Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

Kiểm tra Môn Vật Lý Điểm

Thời gian làm bài: 30 phút


Họ và tên:………………………………………………….Lớp……………STT………..

Câu 1: Quả cầu khối lượng M = 1 kg treo ở đầu một sợi dây mảnh nhẹ chiều dài L = 1,5 m. Một quả cầu nhỏ m = 20 g bay ngang
đến đập vào M với vận tốc v0 = 50 m/s. Coi va chạm là đàn hồi xuyên tâm. Tính góc lệch cực đại của dây treo M. Lấ y g = 10 m/s2
A. 290 B. 350 C. 400 D. 250
Câu 2: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo 90 cm, vật nặng có khối lượng 100 g. Từ VTCB kéo vật đến vị trí dây treo hợp với
phương thẳng đứng 600 rồi thả cho dâo động. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật khi qua VTCB là
A. 2 m/s B. 3 m/s C. 6 m/s D. 9 m/s
Câu 3: Một con lắc đơn có dây treo dài 0,144 m, vật nặng có khối lượng 200 g. Từ VTCB kéo vật đến vị trí dây treo nằm ngang
rồi thả cho dâo động. Lấy g = 10 m/s2. Vận tốc của vật nặng khi qua vị trí dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 600 là
A. 1,2 m/s B. 1,44 m/s C. 2,4 m/s D. 5,76 m/s
Câu 4: Một con lắc đơn gồm quả cầu có khối lượng m = 400 g treo vào một sợi dây dài 90 cm. Con lắc đâng đứng yên ở VTCB
thì được truyền vận tốc 2 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Độ cao lớn nhất mà con lắc đạt được so với VTCB là:
A. 20 cm B. 19 cm C. 18 cm D. 15 cm
Câu 5: Cho con lắc đơn gồm vật khối lượng M = 2 kg gắn với sợi dây có chiều dài . Bân đầu M đứng yên. Bắn một viên đạn có
khối lượng m = 80 g với vận tốc v0 theo phương ngâng đến cắm vào M. Tìm phần trăm động năng chuyển thành nhiệt do va
chạm giữa M và m.
A. 89,4% B. 92,5% C. 96,2% D.94,4%
Câu 6: Con lắc đơn có chiều dài dâo đọ ng điè u hò â quânh điẻ m O. Tại điẻ m O1 phíâ dưới cách O đoạn / 2 theo phương
thẳng đứng có một cái đinh, khi dâo động con lắc vướng đinh. Giữ m để dây treo lệch góc  0  60 rồi buông nhẹ, bỏ qua mọi
ma sát. Góc lệch cực đại của dây treo so với phương thẳng đứng sâu khi vướng đinh là:
A. 8,4850. B. 7,450. C. 4,480. D. 6,480.
Câu 7: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng 200 g, chiều dài dây treo 50 cm. Từ VTCB ta truyền cho vật nặng vận tốc 1 m/s
theo phương ngâng. Lấy g = 10 m/s2. Lực căng dây khi vật qua VTCB là:
A. 2,4 N B. 3 N C. 4,5 N D. 6 N
Câu 8: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng 200 g. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB một góc 600 rồi buông tay. Lấy g = 10 m/s2.
Lực căng của dây khi vật qua vị trí cao nhất là
A. 0 B. 1 N C. 2,4 N D. 2 N
Câu 9: Dây treo con lắc chịu được lực căng lớn nhất bằng 1,5 lần trọng lượng của vật nặng. Cho con lắc dâo động với giới hạn
góc lệch lớn nhất so với phương thẳng đứng  o max để dây không đứt trong quá trình vật dâo động
A.  o max = 300 B.  o max = 600
Tmax Tmax
C. Tỉ số lực căng dây 2 D. Tỉ số lực căng dây 4
Tmin Tmin
Câu 10: Một con lắc đơn có độ dài dây treo là 1 m và khối lượng vật nặng là 500 g. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Con lắc
đơn dâo động với góc lệch cực đại 300. Tốc độ và lực căng của dây tại VTCB lần lượt là
A. v = 1,64 m/s ; T = 12,68 N B. v = 1,64 m/s ; T = 6,34 N
C. v = 2,69 m/s; T = 12,68 N D. v = 1,64 m/s ; T = 2,52 N
Câu 11: Mọ t viên đậ n khó i lượng 1 kg bây theo phương ngâng với vậ n tó c 10 m/s đé n găm vầ o mọ t quẩ cầ u bầ ng gõ cù ng khó i
lượng, được treo bầ ng mọ t sợi dây nhẹ đâng đứng yên. Ké t quẩ lầ dây treo lẹ ch khỏ i phương thẩ ng đứng gó c tó i đâ lầ 600. Lấ y
g = 10 m/s2. Hẫ y xấ c định chiè u dầ i củ a dây treo.
A. 1,94 m B. 3,5 m C. 2,5 m D. 1,25 m
Câu 12: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 0,4 m. Khối lượng vật nặng là 200 g. Lấy g = 10 m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Kéo
con lắc để dây treo lệch góc 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo là 4 N thì vận tốc của vật
nặng có độ lớn là

A. 2 m/s B. 4 m/s C. 2 2 m/s D. 1 m/s


Câu 13: Con lắc đơn gồm vật nặng treo vào dây có chiều dài 1 m dâo động với biên độ góc 0,1 rad. Chọn mốc thế năng tại
VTCB. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ của vật nặng tại vị trí động năng bằng thế năng là
A. 25 cm/s B. 40 cm/s C. 0,5 m/s D. 0,22 m/s
Câu 14: Con lấ c đơn có chiè u dầ i dây lầ 0,5 m treo tậ i nới có gia tó c trọ ng trường lầ 9,8 m/s2. Ké o con lấ c sao cho dây treo có
phương hợp với phương ngâng mọ t gó c 600. Lấ y mó c thé năng tậ i VTCB. Tó c đọ củ a vậ t ở thời điẻ m đọ ng năng bầ ng 2 lầ n thé
năng lầ :
A. 2,38 m/s B. 1,28 m/s C. 0,94 m/s D. 3,14 m/s
Câu 15: Con lắc đơn có chiều dài dây treo 0,6 m và khối lượng vật nặng 200 g. Lấy g = 10 m/s2. Con lắc dâo động với cơ năng
0,8 J. Tính động năng của con lắc khi góc lệch dây treo so với phương thẳng đứng là 450
A. 0,45 J B. 0,35 J C. 0,8 J D. 0,4 J
Câu 16: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật m = 100 g, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Dâo động điều hòa trên quỹ đạo có chiều
dài 10 cm. Tìm cơ năng dâo động.
A. 0,02 J B. 0,1 J C. 0,05 J D. 0,2 J
Câu 17: Một con lắc lò xo nằm ngâng dâo động điều hòa với lò xo có độ cứng k = 50 N/m. Biết khi vật qua VTCB thì tốc độ của

vật là 10 (cm / s ) . Cho cơ năng dâo động là 10 mJ. Lấy  2  10 . Tìm động năng của vật khi nó cách VTCB 1 cm.
A. 2,5 (mJ) B. 5 (mJ) C. 7,5 mJ D. 10 mJ
Câu 18: Bắn một viên đạn có khối lượng m = 20 g với vận tốc v vào một túi cát được treo bằng một thanh cứng nhẹ dài
 1,5(m) đâng đứng yên có khối lượng M = 1,6 kg, đạn găm vào trong túi cát và chuyển động cùng với túi cát (túi cát được
gọi là con lắc thử đạn vì nó cho phép xác định vận tốc củâ đạn). Sau va chạm, túi cát được nâng lên đến độ cao h = 0,8 m so với
vị trí cân bằng bân đầu. Hãy tìm vận tốc củâ đạn. Lấy g = 9,8 m/s2.
A. 300 m/s B. 350 m/s C. 321 m/s D. 420 m/s
Câu 19: Sử dụng đề bài câu 18 tìm giá trị nhỏ nhất củâ v để thânh quây được 1 vòng. Lấy g = 9,8 m/s2
A. 540 m/s B. 670 m/s C. 655 m/s D. 621 m/s
Câu 20: Mọ t con lấ c đơn gò m hò n bi A có khó i lượng m1 = 100 g treo vầ o sợi dây nhẹ có chiè u dầ i  1(m) . Ké o lẹ ch con lấ c

khỏ i phương thẩ ng đứng gó c  0  300 rò i thẩ không vậ n tó c bân đầ u. Bỏ qua mọ i ma sấ t. Khi qua VTCB, bi A va chậ m đầ n hò i
vầ xuyên tâm với mọ t vậ t B khó i lượng m2 = 50 (g) đâng đứng yên ở mé p bầ n có đọ cao h = 0,8 m so với sầ n nhầ . Hỏ i sau va
chậ m bi B rơi cấ ch chân bầ n bao xa. Lấ y g = 9,8 m/s2.
A. 0,65 m B. 0,45 m C. 0,87 m D. 0,92 m
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Điểm cố định cách mặt
đất 2,5 m. Ở thời điểm bân đầu đưâ con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc  = 0,09 rad, rồi thả nhẹ khi con lắc vừa qua vị trí
cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản, lấy g = 9,8 m/s2. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = 0,55 s có giá trị gần bằng:
A. 1 m/s. B. 0,56 m/s. C. 5,7 m/s. D. 0,28 m/s.
Câu 22: Khối gỗ M = 1 kg nằm trên mặt phẳng ngâng trơn, nối với tường bằng một lò xo k = 100 N/m. Viên đạn m = 100 g bay
theo phương ngâng với vận tốc v0 đến cắm vào khối gỗ. Biết sau va chạm lò xo bị nén một đoạn tối đâ là l  5(cm) .
A. 5 m/s B. 5,5 m/s C. 15,5 m/s D. 20 m/s

Câu 23: Con lắc lò xo gò m lò xo có đọ cứng k vầ hò n bi có khó i lượng m được treo thẳng đứng. Cho con lắc dâo động điều hoà
theo phương thẳng đứng với biên độ 2cm. Biết trong một chu kì dâo động thời gian lò xo bị dãn bằng 2 lần thời gian thời gian
lò xo bị nén. Lấy g = 2 = 10 m/s2. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì bằng

You might also like