Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

WWW.VNMATH.

COM

GIỚI HẠN HÀM SỐ


(Trích tạp chí THTT)
LaTeX: phong36a@gmail.com

02/10/2012

Mục lục
0
1 Giới hạn hàm số của dạng vô định 2
0
0
1.1 Dạng 1: Dạng vô định của hàm phân thức đại số . . . . . . . . . . . . . 2
0
0
1.2 Dạng 2: Dạng vô định của hàm phân thức chứa căn thức bậc hai . . . 2
0
0
1.3 Dạng vô dịnh của hàm phân thức chứa căn thức bậc 3 . . . . . . . . . . 3
0
0
1.4 Dạng 4: Dạng vô định của hàm phân thức chứa căn thức bậc cao . . . 3
0
0
1.5 Dạng 5: Dạng vô định của hàm phân thức chứa căn thức không cùng
0
bậc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3
0
1.6 Dạng 6: Dạng vô định của một hàm hàm số lượng giác . . . . . . . . . 4
0
0
1.7 Dạng 7: Dạng vô định của hàm số mũ và hàm số logarit . . . . . . . . . 4
0
1.8 Dạng 8: Áp dụng định nghĩa đạo hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 5

2 Giới hạn hàm số của dạng vô định , ∞ − ∞, 1∞ , 0.∞ 6


2.1 Dạng vô dịnh . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6

2.2 Dạng vô định ∞ − ∞ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6
2.3 Dạng vô định 1∞ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7
2.4 Dạng vô định 0.∞ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7

3 Một số dạng toán liên quan 7


3.1 Dạng 1: Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm . . . . . . . . . . . . . 7
3.2 Dạng 2: Tính đạo hàm của hàm số tại một điểm . . . . . . . . . . . . . . . 8

1
WWW.VNMATH.COM
0
1 Giới hạn hàm số của dạng vô định
0
0
1.1 Dạng 1: Dạng vô định của hàm phân thức đại số
0
f (x)
Tìm lim trong đó f (x), g(x) là các hàm đa thức khác 0 nhận x = x0 là nghiệm
x→x0 g(x)
f (x) (x − x0 )f1 (x) f1 (x) fk (x) fk (x0 )
Cách giải: Ta có lim = lim = lim = ... = lim = . Với
x→x0 g(x) x→x0 (x − x0 )g1 (x) x→x0 g1 (x) x→x0 gk (x) gk (x0 )
điều kiện fk2 (x0 ) + gk2 (x0 )
x3 + x2 − 2
Thí dụ 1: Tính lim 4
x→1 x − x3 + x2 + x − 2
Bài tập tự luyện
Tìm các giới hạn sau:
8x3 − 1 2x4 − 5x3 + 3x2 + x − 1
a. lim1 2 b. lim
x→ 2 6x − 5x + 1 x→1 3x4 − 8x3 + 6x2 − 1
√ √
2x3 − (4 2 + 1)x2 + (4 + 2 2)x − 2
c. lim√ √ √
x→ 2 x3 − (2 2 + 1)x2 + (2 + 2 2)x − 2

0
1.2 Dạng 2: Dạng vô định của hàm phân thức chứa căn thức bậc
0
hai
p
f (x) − a p
Tìm lim trong đó f (x0 ) = a và g(x0 ) = 0
x→x0 g(x) p
p f (x) − a
Cách giải: Khi đó thực hiện phép nhân biểu thức liên hợp f (x) + a ta được lim =
x→x0 g(x)
f (x) − a2 (x − x0 )f1 (x) f1 (x) f1 (x0 )
lim p = lim p = lim p =
x→x0 g(x)( f (x) + a) x→x0 ( + a)(x − x0 )g1 (x)p x→x0 ( pf (x) + a)g1 (x)
f (x) p 2a.g1 (x0 )
p p
f (x) − a f1 (x) − f2 (x) f1 (x) − f2 (x)
Chú ý: Việc tìm các giới hạn lim p , lim , lim p p
x→x0 g(x) − b x→x0 g(x) x→x0 g1 (x) − g2 (x)
hoàn toàn tương tự. √
x+8−3
Thí dụ 2: Tính lim 2
x→1 x + 2x
√ √− 3
x+ x−1−1
Thí dụ 3: Tính lim √
x→1 x2 − 1
0
Chú ý: Khi tìm giới hạn hàm phân thức chứa căn bậc 2 dạng đôi khi ta tách thành tổng các
0
phân thức dạng trên rồi nhân lượng liên hợp.
Bài tập tự luyện
Tính các√giới hạn √ sau:
x + 2 − 2x x−1
a. lim √ √ b. lim √
√ x − 1 − 43 − x 3 x + 3 + x3 − 3x
x→2 x→1 2
2
x − 1 + x − 3x + x + 3
c. lim √
x→2 2x − 2

2
WWW.VNMATH.COM
0
1.3 Dạng vô dịnh của hàm phân thức chứa căn thức bậc 3
0
p
3
f (x) − a p
Tìm lim trong đó 3 f (x0 ) = a và g(x0 ) = 0
x→x0 g(x) p p
Cách giải: Thực hiện phép nhân biểu thức liên hợp 3
f 2 (x) + a 3 f (x) + a2
p p
3
f (x) + a 3
f (x) ± a
Chú ý: Việc tìm các giới hạn dạng lim ; lim p ;
x→x0 g(x) x→x0 3 g(x) ± b
p p p
3
f (x) ± a 3
f1 (x) ± 3 f2 (x)
lim p ; lim p p ;
x→x0
p g(x) − bp
x→x0 g1 (x) − g2 (x)
3
f1 (x) ± 3 f2 (x)
lim p p hoàn toàn tương tự.
x→x0 3 g (x) ± 3 g (x)
1 2 √
3
4x − 2 1
Thí dụ 4: Tính lim ĐS:
x→2 √ x−2 3
3
x + x2 + x + 1
Thí dụ 5: Tính lim
x→−1 x+1
Bài tập √ tự luyện: √ Tính các giới√
hạn sau:
3
2x − 1 − 3 x 2x − 1 + x2 − 3x + 1
a. lim √ b. lim √
x→1 x−1 x→1 3
x − 1 + x2 − x + 1

0
1.4 Dạng 4: Dạng vô định của hàm phân thức chứa căn thức bậc
0
cao

n
1 + ax − 1
Dạng thường gặp: Tìm lim
x→0 x

n n tn − 1
Cách giải: Đặt t = 1 + ax → t = 1 + ax → x = và khi x → 0 thì t → 1
√ a
n
1 + ax − 1 a(t − 1) a
Khi đó lim = lim n =
x→0 x √ t→1 t − 1 n
5
1 + 5x − 1
Thí dụ 6: Tính lim
x→0 x
Bài tập√ tự luyện: Tính các giới
√ hạn sau: √
4 4 7
2x + 1 − 1 4x − 3 − 1 2−x−1
a. lim b. lim c. lim
x→0 x x→1 x−1 x→1 x−1

0
1.5 Dạng 5: Dạng vô định của hàm phân thức chứa căn thức không
0
cùng bậc
Cách giải: Thêm và bớt một số hạng thích hợp, tách ra thành hai giới hạn của dạng vô định
0
0 √ √
2 1+x− 38−x
Thí dụ 7: Tính lim (Hướng dẫn: thêm bớt 2 ở tử số)
x→0 √ x √
1 + 2x − 3 1 + 3x
Thí dụ 8: Tính lim (Hướng dẫn: thêm bớt 1+x ở tử số)
x→0 x2
Bài tập√ tự luyện:√Tính các giới hạn √sau: √
3 3
8x + 11 − x + 7 1 + x2 − 4 1 − 2x
a. lim b. lim
x→2 √ x2 − 3x√ +2 x→0 x + x√2
3

4
1 + 4x − 1 + 6x 2x − 1 + 5 x − 2
c. lim d. lim
x→0 x2 x→1 x−1

3
WWW.VNMATH.COM
√ √
(x2 + 2004) 1 − 2x − 2004
7
(x2 + 2001) 9 1 − 5x − 2001
e. lim f. lim
x→0 x x→0 x

0
1.6 Dạng 6: Dạng vô định của một hàm hàm số lượng giác
0
sin x
Định lí: lim =1
x→0 x
sin u(x) x tan x
Hệ quả: lim = 1 (nếu lim = 0); lim = 1; lim =1
x→a u(x) x→a x→0 sin x x→0 x
1
Thí dụ 9: Tìm limπ ( − tan x) Làm theo 2 cách
x→ 2 cos x

sin x − 3 cos x
Thí dụ 10:Tìm limπ .
x→ 3 sin 3x
Bài tập tự luyện:
Tính các giới hạn sau: √
√ 2
1 − cos x. cos 2x sin x −
a) lim ; b) limπ 2 .
x→0 x 2 x→ 4 tan x − 1

cos4 x − sin4 x − 1 1 − 3 cos x
c) lim √ d) lim
x→0 x2 + 1 − 1 x→0 tan2 x
π √
cos ( cos x) 1 − 2x + 1 + sin x
e) lim 2 g) lim √
x 3x + 4 − 2 − x
x→0
sin2 x→0
2  
1 − |1 + sin 3x| 1 − cos 3x. cos 5x. cos 7x
h) lim √ i) lim
x→0
√ 1 − cos x x→0 sin2 7x
3
tan x − 1 1 − cos x. cos 2x
k) limπ 2 m) lim
x→ 4 2 sin x − 1 x→0 x2

0
1.7 Dạng 7: Dạng vô định của hàm số mũ và hàm số logarit
0
x 1
ex − 1

1 ln 1 + x
Định lý: lim 1 + = e; lim (1 + x) x = e; lim = 1; lim =
x→∞ x x→∞ x→0 x x→0 x
1
eax − ebx
Thí dụ 11 : Tính lim
x→0 x
π 
ln tan + ax
Thí dụ 12: Tính lim 4
x→0 sin bx
ln (sin x + cos x)
Thí dụ 13:Tính lim
x→0 x
Bài tập luyện tập :
Tính các giới hạn sau:
esin 2x − esin x e2x − 1
a. lim ; . lim √ √
x→0 sin x x→0 1+x− 1−x
2 2
e3x . cos2 x − 1 3x − cos x
c. lim 2
; d. lim
x→0 x √ x→0 x2
−2x2 3 2 cos x−cos 3x
e − 1+x e − cos 2x
e. lim ; g. lim
x→0 ln (1 + x2 ) x→0 x2

4
WWW.VNMATH.COM
1.8 Dạng 8: Áp dụng định nghĩa đạo hàm
f (x) − f (x0 )
Ta có f 0 (x0 ) = lim
x→x0 x − x0 √
(x2 + 2010) 9 1 − 9x − 2010
Thí dụ 14 :Tìm A = lim
x→0 √ x
1 − 2x + 1 + sin x
Thí dụ 15 :Tìm B = lim √
x→0 3x + 4 − 2
Bài tập tự luyện:
Tính các
√ giới hạn √ sau: √
4
2x − 1 + 5 x − 2 1 − 2x + 1 + sin x
a. lim ; b. lim √
x→1 x−1 √ x→0 3x + 4 − 2
esin 2x − esin x 3
tan x − 1
c. lim ; d. limπ 2
x→0 sin x x→ 4 2 sin x − 1
2 √
e−2x − 3 1 + x2
e. lim
x→0 ln (1 + x2 )
Một số bài √ trong các √ đề thi
2x − 1 − x
Bài 1: lim (HVNH-98)
x→1 x√− 1
x3 − 3x − 2
Bài 2: lim (ĐHQG-98)
x→1 √ x − 1

2 1+x− 38−x
Bài 3: lim (ĐHQG KA-97)
x→0 √ x √
4
2x − 1 + 5 x − 2
Bài 4: lim (ĐHSP II KA-99)
x→1 x−1
1 − cos2 2x
Bài 5: lim (ĐH ĐN KD-97)
x→0 x sin x
1 − |1 + sin 3x|
Bài 6: lim √ (ĐHQG KB 97)
x→0
 1 − cos x 

2
Bài 7: lim − cot x (ĐHL-98)
x→0 sin 2x
tan x − sin x
Bài 8: lim 3
(HVKTQS-97)
x→0 x π 
cos cos x
Bài 9: lim 2 (ĐHTN-KA-97)
x
x→0
sin2
2
1 − sin 2x − cos 2x
Bài 10: lim
x→0 1 + sin 2x − cos 2x
tan(a + x). tan(a − x) − tan2 a
Bài 11: lim (ĐHTN-98)
x→0  x2 
98 1 − cos 3x. cos 5x. cos 7x
Bài 12: lim (ĐHAN KA00)
x→0 83
√ sin2 7x
1 − 2x + 1 + sin x
Bài 13: lim √ (ĐHGTVT 98)
x→0
√ 3x + 4 − 2 − x
1 + x2 − cos x
Bài 14: lim (ĐHTM-99)
x→0 √ x2
1 − cos x
Bài 15: lim √ (ĐHHH-97)
x→0 1 − cos x
√ √
1 + tan x − 1 + sin x
Bài 16: lim (ĐHHH 00)
x→0 x3
sin 2x sin x
e −e
Bài 17: lim (ĐHHH 99)
x→0 sin x

5
WWW.VNMATH.COM
3 2
x +x −2
Bài 18: lim (ĐHQG KD-99)
x→1 sin(x − 1)
2 √
e−2x − 3 1 + x2
Bài 19: lim 2)
(GTVT 01)
x→0
√ ln(1 + x √
2x + 1 − 3 x2 + 1
Bài 20: lim (ĐHQG-00)
x→0 √ sin√x
5 − x − 3 x2 + 7
Bài 21: lim (TCKT-01)
x→1 √ x2 − 1√
1 + 2x − 3 1 + 3x
Bài 22: lim (ĐH Thủy Lợi -01)
x→0  x2
lim tan 2x. tan π4 − x (ĐHSP II-00)

Bài 23:
π
x→
4
2
3x − cos x
Bài 24: lim (ĐHSP II-00)
x→0 x2
cos x − sin4 x − 1
4
Bài 25: lim √ (ĐHHH-01)
x→0 x 2+1−1
√ √
x+1+ 3x−1
Bài 26: lim (TK-02)
x→0 x
x6 − 6x + 5
Bài 27: lim (TK-02)
x→1 (x√ − 1)2
1 − 2x2 + 1
Bài 28: lim (ĐHBK-01)
x→0 1 − cos x


2 Giới hạn hàm số của dạng vô định , ∞ − ∞, 1∞, 0.∞


2.1 Dạng vô dịnh


Cách giải : Để khử dạng vô định ta thường chia tử và mẫu cho lũy thừa bậc cao nhất của

biến. p √
x+ x
Thí dụ 1 : Tính lim √
x→+∞ x+1
x2 + 2x + 1
Thí dụ 2 : Tính lim √
x→+∞ x x + 1
Bài tập tự luyện :
Tính các giới hạn: √ √ √
x+1 x+ 3x+ 4x
a. lim √ √ ; b. lim √
x→+∞ x x + x x→+∞ 2x + 1

2.2 Dạng vô định ∞ − ∞


Cách giải: Thực hiện phép nhân liên hợp để khử dạng vô định ∞ − ∞. Đôi khi phải cùng
thêm và bớt một số hạng để tách thành hai giới hạn dạng ∞ − ∞, rồi mới thực hiện phép nhân
liên hợp như trên. √
Thí dụ 3: Tìm lim ( x2 − 1 − x)
x→+∞
√ √
Thí dụ 4 : Tìm lim ( 3 x3 + 3x2 − x2 − x + 1)
x→+∞
Bài tập tự luyện:
Tìm các giới hạn sau:

6
WWW.VNMATH.COM
√ √ √ √
a. lim ( x2 + x + 1 − x2 − x + 1) b. lim ( 4x2 + 3x − 1 − 3 8x3 − 5x2 + 3)
x→+∞ x→+∞

2.3 Dạng vô định 1∞


 x
f (x) f (x)
Tìm lim , trong đó lim =1
x→+∞ g(x) x→+∞ g(x)
f (x) 1
Cách giải: Biến đổi = 1 + , khi đó x → +∞ ⇔ t → +∞. Đưa về giới hạn cơ bản
g(x) t
 t
1
lim 1 + =e
t→+∞ t  x
x+3
Thí dụ 5 : Tìm lim
x→+∞ x+1
Bài tập tự luyện:
Tìm các 
giới hạn:
x  x
2x + 3 x+3
a. lim b. lim
x→+∞ 2x − 1 x→+∞ x−1

2.4 Dạng vô định 0.∞


0 ∞
Cách giải: Biến đổi đưa về dạng hoặc
0 ∞r
0 x
Thí dụ 6: (Đưa về dạng ) Tìm lim + (x3 + 1) 2
0 x→−1
r x −1
∞ x+1
Thí dụ 7: (Đưa về dạng Tìm lim (x − 2)
∞ x→+∞ x3 − x
Bài tập tự luyện:
Tìm các giới hạn:
x−1 √
r
2 x
a. lim+ (x − 16) 3
b. lim 3 x+2
x→4 x − 64 x→+∞ x + 5

3 Một số dạng toán liên quan


3.1 Dạng 1: Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm
Cách giải (Sử dụng định nghĩa)

• Hàm số y = f (x) liên tục tại điểm x = x0 khi và chỉ khi lim f (x) = f (x0 )
x→x0

• Đôi khi ta phải sử dụng đến tính liên tục từng phía tại điểm x = x0 . Hàm số y = f (x) liên
tục tại điểm x = x0 khi và chỉ khi lim+ f (x) = lim− f (x) = f (x0 ).
x→x0 x→x0

Thí dụ8: √Tìm a để √


hàm số sau liên tục tại điểm x = 1 :
 3 x − 2 + 2x − 1
f (x) = khi x 6= 1
 a x − 1
khi x = 1
 x
e khi x < 0
Thí dụ 9: Cho f (x) = Hãy tìm a sao cho hàm số f (x) liên tục.
a + x khi x ≥ 0
Bài tập tự luyện:
Tìm m để hàm số f (x) liên tục:

7
WWW.VNMATH.COM
 tan x − 3 cot x khi x 6= π

a. f (x) = 3x − π 3
 m π
khi x =
 x 3
e khi x < 1
b. f (x) =
mx − 1 khi x ≥ 1

3.2 Dạng 2: Tính đạo hàm của hàm số tại một điểm
Cách giải: Sử dụng định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm
Thí dụ 10:Tính đạo hàm của hàm số sau tại điểm x = 0:
 etan x−sin x − 1
y = f (x) = 2
khi x 6= 0
 0 x
khi x = 0
Bài tập tự luyện:
ln (cos 2x)
(
1. Tính đạo hàm của hàm số sau tại điểm x = 0: y = f (x) = khi x 6= 0
sin x
 2 0 khi x = 0
x khi x ≤ 1
2. Cho hàm số y = f (x) =
ax + b khi x > 1
Tìm a, b để f (x) có đạo hàm tại điểm x = 1
x2 − 2|x + 3|
3. Chứng minh rằng hàm số y = liên tục tại x = −3 nhưng không có đạo hàm tại
3x − 1
điểm này.

—————– Hết ——————–

You might also like