,5cm
- Phương trình dao động của vât có dạng:


TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
x  A cos(t   )
k 100
Với     20(rad / s)
m 0,25
0
 x  (7,5  2,5)  5cm  A  5(cm)
-Tại lúc t = 0  
v  0    (rad )
Vậy pt: x  5 cos(20t   )(cm)
b. Vật bắt đầu chuyển động đến lúc x = 2,5 cm thì lò xo ko giãn lầ thư nhất. khi đó ta có bán kính véc tơ
2  
của chuyển động tròn đều quét được một góc    .t  t   ( s )
3  30

c.Gọi A1, A2, ….., An là biên độ dao động của vật trong những lần kế tiếp. Mỗi lần vật đi qua vị trí cân
1 1
bằng năng lượng giảm: w  k ( A12  A22 )  AFc  mg ( A1  A2 )  A1  A2  10 3 m  0,1cm
2 50 
A
Vậy số lần vật đi qua vị trí cân bằng là: N   50 lần
A1  A2 2,5
Bai 17:
a. Phương trình dao động của con lắc có dạng: s = S0cos( t   ), hoặc    0 cos(t   )
g
Trong đó    2 rad/s
l
9
Khi t = 0 thì    0 => cos  1 =>   0 =>   cos( 2t ) rad
180

=>   cos( 2t ) rad
20
 
Hoặc: S0 = l.  0 = m => s = cos( 2t ) m
4 4
    3
b.Sau thời gian t = s thì   cos( 2 ) = rad
6 2 20 6 2 40
1
Thế năng của vật lúc đó là: wt = mgl 2 = 0,046875J
2
1
Cơ năng con lắc là: W = mgl 02 = 0,0625J
2
Động năng của vật lúc đó: wd = W – wt = 0,015625J

c. Từ phương trình bảo toàn năng lượng ta có:


mv 2
 mgl (1  cos  0 )
2
mv 2
Mặt khác ta lại có:  T  mg
l
Suy ra: T  mg (3  2 cos  0 ) =5,123N
Bai 18
a/ Phương trình dao động:    0 co s( t  )
Phương trình vận tốc: v   0 l. sin( t  )
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
g 10 2 2
+ Ta có:     2(rad / s) => T    4, 44 (s)
l 5  2
0 9 
+ Biên độ góc  0  9  (rad) 
180 20
+ Chọn gốc thời gian là lúc vật qua VTCB lần 2: x0 = 0, v0 > 0
 
t = 0 ta có:    0 co s   0  co s   0     mà v0 > 0 => φ = -
2 2
 
Vậy phương trình:   .cos( 2.t  )(rad)
20 2
( Có thể viết ptdđ dưới dạng s  s 0 sin( t  ) vôùi s0   0 .l )
2
l l  qE 
g
 g '  2 mà  g '  g  a  
2 2 2 2
b/ T’ = x.T => 2   x.2  g
g' g x m
2 2 2
g  qE 2 2 1   qE  mg 2
 4 g    g  4  1     q   2 1  x
x m x  m x E
5
10 4
Thay số: q   2
1  x (C).
x
Biện luận: Bài toán có nghiệm khi x < 1.
Bài 19:
a)
l l
* Ở vị trí cân bằng lò xo có độ dài : l  max min  40cm. 0.5 điểm
2
k  1 k
*Từ  2   f    k  100 N / m. 0.5 điểm
m 2 2 m
mg
*Ở vị trí cân bằng : k .l0  mg  l0   0,01m  1cm
k
Từ đó : l0  l  l0  39cm. 0.5 điểm
b)
l max  l min
* Biên độ dao động : A   4cm.
2
*Phương trình dao động có dạng : x  A sin(t   )cm
Biên độ dao động : A= 4 cm , tần số góc :   10rad / s.

Khi t = 0 : x0  A sin   A  sin   1    0.75 điểm
2.

*Vậy : x  4 sin(10t  )(cm). 0.25 điểm
2
c)

*Vận tốc : v  x ,  10 .4. cos(10t  )(cm / s ) 0.5 điểm
2
Vậy vận tốc cực đại : vmax  10 .4  40 (cm / s )  125(cm / s). 0.25 điểm

*Gia tốc : a  x ,,  100 2 .4.sin(10t  )(cm / s 2 ) 0.5 điểm
2
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
Vậy gia tốc cực đại : a max  400 2 (cm / s 2 )  4000(cm / s 2 ) . 0.25 điểm
3A
*Từ vị trí thấp nhất đến vị trí có x = -2cm, vật đi được quãng đường s   6cm. 0.5 điểm
2
*Tại thời điểm t1 thì :
  1  4  4 1
 2  4 sin(10t1  )  sin(10t1  )    10t1     t1  s  s. 0.5 điểm
2 2 2 2 6 2 60 15
1
Thời gian đi là : t  t1  t 0  s. 0.25 điểm
15
s
*Vận tốc trung bình cần tìm là : v   90(cm / s ). 0.25 điểm
t
Bai 20:a. Tìm thời gian
mg
 Khi vật ở VTCB lò xo giãn: Δl = = 0,1 m
k 
k k Fdh
Tần số của dao động: ω = = 10 rad/s 
m N
    m O
 Vật m: P + N + Fdh = ma .
B
Chiếu lên Ox: mg - N - k l = ma 
Khi vật rời giá thì N = 0, gia tốc của vật a = 2 m/s2 P
 Suy ra: x

m(g - a) at 2
Δl = =
k 2
2m(g - a)
 t= = 0,283 s
ka

b. Viết phương trình


at 2
 Quãng đường vật đi được cho đến khi rời giá là S = = 0,08 m
2
Tọa độ ban đầu của vật là: x0 = 0,08 - 0,1 = - 0,02 m = -2 cm
Vận tốc của vật khi rời giá là: v0 = at = 40 2 cm/s
v02
 Biên độ của dao động: A  x02  = 6 cm
2
Tại t = 0 thì 6cos  = -2 và v  0 suy ra  = -1,91 rad
Phương trình dao động: x = 6cos(10t - 1,91) (cm) 0,5

Lược thuật lại đáp án



Bài 21 Lập luận tính tính được biên độ A = 4cm
( 4 điểm ) T
Xác định được thời gian là t = 1đ
3

Tính được Chu Kì T = 0,5đ
10
Tính được   20(rad/s) 0,5đ
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
Giải hệ : K1 = 150N/m ; K2 = 50N/m
1d
Bài 22: Phương trình dao động của con lắc có dạng: s = S0cos(  t   ), hoặc    0cos(t   )
g
Trong đó    2 rad/s
l
9 
Khi t = 0 thì    0 => cos  1 =>   0 =>   cos( 2t ) rad =>   cos( 2t ) rad
180 20
 
Hoặc: S0 = l.  0 = m => s = cos( 2t ) m
4 4
    3
Sau thời gian t = s thì   cos( 2 ) = rad.
6 2 20 6 2 40
1
Thế năng của vật lúc đó là: wt = mgl 2 = 0,046875J
2
1
Cơ năng con lắc là: W = mgl 02 = 0,0625J
2
Động năng của vật lúc đó: wd = W – wt = 0,015625J

Bài 23: k = mg/ l = 100N/m =>  = 20rad/s => T = s
10
Khi v = 40 3 cm/s => wd = 0,06J => W = wt + wd = 0,08J
=> A = 0,04m = 4cm
Ptdd: x = Acos( t   ); v = -  Asin  t+ 
Khi t = 0 => x = -2cm; v > 0 => cos  = -1/2; sin  < 0 =>  = 4  /3 => x = 4cos(20t + 4  /3) cm
5 n 11 n
Khi vmax => sin (20t + 4  /3) =  1 => 20t + 4  /3 =   / 2  n => t =   và t =  
120 20 120 20
Vì 0  t  2T =  /5s => 2  n  4 => n = 2, 3, 4 => t = t = 0,026s; 0,183s; 0,34s; 0,497s;
Bai 24 Nội dung
Khi vật có tọa độ x bất kì, theo định luật II Newton ta có :
   
P  N  F  m2 a  kx  m2 a

kx
a
m2
Vậy vật dao động điều hòa

k
Tần số góc dao động :    10rad / s
m2

Ta có : A  x 2   v /   ; t
2

Lúc t = 0 : x0 = 0 và v0 = – 0,5m/s nên A = 5cm

Mặt khác : x0  A cos  và v0   A sin 



Nên  
2
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
 
Vậy : x  5cos 10t    cm 
 2
Bài 26:

Vật m chịu 2 tác dụng: Trọng lực P và lực đàn hồi của lò xo. Ở vị trí cân bằng (VTCB) lò xo
giãn một đoạn l , ta có phương trình:
P  F0  mg  kl
mg 0, 25.10
 l    0,025  2,5cm (0,25 điểm)
k 100
Phương trình dao động có dạng:
x  A sin(t  )
k 100
trong đó tần số góc:     20rad / s
m 0, 25

Ở thời điểm thả vật thì lò xo giãn 7,5cm tức là cách VTCB một đoạn là: 7,5 – 2,5 = 5cm và
nằm về phía âm của trục toạ độ do đó ở thời điểm t = 0 ta có:

Li độ: x  A sin   5cm

Vận tốc: v  A cos   0



 A = 5cm và   
2

Do đó phương trình dao động là:


 
x  5sin  20t   (cm) (0,25 điểm)
 2

Khi thời điểm vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng (vật có li độ x = 2,5cm) là nghiệm của
phương trình:
 
5sin  20t    2,5
 2
  1
hay sin  20t   
 2 2
     k1
20t1  2  6  2k1  t1  30  10 (s)
  (0,25 điểm)
20t    5  2k   t    k 2  (s)
 2 2 6 2  2 15 10
Với k1, k2 = 0, 1, 2, . . . (do t  0 )
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP

Lần đầu tiên vật qua vị trí lò xo không biến dạng ứng với giá trị t nhỏ nhất tức là: t min  (s)
30
(0,25 điểm)
Bai 26:
Đáp án Điểm
a. Viết phương trình dao động:
+ Gọi v là vận tốc của hệ vật sau va chạm, sử dụng định luật bảo toàn động lượng ta
có:
mv0 = ( M + m)v  v = 0,4 m/s = 40 cm/s 0,5
+ Phương trình dao động của hệ hai vật:
 x  A cos(t   )

v   A sin(t   )
Chọn gốc thời gian, trục tọa độ như giả thiết, ta có:
 x  A cos   0(cm)
 (1)
v   A sin   40(cm / s ) 0,5
k 100
=   20 rad/s (2) 0,5
M m 0,25 0,5
Từ (1) và (2) ta tìm được A = 2 cm,  = /2.
+ Phương trình dao động: x = 2cos(20t + /2)(cm)
b. Xác định thời gian ngắn nhất:
+ Lực tác dụng vào mối hàn là lực kéo khi hệ vật (M + m) dao động với
x>0
+ Lực tác dụng vào mối hàn chính là lực đàn hồi của lò xo Fđ = k x = kx 0,25

0,25
x’ -2 O P 2 x
B 

N
+ Mối hàn sẽ bật ra khi F đ  1N  kx
 1N  x  0,01m = 1 cm
+ Thời gian ngắn nhất từ khi lò xo bị nén cực đại cho tới khi mối hàn bị bật ra là thời
gian vật chuyển động từ B đến P ( x P = 1 cm). Sử dụng hình chiếu chuyển động tròn
đều ta xác định được:
t min = T/3 = /30 (s)

Bai 27:
Cách giải Kết quả
k g.sin 
Δl0 = l1 - l0; k.l 0  mg.sin     
m l 0
x = 7,0711cos(10t + 0,7854)cm
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
v 02
A  x  2 ; x0 = Δl0 = Acosφ; v0 = - ωA.sinφ < 0
2


0

1
W= m2 A 2 W = 0,0250 J
2
Bai 28:
Phương trình dao động của vật là: x = A sin (t + )
K g 10
Ta có 2     250 Suy ra   250  5 10  5 rad/s
m l0 0, 04
V02 0
A  x 02  2
 42   4cm Vậy x = 4 sin (5t + ) (cm)
 2
(1)
v = x’ = 20 cos (5t + ) (cm/s) (2)
lúc t = 0: x = x0 = -4cm và v = V0 = 0

(1)  4  4sin   sin   1    
2
 
(2)  0  20 cos   cos  1     Vậy:    thỏa mãn cả (1) và (2) còn
2 2

 bị loại
2

Phương trình dao động của vật là: x  4sin(5t 2  ) (cm)
2
3
1 2E 2.20.10
Cơ năng: E  KA 2  K  2   25N / m
2 A (0,04) 2
Vậy K = 25 N/m
Ở vị trí cân bằng: Kl0 = mg
Klo 25x0, 04
m   0,1kg  100 g
g 10
Vậy m = 100g
Bai 29:
Phương trình dao động vật là:
x  A sin(t  ) (1)
Vận tốc v  A cos(t  ) (2)
BC 40
Ta có: A    20cm
2 2
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP

Tại vị trí cân bằng P  F  mg  kl0


k g 10
suy ra      2 10  2 rad / s rad/s
m l0 0, 25
Theo đề bài lúc t  0 thì x  x o và v  vo  0
Thay vào (1): 0  A sin   sin   0 (3)
Thay vào (2)  A cos   0  cos   0 (4)
Từ (3)    0 hoặc    (loại vì cos   1  0 )
Vậy x  20sin 2 10t (cm)  20sin 2t (cm)
2 2
- Chu kì dao động T    1s
 2 10
Ưng với khoảng thời gian t1  1, 625s  1, 265T  T  0,625T . Thời điểm t1 vật ở vị trí M ứng với
x1  20sin(2.1, 625)  88,86cm  20 2cm  0
Vật xuất phát từ O đi lên, sau chu kì đầu đi được quãng đường 4A rồi trở về O.
Sau 0,625T vật đi từ O đền C (được quãng đườngA) rồi từ C về M (đi được quãng đường A  x1 ).
Vậy quãng đường S vật đi được trong khoảng thời gian t1 là:
S  4A  A  A  x1  6A  x1  6x20  10 2  134,1cm
Gia tốc: a1  2 x1  42 (10 2)  402 2  400 2cm / s 2

Bai 30:

1) Tại vị trí cân bằng ta có: mg  kl0  0 (1)


Tại vị trí li độ x bất kì mg  k(l0  x)  mx" (2)
k
Thay (1) vào (2) ta được:  kx  mx "  x " x  0 (3)
m
Nghiệm của phương trình vi phân (3) là:
k
x  A sin(t  ) vôùi   (4)
m
Vậy vật dao động điều hòa.
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
x2
Ta có A  x 02  2
 b2  0  b

Chọn chiều dương hướng lên trên, ta có lúc t = 0, X0 = -b, thay vào (4)

 b  b sin   sin   1     .
2
 
Phương trình dao động của vật là: x  b sin  t   cm (5)
 2
k 10
2) Ta có:     10rad / s
m 0,1
 
Khi đó chương trình (5) trở thành: x  4sin  10t   (cm)
 2
Gia tốc: a  2 x.
Tại vị trí cao nhất x = b nên a = -100 x 4 = -400cm/s2 < 0.

Vậy a hướng xuống.
Bai 31:Ở vị trí cân bằng, lực đàn hồi của lò xo cân bằng với trọng lực:
Fdh  P  kl0  mg
k g
    2 10  2(rad / s) (lỗi),
m l0 0, 25
 
Phương trình dao động của vật là: x  8sin  2t   (cm) .
 6
 
Vận tốc của vật: v  x '  16 cos  2t   (cm / s) .
 6
 
Theo đề bài: lúc t thì 4  x  8sin  2t   (cm / s)
 6
   
 sin  2t    0,5  sin   sin   
 6 2 3
  5  
Vậy     còn    loại vì v > 0,
2 3 6 2 2
1  1  2
vào lúc t1  t  ứng với   1  2  t       và
3  3 6 3
 2   2 2 
x1  8sin 1  8sin      8  sin  cos  sin cos  
 3   3 3 
 5 2 2 5 
 8  sin cos  sin cos   8cm.
 6 3 3 6 
Với vị trí ứng với x1 là vị trí thấp nhất của một vật nên lò xo bị giãn nhiều nhất và bằng:
l  l0  x1  25  8  33cm ,
mg 0,110
Lực đàn hồi: F  k.l  .l   33  1,32N.
l 0 25

Bai 32:Phương trình dao động tính theo góc lệch của con lắc là:
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
 = Asin(t + )
với A là biên độ góc,
g 9,8
   4,67rad / s
l 0,45
v 21
Vận tốc góc ban đầu của con lắc là: o  o   0,4667rad / s
l 45
 o2 (0, 4667) 2
Ta có: A   o2   (0,1) 2   0,1 2 rad
 4,667 2
 
 o 4, 667x0,1   4
tg   1 
o 0, 4667   3
 4
3
Khi t = 0; o  A cos   0  cos   0 nên chọn   
4
 3 
Vậy (1) trở thành   0,1 2 sin  0,4667t   (rad)
 4 
Bai 33
Chu kì của con lắc đơn

1 1m ml
To  2  2  2 .
g mg p
Khi đặt con lắc trong điện trường E, con lắc chịu tác dụng thêm lực điện
  
F  qE  P
Trọng lực: P1  P2  F2  m2g2  q2E2
Chu kì dao động của con lắc
ml To P T 4 P2
T1  2 Vậy  1  o4  12
P1 T1 P T1 P
4
 10  m 2g 2  q 2 E 2 100
     
 3  m 2g 2 81
19 mg 19 5x103 x10
và q  .  x 6
 1.21x108  c  .
9 E 9 2x10
Bai 34
Tính độ dãn của lò xo tại thời điểm vật ở vị trí cân bằng:
 
Khi vật ở vị trí cân bằng: P  fdh  0
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
mg  K.lo (0,25 điểm)
mg g g
 lo   2  2 2
K  4 f
thế số: lo  4cm (0,25 điểm)

1) Tính m2:
K K
1   2f1 
m1 m1

K K
  2f  (0,25 điểm)
m1  m 2 m1  m 2
f1 m1  m 2
 (0,25 điểm)
f2 m1
thay đổi: m2= 320 g (0,25 điểm)

3) Tìm giới hạn biên độ của M1.


Chọn hệ trục tọa độthảng đứng chiều dương hướng xuống dưới. Giả sử M1 có li độ x
   
Khi vật M2 đứng yên: T  P2  fdh  O (0,25 điểm)
T  P2  fdh
fdh  K(lo  x)
T  P1  P2  Kx
Dây OA căng, T ≥ 0: (m1  m 2 )g   m1A2 sin(t  )
(m  m )g
A  1 22 (0,25 điểm)
m1
thế số: A ≤ 11,1 cm (0,25 điểm)

Bai 35

1) hai lò xo dài bằng nhau mắc song song

 F = F1  F2  Kx  K1x1  K 2x 2 Mặt khác x=x1=x2 => K=K1+2K2

2) a) tại vị trí cân bằng F1=F2 —>K1l1=K2l2; l2=2l1-> K1=2K2 (1)

m 4 2m 4 2.0.35
Mặt khác T  2  K1  K 2    60 (2)
K1  K 2 T 0.482

Từ (1), (2) có K1=40N/m và K2= 20N/m

2
b)phương trình dao động x  6sin t
T

khi L1 có chiều dài tự nhiên:


TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
2 1
x  3cm  sin 
T 2

2 3 2 2 2 3
 cos  v  .A cos  x6  68cm / s
T 2 T T 0.48 2

c)thời gian L1 dãn trong 1 chu kỳ t = (t1+t2)2 trong đó t1 là thới gian vật đi từ O->A

T 0.48
t1    0.12  s 
4 4

A 2 1 2 
T2 là thời gian vật đi từ O   sin t 2   t2 
2 T 2 T 6

T 0.48
 t2    0.04  s 
12 12

 t  2  0.12  0.04   0.32  s 

Bai 36
1) Tính k và m. Ta có:
m
T  2
k
T1 m1 0.1 3 m m
Suy ra    3
T2 m2 0.1 m  m m  0.2
Vậy m = 0.3kg. (0.25 điểm)
2 2
4 4 x0.3
Thay vào (1) suy ra k  2
m  40N / m
T 32 x0.12
2) a) Phương trình dao động
- Vận tốc của hệ ngay sau khi va chạm:
Theo định luật bảo toàn động lượng
m’v’ = (m + m’)v
m ' v' 0.1x 3 3
v '
  m/s
m  m 0.3  0.1 4
- Độ biến dạng của lò xo do trọng lượng của D:
mg 0.3x10
l 0    0.075m
k 40
- Độ biến dạng của lò xo do trọng lượng của B + D:
(m  m' )g (0.3x0.1)x10
l    0.1m (0.25 điểm)
K 40
- Chọn gốc tọa độ là vị trí cân bằng của hệ thì li độ của hệ lúc va chạm
x  l  l0  0.1  0.075  0.025m
k 40
- Tần số dao động:     10s1 .
m 0.4
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
- Phương trình dao động điều hòa có dạng

 xxAAsin(cos(tt ) ) (0.25 điểm)


- Chọn gốc thời gian là lúc ngay sau va chạm thì khi t = 0
có  xxAsin 
A cos 

v2
 A  x2   0.05m.
2
sin  0.025 10x0.025x4 1
tg     
cos  3 3 3
4
 5
     và   .
6 6
5
Tại thời điểm va chạm v<0 và x>0 nên chọn   . (0.25 điểm)
6
 5 
Vậy phương trình x = 0.05sin  10t   m (0.25 điểm)
 6 
b) Biểu thức Wđ, Wt và thời điểm Wđ = Wt.
Động năng của con lắc:
1  5  1  5 
Wñ  kA 2 sin2  10t    x40x0.052 cos2  10t  
2  6  2  6 
 5 
 0.05 cos2  10t   (J)
 6 
1  5 
Wñ  kA 2 sin2  10t  
2  6 
1  5 
Wt  x40x0.052 sin2  10t  
2  6 
 5 
Wt  0.05sin2  10t   J.
 6 
Tại thời điểm có Wđ = Wt
 5   5 
sin2  10t    cos2  10t  
 6   6 
 5   5  
 tg2  10t    1  tg  10t     tg .
 6   6  4
2 2t 5 
Ta có   10       k
T T 6 4
2t 5 
Với    k
T 6 4
 7 k
 t      T với k = 1, 2, 3 ……
 24 2 

5
Với k = 1  t = T
24
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
17
Với k = 2  t = T
24

29
Với k = 3  t = T
24
2t 5 
Với     k
T 6 4
 13 k 
 t      T Với K =2, 3, 4 (0.25 điểm)
 24 2 
11T
Với k = 2  t 
24
23T
Với k = 3  t 
24

35T
Với k = 4  t 
24
Vậy những điểm mà Wđ = Wt là:
5 11 17 23 11T 17 23T
T T, T, T, T,........ , , T, , …………
24 24 24 24 24 24 24

Bai 37:Từ phương trình dao động điều hòa của con lắc
x  A cos(t  ); v  x '  A sin(t  ) (1) (1)
a  x ''   2 A cos(t  ) (2) (2)
k 50
Ta có:    10 rad / s (0,25 điểm)
m 0,5
Từ (1) và (2) suy ra:
2 2
1 a 1  3
A v2     (0,1)2      0, 02m  2cm (0,25 điểm)
  w  10  10 
 vo   A sin 
Mặt khác ta có  2
a o    A cos 
0,1   0,02 10sin  
 2
    (rad) (rad) (0,25 điểm)
 3  0, 02 10 cos  6
Vậy phương trình dao động là:
 
x  0,02 cos 10t   (m) (m)
 6
 
hay x  2 cos 10t   (cm) (cm) (0,25 điểm)
 6
Bai 38
1) a) Viết phương trình dao động
điều hòa của con lắc. Tại vị trí
  
cân bằng ta có: P  N  F  0 .
chiếu xuống trục Ox:
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
-mg sin +F = 0
 mg sin = F
K gsin 
 mg sin   K.l    2
m l
10.sin 30o
hay 2   100    10(rad / s) (0,25 điểm)
5x10 2
Chọn gốc thời gian t = 0 là lúc vật bắt đầu dao động tao có x o = 5 + 5 = 10cm và vo = 0.
A  10cm
x o  A sin   10 
  
vo  A cos   0   2 rad
Vậy phương trình dao động của vật là:
 
x  10 sin  10t   (cm) (0,25 điểm)
 2
b) Khỏang thời gian lò xo bị giãn trong một chu kì là:
Khoảng thời gian từ thời điểm vật có li độ x= 5cm, ận tốc dương đến thời điểm vật có li độ x = 5cm, vận
tốc âm.
  
x1  A sin  t1  2   5
   1  
Ta có   t1     2k  (1)
v  A cos  t     0   6 2 
 1  2 
 2
  
x 2  A sin  t 2  2   5
   1  5  
  t 2     2k  (2)
v  A cos  t     0   6 2 
 2  2 
 2

t  t 2  t1  (s) (0,25 điểm)
15

Bai 39
1) Từ Vmax = A = 62,8cm / s = 20(cm / s) và |amax| = 2A = Vmax = 402 cm / s2
  = 2rad / s (0,25 điểm)

V
Biên độ dao động: A  max  10cm.

 x o  10sin   5 2
Tại thời điểm t = 0 thì  (0,25 điểm)
 vo  2 cos   0
2  5
Từ sin        (rad) và  
2 4 4

Để cos > 0, chọn    (rad).
4
 
Phương trình dao động: x  10sin  2t   cm.
 4
1) Quãng đường vật đi được: S  2 x  10 2cm
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
 
Từ 10sin  2t    5 2 và do vật đi qua li độ x  5 2 lần thứ nhất trong chu kì đầu nên ta xác
 4
định được
  1
2t    t  (s)
4 4 4
S
Do đó V   40 2cm / s
t
Bai 40

Ko 100
1) Ta có     10 10  10 (rad / s)
m 0,1
Tại thời điểm t = 0 ta có
 3
sin    0
A sin   3  4 
     (rad)
A cos   0     2
 2
3
A  3(cm)

sin
2
Phương trình dao động của vật l:

x  3sin(10 t  )(cm)
2
2.Xét con lắc mới có chiều dài l và độ cứng K.
m 4 2 m
Ta có T  2 K
K T2
Do lò xo đồng chất, cấu tạo đều:
S
Khi chiều dài lò xo lo: K o  E
lo
S Ko l K l T2
Khi lò xo chỉ còn dài l: K  E    l  o o  K o lo . 2
l K lo K 4 m
100  0,6  0,12
Thế số vô ta có: l  0,15(m)
4  10  0,1
Bai 41
2
a) Ta có T = 2S     rad / s
T
x  ASin  10Sin  0 Sin  0
Khi t = 0  o  0
Vo  A cos   10  cos   0 cos   0
Phương trình dao động x = 10sint (cm)
b) Ta có F  K.x  m2 .x
dh
Khi x = 5cm = 5.10-2 m
 Fdh  0.4x2 x5x102  0.2N
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
7  7 
Khi pha là 4202   x  10 sin    5 3cm  5 3x10 2 m
3  3 
Fdh  0.4x2 x5 3x102  0.346N
Bai 42:
1) Viết phương trình dao động điều hòa.

2
Ta coù    4(rad / s)
T
Tại thời điểm t = 0:
x 0  A sin   0
 suy ra   0
v 0  A  cos  0
Phương trình dao động điều hòa là x  4sin 4t(cm)
2) Thời điểm hòn bi tới vị trí có li độ 2cm theo chiều dương

1 
2  4sin4t  sin 4t   sin
2 6
 
 4t  6  2K 

 4t  5  2K 
 6
Vì hòn bi tới vị trí có li độ 2cm theo chiều dương  V > 0.
5  5 
Với nghiệm 4t   2K  ta có v  16 cos  2K    0 nên loại. Vậy ta chỉ lấy được
6  6 

nghiệm 4t   2K 
6
1 K
Vaäy t  (s) vôù i K   0,1,2,3,...
24 2
Bai 43:

Ta coù m  150g  0,15kg, x 0  2cm  2 10 2 m


K  1,2 N / cm  120N / m, v 0  40 6cm / s  0,40 6m / s

a) Tính tần số góc và biên độ dao động của vật


K 120
Taàn soá dao ñoäng    20 2 (rad / s) (1) (0,5 ñieåm )
m 0,15
Phöông trình dao ñoäng x  A sin(t  ) (2)
Vaän toác cuûa vaät v  A cos(t  ) (3)

v2
Töø (2) vaø (3)  A  x 2 
2
0,4 6
Theá soá A  (2 10 2 )2   4 10 2 m  4cm (0,25 ñieåm )
20 2
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
b) Viết phương trình dao động:
Thay t  0 vaøo (2)  x  A sin(t  )  4sin  (cm)
maø x   x 0   2cm  sin    0,5 (0,25 ñieåm )
 
     vì    (0,25 ñieåm )
6 2
 
Vaäy phöông trình dao ñoäng x  4sin  20 2t   cm (0,5 ñieåm )
 6
Bai 44:

1) Chu kì giao động của con lắc.


m 0,3 2
T  2  2  (s) (0,5 điểm)
K 2,7 3

2) Giả sử phương trình dao động của vật: x  A sin t   


2
Tần số của dao động :    3rad / s
T
v2
Biên độ giao động : A2  2
 x 2  16  9  25  A  5cm

Tại thời điểm t = 0 ta có
 0
 x  0  x  A sin t     A sin   0   
        0 (1 điểm)
v  0 v  A cos t     0 cos   0 cos   0

Vậy phương trình dao động vật là x=5sin3t (cm)

3) Theo để bài
5 2  T 5
t s  2x   2T  Vậy quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian t  ( s)
3 3 3 2 3
4A
S  2 4A   10. A  10  4  50cm (0,5 điểm)
2
Bai 45:

(hình 1). (hình 2).


 
1) Các lực tác dụng lên M2 có hai lực: Trọng lực P2 và lực đàn hồi của lò xo Foñh (hình 1).
Tại vị trí cân bằng:
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
  
P2  Foñh  O  m2g  K.l o
m2g 0,1 10
 l o  (0,25ñieå
m) Thế số: l o   0,025m (0,25ñieå
m)
K 40
2) Phương trình chuyển động của M2 có dạng
K 40
x  A sin(t  ) Trong đó:     20(rad / s).
m 0,1
Tại thời điểm t = 0 có

 X o 2
Vo 0
 
A sin 2 sin 0
A cos0  cos 0 
2

 A  2cm.
Thay A, ,  ? vào phương trình (1) được phương trình chuyển động của M2 là:
 
x  2sin  20t   (cm) (0,25ñieå
m)
 2
3) Nhận xét: Ta chỉ can xét trường hợp lực đàn hồi của lò xo hướng lên trên (khi lò xo đang giãn).
 
Các lực tác dụng lên M1 là: Trọng lực P1 , lực đàn hồi của lò xo Fdh và phản lực của mặt đần P1
(hình 2). Theo định luật III Niutơn ta có
  

N  P1  Fdh 
Hay N = P1 - K∆l
=> Nmin = m1g - K∆lmax (0,25 điểm)
Vì lo xo đang giãn, nên suy ra ∆lmax = A - ∆lo
N  m1g  K  A  l0   m1g  Kl0  KA
Do đó: min
 m1g  m 2g  KA.
Để vật M nằm yên thì: N min  0

Suy ra: m1g  m2g  KA  0.. Do đó: A 


 m1  m2  g (0,25ñieå
m)
K

Thế số ta được: A 
 0,5  0,1  10  0,15m (0,25 ñiem
å)
40

Bài 46

1) Chu kì và pha ban đầu của dao động (2,00 điểm):


a2 v2
- Chu kỳ: Ta có hệ thức:  2 2  1  A2 4  v 2 2  a 2  0 (1) 0,25 đ
A2 4
A
Đặt X = ω2, thay các giá trị của v0 và a0 ta đi đến phương trình bậc hai:
4X2 – 1200X – 160000 = 0 (2) 0,25 đ
2
 X – 300X – 40000 = 0
300  500
Phương trình cho nghiệm: x1,2  (3) 0,25 đ
2
Chọn nghiệm thích hợp: X = 400  ω2 = 400  ω = 20(rad/s)
2 2 
Vậy chu kì dao động: T    (s) (4) 0,25 đ
 20 10
- Pha ban đầu:
Tại t = 0, ta có: v0 = -Aωsinφ = 20 3cm / s (2)
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
a0 = -Aω2coφ = - 4m/s2 = -400cm/s2. (5) 0,50 đ
a 400 1 
Từ (3): cos   0 2      ;
A 2.400 2 3

Từ (2): chọn    ( rad ) (6) 0,50 đ
3
2) Hệ dao động điều hòa - Chu kỳ: (2,00 điểm)
Tại thời điểm t, quả cầu có toạ độ x và vận tốc v, thanh treo OB có góc lệch α so với phương
thẳng đứng. Biểu thức cơ năng cơ năng toàn phần của hệ:
mv 2 kx 2
E  Ed  Et1  Et 2    mgh (7)
2 2
Chọn gốc thế năng tại VTCB:
2
Et  Et 2  mgh  mgl (1  cos  )  mgl . (8) 0,50 đ
2

x mg 2
Do   nên Et 2  x .
l 2l
Cơ năng toàn phần của hệ:
mv 2 kx 2 mg 2
E  Et1  Et 2  Ed    x  co n s t (9) 0,50 đ
2 2 2l
Lấy đạo hàm bậc nhất của cơ năng E theo thời gian:
mg
 Et  '  mvv ' kxx ' x '  0
l
k g
Vì v = x’, v’ = x’’ nên : x ''    x  0 hay x " +  2 x = 0 (10)
m l 

k g
Vậy quả cầu dao động điều hoà với tần số góc:    (11) 0,50 đ
m l
- Ta lại có: k = mω2 = 0,1.400 = 40N/m.
k g 40 10
Vậy:       440( rad / s )
m l 0,1 0, 25
2 2
Chu kì dao động: T   0,3s (12) 0,50 đ
 440

Bai 47:a) CM vật DĐĐH


+ Chọn trục toạ độ như hình vẽ.  
+ Khi vật ở VTCB lò xo L1 dãn l1 lò xo L2 dãn l2 F01 F02 B
Khi đó vật để L1 dãn l = 2cm ; L2khi nén k dãn thì l chính là độ
A
biến dạng tổng cộng của vật ở VTCB.
l = l1 + l2 = 20 (cm) (1)

      
x
+ Tổng hợp lực bằng 0 : P  N  F01  F02  0  F01  F02  0
0 G +
Hay + K1l1 - k2l2 = 0 (2)
x
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
+ Khi vật có li độ x> 0 độ dãn của L1là (l1+ x) cm, L2 là (l2 - x)
    
Tổng hợp lực P  N  F1  F2  m a
Hay - k1 (l1+ x) + k2(l2 - x) = mx''  - (k1+ k2) x = mx''
k1  k 2 k  k2
 x'' =  .x với 2 =  1 Vậy x = Asin (t + ) (cm)  vật DĐĐH
m m
k 1 k 2 60  40
b)  =   10 (Rad/s)
m 0,1
02
+ Biên độ dao động A = l2 (vì A = x2   x  l 2 )
2
Giải (1), (2) l1 + l2 = 20 l1= 8cm
60l1 + 400l2 = 0 l2= 12cm -> A = 12cm
t = 0 -> x0 = Asin  = A
v0= Acos = 0 
 =
2
 2 2
Vậy PTDĐ của vật x = 12 sin (10t + ) (cm), Chu kì dao động T =   0,2 (s)
2  10
Năng lượng
1 1
E= KA 2  .100.(,012) 2  0,72 (J)
2 2
c) Vẽ và tính cường độ các lực

T  
+ Khi t =  0,1 (s) thì x = 12 sin (10.0,1 + ) = -12 (cm) Vì vậy, tại t = vật ở biên độ x = - A
2 2 2
Tại vị trí này lò xo l1 bị nén 1 đoạn A - l1 = 12 - 8 = 4 (cm), Lò xo L2 bị giãn một đoạn 2A = 24 (cm)
 
+ Lực tác dụng của lò xo L1 và L2 lên A, B lần lượt là F1 , F2
F1 = 60.0,04 = 2,4 (N)
 
F2 = 40.0,24 = 0,6 (N) ( F1 , F2 cùng chiều dương)
Bai 48:
Lời giải
1) Độ biến dạng của lò xo tại VTCB
+ Chọn trục ox như hình vẽ
ở VTCB phần vật bị nhúng chìm trong chất lỏng có chiều cao h0, lò xo
bị dãn 1 đoạn l0
mg  F0 A
Phương trình lực : mg- F0A - kl0= 0  l0= (1)
k
0,4.10  50.10 4.0,05.10 3.10
Với F0A = Sh0Dg  l0 = = 0,01 (m) = 1 (cm)
150
2) Chứng minh vật dđđh
+ Khi vật có li độ x thì lò xo dãn l0+ x
Kéo vật xuống dưới VTCB 4cm rồi thả nhẹ để vật dao động
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
h
 xmax= 4(cm) <  luôn có F A tác dụng vào vật khi nó dao động
2
F  P  F A  F dh

 F = mg - S(h0+ x) Dg - k(l0 + x) = mg - Sh0Dg- kl0- SDgx – kx  F = - (SDg + k)x


SDg  K
Theo định luật 2 N: F = ma = mx''  mx'' = - (SDg + k)x  x'' = 2.x với 2 =
m
 x = Asin (t + ) vậy vật dao động điều hoà

2 m 0,4
+ Chu kì dao động T =  2  2 = 0,28 (s)
 SDg  K 4
50.10 .103.10  150
3. Cơ năng E
Coi vật dao động vật được gắn vào lò xo có độ cứng k' = SDg+ K = 200 N/m
1 ' 2 1
Biên độ dao động A = 0,04 (cm)  Cơ năng: E = k A  .200.(0,04) 2  0,16 (J)
2 2
Bai 49: 1.Chọn trục 0x thẳng đứng hướng xuống gốc 0 tại
VTCB k k
+ Khi vật ở VTCB lò xo không bị biến dạng.
+ Khi vật ở li độ x thì x là độ biến dạng của mỗi lò xo.
+ Lực đàn hồi ở hai lò xo bằng nhau (VT 2 lò xo cùng độ cứng và chiều F0 F0
1
dài và bằng lực đàn hồi tổng cộng) •O
2 m
F = 2F0  -Kx = -2kx  K = 2k P
  
+ Tại VTCB: P + 2 P = 0
Hay mg - 2klo = 0 (1)
  
+
+ Tại li độ x; 2 lò xo cùng dãn l = x + l0 Hợp lực: P + 2 F dh  F
mg - 2k(l0 + x) = F (2)
2k
Từ (1) (2) F = -2kx Theo định luật II Niutơn : F = ma = mx'' x''=  x  x = Asin (t + )
m
Vậy vật DĐĐH
+ PTDĐ: Tại t = 0 x = +3cm > 0
v = - 0,4 2 m/s = - 40 2 (cm/s)

Ta có hệ 3 = A sin ; sin > 0


- 40 2 = 10 2 Acos ; cos < 0

40 2.2
Biên độ A = 32   5 cm
200
Ta có hệ 3 = 5sin sin = 0,6
    143,130
-40 2 = 10 2 .5.cos cos  = -0,8
  2,5 Rad
PTDĐ là x = 5sin (10 2 t + 2,5) (cm)
2. Lực mà hệ số lò xo tác dụng vào vật
Cả 2 lò xo coi như một lò xo độ cứng K = 2k = 50 N/m
TÀI LIỆU ÔN THI HSG LÍ 12 CHƯƠNG DAO ĐỘNG CƠ -THAY TRƯỜNG -TD -VP
mg 0,25.10
l0 =   0,05 m = 5 (cm)
K 50
Khi vật ở vị trí thấp nhất, lực đàn hồi đạt cực đại: Fđhmax = K (A + l0) = 50(0,05 + 0,05) = 5 (N)
4
Bai 50: a. Tại VTCB kl = mg  kl = 0,4.10 = 4  l = (mét)
k
Tại thời điểm t = 0, kéo m xuống dưới VTCB, lò xo dãn 2,6 cm

4
 x = 2,6 - l = 0,026 -( mét)
k
Chiều dương 0x hướng xuống  x >0 => k > 153,8 N/m

Tại t = 0 x = 0,026 m/s > 0


v = -0,25 m/s <0
1 2 1 2
Cơ năng toàn phần E = kx  mv  25.10 3 (J)
2 2
Ta có phương trình:
1 4 1
k(0,026  ) 2  .0,4.(0,25) 2  25.10  3
2 k 2
4
 k(2,6.10-2 - ) 2  0,025
k
 0,0262.k2 - 0,233k + 16 = 0  k = 250 (N/m) TM
k = 94,67 (N/m) loại
k 250
Vậy k = 250 N/m   =   25 (Rad/s)
m 0,4
Tại t = 0 x = 1cm > 0
v = -25cm/s < 0
3
1 = Asin ; sin >0 = Rađ
4
-25 = 25Acos; cos<0 A = 2 cm
3
Vậy phương trình điều hoà là x = 2 sin( 25t  ) (cm)
4

You might also like